Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Đề 1
Câu 1: Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trị của giai cấp cơng nhân đối với sự
nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Là lực lượng xã hội tiên tiến, đại biểu cho quyền lợi của dân tộc, là một động lực có sứ mệnh lãnh đạo
cách mạng.
B. Là lực lượng có tinh thần cách mạng triệt để, có sức lơi cuốn nơng dân, có tinh thần đấu tranh mạnh
mẽ và có khả năng lãnh đạo cách mạng.
C. Là lực lượng có trình độ cao nhất, có kỷ luật cao, có khả năng lãnh đạo cách mạng.
D. Là lực lượng cách mạng đơng đảo, nắm vai trị lãnh đạo của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
Việt Nam.
Câu 2: Điểm hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) so với Cương lĩnh chính trị (2/1930) khi các
định lực lượng cách mạng Việt Nam là không đánh giá đúng
A. khả năng cách mạng của giai cấp, tầng lớp khác ngoài cơng nơng.
B. vai trị của giai cấp cơng nhân và nơng dân.
C. vai trị của giai cấp địa chủ và tiểu tư sản.
D. tinh thần dân tộc của một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ.
Câu 3: Đảng Cộng sản Đơng Dương đã phát động cuộc kháng chiến tồn quốc chống Pháp xuất phát từ lí
do chủ yếu nào dưới đây?
A. Pháp khiêu khích ta ở nhiều nơi, đặc biệt ở Đà Nẵng, Hải Phịng.
B. Pháp khơng chấp nhận giải quyết vấn đề bằng con đường hịa bình.
C. Nền độc lập, chủ quyền nước ta bị đe dọa nghiêm trọng.
D. Những kí kết với Việt Nam khơng được Pháp thực hiện nghiêm túc.
Câu 4: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á đều
A. là thuộc địa của Pháp.
B. là các nước phát triển mạnh mẽ về kinh tế.
C. bị chủ nghĩa thực dân nô dịch.
D. giành được độc lập.
Câu 5: Nội dung nào khơng phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa ngày nay?
A. Mĩ trở thành nước quyết định tồn bộ quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn.
Câu 6: Giai cấp mới nào trong xã hội Việt Nam ra đời trước Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Nông dân.
B. Tiểu tư sản.
C. Tư sản.
D. Cơng nhân.
Câu 7: Vì sao cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son – Sài Gịn (8/1925) đánh dấu bước phát triển của
phong trào cơng nhân Việt Nam?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Đấu tranh có tổ chức, bước đầu thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. Kết quả đấu tranh buộc Pháp phải tăng 20% lương.
C. Đấu tranh có sự liên kết chặt chẽ với nơng dân.
D. Có sự đồn kết đấu tranh với nhân dân Trung Quốc.
Câu 8: Cơ sở nào để Mã đề ra và thực hiện “chiến lược toàn cầu” sau Chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Độc quyền về bom nguyên tử.
B. Tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự.
C. Lo ngại trước sự phát triển của các nước tư bản.
D. Là thành viên thường trực Hội đồng Bảo an.
Câu 9: Vấn đề nào không được đặt ra trước các cường quốc đồng minh để giải quyết tại Hội nghị Ianta
(2/1945)?
A. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
B. Khơi phục kinh tế thế giới sau chiến tranh.
C. Tổ chức lại thế giới sau khiển tranh.
D. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
Câu 10: Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc và hoạt động có hiệu quả của tổ chức ASEAN?
A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN năm 1995.
B. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976.
C. 10 nước Đơng Nam Á tham gia tổ chức ASEAN năm 1999.
D. các nước thành viên kí bản Hiến chương ASEAN năm 2007.
Câu 11: Trong năm 1945, thời cơ của cách mạng Việt Nam bắt đầu xuất hiện khi nào?
A. quân Đồng minh vào Đông Dương (9 - 1945).
B. Khi Nhật đảo chính, lật đổ Pháp (3 - 1945).
C. Khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh (8 – 1945).
D. Khi Nhật nhảy vào Đông Dương (9 – 1940).
Câu 12: Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 được đánh giá là đỉnh cao của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp xâm lược vì
A. bước đầu lâu phá sản kế hoạch Nava, giáng đòn nặng nề vào Mĩ.
B. kết thúc hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp.
C. đập tan kế hoạch Nava, giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
D. từ đây cuộc kháng chiến có thêm sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 13: Nhận định nào dưới đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9 – 3 –
1945 đến cách mạng nước ta?
A. Cuộc đảo chính đã tạo ra thời cơ chín muồi.
B. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
C. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Đánh đuổi Phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
Câu 14: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2/1951) đã quyết định đưa Đảng ra
hoạt động công khai với tên gọi là
A. Đảng Dân chủ Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Dân chủ Việt Nam.
Câu 15: Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin tưởng theo con đường cách
mạng vô sản?
A. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
B. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. Đọc bản Sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
Câu 16: Nhận định nào dưới đây phản ánh đúng và đầy đủ về nhiệm vụ kiến quốc trong cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 – 1954) của nhân dân Việt Nam?
