Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nam Trà My

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 47 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của đoạn mạch

2


1 
A. Z = R +  C −
 .
L 

2

2


1 
C. Z = R +  L +
 .
C 

2



2


1 
B. Z = R +  L −
 .
C 

2

2


1 
D. Z = R +  C +
 .
L 

2

Câu 2: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. Không mắc cầu chì nối nguồn điện với mạch điện kín.
B. Nối hai cực của một nguồn điện vào vơn kế có điện trở rất lớn.
C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D. Dùng pin hoặc acquy để mắc với một mạch điện kín.
Câu 3: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao
động của vật, chiều dài của lò xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.


B. 4 cm.

C. 24 cm.

D. 8 cm.

Câu 4: Điện trường xốy là điện trường
A. Có các đường sức là đường cong kín.

B. Có các đường sức khơng khép kín.

C. Của các điện tích đứng yên.

D. Giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng
đổi.

Câu 5: Bản chất dịng điện trong chất điện phân là

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dòng ion dương và dịng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. Dòng êlectron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 6: Sóng cơ truyền theo một đường thẳng từ M đến N với bước sóng λ. Khoảng cách MN =
d. Độ lệch pha ∆φ của dao động tại hai điểm M và N là
A.  =


d
.


B.  =


.
d

C.  =

2
.
d

D.  =

2d
.


Câu 7: Dao động cơ tắt dần là dao động có
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Biên độ tăng dần theo thời gian.

C. Động năng tăng dần theo thời gian.


D. Động năng luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 8: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100t(A) có giá trị hiệu dụng là
A. 4A.

B. 2 2A.

C.

2A.

D. 2A.



Câu 9: Đặt điện áp u = 100 cos  100t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
3




thì dịng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos  100t −  (A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường
6

độ dòng điện là

A. − .
6



B. − .
3

C.


.
2

D.


.
3

Câu 10: Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là
A. Dao động điện B. Dao động duy trì.

C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng

từ.

bức.

Câu 11: Độ to của âm gắn liền với
A. Tần số âm.

B. Âm sắc.

C. Biên độ dao động của âm.


D. Mức cường độ âm.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v, chu kì T, tần số f thì có bước sóng là
B.  = vf =

A.  = vT = vf.

v
.
T

C.  =

v v
= .
f T

D.  = vT =

v
.
f

Câu 13: Hai điện tích điểm tác điện giữa hai điện tích là q1, q2 trái dấu, đặt cách nhau một khoảng
r trong chân không. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là

A. F = 9.109

q1q2
r

.

B. F = 9.109

q1q2
r2

.

C. F = −9.109

q1q2
r2

.

D. F = −9.109

q1q2
r

.

Câu 14: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là
A. 110 V.


B. 220 2V.

D. 110 2V.

C. 220V

Câu 15: Một con lắc lị xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hồ theo phương ngang
với phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.

1
m2 A 2
2

B. mA 2 .

C. m2 A 2 .

D.

1
mA 2 .
2

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm này là

A.


1
L

.

B.

L .

C. L .

Câu 17: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

D.

1
.
L

1
mH và tụ điện có điện dung


4
nF. Tần số dao động riêng của mạch là


A. 2,5.106 Hz.


B. 5.106 Hz.

C. 5.105 Hz.

D. 2,5.105 Hz.

Câu 18: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe
được từ ruồi là do
A. Tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
B. Muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
D. Muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lị xo nhẹ có độ cứng 40
N/m. Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1 = 2cos5t (N); F2 = 2cos20t
(N); F3 = 2cos30t (N) và F4 = 2cos25t (N), trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra
khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là
A. F4.

B. F2.

C. F3.

D. F1.

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và

B, trong khoảng giữa hai nguồn thì
A. Số vân cực đại ln lớn hơn số vân cực tiểu.
B. Số vân cực đại giao thoa ln bằng số vị trí có phần tử không dao động trên đoạn thẳng
AB.
C. Số vân cực đại luôn nhỏ hơn số vân cực tiểu.
D. Số vân cực đại giao thoa ln bằng số vị trí có phần tử dao động với biên độ cực đại trên
đoạn thẳng AB.
Câu 21: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
A. ACA.

B. ACV.

C. DCV.

D. DCA.

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt - 0,04πx) (cm) (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Li độ của phần tử sóng tại vị trí cách nguồn 25 cm, ở thời điểm t =
3s là
A. –2,5 cm.

B. 5,0 cm.

C. –5,0 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 23: Một vật dao động điều hịa có đồ thị biểu diễn li độ
x theo thời gian t như hình bên. Chu kì dao động của vật là
A. 0,06 s.


B. 0,12 s.

C. 0,1 s.

D. 0,05 s.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Một điện trở 10 Ω có dịng điện xoay chiều chạy qua trong thời gian 30 phút thì
nhiệt lượng tỏa ra là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở là
A. 7,07 A.

