Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử lần 3 có đáp án Trường THPT Tây Hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.71 KB, 31 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TÂY HỒ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 3
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Trong giai đoạn 1939-1945, sau sự kiện nào dưới đây phát xít Nhật tuyên bố “giúp các dân tộc
Đông Dương xây dựng nền độc lập”?
A. Nhật đầu hàng quần Đồng minh (tháng 8-1945).
B. Nhật vào Đơng Dương (tháng 9-1940).
C. Chính phủ Pháp đầu hàng Đức (tháng 6-1940).
D. Nhật đảo chính Pháp (tháng 3-1945).
Câu 2: Một trong những nét độc đáo về nghệ thuật giành chính quyền trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang ba thứ quân kết hợp.
B. thời gian giành chính quyền nhanh chóng, ít đổ máu.
C. đồng loạt Tổng khởi nghĩa và tổng cơng kích trên cả nước.
D. Tổng khởi nghĩa ngay khi Nhật đảo chính Pháp.
Câu 3: Tháng 2-1945, những quyết định của Hội nghị tại Ianta (Liên Xô) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô - Mĩ sau chiến tranh.
B. quan hệ Liên Xô - Tây u sau chiến tranh.
C. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
D. cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
Câu 4: Thắng lợi nào dưới đây của quân dân miền Nam có ý nghĩa mở đầu cho việc đánh bại chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến thắng An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài (xuân hè 1965).
B. Thắng lợi trong hai mùa khô 1965-1966, 1966-1967.
C. Chiến thắng Vạn Tường ở Quảng Ngãi (8-1965).


D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
Câu 5: Văn kiện nào dưới đây có ý nghĩa như lời hịch cứu quốc, như mệnh lệnh chiến đấu của quân dân
ta bước vận cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp cuối năm 1946
A. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Chỉ thị Tồn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.
Câu 6: Vào đầu thập niên 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai
trên thế giới?
A. CHLB Đức.
B. Hoa Kì.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
Câu 7: Một trong những nguyên nhân để Đảng Lao động Việt Nam quyết định mở chiến dịch Điện Biên
Phủ năm 1954 là do
A. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ có lực lượng mỏng, bố phịng sơ hở.
B. đánh bại kế hoạch Nava, mở ra cục diện mới cho cuộc kháng chiến.
C. Điện Biên Phủ có địa hình thuận lợi, tạo điều kiện để ta mở chiến dịch.
D. để kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.

Câu 8: Giai đoạn 1961-1965, Mĩ thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt” nhằm
A. giảm xương máu người Mỹ trên chiến trường.
B. tận dụng xương máu của người Việt Nam.
C. rút dân quân Mĩ và quân Đồng minh về nước.
D. tăng khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
Câu 9: Trong phong trào dân tộc dân chủ từ 1919-1925 ở Việt Nam, nhóm Trung Bắc tân văn của
Nguyễn Văn Vĩnh đề cao tư tưởng
A. trực trị.
B. dân quyền.
C. dân chủ cộng hòa.
D. quân chủ lập hiến.
Câu 10: Nguồn gốc sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. yêu cầu của các nước lớn trong cuộc Chiến tranh lạnh.
B. những đòi hỏi của cuộc sống và sản xuất.
C. thành tựu của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần 1.
D. yêu cầu của Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 11: Từ những năm 60 - 70 của thế kỷ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã xây dựng, phát triển
đất nước theo chiến lược
A. kinh tế hướng nội.
B. phát triển ngoại thương.
C. phát triển công nghiệp nặng.
D. kinh tế hướng ngoại.
Câu 12: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra sớm nhất ở
khu vực nào?
A. Đông Bắc Á.
B. Mĩ Latinh.
C. Nam Phi.
D. Đông Nam Á.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam (1919-1930) là gì?
A. Nặng về chủ trương tiến hành bằng bạo lực, ám sát cá nhân.
B. Đường lối chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cách mạng.
C. Chưa tập hợp được lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
Câu 14: Quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam được đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VI (tháng 12-1986) là
A. không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
B. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
C. quản lý kinh tế theo kế hoạch hóa tập trung.
D. thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 15: Sự kiện nào dưới đây đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc trên
toàn bộ lãnh thổ đất nước Việt Nam?
A. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975).
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
C. Cách mạng tháng Tám thành công, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945).
D. Hiệp định Pari về lập lại hịa bình, chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam kí kết (1973).
Câu 16: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh
chống Liên Xô và các nước Đông Âu Sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mỹ và Liên Xô.
B. Mĩ trở thành nước giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
C. Liên Xơ có ảnh hưởng ngày càng lớn ở châu u và châu Á.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới, nối liền từ Âu sang Á.
Câu 17: Một trong những điểm tương đồng về nguyên nhân thúc đẩy kinh tế Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản
phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
B. tận dụng tốt các cơ hội từ Chiến tranh thế giới.
C. khai thác được nguồn tài nguyên từ các thuộc địa.
D. nguồn chi phí cho quốc phịng thấp.
Câu 18: Sau khi cuộc Chiến tranh lạnh kết thúc, Mĩ có tham vọng nào dưới đây
A. Vươn lên chi phối và lãnh đạo tồn thế giới.
B. Thay đổi chính sách đối ngoại theo hướng mở.
C. Dùng sức mạnh kinh tế để thao túng thế giới.
D. Đề ra chiến lược toàn cầu mới để chống Nga.
Câu 19: Quá trình mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài
và đầy trở ngại là vì
A. khả năng quốc phòng của các nước yếu kém.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. chính sách chia rẽ của các nước thực dân, đế quốc.

