Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ngũ Hành Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 49 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGŨ HÀNH SƠN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos (100t ) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường
độ dịng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 A. Khi cường độ dịng điện i = 1 A thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 50 3 V

B. 50 2 V

C. 50 V

D. 100 3 V

Câu 2. Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng

5 


tần số với phương trình lần lượt là x1 = 3 sin  20t +  cm và x 2 = 2 cos  20t +  cm . Độ lớn
2
6 




của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t =

A. 0,2 N

B. 0,4 N


s là
120
C. 4 N

D. 2 N

Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (bước sóng 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím
(bước sóng 0,4μm) cùng phía so với vân trung tâm là:
A. 1,8 mm

B. 2,7 mm

C. 1,5 mm

D. 2,4 mm

Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16 cm dao động cùng
pha tạo ra hệ thống vân giao thoa với bước sóng bằng 3 cm. Số hypebol cực đại trong miền
giao thoa là:
A. 11


B. 10

C. 9

D. 8
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm
thuần có cảm kháng 40  và tụ điện có dung kháng 20  . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và
tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu
dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40 

B. 60 

C. 45 

D. 20 

Câu 6. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng
hút nhau một lực 10−5 N . Để lực hút giữa chúng là 2,5.10−6 N thì chúng phải đặt cách nhau một
khoảng
A. 8 cm

B. 5 cm

C. 2,5 cm


D. 6 cm

Câu 7. Lò phản ứng nhiệt hạch dùng phản ứng nhiệt hạch 21 D + 31T → 24 He + 01 n để phát điện với
công suất điện tạo ra là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa từ nhiệt sang điện bằng 25%. Cho độ
hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D và hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u và
0,030382 u. Khối lượng Heli do nhà máy thải ra trong 1 năm (365 ngày) là
A. 9,35 kg

B. 74,8 kg

C. 37,4 kg

D. 149,7 kg

Câu 8. Một cuộn dây dẹt gồm 10 vòng dây, bán kính của vịng dây là 30 cm có dịng điện
cường độ 0,3A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của cuộn dây có giá trị
A. 6, 28.10 −6 T

B. 2.10−6 T

C. 3,14.10 −6 T

D. 1, 26.10 −6 T

Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với phương trình x = A cos t (cm) .
Trong quá trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục
cực đại là 1,5. Tỉ số giữa thời gian lò xo dãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng
A. 0,5


B. 1,5

C. 3

D. 2

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh
ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm

B. 16 cm

C. 25 cm

D. 20 cm

Câu 11. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 12. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về đổi chiều.

B. lực kéo về đúng bằng khơng.


C. lực kéo về có độ lớn cực đại.

D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.

Câu 13. Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ truyền được trong môi trường khơng khí.
B. Trong mơi trường rắn, lỏng, khí.
C. Trong mơi trường chân không.
D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.


Câu 14. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos  4t +  (cm) . Tại thời
3


1
điểm t = s chất điểm có li độ bằng bao nhiêu?
2
A. 5 cm

B. 2,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 15. Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng cường độ dịng điện, giảm điện áp.

B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.

D. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.

Câu 16. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được
coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.

B. 7 nút và 6 bụng.

C. 9 nút và 8 bụng.

D. 5 nút và 4 bụng.

Câu 17. Một bóng đèn ghi 3V – 3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:
A. 12 

B. 3 

C. 6 

D. 9 


Câu 18. Các hạt nhân đơteri 21 H, triti 31 H , heli 42 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV;
8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền
vững của hạt nhân là
A. 21 H; 24 He; 31 H

B. 21 H; 31 H; 24 He

C. 42 He; 31 H; 21 H

D. 31 H; 24 He; 21 H

Câu 19. Gọi  D ;  L ;  V là năng lượng của phôtôn của ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng
vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.  V   L   D

B.  L   V   D

C.  L   D   V

D.  D   V   L

Câu 20. Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 6000 m. Lấy c = 3.108 m/s .
Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá
trị của f là
A. 2.105 Hz

B. 2.105 Hz

C. 5.104 Hz


D. 5.104 Hz
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 22. Trong phóng xạ  , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào trong bảng hệ
thống tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Tiến 2 ơ.

B. Lùi 2 ơ.

C. Lùi 4 ô.

D. Tiến 4 ô.

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dịng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24. Khi nói về một con lắc lị xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

B. Vectơ gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
Câu 26. Các tia khơng bị lệch trong điện trường là
A. Tia  và tia 

B. Tia  và tia 

C. Tia  và tia X

D. Tia  , tia  và tia



Câu 27. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường với bước sóng  . Trên cùng một
hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại
đó dao động ngược pha nhau là

A.