B. 0,22 A.

C. 0,32 A.

D. 10,0 A.


2.10−2

Câu 25: Từ thơng qua một vịng dây dẫn kín là  =
cos  100t +  (Wb). Biểu thức của

4


suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là



A. e = 2 cos  100t +  (V ).
4




B. e = 2sin  100t +  (V ).
4


C. e = 2 cos100t(V ).

D. e = 2sin100t(V ).

Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m, dao động điều hồ với biên độ góc 0,1 rad. Biên độ
dài của con lắc là
A. 4 cm.

B. 2 cm.

C. 40 cm.

D. 20 cm.

Câu 27: Một hạt mang điện tích 4.10-8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường
đều theo hướng vng góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,025 T.

Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 2.10-5 N.

B. 4.10-4 N.

C. 2.10-6 N.

D. 4.10-7 N.

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U R = 40 V; UL = 50 V và
UC = 80 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 70 V.

B. 50 2 V.

C. 70 2 V.

D. 50 V.

Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R và cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm kháng của cuộn cảm là Z L = R 3. Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,5.

B. 1.

C. 0,71.

D. 0,87.


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc
trọng trường g tại phịng thí nghiệm Vật lí trường THPT Kim Liên. Học sinh chọn chiều dài con
lắc là 55 cm, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 100 và đếm được 10 dao động trong
thời gian 14,925s. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,748 m/s2.

B. 9,785 m/s2.

C. 9,812 m/s2.

D. 9,782 m/s2.

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tại thời
điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2A và điện áp tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch bằng 0. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là 1A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 2 3 V. Dung kháng của tụ điện là
A. 4 Ω.

B. 2 2 Ω.

C. 2 Ω.

D.


2 Ω.

Câu 32: Theo khảo sát của một tổ chức Y tế, tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi,
mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại
tổ dân cư 118 phố Đặng Văn Ngữ, thành phố Hà Nội có cơ sở cưa gỗ, khi hoạt động có mức
cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu
nại địi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với
người dân thì cơ sở đó phải cách khu dân cư ít nhất là
A. 1 000 m.

B. 500 m.

C. 5 000 m.

D. 3 300 m.

Câu 33: Một vật dao động là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có



phương trình lần lượt là x1 = 20 cos(t − )(cm) và x2 = A2 cos  t −  (cm). Thay đổi A2 để biên
3

độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, khi đó lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động
thành phần x1 là
A.

2
(rad).
3


B.


(rad).
6

C.


(rad).
3

D.

5
(rad).
6

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 34: Đặt điện áp u = 200 2 cos  100t +  (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
4

trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm


10 −4
2
H và tụ điện có điện dung
F mắc nối tiếp. Biểu



thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 2 cos(100t + 0,5)(A).

B. i = 2 2 cos100t(A).

C. i = 2 2 cos(100t + 0,5)(A).

D. i = 2 cos100t(A).

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g
dao động điều hịa trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ -2 cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là


2 
A. x = 4 cos  10t −  (cm).
3 




B. x = 8cos  10t +  (cm).

3




C. x = 8cos  10t −  (cm).
3



2 
D. x = 4 cos  10t +
 (cm).
3 


Câu 36: Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây rất dài
có tần số 10 Hz, theo phương ngang. Ở một thời điểm, hình
dạng một phần của sợi dây có dạng như hình bên. Biết hai
vị trí cân bằng A, C cách nhau một 20 cm, phần tử B đang
có xu hướng đi xuống. Sóng truyền theo chiều từ
A. Trái qua phải với tốc độ 4 m/s.

B. Phải qua trái với tốc độ 2 m/s.

C. Phải qua trái với tốc độ 4 m/s.

D. Trái qua phải với tốc độ 2 m/s.

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch
như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Đồ thị hình bên mơ tả số chỉ của vôn kế V1 và vôn kế V2
tương ứng là UV1 và UV2 phụ thuộc vào điện dung C.
Biết U3 = 2U2. Tỉ số

A.

C.

U2

U4

5
.
4
2
5

B.

.

D.


5
.
3
1
5

.

Câu 38: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100t + )(V) vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết hộp X là đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp; cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là 2 2A và R = 20 2. Tại thời điểm
t (s) cường độ
dòng điện trong mạch bằng 4 A. Đến thời điểm t +

1
(s) thì điện áp u = 0 và đang giảm. Công
300

suất của đoạn mạch X là
A. 312,6 W.

B. 372,9 W.

D. 60 2 W.

C. 110 2 W.

Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây các phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất

là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị
trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm t1 (s), phần tử C có li độ 1,5 cm
và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t 2 = t1 +
A. – 1,5 cm.

