Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tôn Thất Tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 54 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 : Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời
điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn
đáp án đúng

A. ON = 30cm, N đang đi lên
B. ON = 28cm, N đang đi lên
C. ON = 30cm, N đang đi xuống
D. ON = 28cm, N đang đi xuống
Câu 2 : Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 . cos ( t + 1 ) và
x 2 = A 2 . cos ( t + 2 ) . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào

sau đây luôn đúng?
A. A = A1 + A2

B. A1 + A2  A  A1 − A2

C. A = A1 − A2

D. A = A12 + A22

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh viết được kết
quả đo của bước sóng là 75  1 cm, tần số của âm là 440+10 Hz. Sai số tương đối của phép đo
tốc độ truyền âm là
A. 3,6%

B. 11,9%

C. 7,2%

D. 5,9%

Câu 4 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần.

B. Tăng lên 4 lần.

C. Giảm đi 2 lần.

D. Giảm đi 4 lần.

Câu 5 : Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều

u = U 2.cos(100t + ) (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai




đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U 2.cos  120t +  (V) thì cường độ dòng điện hiệu
2

dụng trong mạch là:
A. 2 2A

B. 1,2 A

C.

2A

D. 2,4A

Câu 6 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có cơng suất 1MW đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω, hệ số công
suất của nơi tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV. Coi hao phí điện
năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng
A. 99,8%

B. 86,5%

C. 96%

D. 92%

Câu 7 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình




B = B0 cos  2.108.t +  T (t tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện
3

trường tại điểm đó bằng 0 là
A.

10 −8
s
8

B.

10 −4
s
9

C.

10 −8
s
12

D.

10 −8
s
6

Câu 8 : Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k = 10N/m, khối
lượng của vật nặng là m = 100g, vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lò


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

xo, ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 2 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hịa dọc theo
trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật
qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


3 
A. x = 3 2.cos  10t +  cm
4 



3 
B. x = 3.cos  10t −  cm
4 



3 
C. x = 3 2.cos  10t −  cm
4 





D. x = 3 2.cos  10t −  cm
4


Câu 9 : Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vng góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên
trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá
trị là
A. f = 12cm

B. f = -16cm

C. f = 10cm

D. f = 16 cm

Câu 10 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos t (V) trong đó U0 , khơng đổi vào hai
đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1 điện áp tức thời ở hai
đầu RLC lần lượt là uR = 50V, uL = 30V, uC = −180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng
là uR = 100V , uL = uC = 0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 3V

B. 200V

C. 50 10V

D. 100V

Câu 11 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là khơng đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.

C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dòng điện.
Câu 12 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:



e = 220 2.cos  100t +  V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
4

A. 110V

B. 110 2V

C. 220 2V

D. 220V

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13 : Đặt điện áp u = U0 cos t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ
dịng điện qua cuộn cảm có phương trình là:
A. i =

U0


cos  t +  A

L
2


B. i =

C. i =

U0


cos  t −  A
L
2


D. i =

U0



cos  t −  A
2
L 2

U0




cos  t +  A
2
L 2


Câu 14 : Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động
điện có cùng tần số là:
A. ở mạch biến điệu

C. mạch khuếch đại.

B. antent

D. micro

Câu 15 : Một vòng dây dẫn trịn tâm O, bán kính R. Cho dịng điện cường độ chạy trong vịng
dây đó. Hệ đặt trong chân khơng. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo
công thức:
A. B = 2.10 −7.

I
R

B. B = 4.10 −7.

I
R

C. B = 2.10 −7.


I
R

D. B = 4.10 −7.

I
R

Câu 16 : Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện
áp xoay chiều. Gọi ZL , ZC tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng
trở Z của mạch điện là:
A. Z = R + ZL − ZC

C. Z = R2 + ( Z L − ZC )

B. Z = R

Câu 17 : Cho biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 −12

2

D. Z = R 2 + ( Z L − ZC )

2

W
. Mức cường độ âm tại một điểm là L =
m2

40dB, cường độ âm tại điểm này có giá trị là:

A. I = 10−8

W
m2

B. I = 10 −10

W
m2

C. I = 10−9

W
m2

D. I = 10−4

W
m2

Câu 18 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng
ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên
dây là

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 100m/s


B. 120m/s

C. 60m/s

D. 80m/s

Câu 19 : Một con lắc đơn dao động điều hịa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng
trường bằng 10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 25cm

B. 62,5cm

C. 2,5m

D. 40cm

Câu 20 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hịa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương
trình
x = 10cos(10πt) (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc có giá
trị là:
A. 0,10J

B. 0,50J

C. 0,05J

D. 1,00J


Câu 21 : Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích
đặt vng góc với phương truyền âm gọi là
A. biên độ của âm.