C. sự khác nhau về thể chế chính trị giữa các nước.
D. các nước khơng có nhu cầu liên kết khu vực.
Câu 20: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội và bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp ở Việt Nam trong năm
1946 có tác dụng như thế nào đối với việc củng cố chính quyền nhân dân?
A. Làm cho các cơ quan hành chính của cơ sở được hồn thiện.
B. Hệ thống chính quyền hợp pháp ở Trung ương và địa phương được kiện toàn.
C. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu muốn lật đổ chính quyền cách mạng của kẻ thù.
D. Nâng cao uy tín quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 21: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO, 1949) và tổ chức Hiệp ước
Vacsava (1955) đã
A. châm ngòi cho Chiến tranh lạnh.
B. làm xói mịn trật tự hai cực Ianta.
C. phá vỡ quan hệ đồng minh Xô - Mĩ.
D. mở rộng quy mô của Chiến tranh lạnh.
Câu 22: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) của nhân dân Việt Nam đã
góp phần thay đổi bản đồ chính trị thế giới vì đã
A. Xóa bỏ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân trên phạm vi tồn thế giới.
B. góp phần làm cho chiến lược toàn cầu của Mỹ bị đảo lộn.
C. hoàn thành mục tiêu đấu tranh của lực lượng hịa bình, dân chủ trên thế giới.
D. góp phần làm xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây.
Câu 23: Phương hướng tiến công trong cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 và chiến dịch
Tây Nguyên (1975) của quân dân Việt Nam có điểm nào giống nhau?
A. Tấn cơng vào địa bàn mà đối phương khó tiếp viện.
B. Đánh vào nơi tập trung binh lực của đối phương.
C. Đánh vào vị trí quan trọng mà đối phương sơ hở.
D. Tìm mọi cách phân tán lực lượng của đối phương.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây thể hiện điểm khác nhau trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu
với Phan Châu Trinh những năm đầu của thế kỉ XX?
A. Tiến lên xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Sử dụng duy tân, cải cách để đạt được mục tiêu.

C. Chủ trương cầu viện sự giúp đỡ từ bên ngoài.
D. Coi thực dân Pháp là kẻ thù nguy hiểm nhất.
Câu 25: Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau giữa phong trào Cần Vương (1885-1996) với khởi
nghĩa Yên Thế (1884-1913) ở Việt Nam?
A. Diễn ra mạnh mẽ, trên quy mô rộng lớn.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang với hòa hỗn.
C. Có sự tham gia của đơng đảo nơng dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Do các văn thân, sĩ phu yêu nước lãnh đạo.
Câu 26: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam nổ ra trên phạm vi cả nước là do
A. kẻ thủ chính của cách mạng là phát xít Nhật và tay sai đầu hàng trên cả nước.
B. quân Đồng minh chuẩn bị vào Đông Dương giải giáp quân Nhật trên cả nước.
C. lực lượng cách mạng được chuẩn bị chu đáo ở cả nông thôn và thành thị.
D. lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng trên phạm vi cả nước.
Câu 27: Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương trong thời kì 19361945 có điểm chung là đều
A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
B. có sự vận dụng linh hoạt chủ trương của Quốc tế Cộng sản.
C. chủ trương sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
D. xác định nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải đặt lên hàng đầu.
Câu 28: Một trong những nguyên tắc quan trọng của Đảng và Chính phủ Việt Nam khi nhân nhượng với

