Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 12
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 2. Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dd Fe(NO3)3 là
A. Fe, Cu, Ag.
B. Fe, Al, Cu.
C. Al, Ag, Mg.
D. Fe, Mg, Ag.
Câu 3. Trong đời sống, muối hiđrocacbonat X có nhiều ứng dụng trong thực tế, một trong những ứng
dụng đó là sản xuất nước giải khát. Muối X đó là
A. NaHCO3.
B. KHCO3.
C. Ba(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2.
Câu 4. Các oxit sau: FeO, MgO, Fe3O4, ZnO những oxit nào phản ứng với HNO3 có tạo ra khí?
A. FeO, Fe3O4.
B. MgO, FeO.
C. Fe3O4, ZnO.
D. MgO, ZnO.


Câu 5. Oxit kim loại bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3.
B. K2O.
C. CuO.
D. MgO.
Câu 6: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Cu2+, Fe2+.
C. Zn2+, Al3+.
D. K+, Na+.
Câu 7: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+trong dung dịch?
A. Fe.
B. Mg.
C. Na.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Cu.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.

D. Các ngun tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns 1.
Câu 9. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm Na và Al tan vào nước thấy hỗn hợp tan hết. Nhận xét đúng là
A. Al tan hoàn toàn trong nước dư.
B. Số mol khí thốt ra bé hơn số mol Al và Na.
C. H2O dư và số mol Al lớn hơn số mol Na.
D. H2O dư và số mol Al bé hơn hoặc bằng số mol Na.
Câu 11. Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Không dẫn điện.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
a. Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
b. Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
c. CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. tất cả đều sai.
2+
Câu 13. Ion M có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hồn

A. Ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA.
B. Ơ 20, chu kì 4, nhóm IIB.

C. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIB.
Câu 14. Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.
B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.
C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.
D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Crom có màu lục xám.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Crom là một kim loại cứng (chỉ kém hơn kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890°C).
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2 g/cm3).
Câu 16. Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A. 26Fe: [Ar] 4s13d7.
B. 26Fe2+: [Ar] 4s23d4.
C. 26Fe2+: [Ar] 3d44s2 .
D. 26Fe3+: [Ar] 3d5.
Câu 17. Để nhận biết 2 chất rắn BaSO4 và AgCl, ta cho 2 chất
A. Tác dụng với dung dịch HCl.

B. Vào dung dịch quỳ tím.
C. Ra ngồi ánh sáng.
D. Tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 18. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm:
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Câu 19.Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử cho dưới đây để nhận biết các khí SO 2, O2,
HCl ?
A. Giấy quỳ tím khơ.
B. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein.
C. Que đóm cịn than hồng.
D. Giấy quỳ tím ẩm.
Câu 20. Để khử hồn tồn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có khơng
khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.
Câu 21. Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lit khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 22: Trong các chất sau, chất nào có tính chất lưỡng tính ?
A. Cr2O3.
B. Al.
C. Fe2O3.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Cr.
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4.
B. 28,7.
C. 10,8.
D. 68,2.
Câu 24. Cho 0,11 mol khí CO2 đi qua dung dịch NaOH sinh ra 11,44g hỗn hợp 2 muối. Số gam mỗi muối
trong hỗn hợp là
A. 0,84 và 10,6.
B. 0.42 và 11,02.
C. 1,68 và 9,76.
D. 2,52 và 8,92.
Câu 25: Cho 4,9 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 60% khối lượng) vào một lượng dung dịch
HNO3 khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy cịn lại 2,3 gam chất rắn khơng tan. Khối lượng muối tạo
thành là
A. 8,18 g.
B. 6,5 g.

C. 10,07 g.
D. 8,35 g.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1B

2B

3A

4A

5C

6A

7B

8B

9B

10D

11B

12C

13A

14C


15A

16D

17C

18A

19D

20D

21B

22A

23D

24A

25A

ĐỀ THI SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai?
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
B. Fe + CuSO4 dd → FeSO4 + Cu
C. Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2
D. Fe + Cl2 → FeCl2

Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Ag.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn,
thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 11,2 lít.
C. 8,96 lít.
D. 17,92 lít.
Câu 4: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với dung dịch HCl, không tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 đặc, nguội.
- Y tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc nguội, không tác dụng với dung dịch NaOH.
- Z tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội.
X, Y, Z lần lượt có thể là
A. Fe, Mg, Zn.
B. Zn, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.

