Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT An Lão

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.46 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT AN LÃO </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).


B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
<b>Câu 2:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:
A. Isoamyl axetat có mùi chuối.
B. Metyl fomat có mùi dứa.
C. Metyl fomat có mùi tỏi.
D. Etyl fomat ít tan trong nước.


<b>Câu 3:</b> Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat


B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Propyl axetat


<b>Câu 4 :</b> Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X thu được ancol Y. Cho Y tác dụng với CuO
nung nóng thu được chất hữu cơ Z. Biết X và Z đều có phản ứng tráng bạc. Y là


A. CH3OH.


B. (CH3)2CHOH.
C. C2H5OH.


D. CH3CH2CH2OH


<b>Câu 5: </b>Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. Là chất lỏng dễ bay hơi.


B. Có mùi thơm, an tồn với con người.
C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên<b>.</b>


<b>Câu 6:</b> So với các axit, ancol có cùng số ngun tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi
A. Thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.


B. Thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hidro.
C. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hidro bền vững.
D. Cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.


<b>Câu 7:</b> A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi của
A so với H2 là 44. A có cơng thức phân tử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O


<b>Câu 8: </b>Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy
Y <b>không</b> thể là



A. C3H5COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. C2H5COOH


<b>Câu 9:</b> Cho sơ đồ sau: C4H10→X→Y→CH3COOC2H5.
X, Y lần lượt là:


A. CH4, CH3COOH
B. C2H4, C2H5OH
C. C2H4, CH3COOH


D. CH3COOH, CH3COONa


<b>Câu 10:</b> Dầu mỡ để lâu dễ bị ôi thiu là do chất béo bị :
A. Cộng hidro thành chất béo no


B. Oxi hóa chậm thành xeton


C. Thủy phân với nước trong khơng khí


D. Phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu
<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.


B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.


D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.


<b>Câu 12:</b> Câu nào đúng khi nói về lipit?
A. Có trong tế bào sống


B. Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom…
C. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit,


D. Cả A, B, C


<b>Câu 13:</b> Thủy phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là:
A. C17H35COOH và glixerol.


B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


C. 27
D. 18


<b>Câu 15:</b> Xà phịng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


A. 150ml
B. 300ml
C. 200ml
D. 400ml



<b>Câu 16:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


A. 14,8
B. 10,2
C. 12,3
D. 8,2


<b>Câu 17:</b> Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3


B. C2H3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOC2H5


<b>Câu 18:</b> Cho 3,7 gam este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và
2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là


A. C2H5COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOC2H5


<b>Câu 19:</b> Thuỷ phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 trong mơi trường axit, thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Công thức cấu tạo của este là


A. Metyl propionat
B. Etyl axetat


C. Isopropyl fomat
D. Propyl fomat


<b>Câu 20 :</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 ( ở đktc) và 5,4
gam H2O. CTPT của hai este là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 21:</b> Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở A phải dùng 0,35 mol O2. Sau phản ứng thu được 0,3 mol
CO2. Công thức phân tử của A là


A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2


<b>Câu 22:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
glixerol và 91,8 gam muối của 1 axit béo. Giá trị của m là


A. 80
B. 89
C. 79
D. 107


<b>Câu 23:</b> Khi đun nóng 2,225 kg chất béo Tristearin (có chứa 20% tạp chất trơ) với dung dịch NaOH dư.
Giả sử hiệu suất của phản ứng 100%. Khối lượng glixerol thu được là


A. 0,184 kg
B. 0,216 kg
C. 0,235 kg


D. 0,385 kg


<b>Câu 24:</b> Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitin và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


A. Phân tử X có 5 liên kết π.


B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.


D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.


<b>Câu 25:</b> Thủy phân hoàn toàn 15 gam hỗn hợp E gồm 2 este X, Y đơn chức, đồng phân, mạch hở, bằng
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,2 gam hỗn hợp 2 muối (Z) và 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol
(chỉ hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Nung Z thu 0,075 mol Na2CO3. Xác định CTCT thu gọn
của X và Y:


A. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOCH=CHCH3
B. HCOOCH2CH=CHCH3 và CH3COOCH2CH=CH2
C. C2H5COOCH2CH=CH2 và CH3CH=CHCOOC2H5
D. CH3COOCH2CH=CH2 và CH2=CHCOOC2H5


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1C 2B 3B 4D 5B


6B 7B 8D 9B 10D


11C 12D 13D 14D 15B



16B 17D 18C 19B 20A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Fructozơ và Glucozơ <b>khơng </b>có đặc điểm?


