Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (VDT). Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
A. 0,6µm
B. 0,3 µm
C. 0,4µm
D. 0,2µm
Câu 2 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là:
A. 3m
B. 6m
C. 60m
D. 30m
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. cơng dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng
thời gian và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời
gian và khoảng thời gian đó.
Câu 4 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = 2 (m/s2), chiều dài dây treo
là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s
B. 8 s
C. 1,6 s
D. 0,8 s
Câu 5 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực
nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần
số là
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 120 Hz.
D. 50 Hz
Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vơ tuyến?
A. bếp từ
B. điều khiển ti vi
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. điện thoại di động
D. màn hình máy tính
Câu 7 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng
do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
A. f ’< f
B. f ’> f
C. f ’ = f
D. f ’ = 2f
Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một
chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 10 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số
càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 11 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng
dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp
sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 2,6 m/s.
Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 36 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình điện tích trên tụ là
A. q = 8cos( .10−4 t + )( C )
2
B. q = 8cos( .10−4 t − )( C )
2
C. q = 8cos(2 .10−4 t − )( C )
2
D. q = 8cos(2 .10−4 t + )( C )
2
Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao
B. độ to
C. Âm sắc
D. cường độ âm
Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 17 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước
sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vng pha.
B. ngược pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha góc bất kỳ.
Câu 20 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,8 mm.
Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua
nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện
qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
u2 i2 1
+ =
U2 I2 4
B.
u2 i2
+ =1
U2 I2
Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân
60
27
60
27
C.
u2 i2
+ =2
U2 I2
D.
u2 i2 1
+ =
U2 I2 2
Co . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân
Co là
B. −60e
A. 60e
D. −27e
C. 27e
Câu 23 (NB). Cơng thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vơ cực là:Đ
A. G =
f1
f2
B. G = k1.G2
C. G =
Đ
f1 f 2
D. G =
Đ
f
Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi
vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0
B. x < 0 và v > 0
C. x < 0 và v < 0
D. x > 0 và v < 0
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hịa quanh vị trí cần bằng O với tần
số góc , biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng W t tính bằng biểu thức:
1
A. Wt = m2 A2
2
1
B. Wt = m2x2
2
1
C. Wt = mA2
2
1
D. Wt = mx2
2
Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V
thì cường độ dịng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A.220 2 V
B. 220V
C. 110V
D. 110 2 V
Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán
kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132,5.10-11 m.
B. 84,8.10-11 m.
C. 21,2.10-11 m.
D. 47,7.10-11 m.
Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân
sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6.
B. 3.
C. 8.
D. 2.
Câu 29 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương
thẳng đứng cóphương trình dao động u A = −uB = acos( t) . Bước sóng là . Điểm M trên mặt
nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng a M tại M có biểu thức:
A. a M = 2a cos
C. a M = a cos
(d1 − d 2 )
(d1 − d 2 )
Câu 30 (VDT). Hạt nhân
235
92
B. a M = 2a sin
D. a M = a sin
(d1 − d 2 )
(d1 − d 2 )
U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn
B. 12,47 MeV/nuclôn
C. 7,59 MeV/nuclôn
D. 19,39 MeV/nuclôn
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos(t + )( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn
3
mạch là
A. 200 3 W.
B. 200 W.
C. 400 W.
D. 100 W.
Câu (NB). Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vng góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 33 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột
đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến
giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến
giá trị bằng không
Câu 34 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần
lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
A12 + A22 . .
B. A1 − A2
C.
A12 − A22 .
D. A1 + A2 .
Câu 35 Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là . Cảm
kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. ZL = L
B. ZL =
1
L
C. ZL = 1
L
D. ZL = L
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 36(TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên
B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương
D. cân bằng theo chiều âm
Câu 37 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lị xo có khối lượng khơng đáng kể
có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng
m1
h
m2
ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2,
cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2 . Độ cao h là
A. 6,25cm.
B. 10,31cm.
C. 26,25cm
k
D. 32,81cm
Câu 38 (VDC). Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do
sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp
thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vơn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn
thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vịng
thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì
người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 65 vòng dây
B. 56 vòng dây
C. 36 vòng dây
D. 91 vòng dây
Câu 39 (VDC). Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có
phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10t -
) (mm) và us2 = 2cos(10t + ) (mm). Tốc
4
4
độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng khơng đổi trong q trình truyền
đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động
cực đại trên S2M xa S2 nhất là
A. 3,07cm.
B. 2,33cm.
C. 3,57cm.
D. 6cm.
Câu 40 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn D = 2m . Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng
đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0, 4m ; 2 = 0,5m ; 3 = 0, 6m chiếu vào hai khe S1 ,S2
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
.Trên màn, ta thu được một giao thoa trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa
giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân
sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)?
