Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT An Lão

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 47 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT AN LÃO

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe
được từ ruồi là do
A. Tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
B. Muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
C. Tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
D. Muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
Câu 2: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. Không mắc cầu chì nối nguồn điện với mạch điện kín.
B. Nối hai cực của một nguồn điện vào vơn kế có điện trở rất lớn.
C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D. Dùng pin hoặc acquy để mắc với một mạch điện kín.
Câu 3: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao
động của vật, chiều dài của lò xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.

B. 4 cm.

C. 24 cm.

D. 8 cm.

Câu 4: Điện trường xốy là điện trường


A. Có các đường sức là đường cong kín.

B. Có các đường sức khơng khép kín.

C. Của các điện tích đứng yên.

D. Giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng
đổi.

Câu 5: Bản chất dịng điện trong chất điện phân là
A. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. Dòng êlectron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R và cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm kháng của cuộn cảm là Z L = R 3. Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,5.

B. 1.

C. 0,71.

D. 0,87.


Câu 7: Dao động cơ tắt dần là dao động có
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Biên độ tăng dần theo thời gian.

C. Động năng tăng dần theo thời gian.

D. Động năng luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 8: Cường độ dịng điện i = 2 2 cos100t(A) có giá trị hiệu dụng là
A. 4A.

B. 2 2A.

C.

2A.

D. 2A.

Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m, dao động điều hồ với biên độ góc 0,1 rad. Biên độ
dài của con lắc là
A. 4 cm.

B. 2 cm.

C. 40 cm.

D. 20 cm.


Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lị xo nhẹ có độ cứng 40
N/m. Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1 = 2cos5t (N); F2 = 2cos20t
(N); F3 = 2cos30t (N) và F4 = 2cos25t (N), trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra
khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là
A. F4.

B. F2.

C. F3.

D. F1.

Câu 11: Độ to của âm gắn liền với
A. Tần số âm.

B. Âm sắc.

C. Biên độ dao động của âm.

D. Mức cường độ âm.

Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v, chu kì T, tần số f thì có bước sóng là

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.  = vT = vf.


B.  = vf =

v
.
T

C.  =

v v
= .
f T

D.  = vT =

v
.
f

Câu 13: Một điện trở 10 Ω có dịng điện xoay chiều chạy qua trong thời gian 30 phút thì
nhiệt lượng tỏa ra là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở là
A. 7,07 A.

B. 0,22 A.

C. 0,32 A.

D. 10,0 A.

Câu 14: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là

A. 110 V.

B. 220 2V.

D. 110 2V.

C. 220V

Câu 15: Một con lắc lị xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang
với phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.

1
m2 A 2
2

B. mA 2 .

C. m2 A 2 .

D.

1
mA 2 .
2

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm này là


A.

1
L

.

B.

L .

C. L .

Câu 17: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

D.

1
.
L

1
mH và tụ điện có điện dung


4
nF. Tần số dao động riêng của mạch là


A. 2,5.106 Hz.


B. 5.106 Hz.

C. 5.105 Hz.

D. 2,5.105 Hz.

Câu 18: Một hạt mang điện tích 4.10-8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường
đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,025 T.
Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 2.10-5 N.

B. 4.10-4 N.

C. 2.10-6 N.

D. 4.10-7 N.

Câu 19: Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dao động điện B. Dao động duy trì. C. Dao động tắt D. Dao động cưỡng bức.
từ.

dần.


Câu 20: Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây rất dài
có tần số 10 Hz, theo phương ngang. Ở một thời điểm,
hình dạng một phần của sợi dây có dạng như hình bên.
Biết hai vị trí cân bằng A, C cách nhau một 20 cm, phần
tử B đang có xu hướng đi xuống. Sóng truyền theo
chiều từ
A. Trái qua phải với tốc độ 4 m/s.

B. Phải qua trái với tốc độ 2 m/s.

C. Phải qua trái với tốc độ 4 m/s.

D. Trái qua phải với tốc độ 2 m/s.

Câu 21: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
A. ACA.

B. ACV.

C. DCV.

D. DCA.

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt - 0,04πx) (cm) (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Li độ của phần tử sóng tại vị trí cách nguồn 25 cm, ở thời điểm t =
3s là
A. –2,5 cm.

C. –5,0 cm.


B. 5,0 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 23: Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ
x theo thời gian t như hình bên. Chu kì dao động của vật là
A. 0,06 s.