2

B.


4

D. 

C. 2

Câu 28. Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số f là

A. C =

2 2
Lf 2

B. C =

1
4 Lf 2
2

C. C =

1
2 Lf 2
2


D. C =

1
42 Lf

Câu 29. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ.
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
C. Áp suất của khối khí phải rất thấp.
D. Khơng cần điều kiện gì.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rd , r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với
tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A. rd  r  rt

B. rt  rd  r

C. rt  r  rd

D. r = rt = rd

Câu 31. Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là


r0 = 5,3.10−11 m . Cho hằng số điện k = 9.109 Nm2 /C2 , me = 9,1.10−31 kg , e = 1, 6.10−19 C . Vận tốc
góc của êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo P là
A. 6,8.1015 rad/s

B. 4, 6.1016 rad/s

C. 2, 4.1016 rad/s

D. 1,9.1014 rad/s

Câu 32. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 nF và cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 4mH . Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng
40 mA. Tìm biểu thức cường độ dịng điện, biểu thức điện tích trên các bản tụ điện?


A. q = 4.10 −7 cos 105 t −  (C)
2


B. q = 4.10−7 cos (105 t ) (C)



C. q = 2.10 −7 cos 105 t −  (C)
2


D. q = 2.10−7 cos (105 t ) (C)

Câu 33. Một ống Cu-lit-giơ (ống tia X) đang hoạt động, bỏ qua động năng ban đầu của các

êlectron khi bứt ra khỏi catot. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catơt là U thì tốc độ của
êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catơt là 1,5U thì tốc độ của
êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng là 2020 km/s so với ban đầu. Giá trị của V gần với giá
trị nào nhất
A. 7, 6.106 m/s

B. 9, 7.106 m/s

C. 1, 78.107 m/s

D. 9.106 m/s

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30  nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ
điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch không đổi, tần số thay đổi được.
Khi tần số f1 thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là Z L1 , cường độ dòng điện
hiệu dụng I1 . Khi tần số 2f1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 15 2 

B. 30 

C. 30 2 

I1
. Giá trị của Z L1 là

2

D. 20 

Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một
đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến
trở đến giá trị R 1 hoặc R 2 thì cơng suất tỏa nhiệt trên
mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai
đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = R 1 là 1 , khi R = R 2 là  2 , trong đó 1 − 2 =


. Khi
6

K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì cơng suất tỏa nhiệt trên biến trở R cực đại bằng
2P
2P
, công suất trên cả mạch cực đại bằng
. Hệ số công suất của cuộn dây là:
3
3

A.

3
2

B.

1

2

C.

2 3
13

Câu 36. Dùng hạt  có động năng K bắn vào hạt nhân
4
2

14
7

D.

1
13

N đứng yên gây ra phản ứng:

He + 147 N → X + 11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gam-

ma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt
nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 20
và 70 . Động năng của hạt nhân 11 H là
A. 0,775 MeV

B. 1,75 MeV


C. 1,27 MeV

D. 3,89 MeV

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có
bước sóng 1 = 0, 64m và  2 . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng
màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ  2 nhiều
hơn số vân của bức xạ 1 là 3 vân. Bước sóng  2 là:
A. 0,4 μm

B. 0,45 μm

C. 0,72 μm

D. 0,54 μm

Câu 38. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công
suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì
hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 87,7%

B. 93,65%

C. 89,28%


D. 92,81%

Câu 39. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp
S1 ,S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u1 = u 2 = 0,5cos t (cm) . Vận tốc lan truyền của sóng trên

bề mặt chất lỏng là 32 cm/s. Coi biên độ sóng khơng thay
đổi khi lan truyền. M, N là hai phần tử trên mặt chất lỏng
có vị trí cân bằng nằm trên đoạn S1 ,S2 . Bình phương
khoảng cách giữa hai phần tử này thay đổi theo thời gian với quy luật được biểu diễn trên đồ
thị hình bên. Số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn MN là
A. 4 điểm cực đại; 3 điểm cực tiểu.
B. 3 điểm cực; đại, 4 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại; 2 điểm cực tiểu.
D. 7 điểm cực đại; 6 điểm cực tiểu.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Hai điểm M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian
như hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3cm lần thứ
2020 kể từ t = 0 tại thời điểm:
A. 1009,83 s
B. 1010 s
C. 503,75 s
D. 1007,8 s
Đáp án