quân Trung Hoa dân quốc và thực dân Pháp (từ tháng 9-1945 đến trước 19-12-1946) là
A. Đảng Cộng sản được hoạt động.
B. luôn coi chủ quyền quốc gia là bất khả xâm phạm.
C. đảm bảo về an ninh quốc gia.
D. không chấp nhận nằm trong khối liên hiệp của Pháp.
Câu 29: Điểm khác nhau về hình thức đấu tranh của quân dân miền Nam sau khi kí Hiệp định Pari
(1973) so với thời kì sau khi kí Hiệp định Giơnevơ (1954) là
A. chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự.
B. chỉ tiến hành đấu tranh chính trị và quân sự.
C. kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
D. đấu tranh chính trị là chủ yếu kết hợp với quân sự.
Câu 30: Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là giải phóng dân tộc vì
A. quyền lợi của đại bộ phận người nông dân đã được giải quyết một cách triệt để.
B. đã xóa bỏ mọi cơ sở kinh tế - xã hội của chế độ thực dân, phong kiến ở Việt Nam.
C. đã góp phần cùng lực lượng trong phe Đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít.
D. đã lập ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa - nhà nước của toàn thể nhân dân.
Câu 31: Nội dung nào sau đây là đúng điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) với chiến
dịch Hồ Chí Minh (1975) ở Việt Nam về bối cảnh lịch sử?
A. Được mở ra khi đã có thắng lợi to lớn trên mặt trận ngoại giao
B. Giữa các nước lớn có sự hịa hỗn trong một số vấn đề quốc tế.
C. Được mở ra khi lực lượng cách mạng có thế và lực áp đảo kẻ thù.
D. Mĩ và Liên Xô đang đối đầu gay gắt trong các vấn đề quốc tế.
Câu 32: Trong giai đoạn 1969-1975, sự kiện lịch sử thế giới nào dưới đây có ảnh hưởng trực tiếp đến
cách mạng Việt Nam?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tổng thống Mĩ thăm Trung Quốc và Liên Xô (1972).
B. Định ước Henxinki được kí kết (1975).
C. Liên Xơ và Mĩ kí Hiệp ước ABM, SALT-1 (1972).
D. Hiệp định Bon được kí kết (1972).
Câu 33: Phong trào cách mạng 1930-1931 và cao trào kháng Nhật, cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng
8-1945) ở Việt Nam có điểm tương đồng nào dưới đây?
A. Thành lập các đội tự vệ đỏ hỗ trợ quần chúng đấu tranh.
B. Lôi cuốn đông đảo các tầng lớp quần chúng tham gia.
C. Thực hiện khẩu hiệu chống đế quốc và tay sai phản động.
D. Tập hợp quần chúng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 34: Sự kiện lịch sử thế giới nào dưới đây có ảnh hưởng trực tiếp đến cách mạng Việt Nam trong thời
kì 1939-1945?
A. Tổ chức Liên hợp quốc thành lập (tháng 6-1945).
B. Hội nghị Xan Phranxixcô (Mĩ, tháng 5-1945).
C. Hội nghị Pốtxđam (Đức, tháng 8-1945).
D. Hội nghị Teheran (Iran, tháng 11-1943).
Câu 35: Năm 1943, Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra Đề cương văn hóa Việt Nam nhằm
A. chống lại chính sách văn hóa phản động của phát xít Nhật và tay sai.
B. chỉ rõ mối quan hệ giữa cách mạng chính trị với cách mạng văn hóa.
C. tập hợp các nhà văn hóa, tri thức vào sự nghiệp giải phóng giai cấp ở Việt Nam.
D. thực hiện quan điểm “văn hóa hóa kháng chiến” của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
Câu 36: Điểm chung về bối cảnh lịch sử khi Pháp đề ra các kế hoạch quân sự Rơve (1949), Đà Lát đơ
Tátxinhi (1950) và Nava (1953) trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954) là
A. so sánh tương quan lực lượng trên chiến trường đang có lợi cho Pháp.
B. có sự phản đối của nhân dân Pháp đối với cuộc chiến tranh xâm lược.

C. viện trợ của Mĩ đã chiếm hơn 2/3 ngân sách chiến tranh Đông Dương.
D. thực dân Pháp đang có thể chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm khác biệt giữa vai trò của Mặt trận Việt Minh (1941) với
của Mặt trận được thành lập trước đó?
A. Phân hóa và cơ lập kẻ thù, tiến lên đánh bại chúng.
B. Đoàn kết dân tộc để thực hiện nhiệm vụ dân tộc.
C. Có chức năng như một chính quyền cách mạng.
D. Khơi dậy lịng u nước, tinh thần tự hào dân tộc.
Câu 38: Hội nghị lần thứ 15 (1-1959) và lần thứ 21 (7-1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao
động Việt Nam đều quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng con đường bạo lực cách mạng là vì
A. khơng thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hịa bình.
B. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. so sánh tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.
D. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
Câu 39: Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến đầu
năm 1930 đã cho thấy
A. cách mạng muốn thành công phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
B. tư tưởng dân chủ tư sản không có ảnh hưởng trong phong trào yêu nước.
C. giai cấp nông dân không thể lãnh đạo cách mạng Việt Nam đến thành công.

D. quần chúng nhân dân không ủng hộ khuynh hướng phong kiến và tư sản.
Câu 40: Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi
A. an toàn tuyệt đối để tiến hành xây dựng lực lượng cách mạng.
B. đứng chân an toàn của bộ đội địa phương và dân quân du kích.
C. thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của kẻ thù xâm lược
D. kẻ thù thực hiện chính sách bình định
ĐÁP ÁN
1