A. đều tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Trong dung dịch chúng có thể tồn tại ở dạng mạch vòng
C. Đều là hai dạng thù hình của cùng một chất


D. Phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng nước brom


<b>Câu 2:</b> Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?
(1) H2 (Ni, to<sub>), </sub>


(2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường,
(3) Cu(OH)2 /OH- ở nhiệt độ cao,
(4) AgNO3/NH3 (to<sub>), </sub>


(5) dung dịch nước Br2 (Cl2),
(6) (CH3CO)2O (to, xt).
A. (1), (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (1), (2), (4), (5), (6).


<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.



B. CH3CH2OH và CH3CHO.


C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>Câu 4:</b> Cho các phản ứng sau:
1. glucozơ + Br2 →


2. glucozơ + AgNO3/NH3, t0 <sub>→ </sub>
3. Lên men glucozơ →


4. glucozơ + H2/Ni, t0<sub> → </sub>


5. glucozơ + (CH3CO)2O, có mặt piriđin →


6. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH-<sub> ở t</sub>0<sub>thường → </sub>
Các phản ứngthuộc loại phản ứng <i>oxi hóa khử</i> là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.


B. 1, 2, 4.


C. 1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 6.


<b>Câu 5:</b> Saccarozo chứa hai loại monosaccarit nào?
A. a- glucozơ và gốc b- fructozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6



<b>Câu 6:</b> Cho dãy các dung dịch: Glucozo, fructozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là


A. 2
B. 3
C. 4
D.5


<b>Câu 7:</b> Cho các chất sau: CO2, Cu(OH)2, HCl, dd Ca(OH)2, SO2. Số chất dùng để tinh chế đường
saccarozơ?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


<b>Câu 8:</b> Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (khơng có phản ứng tráng bạc ) trong mơi trường axit rồi trung
hịa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là


A. Andehit axetic
B. Glucozo
C. Mantozo
D. Saccarozo


<b>Câu 9:</b> Cho các chất (và dữ kiện) : H2/Ni, to ; Cu(OH)2/OH- ; [Ag(NH3)2]OH ; HCOOH/H2SO4, Br2. Số
chất tác dụng với saccarozơ là


A. 1
B. 2
C. 3


D. 4


<b>Câu 10:</b> Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo
thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những
tính chất đúng là :


A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (5).


<b>Câu 11:</b> Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng liên
kết nào?


A. α-1,4-glicozit
B. α-1,6-glicozit.
C. β-1,4-glicozit.
D. A và B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


Z \(\xrightarrow{Cu{{(OH)}_{2}}/NaOH}$ Dung dịch xanh lam $\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) Kết tủa đỏ
gạch.


Vậy (Z) <b>không</b> thể là :
<b>A.</b> Glucozo


<b>B.</b> Saccarozo
<b>C.</b> Fructozo
<b>D.</b> Mantozo



<b>Câu 13:</b> Tính chất của tinh bột là : Polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo
thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iot chuyển thành màu xanh (6), dùng làm
nguyên liệu để điều chế đextrin (7). Những tính chất <b>sai</b> là :


<b>A.</b> (2), (5), (6), (7).
<b>B.</b> (2), (5), (7).


<b>C.</b> (3), (5).


<b>D.</b> (2), (3), (4), (6).


<b>Câu 14:</b> Cho các chất: (1) metyl fomiat; (2) axetilen; (3) axit fomic; (4) propin; (5) glucozơ; (6) glixerol.
Dãy những chất có phản ứng tráng bạc là


A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 4, 6.
D. 2, 4, 5.


<b>Câu 15:</b> Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là
A. dd AgNO3/NH3.


B. Ca(OH)2, CO2.
C. Cu(OH)2.
D. cả A, B, C.


<b>Câu 16:</b> Cacbohidrat nào không tác dụng với H2 ( Xúc tác Ni, to ) ?
A. Saccarozo



B. Fructozo
C. Glucozo
D. Axit glutamic


<b>Câu 17:</b> Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được a gam Ag. Nếu cho X tác dụng với
dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. Tổng giá trị (a+b) là


A. 75,2
B. 53,6
C.37,6
D. 59,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,5M
D. 0,25M


<b>Câu 19:</b> Thủy phân 13,68 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được dung dịch X.
Trung hòa X rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được khối lượng Ag là


A. 6,48
B. 12,46
C. 9,72
D. 3,24


<b>Câu 20:</b> Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn
CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là