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-C
4-C
5-A
6-C
7-A
8-B
9-B
10-A
11-C
12-A
13-B
14-D
15-A
16-A
17-C
18-A
19-B
20-D
21-C
22-C
23-C
24-B
25-D
26-D
27-B
28-A
29-B
30-C
31-D
32-B
33-A
34-B
35-A
36-B
37-B
38-D
39-C
40-B
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 5,5.1014 Hz . Khi dùng ánh
sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?
A. 0,35 m
B. 0,50 m
C. 0, 60 m
D. 0, 45 m
Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề
nó bằng
A. hai bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một bước sóng
Câu 3. Trong phóng xạ vị trí của hạt nhân con có đặc điểm gì so với vị trí của hạt nhân mẹ
trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Lùi 1 ơ
B. Tiến 1 ô
C. Lùi 2 ô
D. Tiến 2 ô
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng
đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
Câu 5. Hạt nhân
A. 5p và 6n
14
6
−
C phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có
B. 6p và 7n
C. 7p và 7n
D. 7p và 6n
Câu 6. Lực kéo về trong dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc
B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc
C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
Câu 7. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong một thanh nhơm với
vận tốc lần lượt là 330 m/s và V. Khi sóng âm đó truyền từ thanh nhơm ra khơng khí thì bước
sóng của nó giảm đi 18,92 lần. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6243,8 m/s
B. 6243,1 m/s
C. 17,4 m/s
D. 17,5 m/s
Câu 8. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0
B.
2
C.
D.
4
Câu 9. Trong ống Cu-lít-giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là
6, 6.107 m / s . Biết rằng năng lượng của mỗi phơtơn chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
một phần động năng của electron. Lấy h = 6, 625.10−34 J.s ; c = 3.108 m / s ; me = 9,1.10−31 kg . Bước
sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ ống này là
A. 1 nm
B. 0,1 nm
C. 1,2 pm
D. 12pm
Câu 10. Trong một phản ứng hạt nhân, gọi m tr là tổng khối lượng nghỉ của hạt nhân trước
phản ứng, m s là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng. Phản ứng hạt nhân này
là phản ứng tỏa năng lượng khi
B. m tr ms
A. m tr ms
C. m tr = ms
D. m tr ms
Câu 11. Một vịng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10cm2 . Vịng dây được đặt trong từ trường
đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vịng dây một góc 600 và
có độ lớn là 1,5.10−4 T . Từ thơng qua vịng dây dẫn này có giá trị là
B. 1,3.10−7 Wb
A. 1,3.10−3 Wb
Câu 12. Hạt nhân
238
92
C. 7,5.10−8 Wb
D. 7,5.10−4 Wb
−
U sau một số lần phân rã và biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi
quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã và − ?
A. 8 lần phân rã và 12 lần phân rã −
B. 6 lần phân rã và 8 lần phân rã −
C. 6 lần phân rã và 8 lần phân rã −
D. 8 lần phân rã và 6 lần phân rã −
Câu 13. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những
đoạn lần lượt 28,75 cm và 15 cm lệch pha nhau góc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A.
rad
2
B. rad
C. 2 rad
D.
rad
3
Câu 14. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn 0 . Chu kì dao động của con lắc có thể xác định
theo biểu thức nào sau đây
A.
g
0
B.
0
g
C. 2
0
g
D. 2
g
0
Câu 15. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 1015 Hz đến 1017 Hz . Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện
từ?
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Vùng tia hồng ngoại
Câu 16. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
B. chiều vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
Câu 17. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 110V,
cường độ dòng điện hiệu dụng 0,3A và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Biết rằng cơng
suất hao phí của động cơ là 8W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng
suất tiêu thụ tồn phần) là
A. 75,76%
B. 71,48%
C. 21,8%
D. 24,24%
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 m khi bị chiếu sáng bởi bức
xạ 0,3 m . Cho biết h = 6, 625.10−34 J.s ; c = 3.108 m / s . Phần năng lượng photon mất đi trong quá
trình trên là
A. 2, 65.10−19 J
B. 26,5.10−19 J
C. 2, 65.10−20 J
D. 265.10−19 J
Câu 19. Khi electron trong ngun tử hiđrơ chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng
E m = −0,85 ( eV ) sang quỹ đạo dừng có năng lượng E n = −13,60 ( eV ) thì ngun tử phát bức xạ
điện từ có bước sóng bao nhiêu ? Cho h = 6, 625.10−34 J.s ; c = 3.108 m / s
A. 0, 0974 m
B. 0, 4340 m
C. 0, 4860 m
D. 0, 6563 m
Câu 20. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hịa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao
thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k với k = 0, 1, 2,...