A. Kiến quốc nhằm xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân, xây dựng nền văn hóa, kinh tế mới.
B. Kiến quốc là kiến thiết những mầm mống của chủ nghĩa xã hội về kinh tế và văn hóa giáo dục.
C. Kiến quốc nhằm xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân, phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, tạo
điều kiện tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Kiến quốc là kiến thiết những mầm mống của chủ nghĩa xã hội về chính trị và mở rộng quan hệ với
các nước trong phe xã hội chủ nghĩa.
Câu 17: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi nhân dân “nhường cơm sẻ
áo” nhằm giải quyết khó khăn nào?
B. Nạn đói.
A. Tài chính.
C. Nạn dốt.
D. Giặc ngoại xâm.
Câu 18: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1954), Đảng Cộng sản Đông
Đường chủ trương đánh lâu dài chủ yếu vì
A. ban đầu địch mạnh ta cần bảo toàn lực lượng chờ thời cơ thuận lợi.
B. cần thời gian để vận động sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. đánh lâu dài phù hợp với truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc ta.
D. cần thời gian xây dựng và phát triển lực lượng để tạo ra sự chuyển hóa về lực lượng.
Câu 19: Sự kiện nào sau đây tác động trực tiếp đến quyết định chuyển hướng của Đảng Cộng sản Đông
Dương giai đoạn 1930 – 1945?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Nhật đảo chính Pháp trên tồn Đơng Dương.
C. Đức tấn cơng Pháp, Pháp đầu hàng.
D. Nhật xâm lược Đơng Dương.
Câu 20: Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam không đề ra mục tiêu nào
trong cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 – 1954?
A. Buộc địch bị động phải phân tán lực lượng.
B. Giải phóng đất đai.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
D. Buộc Pháp phải đàm phán với ta để rút quân về nước.
Câu 21: Âm mưu chung của các thế lực ngoại xâm khi kéo vào nước ta sau Cách trang tháng
Tám năm 1945 là
A. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. lật đổ chính quyền cách mạng.
C. ngăn chặn sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản.
D. mở đường cho Mỹ xâm lược Việt Nam.
Câu 22: Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mỹ, nền kinh tế của các nước Tây Âu
A. phát triển chậm chạp.
B. phát trên nhanh chóng.
C. cơ bản có sự tăng trưởng.
D. cơ bản được phục hồi.
Câu 23: Hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã thúc đẩy phong trào công nhân
nước ta phát triển mạnh mẽ?
A. Thực hiện chủ trương “vơ sản hóa”.
C. Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh.
B. Tổ chức nhiều cuộc bãi công lớn.
D. Mở lớp đào tạo, huấn luyện đội ngũ.
Câu 24: Nội dung nào không phải điểm khác biệt trong chủ trương của Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị lần thứ 8 (5/1941) so với Hội nghị tháng 11/1939?
A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đơng Dung.
B. Xác định hình thái khởi nghĩa vũ trang là từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh, xác định nhiệm vụ trọng tâm là chuẩn bị khởi nghĩa.
D. Giương cao ngọn có giải phóng dân tộc, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
Câu 25: Yếu tố nào không tác động đến việc khẳng định con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc?
A. Bối cảnh của thời đại mới ở đầu thế kỷ XX.
B. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
C. Yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
D. Thiên tài và nhãn quan chính trị của Người.
Câu 26: Cơng cụ để duy trì trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Hiến chương Liên hợp quốc.
C. Liên hợp quốc.
B. Trật tự Ianta.
D. Hội Quốc liên.
Câu 27: Chiến thắng quân sự nào của quân dân miền Nam đã buộc thực dân Pháp phải chuyển sang thực
hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”?
A. Chiến dịch Tây Bắc đầu tháng 12/1953.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Cuộc chiến đấu ở Hà Nội cuối năm 1946.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
Câu 28: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954), tướng Pháp nào đã đề ra kế hoạch
quân sự nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Xa-lăng. B. Bô-la-e.
C. Na-va.
D. Rove.
Câu 29: Yếu tố khách quan thuận lợi để Nhật Bản phục hồi kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. có hệ thống thuộc địa rộng lớn. B. được Mĩ viện trợ kinh tế.
C. được Mĩ cử các cố vấn sang giúp đỡ.
D. sự cố gắng nỗ lực của nhân dân.
Câu 30: Su kiện nào dưới đây chứng minh xu thế hịa hỗn Đơng - Tây xuất hiện?
A. Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
B. Sự ra đời của Tổ chức NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác-xa-va.
C. Hai nhà lãnh đạo cấp cao của Mỹ và Liên Xô gặp gỡ tại đảo Man-ta Địa Trung Hải.
D. Hai siêu cường Xô - Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 31: Năm 1957, Liên Xơ đạt được thành tựu khoa học kỹ thuật nổi bật nào?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Chế tạo thành công tàu vũ trụ.
C. Chế tạo thành công máy bay phản lực.
D. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
Câu 32: Nguyên nhân khác nhau giữa Nhật và các nước Tây Âu trong giai đoạn phục hồi và phát triển
kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Chi phí cho quốc phịng thấp.