B. 0,12 s.

C. 0,1 s.

D. 0,05 s.

Câu 24: Hai điện tích điểm tác điện giữa hai điện tích là q1, q2 trái dấu, đặt cách nhau một khoảng
r trong chân không. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là
A. F = 9.109

q1q2
r

.

B. F = 9.109

q1q2
r

2


.

C. F = −9.109

q1q2
r

2

.

D. F = −9.109

q1q2
r

.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Từ thơng qua một vịng dây dẫn kín là  =


2.10−2

cos  100t +  (Wb). Biểu thức của


4


suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là



A. e = 2 cos  100t +  (V ).
4




B. e = 2sin  100t +  (V ).
4


C. e = 2 cos100t(V ).

D. e = 2sin100t(V ).



Câu 26: Đặt điện áp u = 100 cos  100t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
3




thì dịng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos  100t −  (A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường

6

độ dòng điện là

B. − .
3


A. − .
6

C.


.
2


.
3

D.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của đoạn mạch

2


1 

A. Z = R +  C −
 .
L 

2

2


1 
C. Z = R +  L +
 .
C 

2

2


1 
B. Z = R +  L −
 .
C 

2

2


1 

D. Z = R +  C +
 .
L 

2

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là UR = 40 V; UL = 50 V và
UC = 80 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 70 V.

B. 50 2 V.

C. 70 2 V.

D. 50 V.

Câu 29: Sóng cơ truyền theo một đường thẳng từ M đến N với bước sóng λ. Khoảng cách MN
= d. Độ lệch pha ∆φ của dao động tại hai điểm M và N là

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.  =

d
.



B.  =


.
d

C.  =

2
.
d

D.  =

2d
.


Câu 30: Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc
trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lí trường THPT Kim Liên. Học sinh chọn chiều dài con
lắc là 55 cm, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 100 và đếm được 10 dao động trong
thời gian 14,925s. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,748 m/s2.

B. 9,785 m/s2.

C. 9,812 m/s2.

D. 9,782 m/s2.


Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tại thời
điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2A và điện áp tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch bằng 0. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là 1A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 2 3 V. Dung kháng của tụ điện là
A. 4 Ω.

B. 2 2 Ω.

C. 2 Ω.

D.

2 Ω.

Câu 32: Theo khảo sát của một tổ chức Y tế, tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi,
mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại
tổ dân cư 118 phố Đặng Văn Ngữ, thành phố Hà Nội có cơ sở cưa gỗ, khi hoạt động có mức
cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu
nại địi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với
người dân thì cơ sở đó phải cách khu dân cư ít nhất là
A. 1 000 m.

B. 500 m.

C. 5 000 m.

D. 3 300 m.

Câu 33: Một vật dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có




phương trình lần lượt là x1 = 20 cos(t − )(cm) và x2 = A2 cos  t −  (cm). Thay đổi A2 để biên
3

độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, khi đó lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động
thành phần x1 là

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

2
(rad).
3

B.


(rad).
6

C.


(rad).

3

D.

5
(rad).
6



Câu 34: Đặt điện áp u = 200 2 cos  100t +  (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
4

trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

10 −4
2
H và tụ điện có điện dung
F mắc nối tiếp. Biểu



thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 2 cos(100t + 0,5)(A).

B. i = 2 2 cos100t(A).

C. i = 2 2 cos(100t + 0,5)(A).

D. i = 2 cos100t(A).


Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g
dao động điều hịa trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ -2 cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là


2 
A. x = 4 cos  10t −  (cm).
3 




B. x = 8cos  10t +  (cm).
3




C. x = 8cos  10t −  (cm).
3



2 
D. x = 4 cos  10t +
 (cm).
3 



Câu 36: Hai chất điểm có cùng khối lượng, dao động điều
hịa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng
thuộc một đường thẳng vng góc với các quỹ đạo. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 và x2 của hai chất điểm
theo thời gian t như hình bên. Kể từ t = 0, thời điểm hai chất
điểm có cùng li độ lần thứ 2021 thì tỉ số động năng của hai
chất điểm

A. 2.

Wd 2

Wd 1

B. 0,25.

C. 4.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch
như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Đồ thị hình bên mơ tả số chỉ của vôn kế V1 và vôn kế V2
tương ứng là UV1 và UV2 phụ thuộc vào điện dung C.
Biết U3 = 2U2. Tỉ số

A.


C.

U2

U4

5
.
4
2
5

.

B.

D.

5
.
3
1
5

.