B. độ to của âm.

C. mức cường độ âm.

D. cường độ âm.

Câu 22 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  . Tại thời điểm vật có li độ
x thì gia tốc của vật có giá trị là a. Cơng thức liên hệ giữa x và a là:
A. a = −2 x

B. a = 2 x

D. x = −2 a

C. x = 2 a

Câu 23 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(10t) (t tính bằng s). Tại thời
điểm t = 2s, pha của dao động là
A. 5 rad

B. 10 rad

C. 40 rad

D. 20 rad


Câu 24 : Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
A. f = 2

k
m

B. f =

2 k
 m

C. f =

1 m
2 k

D. f =

1 k
2 m

Câu 25 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức
A.  = vf

B.  = 2vf

C.  =

v

f

D.  =

2v
f

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực, roto quay với tốc độ n
vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. np

B. 2np

C.

np
60

D. 60np

Câu 27 : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Tần số dao
động của vật là:
A.

v0

2A

B.

2v0
A

C.

A
2v0

D.

2A
v0

Câu 28 : Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong mơi trường:
A. rắn

B. lỏng

C. khí

D. chân khơng

Câu 29 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i
tương ứng là điện áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ
thức đúng là


(

A. i 2 = LC. U02 − u2

)

B. i 2 =

C
 U02 − u2
L

(

)

(

C. i 2 = LC . U02 − u2

)

D. i 2 =

L
 U02 − u2
C

(


)

Câu 30 : Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1 , q2 đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt
trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức
A. F = k.

q1q2
r 2

B. F = k.

q1q2
r

C. F = k.

q1q2
r2

D. F = k.

q1q2
r2

Câu 31 : Có hai con lắc lị xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g, cùng độ cứng
của lò xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho đồ thị li độ x1 , x2 theo thời gian của con lắc
thứ nhất và con lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và
con lắc thứ hai có thế năng 0, 005J. Chu kì của hai con lắc có giá trị là:


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,25s

B. ls

C. 2s

D. 0,55s

Câu 32 : Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là

u = 2sin(0,5x )cos(20t + 0,5)mm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây
thời điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 cm/s

B. 40 mm/s

C. 40 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 33 : Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) (U và  có khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh C = C1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W . Điều chỉnh C = C 2
thì hệ số cơng
suất của mạch là


3
. . Cơng suất tiêu thụ của mạch khi đó là
2

A. 50 3W

B. 150W

C. 100 3W

D. 100W

Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến
trở, C =

10 −4
2

F; L =

2
H , điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình u = 100 2 cos100t (V),
2

thay đổi giá trị của R thì thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai
giá trị là 200Ω. Xác định giá trị thứ hai của R.
A. 50 2

B. 25


C. 100

D. 100 2

Câu 35 : Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong
là 2Ω mắc với mạch ngồi là một bóng đèn loại (6V – 6W ) thành một mạch kín. Để đèn sáng
bình thường thì giá trị của x là
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. x = 3

B. x = 6

D. x = 2

C. x = 4

 2

+   (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ
Câu 36 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos 
T

1. Biết R = r = 30Ω. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ 2. Cơng suất
của mạch AB có giá trị gần đúng là:


Hình 2
Hình 1

A. 86,2W

B. 186,7W

C. 98,4W

D. 133,8W

Câu 37 : Con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng 200N/m , quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí
thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ
6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g=10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao
động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 10cm

B. 20cm

C. 17,3cm

D. 21cm

Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Một
đường thẳng ( ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm , cắt đường trung trực của
AB tại điểm C. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên ( ) nằm
về hai phía điểm C gần nhất với giá trị nào dưới đây:


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2cm

B. 3,75cm

C. 2,25cm

D. 3,13cm

Câu 39 : Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C
và đoạn MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần
cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100t (V) thì cường độ



dịng điện ở mạch là i = 2 2 cos  100t +  A. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB
12 

vng pha với nhau. Dùng vơn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số
chỉ vôn kế tương ứng là U1 ,U2 , cho U1 = 3U2 . Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là
A. R = 36,74; C = 1,5.10 −4 F