B. Sự lãnh đạo, quản lý có hiệu quả của nhà nước.
C. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
Câu 33: Ngay sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (29/1945), quân đội các nước đồng minh
có mặt ở Việt Nam là
A. Pháp, Mỹ, Trung Hoa Dân quốc.
C. Anh, Trung Hoa Dân quốc.
B. Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
D. Pháp, Anh, Trung Hoa Dân quốc.
Câu 34: Lí do chủ yếu dẫn đến sự khác nhau về thái độ chính trị của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
Việt Nam sau Chiến tranh thế gới thứ nhất là vì mỗi giai cấp có
A. quyền lợi kinh tế và địa vị chính trị khác nhau.
B. khả năng tiếp thu những hệ tư tưởng khác nhau.
C. vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.
D. trình độ, năng lực lãnh đạo cách mạng khác nhau.
Câu 35: Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 chứng tỏ bước đầu ta đã giành thắng lợi trong
cuộc đấu tranh bảo vệ nền độc lập non trẻ của dân tộc?
A. Pháp cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên
hiệp Pháp.
B. Pháp công nhận địa vị pháp lý của Việt Nam.
C. Pháp công nhận nền độc lập của dân tộc Việt Nam.
D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
Câu 36:
W: www.hoc247.net
“Hai mươi năm trước ở nơi này
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Đảng vạch con đường đánh Nhật – Tây
Lãnh đạo toàn dân ta chiến đấu
Non sơng gấm vóc có ngày nay”
(Hồ Chí Minh – năm 1961)
Hãy xác định địa danh lịch sử được nhắc đến ở khổ thơ trên.
A. Võ Nhai (Thái Nguyên). B. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
C. Tân Trào (Tuyên Quang).
D. Pác Bó (Cao Bằng).
Câu 37: Đâu không phải bài học kinh nghiệm rút ra từ cuộc đấu tranh chống các thế lực ngoại xâm và nội
phản trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Biết nhân nhượng đúng lúc, nhân nhượng có giới hạn, nhân nhượng có nguyên tắc.
B. Đề cao sự hợp pháp và sức mạnh của chính quyền cách mạng.
C. Biết tranh thủ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân dân tiến bộ Pháp.
D. Biết triệt để phân hóa kẻ thù, tập trung vào kẻ thù nguy hiểm nhất.
Câu 38: Kẻ thù của cách mạng được xác định trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương (11-1939) là
B. bọn phản động thuộc địa và tay sai.
A. thực dân Pháp và tay sai.
C. đế quốc phát xít Pháp - Nhật và tay sai.
D. phát xít Nhật và tay sai.
Câu 39: Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ở khu vực Đông Bắc Á được mệnh danh là "con rồng"
kinh tế châu Á?
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. B. Triều Tiên, Hàn Quốc, Đài Loan.
C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.
D. Nhật Bản, Ma Cao, Trung Quốc.
Câu 40: Khẩu hiệu đấu tranh được đề ra trong Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương (3/1945) là
A. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
B. “Đánh đuổi Pháp - Nhật”.
C. “Đả đảo để quốc, đã đảo Nam triều”.
D. “Đánh đuổi thực dân Pháp và tay sai”.
ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.C
5.A
6.D
7.A
8.B
9.B
10.B
11.C
12.C
13.A
14.B
15.B
16.C
17.B
18.D
19.A
20.D
21.B
22.D
23.A
24.D
25.B
26.C
27.D
28.C
29.B
30.D
31.D
32.A
33.C
34.A
35.D
36.D
37.C
38.A
39.C
40.A
Đề 2
Câu 1. Tại mặt trận Điện Biên Phủ năm 1954 ta đã loại khỏi vịng chiến đấu
A. 16000 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
B. 16200 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
C. 16200 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
D. 16020 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 2. Vì sao ta phải thực hiện đường lối kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp khi cuộc kháng chiến
toàn quốc bùng nổ?
A. Ta cần thời gian để chuẩn bị lực lượng.
B. Từ đầu cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
D. Tất cả các lý do trên.
Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm mục đích gì?
A. Làm bá chủ thế giới.
B. Xóa bỏ CNXH trên thế giới.
C. Chi phối các nước tư bản đồng minh.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 4. Sự kiện nào sau đây đánh dấu hồn thành cơng việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước trong
giai đoạn 1975 – 1976?
A. Đại thắng mùa xuân 1975.
B. Hội nghị hiệp thương chính trị tại Sài Gịn.
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.
D. Kết quả của kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI tại Hà Nội.
Câu 5. Bước sang thế kỷ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là
A. cùng tồn tại trong hồ bình,các bên cùng có lợi.
B. xu thế hồ hỗn và hồ dịu trong quan hệ quốc tế.
C. hồ bình ổn định và hợp tác phát triển.
D. hồ nhập nhưng khơng hồ tan.
Câu 6 . Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hội nghị Băng cốc ngày 8-8 -1967 .