B. ( 2k + 1) với k = 0, 1, 2,...
C. k với k = 0, 1, 2,...
D. ( k + 0,5) với k = 0, 1, 2,...
Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ được đặt trong khơng khí,
biết ống dây có chiều dài
= 25cm và nguồn điện có = 3 V ;
r = 3 ; điện trở mạch ngoài R = r (bỏ qua điện trở của cuộn dây
và các dây nối). Cảm ứng từ sinh ra bên trong lịng ống dây có độ
lớn là 6, 28.10 −3 T . Số vòng dây được quấn trên ống dây là
A. 1250 vòng
B. 2500 vòng
C. 5000 vòng
D. 10000 vòng
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 22. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với chu kì T. Điện tích cực đại trên bản tụ là
Q0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng
0,5 3Q0 là
A.
T
3
B.
T
4
C.
T
8
D.
T
6
Câu 23. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1),
(2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi
dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
hình vẽ thì các con lắc cịn lại dao động theo. Khơng kể M,
con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2)
B. con lắc (1)
C. con lắc (3)
D. con lắc (4)
Câu 24. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 m .
Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 25. Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích
điểm vào khoảng cách giữa chúng?
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 26. Trong chân khơng, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng
không đổi. Lần lượt thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng 380 nm và ánh sáng
lục bước sóng
547,2 nm. Dùng một máy dị ánh sáng, có độ nhạy khơng đổi và chỉ phụ
thuộc vào số phôtôn đến máy trong một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ.
Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục
lần lượt là r1 và r2. Biết r1 − r2 = 30 km . Giá trị r1 bằng
A. 150 km
B. 36 km
C. 73,3 km
D. 68,18 km
Câu 27. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là
N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là
A.
U1 N 2
=
U 2 N1
B.
U1
= U2 N2
N1
C. U1U 2 = N1 N 2
D.
U1 N1
=
U2 N2
Câu 28. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và có các pha ban đầu là
−
. Biết biên độ của dao động thứ nhất gấp
6
và
3
3 lần biên độ của dao động thứ 2. Pha ban đầu
của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A.
3
B.
4
C.
6
D.
12
Câu 29. Hai bạn Nam và Hải đang chơi trị chơi tìm đồ
vật bị giấu (đồ vật sử dụng trong trò chơi là một viên bi
thủy tinh). Hải đã nghĩ ra một cách giấu viên bi dưới
đáy bồn tắm và thả một bản gỗ mỏng hình trịn đồng
chất có bán kính R ngay phía trên mặt nước như hình
vẽ. Mặt nước n lặng và mức nước trong bồn là h = 0, 6 m . Cho chiết suất của nước là n =
4
.
3
Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bồn tắm khơng nhìn thấy viên bi bằng
A. 0,68 m
B. 0,8 m
C. 0,45 m
D. 0,53 m
Câu 30. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2 cm. Vật
nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10
cm/s thì thế năng của nó có độ lớn là
A. 0,8 mJ
B. 5 mJ
C. 0,2 mJ
D. 1,25 mJ
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ
A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d, và những điểm dao động với cùng
biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 A 2 0 . Biểu thức
nào sau đây đúng?
A. d1 = 0,5d 2
B. d1 = 4d 2
C. d1 = 0, 25d 2
D. d1 = 2d 2
Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi vào hai đầu đoạn mạch điện AB
gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuẩn cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r, ghép
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
nối tiếp với nhau như hình vẽ.
Điều chỉnh R đến giá trị 60 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở
của đoạn mạch AB là số ngun chia hết cho 45. Khi đó hệ số cơng suất của đoạn mạch MB
có giá trị là
A. 0,375
B. 0,75
C. 0,125
D. 0,5
Câu 33. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình
vẽ, u AB = 120 2 sin100t ( V ) ; cuộn dây thuần cảm,
tụ điện có điện dung C =
10−4
( F ) . Điều chỉnh L để
Vơn kế có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của Vơn kế là 200 (V). Giá trị của R là
A. 100
B. 60
C. 75
D. 150
Câu 34. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch
dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Thời điểm điện tích trên bản tụ điện bằng 0 lần thứ
3 kể từ t = 0 là
A. 13.10−7 s
B. 12.10−7 s
C. 11.10−7 s
D. 10.10−7 s
Câu 35. Một electron đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân
khơng). Nếu tốc độ của nó tăng lên
4
lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng
3
thêm một lượng
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A.