D. Fe, Mg, Al.
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Cr là kim loại lưỡng tính.
B. Cr hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe.
C. Cr tác dụng với HNO3 đặc, nguội giải phóng NO2.
D. Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội.
Câu 6: Cho phản ứng hóa học sau: 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này
FeO đóng vai trị là
A. chất oxi hóa.
B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. chất khử.
D. khơng là chất khử hay oxi hóa.
Câu 7: Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric lỗng đun nóng là vì
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí khơng mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
Câu 8: Để đánh giá sự ơ nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước,
cơ đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải
bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Pb2+.
D. Cd2+.
Câu 9: Cho các hợp chất sau: Al2O3; Al(OH)3 ; MgO; FeO; Cr2O3; Cr(OH)3; CrO3; ZnO. Số hợp chất có
tính lưỡng tính là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 10: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của
V là
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt KOH, (NH4)2SO4, NH4Cl, K2SO4 có thể dùng hóa
chất nào sau đây?
A. dd BaCl2.
B. dd AgNO3.
C. dd Ba(OH)2.
D. dd HCl.
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 13: Cho dãy các chất: Cu, Fe3O4, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch H2SO4 lỗng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt
ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,24.
B. 4,48.

C. 6,72.
D. 7,84.
II. Phần tự luận
Câu 1 (1,5 điểm): Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm được mơ tả sau:
a/ Hịa tan FeCl2 vào nước rồi thêm H2SO4 lỗng dư, sau đó thêm dung dịch KMnO4 dư thấy có khí màu
vàng lục thốt ra và dung dịch thu được có chứa muối mangan (II).
b/ Hịa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư được dung dịch A và khí B mùi hắc. Sục khí B vào
dung dịch brom hoặc dung dịch KMnO4 đều thấy các dung dịch này bị nhạt màu.
Câu 2 (2 điểm): Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được
a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8
gam. Tính giá trị của a.
Câu 3 (2 điểm): Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch
sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tính khối lượng từng muối trong X.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1. Phần trắc nghiệm (0,5 điểm/ 1 câu)
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đ/a

D

A

C

D

D


C

D

D

A

D

C

B

C

C

B

2. Phần tự luận
Câu 1 (1,5 điểm):
a. Phương trình phản ứng:
10FeCl2 + 6KMnO4 + 24H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 10Cl2 + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 24H2O
b. 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc nóng) → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Khí A là SO2:
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4+ 2H2SO4
Câu 2 (2 điểm): Đặt số mol Al là x, số mol Al4C3 là y mol
→ x + y = 0,3 mol (1)

Kết tủa là Al(OH)3: 0,6 mol
Bảo toàn Al: x + 4y = 0,6 (2)
Giải hệ phương trình được: x = 0,2 và y = 0,1
Khí gồm H2 và CH4
Bảo tồn e: có 2.nH2 = 3.nAl → nH2 = 0,3 mol
Bảo tồn C: có nCH4 = 3.nAl4C3 = 0,3
a = 0,3 + 0,3 = 0,6 mol.
Câu 3 (2 điểm): Gọi số mol CuCl2 và FeCl2 lần lượt là x và y (mol)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PTHH:

mCr↓ = 0,5 → 65 (x + y) – (64x + 56y) = 0,5
→ x + 9y = 0,5 (1)
Muối sau phản ứng là ZnCl2: 0,1 mol
→ x + y = 0,1 (2)
Giải hệ được: x = 0,05 và y = 0,05
mCuCl2 = 0,05.135 = 6,75g;
mFeCl2 = 0,05.127 = 6,35g.
ĐỀ THI SỐ 3

Câu 1: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe3O4. C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng, dư.
C. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, dư.
D. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư.
Câu 3: Cấu hình electron của ion Fe3+
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
Câu 4: Chọn đáp án đúng
A. Số oxi hóa của sắt trong các hợp chất thường gặp là +2 và +3
B. Sắt có 2 electron hóa trị
C. Sắt là nguyên tố p
D. Sắt có 8 electron lớp ngồi cùng
Câu 5: Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe3O4 trong môi trường không có khơng khí thu được chất rắn X. Biết
X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H2 (Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây
1. Al
2. Al2O3
3. Fe3O4
4. FeO
5. Fe2O3
6. Fe
A. 2, 3, 6 .
B. 1, 2, 3