Câu 38: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100t + )(V) vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết hộp X là đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp; cường độ dòng điện hiệu

dụng trong mạch là 2 2A và R = 20 2. Tại thời điểm
t (s) cường độ
dòng điện trong mạch bằng 4 A. Đến thời điểm t +

1
(s) thì điện áp u = 0 và đang giảm. Công
300

suất của đoạn mạch X là
A. 312,6 W.

B. 372,9 W.

C. 110 2 W.

D. 60 2 W.

Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây các phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất
là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị
trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm t1 (s), phần tử C có li độ 1,5 cm
và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t 2 = t1 +

85
(s), phần tử D có li độ là
40

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. – 1,5 cm.

B. – 0,75 cm.

C. 0 cm.

D. 1,5 cm.

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn
kết hợp cùng pha đặt tại A và B, trong khoảng giữa hai nguồn
thì
A. Số vân cực đại ln lớn hơn số vân cực tiểu.
B. Số vân cực đại giao thoa ln bằng số vị trí có phần tử
khơng dao động trên đoạn thẳng AB.
C. Số vân cực đại luôn nhỏ hơn số vân cực tiểu.
D. Số vân cực đại giao thoa ln bằng số vị trí có phần tử
dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.

ĐÁP ÁN
1.A

2.C

3.B

4.A

5.A


6.A

7.A

8.C

9.D

10.B

11.C

12.D

13.B

14.C

15.A

16.C

17.B

18.C

19.B

20.C


21.C

22.C

23.B

24.D

25.B

26.C

27.D

28.D

29.D

30.A

31.C

32.A

33.B

34.D

35.A


36.B

37.D

38.A

39.C

40.D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân
36,9565 u. Độ hụt khối của

A. 0,3402 u .

37
18

37
18

Ar lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u;

Ar là

B. 0,3650 u .

C. 0,3384 u .


D. 0,3132 u .

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam
bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát sẽ
thấy:
A. Khoảng vân tăng lên.

B. Khoảng vân khơng thay đổi.

C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.

D. Khoảng vân giảm xuống.

Câu 3. Sóng dừng xày ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng gấp đơi chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.
Câu 4. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tính đơn sắc cao.

B. Tính định hướng cao.

C. Cường độ lớn.


D. Công suất lớn.

Câu 5. Trong 4 bức xạ đơn sắc: đỏ, vàng, lục và lam thì bức xạ đơn sắc có bước sóng nhỏ
nhất là
A. lam.

B. lục.

C. đỏ.

D. vàng.

Câu 6. Khi cho cường độ của dòng điện qua ống dây tăng lên 2 lần thì độ tự cảm của ống dây
sẽ
A. Khơng đổi.

B. tăng lên 2 lần.

C. giảm 2 lần.

D. tăng

2 lần.

Câu 7. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là do:

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. dây treo có khối lượng đáng kể.

B. lực căng dây treo.

C. trong lực tác dụng lên vật.

D. lực cản môi trường.

Câu 8. Tại một nơi chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. gia tốc trọng trường.

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. chiều dài con lắc.

Câu 9. Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng cịn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát



Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos 100 t +  V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
4


có R = 100 và tụ điện có điện dung C =

10−4



F ghép nối tiếp. Biểu thức của điện áp giữa hai

đầu tụ điện khi đó là:



A. uC = 100 2 cos 100 t −  (V).
4


B. u C = 100 2 cos(100 t)(V).

C. u C = 100cos(100 t)(V).



D. u C = 100 2 cos 100 t −  (V) .
2


Câu 11. Một vật có khối lượng m = 100 g , dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật.

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Động năng của vật khi nó có li độ x = 1 cm là
A. 1,00 mJ .

B. 2,00 mJ .

C. 1,125 mJ .

D. 3,00 mJ .

Câu 12. . Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm.

B. Mức cường độ âm.

C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

Câu 13. Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vng góc với
mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng song
song gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở mặt bên thứ hai là tia:
A. Lam và tím.

B. Cam và tím.

C. Cam, lam và tím.


D. Cam và đỏ.

Câu 14. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại.

B. lị xo khơng biến dạng.

C. vật đi qua vị trí cân bằng.

D. lị xo có chiều dài cực đại.

Câu 16. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng

6.10−7 C, sau đó

3T
cường độ dịng điện trong mạch bằng 1,2 .10−3 ( A). Tìm T?
4

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10−3 s .

B. 10−2 s .


C. 10−5 s .

D. 10 s .

Câu 17. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB = 2 TA . Ban đầu hai khối chất

A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4 TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã
phóng xạ là:

A.

1
.
4

B. 4.

C.

4
.
5

D.