B. Hội nghị thượng đính ASEAN tháng 2 năm 1976.
C. Hội nghị Băngcoc Thái lan năm 1999.
D. Hội nghị cấp cao Bali tháng 2 năm 1976.
Câu 7. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-133.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời,kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng khắp cả
nước.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp,bóc lột nhân dân.
Câu 8. Xu thế tồn cầu hố từ những năm 80 của thê kỷ XX trên thế giới là hệ quả quan trọng của
A. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C.sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 9. Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 và
chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954 ?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương .
D. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Rơve .
Câu 10. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì?
A. Bù vào những thiệt của Pháp trong cuộc khai thuộc địa lần thứ nhất.
B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh lần thứ nhất gây ra.
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở Việt Nam.
D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 11:Sau Cách mạng tháng Tám, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã kêu gọi
A. thành lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “ngày đồng tâm”.
B. “Tấc đất tấc vàng”, “không một tấc đất bỏ hoang”.
C. “ Tăng gia sản xuất ! tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”
D. bãi bỏ các thứ thuế vô lý của chế độ cũ, giảm tô 25 %.
Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai(18/6/1919).
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (25/12/1920).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê Nin về dân tộc và thuộc địa(7/1920).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản(1924).
Câu 13. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là.
A. báo Thanh niên.
B. tác phẩm Đường cách mệnh.
C. báo “ Nhân đạo”.
D. báo “Người cùng khổ”.
Câu 14. Tận dụng thời cơ Nhật Bản đầu hàng quân Đồng Minh tháng 08 năm 1945, các nước Đông
Nam Á giành độc lập là?
A.Việt Nam, Lào, Campuchia.
B.Việt Nam, Malayxia,Inđonêxia.
C. Việt Nam, Lào,Inđonêxia.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái lan.
Câu 15. Việt Nam Quốc Dân Đảng là một tổ chức Đảng chính trị theo xu hướng
A. Dân chủ vô sản.
C. Dân chủ tư sản.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Dân chủ tiểu tư sản.
D. Dân chủ vô sản và tư sản.
Câu 16. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp giữa
A. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào cơng nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Chủ nghĩa Mác- Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam.
C. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phòng Tiểu tư sản yêu nước Việt Nam.
Câu 17. Nhiệm vụ cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kỳ 1936-1939 là gì?
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp,Đơng Dương hồn tồn độc lập.
B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày.
C. Chống phát xít,chống chiến tranh đế quốc,chống bọn phản động thuộc ,địi tự đôn chủ,cơm áo, hồ
bình.
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A.thực hiện chính sách bảo vệ hịa bình , và giúp đỡ các nước XHCN.
B. hịa bình, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc và giúp đỡ các nước XHCN.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người của Mĩ.
D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ và lực lượng thù địch.
Câu 19. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11/1939) xác định cách
nhiệm vụ cách mạng Đông Dương là gì?
A. nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
B. chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 20. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử đã
A. phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. đạt thế cân bằng về vũ khí nguyên tử đối với Mĩ .
C. vươn lên hơn Mĩ về vũ khí nguyên tử.
D. chứng tỏ khoa học-kỷ thuật của Liên Xô phát triển.
Câu 21. Tại hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương,Nguyễn Ái Quốc
chủ trương thành lập
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Đồng minh.
D. Mặt trận thống nhất phản đế đông Dương.
Câu 22. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa thắng lợi của cách mạng Trung Quốc?
A. Chấm dứt hơn 100 năm nộ dịch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư Phong kiến.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Đưa Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập tự do và tiến lên CNXH.
C. Tăng cường lực lương CNXH trên toàn thế giới, ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào cách mạng trên tòa
thế giới.
D. Buộc Tưởng Giới Thạch phải chạy ra Đài Loan, đưa Trung Quốc thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu.
Câu 23. Vì sao Hội nghị Trung ương 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách mạng tháng Tám 1945?
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Hồn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
Câu 24. Chiến thắng nào của quân dân ta ở Miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ ( 1954-1975)
buộc Mĩ tuyên bố “ Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Chiến thắng Vạn Tường năm 1965.
D. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho ) năm 1963
Câu 25. Chiến thắng nào sau đây đã đưa quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính
(Bắc bộ) , mở ra bước phát triển mới cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biên Giới thu đông 1950.
C. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị ở phía bắc vĩ tuyến 16.
D. Chiến dịch Tây Bắc Thu Đơng 1952.
Câu 26. Tình hình các nước Đông Bắc Á trước Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945), là như thế
nào?
A. Tất cả đều bị chủ nghĩa thức dân nô dịch.
B. Đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch ( trừ Nhật Bản).
C. Các quốc gia vẫn giữ được độc lập tương đối.
D. Là các quốc gia Phong kiến lạc hậu đứng trước nguy cơ bị xâm lược.
Câu 27. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới
thứ hai là gì?
A. Con người được coi là vốn q nhất.
B.Vai trị lãnh đạo quản lí của nhà nước.