C. 2, 3, 4 .
D. 1, 2, 6.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thốt ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al
và Fe trong hỗn hợp đầu là
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Có 5 dung dịch hố chất khơng nhãn KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung
dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy
dung dịch?
A. 5
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 8: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. KCl.
B. CaCl2. C. NaNO3.
D. KOH.
Câu 9: Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.
A. Chỉ có Fe3O4.
B. FeO và Fe3O4
C. Chỉ có Fe2O3.
D. Chỉ có FeO.
Câu 10: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch
X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là:
A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam.
D. 15,9 gam.
Câu 11: Có các dung dịch : AlCl3, ZnSO4, FeSO4 . Chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt
được các dung dịch trên ?
A. Dung dịch NH3
B. Quỳ tím
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch BaCl2
Câu 12: : Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H2
(đktc). Tìm pH của dung dịch A?
A. 12
B. 11,2
C. 13,1
D. 13,7
Câu 13: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca,
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K,Ca
D. K, Na, Ca, Zn
Câu 14: : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước (dư). Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?
A. 5,4g
B. 43,2g
C. 10,8g
D. 7,8g
Câu 15: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, q trình nào xảy ra ở catot ( cực
âm) ?
A. Mg → Mg2+ + 2e.
B. Mg2+ + 2e → Mg C. Cl2 + 2e → 2Cl–
D. 2Cl– → Cl2 + 2e.
Câu 16: Cho dãy biến đổi sau: Cr
X
Y
Z
T
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
D. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
Câu 17: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch Fe2(SO4)3 và dung dịch Fe2(SO4)3
có lẫn FeSO4 ?
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. dung dịch NH3.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4.
D. dung dịch NaOH.
Câu 18: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2O.
C. Na2O, CO2, H2O.

D. NaOH, CO2, H2.
Câu 19: Cho chuỗi phản ứng sau: Fe
FeCl2
Fe
(1) Fe + Cl2 →FeCl2;
(2) FeCl2 + Mg→ Fe + MgCl2 ;
(3) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO
Phản ứng nào sai?
W: www.hoc247.net

Fe(NO3)3

+ 2H2O

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (2)
B. (1)
C. (1) và (3)
D. (1) và (2)
Câu 20: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm có 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là:
A. 13,5 g

B. 1,35 g
C. 0,81 g
D. 0,75 g
Câu 21: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý?
A. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh
B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng không gỉ, chịu nhiệt.
C. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ
thép.
D. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác
B. Gang trắng chứa ít C hơn gang xám
C. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
D. Gang là hợp chất của Fe – C
Câu 23: Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch CuSO4
C. dung dịch NaOH

D. dung dịch HNO3

Câu 24: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hố học là
A. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm
B. Đốt dây Fe trong khí O2
C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl
D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng
Câu 25: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO3) 3. B. Fe(NO3) 2.
C. Fe(NO3) 3, Cu(NO3) 2 dư.

D. Fe(NO3) 2, Cu(NO3) 2 dư.
Câu 26: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau
đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ?
A. Đồng bị ăn mòn.
B. Sắt và đồng đều bị ăn mịn.
C. Sắt bị ăn mịn.
D. Sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn.
Câu 27: Để khử hồn tồn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,96 lít
CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 38,6 g
B. 39 g
C. 56,2g
D. 45g
Câu 28: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
D. Ngâm trong dung dịch HCl.
Câu 29: Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3
đặc nguội, NaOH . Số phản ứng xảy ra là :
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là:
A. 0,82%.
B. 0,84%. C. 0,85%.
D. 0,86%.
Câu 31: Cho 2,24 gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Khuấy đều
tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch B.
Khối lượng chất rắn A là :
A. 7,12 gam B. 4,08 gam C. 6, 16 gam
D. 8,23 gam
Câu 32: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, FeCO3
lần lượt phản ứng với H2SO4 loãng, dư. Số phản ứng hóa học xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 6.
B. 2.
C. 1.
D. 5
Câu 33: Cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s3.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 34: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO
và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là :
A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam.

D. 5,6 gam.
Câu 35: Cho từ từ dung dịch 0,65 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi
dừng phản ứng thì thu được m gam kết tủa. Biết phản ứng vừa đủ . Xác định m ?
A. 15,6 g
B. 11,7 g
C. 16,9 g
D. 50,7g
Câu 36: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 1,28gam. B. 1,92gam. C. 0,64gam.
D. 2,56gam
Câu 37: Có các dung dịch NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm quỳ tím thì số
lượng dung dịch có thể phân biệt được là
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 38: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thốt ra là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít. C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
+
Câu 39: Cation M có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6 là
A. K+.
B. Li+.
C. Na+.
D. Rb+.
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cơ cạn dung dịch
người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:

A. Be.

B. Ba.

C. Ca.

ĐỀ THI SỐ 4
Câu 41: Công thức của glixerol là
A. C6H5OH. B. C3H5(OH)3.
Câu 42: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. KCl.
B. (NH2)2CO.
Câu 43: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Mg.