B. R = 25,98; L = 0,048H

C. R = 21,2; L = 0,068H


D. R = 36,74; L = 0,117H

Câu 40 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lị xo nhẹ độ cứng 10

N
đang
m

đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lấy π2 =10. Tác dụng vào vật một ngoại lực
tuần hoàn có tần số f thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực tương ứng có giá trị lần lượt
là: f1 = 3,5Hz; f2 = 2Hz; f3 = 5Hz thì biên độ dao động của vật có giá trị tương ứng là A1 , A2 , A3 . Tìm
hiểu thức đúng?
C. A1  A3  A2

B. A1  A2  A3

A. A2  A1  A3

D. A3  A2  A1

ĐÁP ÁN

1.D

2.B

3.A

4.D


5.D

6.D

7.C

8.C

9.C

10.B

11.C

12.C

13.C

14.D

15.A

16.D

17.A

18.D

19.D


20.B

21.D

22.A

23.D

24.D

25.C

26.A

27.A

28.A

29.B

30.D

31.B

32.C

33.B

34.B


35.B

36.C

37.B

38.C

39.C

40.A

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số f.

B. Màu lam và tần số 1,5f.

C. Màu lam và tần số f.

D. Màu tím và tần số 1,5f.

Câu 2. Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là
99,27%),


U có khối lượng ngun tử 238,0508u (chiếm

238

U có khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%),

235

U có khối lượng nguyên

234

tử 234,0409u (chiếm 0,01). Khối lượng trung bình của nguyên tử ?
A. 223,0963u.

B. 245,2632u.

C. 256,7809u.

D. 238,0287u.

Câu 3. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây
truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Giảm tiết diện dây dẫn.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.


D. Tăng chiều dài dây dẫn.

Câu 4. Một mạch điện xoay chiều được mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15 , cuộn thuần
cảm có cảm kháng Z L = 25 và tụ điện có dung kháng Z C = 10 . Nếu dịng điện qua mạch có


biểu thức i = 2 2 cos 100t +  ( A) thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
4




A. u = 60 cos 100t +  (V ) .
2




B. u = 30 2 cos 100t +  (V ) .
4




C. u = 60 cos 100t −  (V ) .
4





D. u = 30 2 cos 100t −  (V ) .
2


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt
nhân mới là hạt nhân Li 6 , hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho
khối lượng của các hạt nhân:

mBe = 9,01219u;mP = 1,0073u;mu = 6,01513u;mX = 4,0015u;1uc2 = 931( MeV) . Tính động năng của
hạt X.
A. 8,11 MeV.

B. 5,06 MeV.

C. 5,07 MeV.

D. 5,08 MeV.

Câu 6. Một con lắc lò xo vật nặng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại
lực điều hòa cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 3,5 Hz thì biên độ dao động ổn định của
hệ là A1 . Nếu giữ nguyên biên độ Fo và tăng tần số ngoại lực lên đến giá trị f2 = 6 Hz thì biên
độ dao động ổn định của hệ là A2 . So sánh A1 và A2 .
A. A1 = A2 .

B. A1  A2 .


C. A1  A2 .

D. Chưa thể kết luận.

Câu 7. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử Hidro được tính theo
cơng thức En = −13,6 / n2 ( eV ) (n = 1,2,3,...) . Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ
đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hidro phát ra proton ứng với bức xạ có
bước sóng bằng
A. 0, 4350m.

B. 0,6576m.

C. 0, 4102m.

D. 0, 4861m.

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 8cos(2t ) cm . Chiều
dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng
A. 8cm.

B. 16cm.

C. 24cm.

D. 32cm.

Câu 9. Chọn câu sai khi nói về quang phổ hấp thụ.
A. Chất rắn khơng có khả năng cho quang phổ hấp thụ.


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ.
C. Độ sáng của các vạch tối trong quang phổ hấp thụ khác nhau.
D. Quang phổ hấp thụ của chất lỏng gồm các đám.
Câu 10. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch U = 150V, hệ số công suất đoạn mạch cos  = 0,8. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua
đoạn mạch và cơng suất của đoạn mạch có giá trị
A. 2,55A, 144W.