A. 37,5
B. 75
C. 50
D. 100


<b>Câu 21:</b> Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8 lít rượu etylic tinh khiết có khối
lượng riêng là 0,8 g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là :


A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%


<b>Câu 22:</b> Khi cho xenlulozo phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic (CH3CO)2O thu được 18 gam
CH3COOH và 33,66 gam hỗn hợp X gồm a mol xenlulozo triaxetat và b mol xenlulozo điaxetat. Tỉ lệ a : b
trong x là


A. 4 : 9
B. 4 : 7
C. 3 : 2
D. 2 : 3


<b>Câu 23:</b> Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là :


A. 26,73
B. 33,00
C. 25,46
D. 29,7



<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam cacbohidrat X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Vậy nồng
độ của dung dịch Ba(OH)2 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


B. 0,3M
C. 0,8M
D. 0,4M


<b>Câu 25 : </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 lỗng.


(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.


(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.


(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>6.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 26 : </b>Đốt cháy hoàn toàn m1 gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu


thủy phân hoàn toàn m1 gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối.
Mặt khác, m2 gam X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m2 là


<b>A. </b>34,24.
<b>B. </b>8,56.
<b>C. </b>25,68.
<b>D. </b>17,12.


<b>Câu 27 : </b>Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là
0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a
là:


<b>A. </b>0,08.
<b>B. </b>0,09.
<b>C. </b>0,07.
<b>D. </b>0,06.


<b>Câu 28 : </b>Ba chất hữu cơ X, Y, Z là peptit mạnh hở, đều chứa các gốc Ala và Val. Khi đốt cháy hết cùng
một số mol X hoặc Y thì đều thu được lượng CO2 bằng nhau. Đun nóng 75,44 gam hỗn hợp M (gồm 5a
mol X, 5a mol Y và a mol Z) với dung dịch NaOH dư thu được 0,22 mol muối D và 0,7 mol muối E. Biết
tổng số gốc α - aminoaxit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 14. Khối lượng chất Z trong 75,44 gam M <i><b>gần </b></i>
<i><b>nhất</b></i> với giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 29: </b>X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y không no chứa một liên kết C=C);
Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Đun nóng 12,84 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng 120 ml dung dịch HCl
0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt khác đốt cháy 12,84 gam


E cần dùng 6,496 lít O2 (đktc). Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với 0,3 mol E là


<b>A. </b>360 ml.
<b>B. </b>60 ml.
<b>C. </b>320 ml.
<b>D. </b>240 ml.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1C 2A 3B 4B 5A 6C 7C 8D 9B 10B


11D 12B 13C 14B 15A 16A 17D 18A 19B 20B


21C 22A 23A 24D 25A 26A 27A 28C 29A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1 : </b>Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
<b>A. </b>Saccarozơ.


<b>B. </b>Tinh bột.
<b>C. </b>Xenlulozơ.
<b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 2 : </b>Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>C2H5COOH.


<b>B. </b>HO-C2H4-CHO.
<b>C. </b>CH3COOCH3.
<b>D. </b>HCOOC2H5.



<b>Câu 3 : </b>Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
<b>A. </b>axit axetic và phenol.


<b>B. </b>anhiđrit axetic và phenol.
<b>C. </b>axit axetic và ancol benzylic.
<b>D. </b>anhiđrit axetic và ancol benzylic.


<b>Câu 4 : </b>Phát biểu nào sau đây <i><b>không </b></i>đúng?


<b>A. </b>Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau.


<b>B. </b>Trong phân tử amilozơ tồn tại cả liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit.
<b>C. </b>Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit.
<b>D. </b>Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.


<b>Câu 5 : </b>Triolein <i><b>không </b></i>tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?


<b>A. </b>Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>D. </b>Dung dịch NaOH (đun nóng).


<b>Câu 6 : </b>Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng
<b>A. </b>vòng 5 cạnh.


<b>B. </b>vòng 4 cạnh.
<b>C. </b>mạch hở.
<b>D. </b>vòng 6 cạnh.



<b>Câu 7 : </b>Phản ứng nào sau đây <i><b>không</b></i>thể hiện tính khử của glucozơ?


<b>A. </b>Tác dụng với Cu(OH)2/OH-<sub> cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. </sub>
<b>B. </b>Cộng H2 (Ni, to<sub>). </sub>


<b>C. </b>Tác dụng với dung dịch Br2.
<b>D. </b>Tráng gương.