1-D

2-B

3-D

4-B

5-C

26-A

7-D

8-A

9-D

10-B

11-B

12-C

13-B

14-B

15-A


16-D

17-B

18-C

19-D

20-D

21-C

22-B

23-A

24-B

25-C

26-C

27-A

28-B

29-A

30-C


31-D

32-A

33-D

34-D

35-D

36-B

37-A

38-B

39-A

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có
cơ năng
A. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi

B. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lo xo

C. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động


D. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 10V

B. 40V

C. 30V

D. 20V

Câu 3: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ
tương ứng là v1 ,v2 ,v3 . Nhận định nào sau đây là đúng
A. v3  v2  v1

B. v1  v2  v3

C. v2  v3  v1

D. v2  v1  v3

Câu 4: Dao động tắt dần
A. Có biên độ giảm dần theo thời gian


B. Có biên độ khơng đổi theo thời gian

C. Ln có hại

D. Ln có lợi

Câu 5: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz

B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Siêu âm có thể truyền được trong chất

D. Siêu âm có thể truyền được trong chân

rắn

khơng

Câu 6: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức



i = 2sin  100t +  A (trong đó t tính bằng giây) thì
2

A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A
B. Tần số dịng điện bằng 100 Hz
C. Chu kì dịng điện bằng 0,02s


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Cường độ dịng điện i ln sớm pha


so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này
2

sử dụng.
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên đây là
A. 0,5m

B. 1m

C. 0,25m

D. 2m

Câu 8: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng
là u = 6.cos(4t − 0,02x) ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng
là:
A. 200cm

B. 50cm


C. 150cm

D. 100cm

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2.cos(100t)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L =

10−4
1
F mắc nối tiếp. Cường độ
H và tụ điện có điện dung C =
2


dịng điện trong đoạn mạch là
A. 0,75A

B. 22A

C. 2A

D. 1,5A

Câu 10: Đặt điện áp u = U 2.cos(100t)V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây
thuần cảm). Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1A, khi
đó hệ số cơng suất là 0,8. Thay ampe kế bằng vơn kế có điện trở vơ cùng lớn thì nó chỉ 200V
và hệ số cơng suất của mạch khi đó là 0,6. Giá trị R và U lần lượt là
A. 12; 120V

B. 128; 220V


C. 128; 160V

D. 28; 120V

Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai
đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0,6
H, tụ điện

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

có điện dung C =

10−4
F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần


R là
A. 40Ω

B. 30Ω

C. 80Ω

D. 20Ω


Câu 12: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây.
Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos 
là hệ số công suất của mạch điện thì cơng suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là

A. P =

R2 P
(U cos )2

B. P = R 

(U cos )2
P2

C. P = R 

U2
(P.cos )2

D. P = R 

P2
(U cos )2

Câu 13: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s.
Bước sóng của sóng này trong mơi trường nước là
A. 30,5m

B. 3,0km


C. 75,0m

D. 7,5m

Câu 14: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng
biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt
nước khơng đổi trong q trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. Dao động với biên độ cực đại
B. Dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
C. Không dao động
D. Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng
A. Theo chiều âm quy ước

B. Theo chiều chuyển động của viên bi

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Về vị trí cân bằng của viên bi

D. Theo chiều dương quy ước

Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hồn Fn = F0 . cos10t thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10Hz


B. 5Hz

C. 10Hz

D. 5Hz

Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với
tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036J

B. 0,018J

C. 36J

D. 18J

Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động



Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2.cos  2t +  (x
2

tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25s, chất điểm có li độ bằng

A. −2 cm


B.

3 cm

C. 2 cm

D. − 3 cm

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 0 cm/s

B. 20 cm/s

C. −20 cm/s

D. 5 cm/s

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50
vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V

B. 440V


C. 110V

D. 11V

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số
tự cảm L, tần số góc của dịng điện là ω?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện
tùy thuộc vào thời điểm ta xét
B. Mạch không tiêu thụ công suất trung bình

C. Hiệu điện thế trễ pha


so với cường độ dòng điện
2

D. Tổng trở của đọan mạch bằng

1
L

Câu 23: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua
trùng với phương truyền sóng
B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua
vng góc với phương truyền sóng
Câu 24: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có

10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 90 cm/s

B. 90 m/s

C. 40 cm/s

D. 40 m/s

Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. Cường độ dịng điện trong đoạn mạch sớm pha


so với điện áp giữa hai đầu đoạn
2

mạch
B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch

C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

2

D. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 26: Một con lắc đơn gồm một hòn bị nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không
giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hịa với chu kì 3s
thì hịn bị chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí
cân bằng là:
A. 0,5s

B. 0,75s

C. 1,5s

D. 0,25s

Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g.