C.Ứng dụng thành cơng KHKT vào sản xuất.
D. Chi phí quốc phịng thấp.
Câu 28. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng ( 2-1951 ) đã quyết định đổi tên Đảng là
A. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng Sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Đảng Lao Động .
Câu 29. Trong khí thế của phong trào “ Đồng Khởi ” thì ngày 20 tháng 12 năm 1960
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời .
B . Mặt trận Dân tộc giải phóng Việt Nam ra đời .
C . Mặt trận giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời .
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam ra đời .
Câu 30. Năm 1936 Đảng ta đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi là
A. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
B. Mặt nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 31. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã diễn ra qua ba chiến dịch lớn là
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Xuân Lộc.
B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Buôn Ma Thuột.
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Sài Gịn.
D. Tây Ngun, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Sài Gịn.
Câu 32. Bước vào đơng – xn 1953 - 1954, Pháp – Mĩ âm mưu giành một thắng lợi quân sự quyết định
nhằm
A. “ kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam”.
B. “ kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
C. “ nhanh chóng kiểm sốt tình hình chiến trường ”.
D. “ giành thế chủ động trên chiến trường Đông Dương ”.
Câu 33. Phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng Miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực
lượng sang thế tiến cơng ?
A. Phong trào ở Bến Tre.
B. Phong trào “ Đồng Khởi”.
C. Phong trào ở huyện Mỏ Cày.
D. Phong trào ở Trà Bồng.
Câu 34. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước ( 1954-1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn
thành nhiệm vụ “ đánh cho Mĩ cút” bằng thắng lợi nào ?
A. Ký hiệp định Giơnevơ ngày 21-7-1954 .
B. Ký hiệp định Pari năm ngày 21-7-1975.
C. Ký hiệp định Giơnevơ ngày 27-1- 1954.
D. Ký hiệp định Pari năm ngày 27-1-1973.
Câu 35. Sự kiện lịch sử nào buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược ở Việt Nam ?
A. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho ) năm 1963.
B. Cuộc hành quân vào thôn Vạn Tường năm 1965.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Chiến dịch tấn cơng vào ấp Bình Giã năm 1964.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.
Câu 36. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ianta ( tháng 2- 1945) tại
Liên Xô?
A. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa Phát xít, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội Phát xít, phân chia khu vực ảnh
hưởng ở Châu Âu và Châu Á.
D. Tăng cường đoàn kết hơn nữa trong phe Đồng minh, Liên Xô và Mỹ hợp tác với nhau để tiêu diệt chủ
nghĩa Phát xít Nhật Bản.
Câu 37. Đường lối đổi mới về chính trị ở nước ta được Đảng ta đề ra trong Đại hội VI (12-1986) là nội
dung nào sau đây?
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền Xã hội chủ nghĩa, nhà nước của dân, do dân, vì dân.
B. Xây dựng nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa,bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân.
C. Thực hiện chính sách đại đồn kết dân tộc,chính sách đối ngoại hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 38. Toàn bộ nội dung của hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận sau đó của 3 cường quốc đã
trở thành
A. khn khổ của trật tự thế giới mới, thường được gọi là trật tự hai cực Ianta.
B. bản tuyên bố thành lập tổ chức quốc tế là Liên Hợp Quốc.
C. cơ sở pháp lí để các nước phân chia quyền lợi sau chiến tranh.
D. trật tự thế giới mới do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
Câu 39 Nguyên nhân quyết định thắng lợi 9 năm kháng chiến chống Pháp và 21 năm kháng chiến chống
Mĩ cứu nước là gì ?
A. Do sự lãnh đạo sang suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Do truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của nhân dân ta.
C. Do tinh thần đồn kết của nhân dân ba nước Đơng Dương.
D. Do sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của các nước XHCN anh em.
Câu 40. Dựa vào viện trợ của Mĩ cuối năm 1950, Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi với mong
muốn
A. kết thúc nhanh chiến tranh.
B. Giành lại thế chủ động chiến tranh.
C. hi vong kiểm soát được tình hình ở Miền Bắc Việt nam.
D. kết thúc chiến tranh trong 12 tháng.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
A
D
C
D
C
B
D
B
C
C
A
C
C
C
C
B
C
A
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
21
22
23
24
25 26
27
28 29 30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
B
A
B
A
C
D
B
B
D
D
D
D
A
A
A
B
A
A
Đề 3
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào
A. Nhanh chóng
B. Thần kì
C. Mạnh mẽ
D. Ổn đinh
Câu 2: Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phục hồi
B. Suy thoái
C. Phát triển nhanh
D. Phát triển chậm
Câu 3: Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phục hồi và phát triển trở lại.