5
.
4

Câu 18. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính. Chùm khúc xạ tới mặt

bên còn lại thấy tia sáng màu đỏ ló ra trùng với mặt bên cịn lại. Điều khẳng định nào sau là
đúng?
A. Tất cả các tia sáng cịn lại đều bị phản xạ tồn phần.
B. Tất cả các tia sáng cịn lại đều ló ra khỏi mặt bên cịn lại.
C. Các tia lam, chàm, tìm cùng ló ra khỏi mặt bên cịn lại.
D. Chỉ có tia tím mới ló ra khỏi mặt bên cịn lại.
Câu 19. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vơ tuyến lại vừa có
máy thu sóng vô tuyến?
A. Điện thoại di động.

B. Máy in quảng cáo.

C. Ti vi.

D. Radio.

Câu 20. Một học sinh nhìn thấy rõ những vật ở cách mắt từ 11 cm đến 101 cm . Học sinh đó đeo
kính cận đặt cách mắt 1 cm để nhìn rõ các vật ở vơ cực mà khơng phải điều tiết. Khi đeo kính
này, vật gần nhất mà học sinh đó nhìn rõ cách mắt một khoảng là
A. 11,11 cm .

B. 16,7 cm .

C. 14,3 cm .

D. 12,11 cm .

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao
động cùng pha với tần số f = 15 Hz . Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và

d 2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB cịn có
một đường khơng dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 32 cm/s

B. 24 cm/s

C. 21,5 cm/s

D. 25cm/s

Câu 22. Đặt một điện áp u = 120 2 cos(100 t)(V) vào hai đầu một cuộn dây thì cơng suất tiêu
thụ là 43,2 W và cường độ dòng điện đo được bằng 0,6 A. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 186 .

B. 100 .

C. 180 .

D. 160

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng 0,6 m ,
khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phằng hai khe đến màn là
D = 2 m . Tại điểm M cách vân trung tâm 6,5 mm có:

A. Vân sáng bậc 2 .

B. Vân tối thứ 2 .
C. Vân sáng bậc 3.
D. Không là vân sáng, cũng không là vân tối.
Câu 24. Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3  m và phát ra bức xạ có bước sóng
0,52  m . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát

quang và năng lượng của ánh sáng tới. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ
lệ

1
của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là
5

A. 11,54% .

B. 7,50% .

C. 26,82% .

D. 15,70% .

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25. Một nguồn điện ( , r ) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở khơng đáng
kể tạo thành mạch kín. Một vơn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi
cho R giảm thì
A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.

B. Số chỉ của ampe kế giảm cịn số chỉ của vơn kế tăng.
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng cịn số chỉ của vơn kế giảm.
Câu 26. Vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(10 t +  )cm . Thời gian vật đi được
quãng đường s = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

A.

1
s.
15

B.

1
s.
12

C.

1
s.
30

D.

2
s.
15


Câu 27. Sóng âm truyền từ nước ra ngồi khơng khí. Tốc độ truyền sóng trong các mơi trường
nước và khơng khí lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s . Cho biết bước sóng khi truyền trong nước
là 0,37 m . Bước sóng khi ra ngồi khơng khí xấp xỉ bằng
A. 1,61 m .

B. 0,18 m .

C. 0,77 m .

D. 85 mm.

Câu 28. Gọi N, N lần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là
chu kì bán rã. Hệ thức đúng là
N
=1− 2 T .
N
t

A.


N
= 2 T −1.
N
t

B.


N

=1− 2 T .
N

N
= 2T − 1 .
N
t

t

C.

D.

Câu 29. Tại thời điểm t, suất điện động ở cuộn dây thứ nhất của máy phát điện xoay chiều 3
pha là e1 = E 0

3
thì suất điện động ở cuộn dây thứ ba có giá trị bằng bao nhiêu?
2

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. E0 .

B.


E0
.
2

C. E 0

3
.
2

D. −E0

3
.
2

Câu 30. Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hiđrơ được tính theo cơng thức:

En =

−13,6
;n = 1;2;3 ;... Xác định năng lượng ở quỹ đạo dừng L.
n2

A. 5,44.10−20 J .

B. 5,44eV .

C. 5, 44MeV .


D. 3,4eV .

Câu 31. Một chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 100 g và chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau
28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó cịn lại là
A. 87,5 g .

B. 12,5 g .

C. 6, 25 g.

D. 93,75 g.

Câu 32. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m , ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 600nm . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,36 mm .