(

)

Lấy g = 2 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,5s

B. 1,6s

C. 1s


D. 2s

Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.
Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn

A. Nhanh pha


so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
4

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Chậm pha


so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
4

C. Nhanh pha


so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
2

D. Chậm pha



so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện
2

Câu 29: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt





là x1 = 4.cos  t −  cm và x2 = 4.cos  t −  cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có
2
6


biên độ là
A. 4 3cm

B. 2cm

C. 4 2cm

D. 8cm

Câu 30: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
Câu 31: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết

hợp dao động theo phương trình u1 = a.cos(40t); u2 = a.cos(40t + ). Tốc độ truyền sóng trên
bề mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF.
A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R
và độ tự cảm L thì dịng điện qua cuộn dây là dịng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu
đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ
dịng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30Ω

B. 40Ω

C. 50Ω

D. 60Ω

Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 100N / m và vật nặng khối
lượng m = 100g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền

cho nó vận tốc 20 3cm/s hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10m/s2 . Trong khoảng thời gian

1
chu
4

kỳ kể từ lúc thả vật, quãng đường vật đi được là
A. 8,00 cm

B. 5,46 cm

C. 4,00 cm

D. 2,54 cm

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lị xo
khối lượng khơng đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con



lắc dao động theo phương trình: x = 4 cos  10t +  cm. Lấy g = 10m/s2 . Độ lớn lực đàn hồi tác
3

dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3cm (kể từ t = 0) là
A. 2N

B. 0,9N

C. 1,1N


D. 1,6N

Câu 35: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và
hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vơn kế
tương ứng là U,UC và UL . Biết U = UC = 2UL . Hệ số công suất của mạch điện là

A. cos  =

3
2

B. cos  = 1

C. cos  =

2
2

D. cos  =

1
2
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Tính chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn dài l1 , l2 , l3 tại nơi có gia tốc trọng

trường g. Biết tại nơi này con lắc có chiều dài l1 + l2 + l3 là có chu kì 2s; con lắc có chiều dài

l1 + l2 − l3 có chu kì 1,6s; con lắc có chiều dài l1 − l2 − l3 có chu kì 0,8s
A. T1 = 0,85s; T2 = 0,98s; T3 = 1,52s

B. T1 = 0,98s; T2 = 1,52s; T3 = 0,85s

C. T1 = 1,525s; T2 = 0,85s; T3 = 0,98s

D. T1 = 1,525s; T2 = 0,98s; T3 = 0,85s

Câu 37: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào
hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2.cos(100t)V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu cuộn dây là Ud = 60V và dòng điện trong mạch lệch pha



so với u và lệch pha
so
6
3

với ud . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị

A. 120V

B. 60 3V

C. 90V


D. 60 2V

Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 220V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp
của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 13,75V. Khi nối hai
đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 55V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vịng dây cuộn
sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 6

B. 4

C. 8

D. 15

Câu 39: Người ta cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần để cơng suất
hao phí giảm 100 lần. Biết cơng suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi và khi chưa tăng áp thì
độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% hiệu thế giữa hai cực máy phát. Giá trị của n gần
với giá trị nào nhất sau đây ?

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5,418

B. 5,184


C. 8,154

D. 8,514

Câu 40: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động



theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3.cos  40t +  cm và
6


2 
uB = 4 cos  40t +  cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Một đường trịn có tâm là
3 

trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ
5cm có trên đường trịn là
A. 32

B. 16

C. 17

D. 34

ĐÁP ÁN

21.C


22.B

23.A

24.A

25.D

26.C

27.B

28.D

29.C

30.C

11.A

12.D

13.D

14.A

15.C

16.A


17.B

18.B

19.A

20.A

1.D

2.B

3.C

4.D

5.A

6.B

7.B

8.B

9.A

10.C

31.D


32.D

33.B

34.C

35.A

36.D

37.B

38.C

39.D

40.A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1[TH]: Một kim loại có cơng thốt 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

Trang | 20



×