B. Khủng hoảng suy thối
C. Phát triển khơng ổn định.
D. Phát triển nhanh chóng
Câu 4: Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trị chi phối
A. tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
B. tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới
C. hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế
D. các công ty xuyên quốc gia trên thế giới
Câu 5: Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới
C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới
Câu 6: Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. phát triển nhanh nhưng không ổn định
B. đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới
C. vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
D. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
Câu 7: Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Mĩ
B. CHLB Đức
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Câu 8: Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai
A. kế hoạch Macsan
B. học thuyết Rigan
C. Chiến lược toàn cầu
D. chiến lược Cam kết và mở rộng
Câu 9: Trong chiến lược Cam kết và mở rộng. Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc
nội bộ của các nước?
A. Tự do
B. Bình đẳng
C. Chủ quyền
D. Thúc đẩy dân chủ
Câu 10: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã khôi phục kinh tế nhờ vào sự viện trợ của
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Mĩ trong kế hoạch
A. Maobatton
B. Nava
C. Mácsan
D. Rơve
Câu 11: Tổ chức nào đã ra đời ở châu Âu trong năm 1951?
A. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu B. Cộng đồng kinh tế châu Âu
C. Cộng đồng châu Âu
D. Cộng đồng than - thép châu Ãu
Câu 12: Nguyên nhân quyết định nhất dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế các nước Tây
Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. vai trị quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước
B. áp dụng có hiệu quả những thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. dựa vào viện trợ của Mĩ theo “kế hoạch Macsan”
D. tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển
Câu 13: Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập đánh dấu
thời kì
A. phi thực dân hóa trên phạm vi thế giới
B. thực dân hóa trên phạm vi thế giới
C. thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
D. khủng hoảng của chủ nghĩa thực dân
Câu 14: Năm 1967, tổ chức nào sau đây được thành lập ở châu Âu
A. Cộng đồng châu Âu (EC)
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Cộng đồng than thép châu Âu
Câu 15: Tổ chức nào dưới đây đã cổ vũ mạnh mẽ cho sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cộng đồng châu Âu (EC)
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Tổ chức thống nhất Châu Phi (OAU)
Câu 16: Trong những năm 1950 - 1973, nước Tây Âu nào dưới đây đã phản đối việc trang bị vũ khí hạt
nhân cho Cộng hòa Liên bang Đức
B. Thụy Điển
A. Pháp
C. Anh
D. Phần Lan
Câu 17: Mục tiêu của liên minh châu Âu EU là
A. hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ
B. hợp tác liên minh trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại
C. hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế. tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
D. hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, quân sự
Câu 18: Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tình là
A. Liên hợp quốc
B. Liên minh châu Âu C. ASEAN
D. NATO
Câu 19: Lực lượng thực hiện những cải cách dân chủ ở Nhật Bản trong những năm 1945 - 1952 là
A. Chính phủ Nhật Bàn
B. Thiên hồng
C. Nghị viện Nhật Bản
D. Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh
Câu 20: Hiệp ước nào sau đây đã chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản
A. Hiệp ước hịa bình Xan Phanranxixcơ
W: www.hoc247.net
B. Hiệp ước Ball
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Hiệp ước Maxtrich
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
Câu 21: Nền kinh tế Nhật Bản đạt tới sự phát triển “thần kì” trong những năm
A. 1952- 1960
B. 1960- 1973
C. 1952- 1973
D. 1973- 1991
Câu 22: Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. mở rộng hoạt động đối ngoại với các đối tác trên phạm vi toàn cầu
B. tăng cường hợp tác vói các nước châu Âu
C. tăng cường hợp tác với các nước châu Á
D. liên minh chặt chẽ với Mĩ
Câu 23: Nhân tố quyết định dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai
là
A. con người
B. vai trò lãnh đạo quản lí của nhà nước
C. áp dụng các thành tựu khoa học
D. chi phí cho quốc phịng thấp
Câu 24: Sự kiện nào dưới đây diễn ra liên quan đến Nhật Bản vào năm 1956
A. Nhật Bản gia nhập Liên hợp quốc
B. Nhật Bản chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh
C. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam
D. Tuyên bố kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
Câu 25: Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành
A. siêu cường tài chính số một thế giới
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. cường quốc chính trị của thế giới
Câu 26: Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực
A. công cụ sản xuất mới
B. chinh phục vũ trụ
C. sản xuất ứng dụng dân dụng
D. công nghệ phần mềm
Câu 27: Sự kiện nào dưới đây được xem là khởi đầu cho Chiến tranh lạnh
A. Sự ra đời của Tồ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dưong
B. Sự ra đời của Hội đồng tuơng trợ kinh tế
C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman tại Quốc hội Mĩ
D. Mĩ triển khai kế hoạch Mácsan, viện trợ kinh tế cho Tây Âu
Câu 28: Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hon bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”
B. xu thế tồn cầu hóa
C. sự hình thành các liên minh kinh tế
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập
Câu 29: Sự ra đời của tổ chức Hiêp ước Bắc Đại Tây Dương và tổ chức Hiệp ước Vácsava đã
A. thể hiện cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô lên đến đỉnh điểm
B. đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. đặt thế giới đứng trước nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới
D. chứng tỏ mâu thuẫn Đông - Tây, Xô - Mĩ đã lên đến đỉnh điểm
Câu 30: Sự kiện 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Cannada ký kết Định ước Henxinki (1975) đã
A. chứng tỏ Mĩ đoàn kết với các nước phương Tây để chống lại các nước XHCN
B. tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh ở châu Âu
C. chứng tỏ tình trang đối đầu giữa phe TBCN và XHCN ngày càng phát triển
D. mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hịa bình các vụ tranh chấp
Câu 31: Dưới đây là những sự kiện được coi là Khởi đầu cho chiến tranh lạnh
1. Tổ chức Hiệp ước Vacsava ra đời.
2. Hội đồng tương trợ kinh tế thành lập.
3. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương ra đời.