B. – 0,75 cm.

C. 0 cm.

85
(s), phần tử D có li độ là
40

D. 1,5 cm.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Hai chất điểm có cùng khối lượng, dao động điều
hịa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng
thuộc một đường thẳng vng góc với các quỹ đạo. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x1 và x2 của hai chất điểm theo thời
gian t như hình bên. Kể từ t = 0, thời điểm hai chất điểm có
cùng li độ lần thứ 2021 thì tỉ số động năng của hai chất điểm
Wd 2

Wd 1


A. 2.

B. 0,25.

C. 4.

D. 0,75.

ĐÁP ÁN
1.B

2.C

3.B

4.A

5.A

6.D

7.A

8.C

9.C

10.B

11.C


12.D

13.B

14.C

15.A

16.C

17.D

18.A

19.B

20.D

21.C

22.C

23.C

24.D

25.B

26.D


27.D

28.B

29.A

30.A

31.C

32.A

33.B

34.D

35.A

36.C

37.D

38.A

39.C

40.B

ĐỀ SỐ 2

Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột
đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến
giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến
giá trị bằng khơng
Câu 2 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hịa quanh vị trí cần bằng O với tần
số góc , biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng W t tính bằng biểu thức:
1
A. Wt = m2 A2
2

1
B. Wt = m2x2
2

1
C. Wt = mA2
2

1

D. Wt = mx2
2

Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. cơng dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng
thời gian và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời
gian và khoảng thời gian đó.
Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương
thẳng đứng cóphương trình dao động u A = −uB = acos( t) . Bước sóng là . Điểm M trên mặt
nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng a M tại M có biểu thức:
A. a M = 2a cos

C. a M = a cos

 (d1 − d 2 )


B. a M = 2a sin

 (d1 − d 2 )


D. a M = a sin

 (d1 − d 2 )



 (d1 − d 2 )


Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là .
Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. ZL = L

B. ZL =

1
L

C. ZL = 1

L

D. ZL = L

Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vơ tuyến?
A. bếp từ

B. điều khiển ti vi

C. điện thoại di động

D. màn hình máy tính
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần
lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.

A12 + A22 . .

B. A1 − A2

C.

A12 − A22 .

D. A1 + A2 .

Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (NB). Cơng thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:Đ
A. G =

f1
f2

B. G = k1.G2 

C. G =


Đ
f1 f 2

D. G =

Đ
f

Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vng góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 11 (NB). Cơng của lực điện khơng phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. biên

B. cân bằng

C. cân bằng theo chiều dương

D. cân bằng theo chiều âm

Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao

B. độ to

C. Âm sắc

D. cường độ âm

Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường.

B. tạo ra dòng điện xoay chiều.


C. tạo ra lực quay máy.

D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số
càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước
sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha.

B. ngược pha.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. lệch pha góc bất kỳ.

C. cùng pha.


Câu 20 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng
do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
A. f ’< f

B. f ’> f

C. f ’ = f

D. f ’ = 2f

Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua
nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện
qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
u2 i2 1
A. 2 + 2 =
U
I
4

u2 i2
B. 2 + 2 = 1
U
I

Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân
60
27

60

27

u2 i2
C. 2 + 2 = 2
U
I

u2 i2 1
D. 2 + 2 =
U
I
2

Co . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân

Co là
A. 60e

B. −60e

C. 27e

D. −27e

Câu 23 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một
chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.

B. màu cam và tần số 1,5f.


C. màu cam và tần số f.

D. màu tím và tần số 1,5f.

Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi
vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0

B. x < 0 và v > 0

C. x < 0 và v < 0

D. x > 0 và v < 0

Câu 25 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là:
A. 3m

B. 6m

C. 60m

D. 30m

Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V
thì cường độ dịng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A.220 2 V

B. 220V

C. 110V


D. 110 2 V

Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán
kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 132,5.10-11 m.

B. 84,8.10-11 m.

C. 21,2.10-11 m.

D. 47,7.10-11 m.

Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân
sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6.

B. 3.

C. 8.

D. 2.


Câu 29 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = 2 (m/s2), chiều dài dây treo
là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s
Câu 30 (VDT). Hạt nhân

B. 8 s
235
92

C. 1,6 s

D. 0,8 s

U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của

hạt nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn

B. 12,47 MeV/nuclôn

C. 7,59 MeV/nuclôn

D. 19,39 MeV/nuclôn

Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp



thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos(t + )( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn
3

mạch là
A. 200 3 W.

B. 200 W.

C. 400 W.

D. 100 W.

Câu 32 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng
dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp
sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.

B. 2,9 m/s.

C. 2,4 m/s.

D. 2,6 m/s.

Câu 33 (VDT). Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
A. 0,6µm

B. 0,3 µm

C. 0,4µm

D. 0,2µm


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm.

B. 0,9 mm.

C. 0,45 mm.

D. 0,8 mm.

Câu 35 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực
nam và cực bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần
số là
A. 60 Hz.