B. 5,1A; 144W.

C. 2,4A; 288W.

D. 0,5A; 288W.

Câu 11. Biết khối lượng của electron 9,1.10 −31 ( kg ) và tốc độ ánh sáng trong chân không

c = 3.108 ( m / s ) . Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là
A. 8, 2.10 −14 J .

B. 1, 267.10 −14 J .

C. 1, 267.10 −15 J .

D. 8, 7.10 −16 J .


Câu 12. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 75m và  2 = 0, 25m vào một tấm kẽm
có giới hạn quang điện  o = 0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.

B. Chỉ có bức xạ  2 .

C. Chỉ có bức xạ 1 .

D. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ đó.

Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa
mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2m. Người ta chiếu vào khe Y-âng bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0, 6m. Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6mm và
15,5mm là vị trí vân sáng hay vân tối?
A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.

B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.

C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.

D. M tối bậc 2; N tối thứ 9.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Tìm phương án sai. Năng lượng liên kết hạt nhân bằng
A. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó nhân với tổng số nuclon trong hạt nhân.
B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân đó.

C. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ.
D. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó.
Câu 15. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26cm đến vơ cực. Người này dùng kính lúp có
tiêu cự 10cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2cm thì độ phóng đại ảnh
bằng 6. Số bội giác là
A. 4.

B. 3,287.

C. 3,7.

D. 3.

Câu 16. Một tụ điện có điện dung C tích điện Qo . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L1 , hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do
với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L3 = ( 9 L1 + 4L2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện
cực đại là
A. 9mA.

B. 10mA.

C. 4mA.

D. 5mA.

Câu 17. Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần
vào điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của
cuộn dây lần lượt là 100 và 110 , đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400W. Để mắc
ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực

đại 10V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,113W.

B. 0,560 W.

C. 0,090 W.

D. 0,314 W.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có
dạng
A. Đường cong bất kì.

B. Đường hình sin.

C. Đường đồ thị hàm cos.

D. Biến thiên tuần

hoàn.
Câu 19. Hiện tượng quang điện là
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
nó.
B. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ
cao.


C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim

loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
Câu 20. Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 , gồm 10 vịng được đặt trong từ trường đều.
Vectơ cảm ứng làm thành góc 30o với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10−4 T . Người
ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01s thì độ lớn suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi
A. 200 ( V ) .

B. 180 ( V ) .

C. 160 ( V ) .

D. 80 ( V ) .

Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng, ln cùng chiều với vecto vận tốc.
C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 22. Điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos (100t ) (V ) (t tính bằng giây) vào hai đầu
cuộn thuần cảm có độ tự cảm


A.

2 A.

1
( H ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
2

B. 2 2 A.

C. 2A.

D. 1A.

Câu 23. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần
cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB.

B. 20 dB.

C. 100 dB.

D. 10 dB.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch
dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của
mạch.
B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa

lẫn nhau,

C. Cứ sau một khoảng thời gian bằng

1
chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng
6

lượng từ trường lại bằng nhau.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trừng cực đại.
Câu 25. Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như
những hàm cosin của thời gian.
A. Có cùng biên độ.

B. Có cùng pha.

C. Cùng tần số góc.

D. Cùng pha ban đầu.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ

235
92


U có

A. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235.
B. 92 proton và tổng số notron và electron bằng 235.
C. 92 notron và tổng số notron và electron bằng 235.
D. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235.
Câu 27. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn 0, 62m . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần
lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số

f1 = 4,5.1014 Hz;f 2 = 5,0.1013 Hz;f3 = 6,5.1013 Hz;f 4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra
với chùm bức xạ nào?
A. Chùm bức xạ 1.

B. Chùm bức xạ 2.

C. Chùm bức xạ 3.

D. Chùm bức xạ 4.

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dịng điện chạy qua R có cường độ
hiệu dụng là 1A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là
A. 20.

B. 10.

C. 80.

D. 40.

Câu 29. Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20cm thì chúng hút

nhau một lực bằng 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như
cũ thì chúng đẩy nhau cùng một lực hút. Tính điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu.
A. q1 = −6, 24.10−6 C, q2 = 0, 45.10−6 C.

B. q1 = −3, 40.10−6 C, q2 = 0, 28.10−6 C.

C. q1 = −5,58.10−6 C, q2 = 0,96.10−6 C.

D. q1 = −4, 42.10−6 C, q2 = 1, 25.10−6 C.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Để xác định suất điện động  của một
nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như
hình bên ( H1 ) . Đóng khóa K và điều chỉnh con
chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của

1
(nghịch đảo số chỉ
I

ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình vẽ
bên ( H 2 ) . Giá trị trung bình của E được xác định
bởi thí nghiệm này là
A. 1,0V.