D

11

D

21

D

31

B

2

B

12


D

22

B

32

A

3

D

13

B

23

C

33

C

4

C


14

A

24

D

34

C

5

B

15

A

25

C

35

A

6


D

16

A

26

C

36

B

7

B

17

A

27

A

37

C


8

B

18

A

28

B

38

A

9

A

19

B

29

C

39


C

10

B

20

B

30

D

40

C

Đề 2
Câu 1: Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của cách mạng Tháng Tám năm 1945 là do
A. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương
B. thắng lợi của quân đồng minh với chủ nghĩa phát xít
C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc
D. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo
Câu 2: Ngày 12/4/1944, Hồ Chí Minh viết: “Cuộc kháng chiên của ta lag một cuộc kháng chiến toàn dân nên
phải động viên toàn dân, vũ trang toàn dân”. Cuộc kháng chiến trên đây diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Khi nhân dân Việt Nam chưa có chính quyền cách mạng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Khi nhân dân Việt Nam đã có chính quyền cách mạng
C. Khi nước Việt Nam mới đang dần hình thành
D. Khi các lực lượng đồng minh đang chuẩn bị vào Việt Nam
Câu 3: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào yêu nước dân chủ tư sản ở Việt Nam trong
những năm 20 của thế kỉ XX là
A. đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam
B. góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền thống
yêu nước
C. góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân
chủ tư sản
D. chứng tỏ sự bất lực của hệ thống tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc không gắn liền với con đường tư
sản
Câu 4: Nguyên nhân quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. Hậu quả của cuộc khủng khoảng kinh tế 1929 – 1933
B. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phát triển gay gắt
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh
D. những tác đọng của tình hình thế giới
Câu 5: Yếu tố nào giữ vai trị quyết định đến việc tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành?
A. Do tinh thần yêu nước thương dân, ý chí đánh đuổi giặc Pháp của Nguyễn Tất Thành
B. Những hoạt động cứu nước của các vị tiền bối diễn ra sôi nổi nhưng đều thất bại
C. Phong trào cách mạng thế giới diễn ra mạnh mẽ cổ vũ cách mạng Việt Nam
D. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc cần tìm ra con đường cứu nước phù hợp

Câu 6: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2 – 1951) là mốc đánh dấu bước
phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng và là
A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội B. Đại hội kháng chiến toàn dân
C. Đại hội kháng chiến thắng lợi

D. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là tính chất của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân
Việt Nam (1945 – 1954)?
A. LÀ một cuộc chiến tranh nhân dân, chính nghĩa
B. Là một cuộc chiến tranh yêu nước, bảo vệ Tổ quốc
C. Là một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
D. Là một cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân điển hình
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là yếu tố chủ quan đảm bảo cho khởi nghĩa Yên Thế tồn tại
trong thời gian dài
A. Nghĩa quân biết dựa và dân vừa chiến đấu vừa sản xuất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Nghĩa quân biết khai thác tốt địa hình, địa vật để chiến đấu lâu dài
C. Nghĩa quân biết vận dụng chiến lược hịa hỗn để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài
D. Thực dân Pháp muốn chấm dứt xung đột để tiến hành khai thác thuộc địa ở Bắc Kì

Câu 9: Cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là một phong trào
A. có tính chất dân chủ B. chỉ mang tính dân tộc
C. khơng mang tính cách mạng

D. mang tính chất cải lương

Câu 10: Kết quả cuộc đấu tranh dành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định

B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định

C. tầng lớp trung gian đóng vai trị nịng cốt

D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định

Câu 11: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 so với chiến dịch Biên
giới thu – đông năm 1950 của quân dân Việt Nam về
A. địa hình tác chiến

B. loại hình chiến dịch

C. đối tượng tác chiến D. lực lượng chủ yếu
Câu 12: Ý nghĩa then chốt của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là
A. làm thay đổi cơ bản các nhân tố sản xuất
B. đưa loài người sang nền văn minh mới
C. thay đổi to lớn về cơ cấu dân cư, chất lượng nhân lực
D. nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống
Câu 13: Từ bài học sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đơng Âu, cần rút ra bài học gì
trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngồi

B. Cải tổ, đổi mói về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị
C. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị
D. Xây dựng một nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nên kinh tế
Câu 14: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thức đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xơ
B. thúc đẩy các nước tư bản hịa hỗn với các nước xã hội chủ nghĩa
C. góp phần làm xói mịn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta
D. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực
Câu 15: Cơ hội tiêu diệt giặc sau chiến thắng Cầu Giấy (21 – 12 – 1873) của quân dân ta bị bỏ lỡ vì
A. Thực dân Pháp ngày càng củng cố dã tâm xâm chiếm tồn bộ Việt Nam
B. Triều đình Huế chủ động thương thuyết rồi kí với thực dân Pháp Hiệp ước 1874
C. Triều đình Huế đàn áp các cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta
D. Thực dân Pháp hoang mang lo sợ và tìm mọi cách thương lượng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Trogn Cách mạng tháng Tám (1945), khởi nghĩa tại các đô thị thắng lợi có ý nghĩa quyết định nhất vì
đây là nơi
A. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng
B. tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù
C. có nhiều thực dân, đế quốc

D. có đơng đảo quần chúng được giác ngộ
Câu 17: Cuộc chiến tranh Đông Dương 1945 – 1954 cuộc chiến tranh quốc tế giữa hai phe là do
A. chiến dịch Biên gới thu đông 1950 thắng lợi
B. hội nghị Giơnevơ được triệu tập (1954)
C. nước Việt Nam dân chủ cộng hịa ra đời (1945)
D. có sự tham gia của các cường quốc (1950)
Câu 18: Nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ phong trào Cần Vương là
A. cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi
xuống chiếu Cần Vương
B. tuy triều đình Huế đã kí với Pháp hiệp ước đầu hàng, tinh thần yêu nước chống Pháp vẫn sục sôi trong
nhân dân cả nước
C. do mâu thuẫn của phe chủ chiến trong triều đình Huế đại diện Tơn Thất Thuyết với thực
dân Pháp
D. dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến ra sức chuẩn bị và tổ chức phản công thực
dân Pháp.
Câu 19: Bài học cách mạng Tháng Tám năm 1945 có thể vận dụng cho cơng cuộc xây dựng và phát triển đất
nước hiện nay là
A. kết hợp sức mạng dân tộc với sức mạnh thời đại
B. kiên trì sự lãnh đạo của Đảng
C. đồn kết tồn dân trong mặt trận dân tộc thống nhất
D. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
Câu 20: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân Việt Nam so với giai cấp công nhân ở các nước tư bản Âu –
Mỹ đó là
A. ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam

B. ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam

C. ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam

D. ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam


Câu 21: “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa
Pháp và tay sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

B. Hội Hưng Nam

C. Việt Nam Quốc dân Đảng D. Hội Phục Việt
Câu 22: “ Đảng ra đời chứng tỏ giai cấp vô sản ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mạng” (Nguyễn Ái Quốc). Câu nói trên thể hiện điều gì?
A. Đảng ra đời đánh dấu giai cấp công nhân đã trở thành một giai cấp độc lập
B. Đảng ra đời chứng tỏ phong trào cơng nhân đã có sự chuyển biến về chất
C. Đảng cộng sản là chính đảng của giai cấp công nhân đã giành quyền lãnh đạo cách mạng
D. Không có sự ra đời của Đảng thì khơng có sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
Câu 23: Theo quy định của Hội nghị Ianta (2 – 1945), quóc gia nào dưới đây cần trở thành một quốc gia thống
nhất
A. Triều Tiên B. Mông cổ

C. Trung Quốc D. Nhật Bản


Câu 24: Sự kiện nào đánh dấu chiến sự chấm dứt ở Châu Âu trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)?
A. Các nước Đơng Âu được giải phóng
B. Hồng qn Liên Xơ cắm cờ trên nóc tịa nhà Quốc hội Đức
C. Đức kí hiệp ước đầu hàng khơng điều kiện
D. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện
Câu 25: Ý nào sau đây khơng thuộc nội dung của Chính sách kinh tế mới (NEP) ở Nga năm
1921
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt
B. Cho phép tư nhân th hoặc xây dựng các xí nghiệp khơng q 50 cơng nhân
C. Khuyến khích tư bản nước ngồi đầu tư kinh doanh ở Nga
D. Cho phép thương nhân tự do bn bán, trao đổi hàng hóa
Câu 26: Hình thái khởi nghĩa vũ trang trong cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. đồng thời tiến hành khởi nghĩa ở thành thị và nông thôn
B. bắt đầu từ thành thị, lấy thành thị làm trung tâm
C. bắt đầu từ nông thôn, lấy nông thôn bao vây thành thị
D. nổi dậy của quần chúng là chủ yếu
Câu 27: Để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kêu gọi
A. nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất
B. tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân
C. nhân dân cả nước thực hiện “Ngày đồng tâm”
D. cải cách ruộng đát và thực hành tiết kiệm
Câu 28: Cụm từ nào dưới đây phản ánh đầy đủ tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914
– 1918)?
A. Chiến tranh phi nghĩa

B. Chiến tranh đế quốc

C. Chiến tranh chính nghĩa


D. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa

Câu 29: Điểm giống nhau cơ bản giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên (đầu năm 1930) với
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

“Luận cương chính trị” (10/1930) là đều
A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. xác định đúng đắn khả năng của tiểu tư sản đối với cách mạng
C. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo
D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp
Câu 30: Đây là nguyên nhân trực tiếp của sự kiện Nhật Bản đảo chính Pháp ngày 09/3/1945 ở Đơng Dương?
A. Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
B. mâu thuẫn Pháp – Nhật càng lúc càng gay gắt
C. thất bại gần kề của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật Bản nhiều khó khăn
Câu 31: Lực lượng xã hội nào là điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh
hướng dân chủ tư sản đầu thế kỉ XX?
A. Giai cấp công nhân B. Tư sản dân tộc
C. Sĩ phu yêu nước tư sản hóa D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 32: Tư tưởng chủ đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc giải quyết mối quan hệ Việt – Pháp (từ 6-31946 đến trước 19-12-1946) là

A. sẵn sàng đánh Pháp khi cần thiết
B. nhân nhượng về kinh tế, độc lập về chính trị
C. nhân nhượng cho Pháp về kinh tế và chính trị
D. sử dụng phương pháp hịa bình
Câu 33: Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành cơng cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam sau khi
A. đã hoàn thiện bộ máy thống trị ở Đông Dương
B. đã dập tắt được cuộc khởi nghĩa Yên Thế
C. đã cơ bản bình định được Việt Nam về quân sự
D. đã đặt nên bảo hộ lên toàn bộ nước ta
Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954), thắng lợi nào của quân đội Việt Nam đã
bước đầu làm phá sản kế hoạnh Nava?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 – 1954
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
Câu 35: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên Minh châu Âu (EU) có
điểm khác biệt gì?
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài
C. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khn khổ khu vực
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
Câu 36: Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có
mối quan hệ như thé nào?
A. Chuyển biến về kinh tế dẫn theo những tác động xấu về mặt xã hội
B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực
C. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về mặt kinh tế
D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội
Câu 37: “Hành lang Đông – Tây” được Pháp thiết lập trong kế hoạch RơVe (13/5/1949) gồm
A. Hải Phịng, Hà Nội, Hịa Bình, Sơn La
B. Hải Phòng, Hà Nội, Tuyên Quang, Lai Châu
C. Nam Định, Hà Nội, Hịa Bình, Lạng Sơn
D. Nam Định, Hà Nội, Lạng Sơn, Tuyên Quang
Câu 38: Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 của
thế kỷ XX là gì?
A. Hai siêu cường Xơ – Mỹ đối thoại, hợp tác
B. Hịa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo
C. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo
D. Hai siêu cường Xô – Mỹ đối đầu gay gắt
Câu 39: Sau khi kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” thất bại ở Gia Định, thực dân Pháp chuyển
sang kế hoạch
A. Đánh chiếm Bắc Kì B. Đánh chiếm các tỉnh miền Đơng Nam Kì
C. Đánh lâu dài