<b>Câu 8 : </b>Chất <i><b>không </b></i>tham gia phản ứng thủy phân là


<b>A. </b>xenlulozơ.
<b>B. </b>saccarozơ.
<b>C. </b>tinh bột.
<b>D. </b>fructozơ.


<b>Câu 9 : </b>Cho hợp chất: CH3-CH(NH2)-COOH. Cách gọi tên nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?
<b>A. </b>Axit 2-aminopropanoic.


<b>B. </b>Axit α-aminopropanoic.
<b>C. </b>Axit α-aminopropionic.
<b>D. </b>Alanin.


<b>Câu 10 : </b>Khi xà phịng hóa tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ ta thu được sản phẩm là
<b>A. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>B. </b>C15H31COOH và glixerol.
<b>C. </b>C17H35COOH và glixerol.
<b>D. </b>C15H31COONa và etanol.



<b>Câu 11 : </b>Trung hoà 21,7 gam một amin đơn chức X cần 350 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử
của X là


<b>A. </b>C3H7N.
<b>B. </b>C3H9N.
<b>C. </b>C2H5N.
<b>D. </b>CH5N.


<b>Câu 12 : </b>Hãy chỉ ra những giải thích <i><b>sai </b></i>trong các hiện tượng sau?


<b>A. </b>Khi nấu canh cua, xuất hiện gạch cua nổi trên mặt nước là hiện tượng hoá học.<b> </b>
<b>B. </b>Dầu mỡ để lâu bị ơi là hiện tượng hố học.<b> </b>


<b>C. </b>Anilin để lâu trong khơng khí chuyển sang màu đen là hiện tượng hoá học.<b> </b>
<b>D. </b>Sữa tươi để lâu se bị vón cục, tạo thành kết tủa là hiện tượng vật lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>A. </b>phenylalanin.
<b>B. </b>alanin.
<b>C. </b>valin.
<b>D. </b>glyxin.


<b>Câu 14 : </b>Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
<b>A. </b>C5H13N.


<b>B. </b>C4H11N.
<b>C. </b>C3H9N.
<b>D. </b>C2H7N.



<b>Câu 15 : </b>Phản ứng nào dưới đây <i><b>khơng </b></i>thể hiện tính bazơ của amin?


<b>A. </b>Fe3+<sub> + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3</sub>+<sub>. </sub>
<b>B. </b>CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OH


<b>-C. </b>CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O.
<b>D. </b>C5H5NH2 + HCl → C5H5NH3Cl.


<b>Câu 16 : </b>Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng
<b>A. </b>18,67%.


<b>B. </b>12,96%.
<b>C. </b>15,05%.
<b>D. </b>15,73%.


<b>Câu 17 : </b>Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, triolein, metyl metacrylat và anilin. Số chất tác
dụng với dung dịch brom là


<b>A. </b>3.
<b>B. </b>4.
<b>C. </b>5.
<b>D. </b>6.


<b>Câu 18 : </b>X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong
nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là


<b>A. </b>saccarozơ và fructozơ.
<b>B. </b>xenlulozơ và saccarozơ.<b> </b>
<b>C. </b>tinh bột và glucozơ.


<b>D. </b>tinh bột và saccarozơ.


<b>Câu 19 : </b>Giữa tinh bột, saccarozơ và fructozơ có điểm chung là
<b>A. </b>đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam.


<b>B. </b>đều thuộc loại cacbohiđrat.<b> </b>
<b>C. </b>đều bị thuỷ phân bởi dung dịch axit.


<b>D. </b>đều khơng có phản ứng tráng bạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>B. </b>CH3NHCH3.
<b>C. </b>(CH3)N.
<b>D. </b>C2H5NHCH3.


<b>Câu 21 : </b>Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thì thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin và 2 mol
valin. Trong sản phẩm của phản ứng thủy phân khơng hồn tồn X có Gly-Ala-Val. Amino axit đầu C của
X là valin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên là


<b>A. </b>3.
<b>B. </b>4.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>6.


<b>Câu 22 : </b>Nhận định nào sau đây là <i><b>chính xác</b></i>?


<b>A. </b>Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó ln có pH = 7.<b> </b>
<b>B. </b>Protein là thành phần không thể thiếu của tất cả các cơ thể sinh vật, nó là cơ sở của sự sống.<b> </b>
<b>C. </b>Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị α-amino axit được gọi là polipeptit.<b> </b>



<b>D. </b>Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
<b>Câu 23 : </b>Muối của axit glutamic dùng làm bột ngọt, có công thức cấu tạo thu gọn là
<b>A. </b>HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa.