4. Kế hoạch Mácsan ra đời.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian:
A. 1, 2, 3, 4
B. 4, 2, 3, 1
C. 4, 3, 2, 1
D. 1, 3, 2, 4
Câu 32: Dưới đây là những sự kiện biểu hiện cho xu thế hịa hỗn Đơng - Tây và Chiến tranh lạnh chấm
dứt
1. M.Goócbachốp và G. Busơ (cha) chính thức cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
2. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được ký kết.
3. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa.
4. Định ước Henxinki được ký kết.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian
A. 3, 2, 4, 1
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 4, 3, 1
D. 3, 4, 2, 1
Câu 33: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hai nước Xô - Mĩ chấm dứt cuộc Chiến tranh lạnh là gì
A. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối
B. Nhân dân hai nước phản đối
C. Liên hợp quốc yêu cầu chấm dứt
D. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô - Mĩ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt
Câu 34: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ý chí đấu tranh giữ gìn hịa bình của các dân tộc được đề cao
hơn bao giờ hết bởi vì
A. họ vừa mới trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới trong vòng chưa đầy nửa thế kỷ
B. họ muốn tạo ra môi trường, điều kiện thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác
C. hịa bình là điều kiện thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác
D. hòa bình thế giới là kết quả của một quá trình đấu tranh
Câu 35: Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc khi nào
A. Mĩ và Liên Xô đã được thỏa thuận về cắt giảm vũ khí chiến lược
B. Tổ chức Hiệp ưóc Vacsava bị giải thể
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đòng Âu tan rã
D. Liên bang Xô viết tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ
Câu 36: Nội dung nào dưới đây không phải là thay đổi to lớn và phức tạp của thế giới từ sau những năm
1991?
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành
B. Xu thế tồn cầu hóa
C. Các quốc gia tập trung vào phát triển kinh tế
D. Mĩ có lợi thế tạm thịi nên ra sức thiết lập trật tự thế giới “một cực”
Câu 37: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại là
A. do tình trạng bùng nổ của dân số thế giới
B. do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất
C. yêu cầu sản xuất các loại vũ khí mới, hiện đại
D. do sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 38: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng nào giữ vị trí then chốt đối với
sự phát triển của thế giới?
A. Cách mạng khoa học công nghệ
B. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
C. Cách mạng chất xám
D. Cách mạng công nghiệp
Câu 39: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại là
A. cuộc cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ
D. tạo ra các công cụ sản xuất mới
Câu 40: Nội dung nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa ngày nay
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia
C. Sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn
ĐÁP ÁN
l.C
2.B
3.A
4.C
5.A
6.A
7.A
8.B
9.D
10.C
ll.D
12.B
13.A
14.A
15.B
16.A
17.C
18.B
19.D
20.A
21.B
22.D
23.A
24.A
25.A
26.C
27.C
28.A
29.B
30.B
31.B
32.A
33.D
34.A
35.D
36.B
37.B
38.A
39.B
40. C
Đề 4
Câu 1. Ý nào khơng phản ánh đúng tình hình nước Nga Xơ viết khi bước vào thời kì hịa bình xây dựng
đất nước (1921 – 1941)?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Tình hình chính trị khơng ổn định.
B. Các lực lượng phản cách mạng điên cuồng chống phá, gây bạo loạn.
C. Nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
D. Chính quyền Xô viết nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ của nước ngồi.
Câu 2. Đâu khơng phải là ngun tắc hoạt động của Liên hợp quốc ?
A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì quốc gia nào.
D. Tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản.
Câu 3. Trong đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội, Liên Xô đã mắc những thiếu sót sai lầm chủ yếu nào?
A. Thiếu cơng bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn.
B. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
C. Không chú trọng phát triển văn hố, giáo dục, y tế.
D. Khơng xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
Câu 4. Đâu là điểm chung của các nước Đông Bắc Á trước Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hầu hết đều bị chủ nghĩa thực dân nơ dịch (trừ Nhật Bản).
B. Đều bị phát xít chiếm đóng.
C. Đều là những quốc gia độc lập.
D. Đều là các quốc gia phong kiến.
Câu 5. Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Các nước Đơng Nam Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
B. Các nước đều giành được độc lập.
C. Các nước Đông Nam Á phát triển đất nước theo mơ hình của chủ nghĩa tư bản.
D. Các nước đều gia nhập ASEAN.
Câu 6. Trong phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực nào được mệnh
danh là "Lục địa bùng cháy"
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Các nước Mĩ Latinh
D. Châu Mĩ
Câu 7. Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng nhân quyền của người da đen ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa thực dân cũ.