B. 1,5V.

C. 2,0V.

D. 2,5V.

Câu 31. Phương trình sóng có dạng
A. x = A cos ( t + ) .

 x
B. x = A cos  t −  .
 

 t x
C. x = A cos 2  −  .
T 

t

D. x = A cos   −   .
T


Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần
có cảm kháng 14() , điện trở thuần R = 8(), tụ điện có dung kháng 6 (  ) , biết điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
A. 250( V ).

B. 100( V ).


C. 125 2(V).

D. 100 2( V).

Câu 33. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ

2 cm . Vật

nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc

10 10 cm / s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m / s 2 .

B. 10m / s 2 .

C. 2m / s 2 .

D. 5m / s 2 .
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34. Thân thể con người ở nhiệt độ 37o C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X.

B. Bức xạ nhìn thấy.

C. Tia hồng ngoại.


D. Tia tử ngoại.

Câu 35. Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian t = 10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi
giảm độ dài của nó bớt 40cm, trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 386
dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
A. 9,8m / s 2 .

B. 9,81m / s 2 .

C. 9,82m / s 2 .

D. 9,83m / s 2 .

Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lị xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B
chuyển động đi xuống dưới với gia tốc a = 2m / s 2 khơng vận tốc ban đầu. Chọn trục tọa độ có
phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật,
gốc thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6 cos (10t − 1,91) cm.

B. x = 6 cos (10t + 1,91) cm.

C. x = 5cos (10t − 1,71) cm.

D. x = 5cos (10t + 1,71) cm.

Câu 37. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng
đứng với tần số f . Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M,
N nằm cách nhau 10cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S ln dao động
ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao

động thay đổi trong khoảng từ 38Hz đến 50Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 40Hz.

B. 46Hz.

C. 38Hz.

D. 44Hz.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38. Đặt điện áp u = 200cos t ( V) ( thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ
điện có điện dung C, với CR2  2 L . Điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm lần lượt là UC , U L phụ thuộc vào  ,
chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ
bên, tương ứng với các đường UC , U L . Giá trị của
U M trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 165V.

B. 175V.

C. 125V.


D. 230V.

Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 S2 là
0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt
trong khơng khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách
vân trung tâm 27mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6 nm.

B. 534,8 nm.

C. 570 nm.

D. 672,6 nm.

Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm
dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại, trên đường trịn
tâm A bán kính 2,5cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng (  ) trên
mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5cm. Đường trung trực của AB
trên mặt nước cắt đường (  ) tại M. Điểm N nằm trên đường (  ) dao động với biên độ cực
tiểu gần M nhất và cách M một đoạn d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,20cm.

B. 0,36cm.

C. 0,48cm.

D. 0,32cm

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án
1-C

2-D

3-B

4-A

5-B

6-B

7-B

8-B

9-A

10-C

11-B

12-B

13-B


14-D

15-D

16-C

17-C

18-D

19-A

20-A

21-D

22-A

23-D

24-C

25-C

26-B

27-D

28-D


29-C

30-A

31-C

32-C

33-B

34-C

35-A

36-A

37-D

38-A

39-B

40-D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có
điện dung 50F . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ
dịng điện trong mạch có độ lớn bằng:


A.

5
A.
5

B.

5
A.
2

C.

3
A.
5

D.

1
A.
4

Câu 2: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0, 2 m ,  2 = 0,3 m ,  3 = 0, 4 m và
 4 = 0, 6 m . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có cơng thoát A = 3,55eV . Số bức

xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là
A. 2 bức xạ.


B. 1 bức xạ.

C. 3 bức xạ.

D. 4 bức xạ.

Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có
bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có:
A. Vân sáng bậc 3.

B. Vân sáng bậc 4.

C. Vân sáng bậc 1.

D. Vân sáng bậc 2.

Câu 4. Một mạch điện kín gồm nguồn điện E = 12V , r = 1 . Mạch ngoài gồm bóng đèn có ghi
(6V - 6W) mắc nối tiếp với một biến trở. Để đèn sáng bình thường, biến trở có giá trị bằng
Trang | 20



×