5
m0c2
12
B.
2
m0c2
3
C.
5
m0c2
3
D.
37
m0c2
120
Câu 36. Cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để cơng suất
hao phí trên đường dây tải điện giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi.
Biết rằng cos = 1 và khi chưa tăng lên thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 10% hiệu
điện thế giữa hai cực máy phát.
A. 10 lần
B. 9,001 lần
C. 8,515 lần
D. 9,010 lần
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối
lượng m mang điện tích dương q gắn vào đẩu dưới lị xo có
độ cứng k (chiều dài lị xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo
dãn
0
= 4cm . Tại t = 0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân
bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức
hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo thời gian như hình vẽ,
trong đó E 0 =
k
q
0
. Lấy g = 2 ( m / s 2 ) , quãng đường vật m đã đi được trong thời gian t = 0s
đến t = 1,8s là
A. 4 cm
B. 16 cm
C. 72 cm
Câu 38. Cho đoạn mạch khơng phân nhánh RLC có R = 50 ; C =
D. 48cm
2.10−4
F , cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
u = 100 2 cos (100t ) V . Điều chỉnh L = L1 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại,
L = L2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại, L = L 3 để điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất. Khi điều chỉnh cho L = L 1 + L2 + L3 thì cơng suất tiêu thụ của
mạch có giá trị gần giá trị nào nhất?
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 20 W
B. 22 W
C. 17 W
D. 15 W
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa
hai khe S1S2 một khoảng D = 1,2 m. Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ,
người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét trên màn, ở vị trí ảnh
lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh S1' S'2 = 4 mm . Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe
bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc = 750 nm thì khoảng vân thu được trên màn là
A. 0,225 mm
B. 1,25 mm
C. 3,6 mm
D. 0,9 mm
Câu 40. Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại
lớp ki lơ: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh, HQ-184 Hải Phòng, HQ-185 Đà Nẵng, HQ-186
Khánh Hòa và HQ-187 Bà Rịa Vũng Tàu. Trong đó HQ-182 Hà Nội có cơng suất của động cơ
là 4400 kW chạy bằng điezen-điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa năng lượng 200 MeV.
Coi NA = 6, 02.1023 mol−1 và khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó. Sau bao lâu thì tiêu thụ
hết 0,5 kg U235 nguyên chất?
A. 20,05 ngày
B. 21,56 ngày
C. 19,85 ngày
D. 18,56 ngày
Đáp án
1-C
2-C
3-D
4-C
5-C
6-C
7-A
8-B
9-B
10-A
11-C
12-D
13-A
14-C
15-B
16-B
17-B
18-A
19-A
20-D
21-B
22-D
23-C
24-B
25-A
26-A
27-C
28-C
29-A
30-B
31-D
32-C
33-C
34-A
35-A
36-D
37-D
38-D
39-D
40-B
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo của Việt Nam thuộc dải sóng vơ tuyến
A. trung.
B. cực ngắn.
C. ngắn.
D. dài.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác
dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3.
B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4.
D. đường thẳng khơng qua gốc tọa độ.
Câu 3: Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt ) (V ) vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ dòng
điện là i = I 2 cos ( ωt + φ ) ( A) . Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây có thể sai?
A.
U
I
− = 0.
U 0 I0
B.
u2 i2
+ = 1.
U 02 I 02
C.
U0 U
− = 0.
I0 I
D.
U
I
+ = 2.
U 0 I0
Câu 4: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ
lớn cực đại và hướng về phía Đơng, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn
A. bị triệt tiêu.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc.
D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 5: Trong sóng dừng thì
A. khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là
λ
.
4
B. hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là λ.
D. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là
λ
.
2
Câu 6: Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết
A. là electron và lỗ trống
B. chỉ có lỗ trống.
C. là ion dương và ion âm.
D. chỉ có electron.
Câu 7: Một dây dẫn có chiều dài ℓ có dịng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều B, góc hợp
bởi dây dẫn và B là α thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn tính theo cơng thức
A. F = B.I . .cos α
B. F = B.I . .sin α
C. F = B.I 2 . .sin α
D. F = B.I . .sin 2 α
Câu 8: : Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có Rd, với công suất phát đi là P, điện áp
hiệu dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là φ thì cơng suất hao
phí trong q trình truyền tải tính theo cơng thức
A. P =
P
.Rd
2
U cos 2 φ
B. P =
P2
.Rd
U 2 .cos 2 φ
C. P =
P2
.Rd2
U .cos φ
D. P =
1
.Rd
U .cos 2 φ
2
Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng
A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
B. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là
π
.
2
C. làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.
Trang | 20