D. “Chinh phục từng gói nhỏ”

Câu 40: Ngày 14/4/2018, Mỹ và đồng minh bắn hơn 100 quả tên lửa và Siri với lí do quân đội của chỉnh phủ
Siri sử dụng vũ khí hóa học ở Đuma mặc dù chưa có bằng chứng xác thực. Hành động trên đây của Mĩ và
đồng minh Mĩ chứng tỏ
A. Sự thi hành chính sách áp đảo và cường quyền của Mỹ

B. Mĩ có tránh nhiệm bảo vệ hịa bình thế giới
C. Mĩ thể hiện trách nhiệm chống sử dụng vũ khí hóa học
D. Chính sách “cây gậy và củ cà rốt” của Mĩ
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

D


C

A

C

D

D

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

B

B

C

C

B

B

D

A

A

A

21

22

23


24

25

26

27

28

28

30

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A

A

C


C

B

B

B

D

C

B

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

C

D

C

B

C

D

A

D

D

A

Đề 3
Câu 1 (NB): Năm 1945, nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền từ tay kẻ thù nào?
A. Phát xít Nhật.

B. Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.


C. Đế quốc Anh.

D. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai.

Câu 2 (NB): Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi diễn ra chủ yếu
dưới hình thức nào?
A. Đấu tranh vũ trang.

B. Đấu tranh chính trị.

C. Đấu tranh nghị trường.

D. Bãi cơng, biểu tình.

Câu 3 (TH): Tổ chức nào dưới đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa?
A. Diễn đàn Hợp tác Á - Âu (ASEM).
B. Khu vực Thương mại Tự do ASEAN (AFTA).
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Hiệp ước Thương mại Tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
Câu 4 (NB): Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, dựa vào sức mạnh vượt trội về kinh tế - quân sự, chính phủ
Mĩ đã đề ra và thực hiện
A. chiến lược “Phản ứng linh hoạt”.

B. Chiến tranh Lạnh.

C. chiến lược “Cam kết và mở rộng”.

D. chiến lược toàn cầu.


Câu 5 (NB): Sự kiện nào diễn ra ngày 11/09/2001 khiến Mĩ phải thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại
khi bước vào thế kỉ XXI?
A. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.
B. chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài ngun thiên nhiên.
D. tình trạng ơ nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
Câu 6 (TH): So với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1885- 1896), khởi nghĩa Yên Thế
(1884 – 1913) có sự khác biệt căn bản là
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia.
C. hình thức, phương pháp đấu tranh.

B. không bị chi phối bởi chiếu Cần vương.

D. đối tượng tranh đấu và quy mô phong trào.

Câu 7 (TH): Điểm khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi so với Châu Á sau chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. Mức độ giành độc lập đồng đều.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Thơng qua các tổ chức chính trị trong khu vực lãnh đạo.
D. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8 (NB): Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945), Liên Xơ khơng đóng qn tại khu vực nào
sau đây?
A. Đông Đức.

B. Đông Âu. C. Bắc Triều Tiên.

D. Tây Đức.

Câu 9 (TH): Đâu không phải nguyên nhân dẫn tới sự xuất hiện của xu thế hịa hỗn Đơng – Tây từ đầu
những năm 70 của thế kỉ XX?
A. do các vấn đề tồn cầu địi hỏi các nước phải chung tay giải quyết.
B. do Tây Âu và Nhật Bản vươn lên thành đối thủ của Mĩ.
C. do sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc.
D. do sự suy giảm thế lực của Mĩ và Liên Xô.
Câu 10 (NB): Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
Câu 11 (NB): “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công
nhận quyền đi lại, buôn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên
được quy định trong Hiệp ước nào?
A. Hácmăng.

B. Giáp Tuất. C. Patơnốt.

D. Nhâm Tuất.


Câu 12 (TH): Nguyên nhân khách quan nào dẫn đến giữa thập kỉ 70 của thế kỉ XX, Mĩ bị suy giảm vị thế
kinh tế?
A. Do chính sách ngoại giao thù địch với Liên Xô của Mĩ.
B. Do Mĩ phải chi những khoản tiền lớn cho cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. Do chịu ảnh hưởng từ cuộc khủng hoảng năng lượng.
D. Do Mĩ chạy đua vũ trang, ít phát triển kinh tế.
Câu 13 (NB): Tài liệu nào dưới đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhượng của nhân dân Việt Nam đối
với thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng?
A. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến " của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi " của Trường Chinh.
C. Bản "Tuyên ngôn Độc lập " của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
D. Chỉ thị "Tồn dân kháng chiến” của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 14 (TH): Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6 - 3 - 1946) không được coi là một
văn bản mang tính pháp lý quốc tế vì
A. Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ riêng, nghị viện riêng.
B. Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, có chính phủ riêng.
C. Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, thực dân Pháp có thể bội ước.
D. Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, tự chủ.
Câu 15 (NB): Chiều ngày 16 - 8 -1945 theo lệnh của ủy ban khởi nghĩa, một đơn vị Giải phóng quân do
Võ Nguyên Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào tiến về giải phóng thị xã
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Lào Cai. B. Tuyên Quang.