B. 0,72 mm .

C. 0,3 mm .

D. 0,6 mm .

Câu 33. Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần
số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz . Khi dao động âm tần
có tần số 1000 Hz thực hiện 3 dao động tồn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao
động toàn phần là
A. 600.


B. 1600.

C. 2400.

D. 1200.

Câu 15. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong khơng khí cách nhau 12 cm .
Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N . Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng lại
cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn là 10 N . Tính hằng số điện môi của dầu?

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,25.

B. 1.

C. 3.

D. 2,5.

Câu 34. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L,C không phân nhánh một điện áp xoay chiều



u = U 0 cos  t(V) thì dịng điện chạy trong mạch là i = I0 cos   t +  A. Đoạn mạch điện này
6


ln có:
A. Z L  Z C .

B. Z L = Z C .

C. Z L = R .

D. Z L = Z C .

Câu 35. Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức
thời trong đoạn mạch, u1 , u 2 , và u 3 , lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu
cuộn cảm và hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. i =

u
.
Z

B. i = u 3ωC .

C. i =

u1
.
R

D. i =


u2
.
ωL

Câu 36. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động
trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = −3 cm theo
chiều hướng về vị trí cân bằng?
A. v = 0,16 ms;a = 0, 48 cm/s 2 .

B. v = 0,16 cm/s;a = 48 cm/s 2 .

C. v = 0,16 m/s;a = 48 cm/s 2 .

D. v = 16 m/s;a = 48 cm/s 2 .

Câu 37 Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos ( ω+φ ) , biểu thức vận tốc
tức thời của chất điểm được xác định theo công thức
A. v = Aωcos ( ωt+φ ) .

B. v = Aω2sin ( ωt+φ ) .

C. v = −Aωsin ( ωt+φ ) .

D. v = −Aωcos ( ωt+φ ) .

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 38. Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt
trên một vành trịn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau
A. 90 .

C. 45.

B. 60 .

D. 120 .

Câu 39. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz , tốc
độ truyền sóng 1, 2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền
sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp
nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A.

11
s.
120

B.

1
s.
12

C.

1

s.
60

D.

1
s.
120

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm
cuộn dây, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Điểm M nằm giữa cuộn dây và điện trở, điểm N nằm
giữa điện trở và tụ điện. Biết R là một biến trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1



H và

10−4
tụ điện có điện dung C =
F . Điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì điện áp giữa hai đầu đoạn
4

mạch AN vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB?
D. 50  .

C. 200  .

B. 400  .


A. 100  .

Đáp án
1-A

2-D

3-B

4-D

5-A

6-C

7-D

8-A

9-A

10-B

11-D

12-C

13-D


14-D

15-A

16-A

17-D

18-A

19-A

20-D

21-A

22-D

23-D

24-A

25-C

26-D

27-D

28-A


29-D

30-D

31-C

32-B

33-C

34-A

35-C

36-C

37-C

38-D

39-B

40-C

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hồ dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

A. F = kx

1
B. F = − kx
2

C. F = −kx

1
D. F = kx 2
2

Câu 2: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65 µV/K đặt trong khơng khí ở 200C,
cịn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320 C . Suất nhiệt điện của cặp này là:
A. 13,9 mV

B. 13,85 mV

C. 13,87 mV

D. 13,78 mV

Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng

B. Li độ và tốc độ


C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và tốc độ

Câu 4: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là
một
A. Đường trịn

B. Hypebol

C. Parabol

D. Elip

Câu 5: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi?
A. Tần số của sóng

B. Bước sóng

C. Tốc độ truyền sóng

D. Biên độ sóng

Câu 6: Một vịng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ
thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
vịng dây có độ lớn:
A. 0,8V

B. 0,2V


C. 2V

D. 8V

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều được xây dựng dựa vào:
A. tác dụng nhiệt của dòng điện

B. tác dụng hố học của dịng điện

C. tác dụng sinh lí của dòng điện

D. tác dụng từ của dòng điện

Câu 8: Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp
4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm

B. 16cm.

C. 40cm.

D. 20cm.

Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không

dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động.

B. Cơng suất.

C. Cường độ dịng điện.

D. Hiệu điện thế.

Câu 10: Cho đoạn mạch RLC gồm điện trở có R = 100  nối tiếp cuộn cảm thuần L =

1
H và tụ


10 −4
điện có C =
F. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa
2


hai bản tụ có biểu thức u C = 100cos 100t –  V . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
6



A. u = 100cos 100t +  V.
4





B. u = 50 2cos 100t +
V
12 




C. u = 50 2cos 100t +  V .
3




D. u = 50cos 100t +
 V.
12 


Trang | 20



×