<b>B. </b>NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa.
<b>C. </b>HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONH4.
<b>D. </b>HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOK.


<b>Câu 24 : </b>Hai este A, B là đồng phân của nhau. Biết 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích
của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este A, B là


<b>A. </b>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
<b>B. </b>CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
<b>C. </b>HCOOC3H7 và C3H7COOH.
<b>D. </b>CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.


<b>Câu 25 : </b>Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn 18 gam glucozo thu được bao nhiêu gam Ag kết tủa?
<b>A. </b>5,40 gam.


<b>B. </b>21,60 gam.
<b>C. </b>2,16 gam.
<b>D. </b>10,80 gam.


<b>Câu 26 : </b>Cho các chất sau đánh số theo thứ tự NH3 (1), CH3NH2 (2), KOH (3), C6H5NH2 (4), (CH3)2NH
(5). Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự


<b>A. </b>(1), (2), (4), (5), (3).
<b>B. </b>(1), (2), (5), (3), (4).
<b>C. </b>(4), (1), (2), (5), (3).


<b>D. </b>(2), (1), (4), (5), (3).


<b>Câu 27 :</b>Phát biểu nào sau đây <i><b>không </b></i>đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>B. </b>Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
<b>C. </b>Glucozơ, fructozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2/OH- cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.


<b>D. </b>Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, to) cho poliancol.
<b>Câu 28 : </b>Cho các chất sau:


(1) CH3COOC6H5;
2) ClH3NCH2COONH4;
(3) Axit glutamic;
(4) (HCOO)2C2H4;
(5) H2NCH2COOCH3.


Biết 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. Trong các chất trên, số chất thỏa mãn tính chất của X là
<b>A. </b>2.


<b>B. </b>4.
<b>C. </b>5.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 29 : </b>Rượu 40° là dung dịch ancol etylic trong nước, trong đó ancol etylic chiếm 40% về thể tích.
Người ta dùng một loại nguyên liệu chứa 50% glucozơ để lên men thành rượu với hiệu suất 80%. Để thu
được 2,3 lít rượu 40° cần dùng bao nhiêu kilogam nguyên liệu nói trên ? Biết rằng khối lượng riêng của
ancol etylic là 0,8 g/ml.



<b>A. </b>1,8 kg.
<b>B. </b>3,6 kg.
<b>C. </b>9,0 kg.
<b>D. </b>1,44 kg.


<b>Câu 30 : </b>Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch,
thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T (MY < MT < MZ). Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được sản phẩm chỉ gồm CO2,
Na2CO3. Phát biểu nào sau đây <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b>Đun nóng Z với hỗn hợp rắn NaOH và CaO, thu được ankan.
<b>B. </b>Nhiệt độ sôi của Y cao hơn nhiệt độ sơi của Z và T.


<b>C. </b>Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc 170oC, thu được anken.


<b>D. </b>Từ Y có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng một phản ứng hóa học.


<b>Câu 31 : </b>Để điều chế 53,46 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 gam/ml) phản ứng với xenlulozo dư. Giá trị của V là


<b>A. </b>40
<b>B. </b>24
<b>C. </b>60
<b>D. </b>36


<b>Câu 32 :</b>Lấy 0,2 mol hỗn hợp X gồm (H2N)2C5H9COOH và H2NCH2COOH cho vào 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15



<b>B. </b>38,175
<b>C. </b>41,825
<b>D. </b>30,875


<b>Câu 33 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 4 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phịng hóa 0,1 mol
este trên thu được 8,2 gam muối chứa natri. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HCOOCH3.
<b>B. </b>C2H5COOCH3.
<b>C. </b>HCOOC3H7.
<b>D. </b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 34 : </b>Từ 18 kg tinh bột chứa 19% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất
quá trình sản xuất là 75%?


<b>A. </b>13,45 kg.
<b>B. </b>16,20 kg.
<b>C. </b>12,15 kg.
<b>D. </b>10,42 kg.


<b>Câu 35 : </b>Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu
suất 80% là


<b>A. </b>1,44 gam.
<b>B. </b>1,80 gam.
<b>C. </b>4,28 gam.
<b>D. </b>2,25 gam.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>



1.D 6.D 11.D 16.D 21.B 26.C 31.A


2.C 7.B 12.A 17.B 22.B 27.A 32.C


3.B 8.D 13.D 18.D 23.A 28.B 33.D


4.B 9.B 14.C 19.B 24.D 29.B 34.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS



THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×