C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.

Câu 16 (NB): Tại Đại hội đại biểu lần thứ II (tháng 2-1951), Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định
thành lập ở mỗi nước Đông Dương một
A. Đảng Mác-Lênin.
trang.

B. mặt trận thống nhất.

C. Chính phủ liên hiệp.

D. lực lượng vũ

Câu 17 (VD): Thực tế lịch sử nước ta trong năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám năm 1945 đã làm rõ
luận điểm nào của chủ nghĩa Mác-Lênin?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
C. Sự nghiệp giải phóng dân tộc phải do dân tộc mình tự quyết định.
D. Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền càng khó hơn.
Câu 18 (VD): Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng
tháng Tám năm 1945 ?
A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để dành chính quyền.
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Thành lập ở mỗi nước Đơng Dương một hình thức mặt trận riêng.
D. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, cơng khai và hợp pháp.
Câu 19 (TH): Yếu tố quyết định để Đảng Cộng sản Đông Dương tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng
đất” trong giai đoạn 1939-1945 là

A. để phân hóa, cơ lập kẻ thù tiến tới đánh đổ chúng.
B. để giải quyết quyền lợi dân tộc trước quyền lợi giai cấp.
C. nhằm lôi kéo tầng lớp đại địa chủ tham gia cách mạng.
D. để tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 20 (TH): Ý nghĩa lớn nhất của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam
từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là
A. thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh kiên cuờng bất khuất của dân tộc Việt Nam.
B. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của giai cấp tư sản và nhân dân Việt Nam.
C. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới, thúc đẩy phong trào yêu nước.
D. góp phần đào tạo đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về sau.
Câu 21(VD): Thắng lợi của hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và kháng chiến chống Mĩ
(1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã
A. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất.
B. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
D. trở thành chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 22 (TH): Trong những năm 1954 - 1960, cách mạng miền Bắc thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau,
ngoại trừ
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội.
C. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 23 (TH): Đường lối đổi mới về chính trị được Đại hội VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (12-1986) đề
ra là
A. Đổi mới về đường lối chiến lược của Đảng.
B. Đổi mới về phương thức hoạt động của các tổ chức chính trị.
C. Thay đổi hoàn toàn thành phần giai cấp lãnh đạo của Đảng.
D. Thực hiện mơ hình chính trị một nước nhiều chế độ.
Câu 24 (TH): Yếu tố nào quyết định sự xuất hiện của khuynh hướng tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX?
A. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến.
tưởng.

B. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư

C. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản. D. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến.
Câu 25 (TH): Đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam so với công nhân ở các nước tư bản Âu Mĩ là gì?
A. Chịu ba tầng áp bức, có quan hệ tự nhiên, gắn bó với nơng dân.
B. Ra đời sớm hơn so với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội.
C. Sống tập trung, có tổ chức chặt chẽ, tinh thần kỉ luật cao.
D. Là lực lượng đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
Câu 26 (NB): Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc đã hoàn tồn tin tưởng và đi theo con
đường cách mạng vơ sản?
A. Bỏ phiếu tán thành ra nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa, ra báo Người cùng khổ làm cơ quan ngôn luận.
C. Tham dự và ba lần trình bày tham luận tại Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
D. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
Câu 27 (NB):Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929),
nền kinh tế Việt Nam
A. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn.

B. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu.
C. có sự phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp.
D. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp.
Câu 28 (NB): Mục đích chính của Mĩ khi kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương (12/1950)
là gì?
A. Muốn từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
B. Giúp Pháp kéo dài cuộc chiến ở Đông Dương.
C. Mở rộng phạm vi ảnh hưởng của Mĩ ở Đơng Dương.
D. Tăng cường sức mạnh cho mình ở Đông Dưong.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29 (VDC): Bài học lịch sử lớn nhất hiện nay được đúc rút từ công tác xây dựng mặt trận dân tộc
thống nhất qua các thời kỳ lịch sử Việt Nam là gì?
A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.
B. Đại đoàn kết dân tộc.
C. Thành lập các hiệp hội yêu nước.
D. Chủ nghĩa xã hội gắn liền với độc lập dân tộc.
Câu 30 (TH): Đảng và Chính phủ Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống
thực dân Pháp 19 – 12 – 1946 vì
A. Thực dân Pháp tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Nhân dân Việt Nam muốn chống lại thực dân Pháp xâm lược.