B. chủ nghĩa Apácthai.
C. chủ nghĩa thực dân mới.
D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
Câu 8. Thời kì " Phi thực dân hóa" trên phạm vi tồn thế giới được đánh dấu bằng việc:
A. xu thế hịa bình của thế giới sau chiến tranh và sự hoạt động mạnh mẽ của "Phong trào khơng liên kết".
B. phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa lên cao buộc các nước Anh, Pháp và Hà Lan
phải trao trả độc lập.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. hàng loạt các nước tư bản Tây Âu trao trả độc lập cho các nước thuộc địa.
D. sự nỗ lực của Liên Hợp quốc trong việc phi thực dân hóa trên thế giới.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự liên kết kinh tế giữa các nước Tây Âu là
A. muốn liên kết để cạnh tranh với các nước ngoài khu vực,
B. muốn liên kết kinh tế, thành lập nhà nước chung châu Âu.
C. thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của mình.
Câu 10. Kế hoạch Mác san được ra đời vào thời gian nào?
A. Tháng 6 - 1946.
B. Tháng 7 - 1947.
C. Tháng 7 - 1946.
D. Tháng 6 - 1947.
Câu 11. Ý nào không phải nguyên nhân dẫn đến những vụ xung đột quân sự hoặc nội chiến xảy ra ở
nhiều khu vực trên thế giới vào đầu những năm 90, của thế kỉ XX ?
A. Mâu thuẫn về văn hóa.
B. Tranh chấp biên giới, lãnh thổ.
C. Mâu thuẫn về dân tộc.
D. Mâu thuẫn về tôn giáo.
Câu 12. Tác động quan trọng nhất của việc chấm dứt chiến tranh lạnh so với tình hình thế giới là gì?
A. Các khối, quốc gia đối đầu khơng cịn tồn tại.
B. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện.
C. Việc sản xuất, bn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt.
D. Xu thế hịa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng.
Câu 13. Ngày 19-11-1873, Gác-ni-ê gửi tối hậu thư cho Tổng đốc Nguyễn Tri Phương yêu cầu
A. giải tán quân đội, nộp khí giới…
B. ta phải đàn áp lực lượng nghĩa quân.
C. "mở cửa" ở Bắc Kì
D. được thương thuyết với Tổng đốc thành Hà Nội
Câu 14. Nguyễn Phúc Ưng Lịch là tên thật của vị vua nào thời Nguyễn?
A. Đồng Khánh.
B. Hàm Nghi. C. Duy Tân.
D. Kiến Phúc.
Câu 15. Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội; cuộc vận động khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao
Vân; cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên có điểm chung là
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
Câu 16. Bối cảnh lịch sử quyết định việc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước?
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam.
B. Tư tưởng cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta.
C. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thốt.
D. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên được thành lập vào tháng, năm nào? Ở đâu?
A. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
Câu 18. Các yếu nhân trong tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng gồm:
A. Nguyễn Thái Học, Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu, Phó Đức Chính.
B. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Phan Long.
C. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Đình Kiên.
D. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính.
Câu 19. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương, lĩnh vực nào không được Pháp chú
trọng đầu tư?
A. Giao thông vận tải. B. Ngoại thương.
C. Công nghiệp nhẹ. D. Công nghiệp nặng. Câu 20. Sự
kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam đã bước đầu chuyển sang đấu tranh tự giác?
A. Cơng nhân Bắc Kì đấu tranh địi nghỉ ngày chủ nhật có lương (1922).
B. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Ba Son (8-1925).
C. Thành lập Công hội tại Sài Gịn (1920).
D. Cuộc đấu tranh của cơng nhân mỏ than Mạo Khê.
Câu 21. Chính quyền Xơ viết Nghệ Tĩnh tồn tại trong khoảng thời gian bao lâu?
A. Từ 5 đến 6 tháng. B. Từ 3 đến 4 tháng. C. Từ 2 đến 3 tháng. D. Từ 4 đến 5 tháng.
Câu 22. Sau khi Nhật đảo chính Pháp, kẻ thù cụ thể trước mắt và duy nhất của nhân dân Đông Dương lúc
này là
A. phát xít Nhật và phong kiến.
C. thực dân Pháp.
B. phát xít Nhật.
D. phát xít Nhật và thực dân Pháp.
Câu 23. Ở Bắc Kì và Bắc Trung Kì, khẩu hiệu "Phá kho thóc, giải quyết nạn đói" được Đảng ta đề ra
trong
A. cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941).
Câu 24. Mục tiêu đấu tranh trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là gì?
A. Chống chủ nghĩa đế quốc. B. Ruộng đất cho dân cày.
C. Độc lập cho dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
D. Độc lập cho dân tộc.
Câu 25. Thắng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
Câu 26. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời gian nào?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20