B. 100 Hz.

C. 120 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 36 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương
trình điện tích trên tụ là




A. q = 8cos( .10−4 t + )( C )
2



B. q = 8cos( .10−4 t − )( C )
2



C. q = 8cos(2 .10−4 t − )( C )
2



D. q = 8cos(2 .10−4 t + )( C )
2

Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn D = 2m . Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng
đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0, 4m ;  2 = 0,5m ;  3 = 0, 6m chiếu vào hai khe S1 ,S2
.Trên màn, ta thu được một giao thoa trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa
giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân
sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)?
A. 7

B. 9


C. 11

D. 13

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38 (VDC). Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do
sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp
thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vơn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn
thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vịng
thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì
người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 65 vòng dây

B. 56 vòng dây

C. 36 vòng dây

D. 91 vịng dây

Câu 39 (VDC). Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có
phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10t -



) (mm) và us2 = 2cos(10t + ) (mm). Tốc

4
4

độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng khơng đổi trong q trình truyền
đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động
cực đại trên S2M xa S2 nhất là
A. 3,07cm.

B. 2,33cm.

C. 3,57cm.

D. 6cm.

Câu 40 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lị xo có khối lượng khơng đáng kể

m1

có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng

h

ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2,

m2
k

cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2 . Độ cao h là
A. 6,25cm.


B. 10,31cm.

C. 26,25cm

D. 32,81cm

ĐÁP ÁN
1-A

2-B

3-C

4-B

5-A

6-C

7-B

8-B

9-D

10-B

11-C

12-A


13-D

14-D

15-A

16-A

17-A

18-A

19-B

20-A

21-C

22-C

23-C

24-B

25-D

26-B

27-B


28-A

29-C

30-C

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

31-D

32-C

33-B

34-D

35-A

36-B

37-B

38-D

39-C


40-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Hệ dao động có tần số riêng là f0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hồn
có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f – f0.

B. f0.

C. f + f0.

D. f.

Câu 2. Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ thơng thường là:
A. khe Y-âng.

B. thấu kính phân kỳ. C. lăng kính.

D. thấu kính hội tụ.

Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn,
khối lượng không đáng kể, dài

. Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc

thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc  là
A. Wt = mg cos  .

B. Wt = mg (1 − sin  ) .


C. Wt = mg sin  .

D. Wt = mg (1 − cos  ) .

Câu 4. Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Cu-lông.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtron trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtron trong hạt nhân.
Câu 5. Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì:
A. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, khơng sáng hơn.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
D. Hồn tồn khơng thay đổi.
Câu 6. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, cuộn cảm có tác dụng:
A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.

B. làm cho dịng điện nhanh pha


so với điện áp.
2

C. ngăn cản hồn tồn dịng điện.

D. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 7. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế ở
hai đầu bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa
theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.

B. luôn cùng pha

nhau.
C. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

Câu 8. Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.
C. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chứng phát xạ hay
hấp thụ phơtơn.
Câu 10. Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim

loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.

D. sấy khô, sưởi ấm.

Câu 11. Một con lắc lị xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy
2 = 10. Độ cứng của lò xo này là:
A. 50 N/m.

B. 100 N/m.

C. 150 N/m.

D. 200 N/m.

Câu 12. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1 C dọc theo chiều một đường
sức trong một điện trường đều E = 1000 V/m, trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J.

B. 1J.

C. 1 J.

D. 1 mJ.

Câu 13. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao

động ngược pha bằng:
A. Hai lần bước sóng.

B. Một phần tư bước sóng.

C. Một bước sóng.

D. Một nửa bước sóng.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 14. Khi từ thơng qua một khung dây dẫn có biểu thức  =  0 .cos  t +  thì trong
6


khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 .cos ( t + ) . Biết  0 , E 0
và  đều là các hằng số dương. Giá trị của  là


A. − rad .
6

B.



rad .
6


C. − rad .
3

D.

2
rad .
3

Câu 15. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương có




phương trình lần lượt là x1 = 6 cos 10t +  cm và x 2 = 8cos 10t +  cm (t tính bằng s). Tốc độ
6
2



cực đại của vật là
A. 1,22m/s.

B. 1,35 m/s.

C. 13,5 m/s.


D. 12,2 m/s.

Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện
trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là


u c = 100 2 cos 100t −  V . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
2


A. 400 W.

B. 200 W.

C. 300 W.

D. 100 W.

Câu 17. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian ba năm có 87,5% số
hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 8 năm.

B. 9 năm.

C. 3 năm.

D. 1 năm.

Câu 18. Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1 m) dao động điều hòa dưới tác



dụng của ngoại lực F = F0 cos  2ft +  N . Lấy g = 2 =10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay
2


đổi từ 0,2 Hz
đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
Trang | 20



×