C. Những biện pháp hịa bình của Việt Nam khơng đem lại kết quả mong muốn.
D. Cần sử dụng bạo lực để chống lại bạo lực của kẻ thù.
Câu 31 (NB): Sự kiện nào đánh dấu cách mạng Việt Nam chính thức trở thành một bộ phận khăng khít
của cách mạng thế giới?
A. Cách mạng Tháng 8 thành công năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
B. Nguyễn Ái Quốc hợp nhất ba tổ chức Cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Đảng xã hội Pháp, bỏ phiếu tán thành quốc tế III năm 1920.
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa năm 1921.
Câu 32 (VD): “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc khơng cịn con đường nào khác ngồi con đường
cách mạng vô sản”. Đây là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi
A. tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. đọc bản Luận cương của Lê- nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 33 (VDC): Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ Việt Nam từ 1919-1930 là
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
B. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
C. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác -Lênin.
D. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
Câu 34 (VD): Sự kiện nào chứng tỏ phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự
giác?
A. Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành lập (3/1929).
B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (8/1925).
C. Ba tổ chức Cộng sản ra đời năm 1929.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930.
Câu 35 (VDC): Tính chất điển hình của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là
A. dân chủ tư sản kiểu cũ. B. dân tộc dân chủ nhân dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. dân chủ tư sản kiểu mới.

C. giải phóng dân tộc.

Câu 36 (NB): Ngày 13-8-1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng
minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
Câu 37 (NB): Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước, miền Bắc ln hướng về miền Nam với vai
trị
A. hậu phương lớn.

B. tiền tuyến lớn.

C. quyết định trực tiếp.

D. mặt trận quan trọng.

Câu 38 (NB): Loại vũ khí tối tân nào được Mĩ sử dụng chủ yếu trong cuộc tập kích chiến lược đường
khơng miền Bắc vào cuối năm 1972 ?

A. Máy bay F111. B. Máy bay B52.

C. Máy bay MIG- 21. D. Máy bay MIG- 19.

Câu 39 (NB): Thắng lợi nào được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”?
A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
B. Đánh thắng cuộc tập kích chiến lược đường khơng của Mĩ cuối năm 1972.
C. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất.
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra.
Câu 40 (NB): Đâu không phải là ý nghĩa lịch sử của phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960)?
A. Làm phá sản chiến lược “chiến tranh đơn phương” của đế quốc Mĩ
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm
C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng
D. Chứng tỏ qn dân miền Nam hồn tồn có thể đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ
ĐÁP ÁN
1-A

2-B

3-C

4-D

5-A

6-B

7-C

8-D


9-C

10-D

11-B

12-C

13-A

14-C

15-D

16-A

17-D

18-A

19-B

20-C

21-B

22-D

23-B


24-B

25-A

26-A

27-A

28-A

29-B

30-D

31-B

32-D

33-D

34-D

35-C

36-A

37-A

38-B


39-B

40-D

Đề 4
Câu 1: Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxai Bản u sách của nhân dân An Nam địi
Chính phủ Pháp thừa nhận quyền
A. tự do.

B. độc lập.

C. chủ quyền. D. thống nhất.

Câu 2: Giai cấp công nhân Việt Nam có nguồn gốc xuất thân chủ yếu từ
A. những nơng dân bị tước đoạt ruộng đất.
B. tầng lớp tiểu tư sản bị phá sản, chèn ép.
C. một bộ phận tư sản dân tộc bị phá sản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. thợ thủ cộng bị phá sản, thất nghiệp.

Câu 3: Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế hướng nội (từ thập niên 50 – 60 của thế kỷ XX) nhóm 5
nước sáng lập ASEAN đã đạt được thành tựu nào dưới đây?
A. Tỷ trọng công nghiệp cao hơn nông nghiệp trong nền kinh tế.
B. Đáp ứng được những nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, trở thành “con rồng kinh tế”.
D. Mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh, xuất khẩu tăng mạnh.
Câu 4: Năm 1949, lịch sử thế giới ghi nhận thành tựu nào của đất nước Liên Xô?
A. Thực hiện thành cơng nhiều kế hoạch dài hạn.
B. Lần đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mỹ.
D. Đập tan âm mưu gây tranh lạnh của Mĩ.
Câu 5: Trong chính sách đối ngoại, ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Mĩ triển khai
A. chính sách láng giềng thân thiện.

B. Chiến lược toàn cầu.

C. chiến lược “Cam kết và mở rộng”.

D. đạo luật trung lập.

Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm của cuộc mạng khoa học - công nghệ?
A. Diễn ra với quy mô, nội dung và nhịp điệu chưa từng thấy.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Đem lại những tiến bộ phi thường, những thành tựu kì diệu.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 7: Năm 1925, tiểu tư sản Việt Nam tổ chức hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập Đảng Lập hiến.
B. Chống độc quyển cảng Sài Gịn.
C. Địi chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa.
D. Địi trả tự do cho Phan Bội Châu.

Câu 8: Chính sách nào sau đây khơng phải do chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh (Việt Nam, 1930 - 1931)
ban hành?
A. Thành lập chính phủ dân chủ tự do của cơng - nơng.
B. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới.
C. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo, bãi bỏ các thuế vô lý.
D. Thực hiện những quyền tự do dân chủ cho người dân.
Câu 9: Tháng 2-1925, Nguyễn Ái Quốc lựa chọn, giác ngộ một số thanh niên tích cực trong Tâm tâm xã
để thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Cộng sản đoàn.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×