C. C2H4(OH)2.

D. C2H5OH.

C. K2CO3.

D. Ca(H2PO4)2.


D. Au.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 44: Cho phương trình phản ứng sau: 3Mg + 2Fe3+ 3Mg2+ + 2Fe. Nhận xét nào sau đây về phản ứng
trên là đúng?
A. Fe3+ là chất khử, Mg2+ là chất oxi hóa.
B. Mg là chất khử, Fe3+ là chất oxi hóa.
C. Mg là chất oxi hóa, Fe3+ là chất khử.
D. Mg2+ là chất khử, Fe3+ là chất oxi hóa.
Câu 45: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được
dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200.
B. 180.
C. 160.
D. 220.
Câu 46: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng.B. màu cam. C. màu vàng.
D. màu xanh.
Câu 47: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-4O2 (n ≥ 3).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).

Câu 48: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2SO4 lỗng có xảy
ra ăn mịn điện hóa học.
B. Kim loại dẻo nhất là Ag, kim loại cứng nhất là Cr.
C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 49: Số nguyên tử cacbon trong phân tử sacarozơ là
A. 6.
B. 10.
C. 12.
D. 5.
Câu 50: Metyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C2H5COOCH3.
Câu 51: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây nhơm trong bình khí clo.
B. Đốt dây thép trong bình khí oxi.
C. Cho viên kẽm vào dung dịch axit sunfuric.
D. Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 có nhỏ vào vài giọt CuSO4.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 52: Cacbohiđrat X là chất rắn hình sợi, màu trắng, khơng mùi, khơng vị, khơng tan trong nước ngay
cả khi đun nóng. X là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X thu được cacbohiđrat Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. tinh bột và fructozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 53: Phenol không tác dụng được với
A. Na.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 54: Mưa axit làm mùa màng thất thu và phá hủy các công trình xây dựng, các tượng đài làm bằng đá
cẩm thạch, đá vơi,… Hai khí nào sau đây đều là ngun nhân gây ra mưa axit?
A. NH3 và HCl.
B. SO2 và NO2.
C. CO2 và O2.
D. H2S và N2.
Câu 55: Polime nào sau đây có nguồn gốc thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Poliisopren.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Amilozơ.
Câu 56: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, Gly-Ala. Số chất bị thuỷ phân trong mơi
trường axit, đun nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.

D. 2.
Câu 57: Trong số các kim loại Na, Cu, Ag, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 58: Cacbon đioxit có cơng thức phân tử là
A. CO2.
B. CH4.
C. H2CO3.
D. CO.
Câu 59: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe và dung dịch FeCl3.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch HCl.
D. Fe và dung dịch MgCl2.
Câu 60: Kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 61: Phân tử polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polibutađien.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 62: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3.
B. C6H5NH2.
C. CH3CH(CH3) NH2.

D. H2N(CH2)6NH2.
Câu 63: Cho dãy các chất sau: etyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu nước
brom là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Anilin có cơng thức là
A. C6H5OH. B. H2NCH(CH3)COOH.
C. C6H5NH2. D. C6H5CH2NH2.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm các chất Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí H2 dư qua X nung
nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H2 (đktc).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 42,475. B. 37,15.
C. 43,90.
D. 40,70.
Câu 66: Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng 6,96 gam Fe3O4, đun nóng một thời gian thì thu được hỗn hợp
khí X và m gam chất rắn Y gồm Fe, FeO. Dẫn toàn bộ X vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,16.
B. 6,96.
C. 5,36.
D. 5,84.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6 thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác, 4,644 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,070.
B. 0,045.
C. 0,126.
D. 0,036.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào H2O dư.
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) và dung dịch H2SO4 lỗng dư.
(c) Cho hỗn hợp Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào dung dịch HCl lỗng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(e) Cho hỗn hợp NaCl, MgCl2 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch K2SO4 dư.
Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hịa tan hết?

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 69: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm
khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sơi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Đổ hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(c) Có thể thay nước lạnh ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trị chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 70: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được
0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giả sử hiệu suất
của q trình điện phân là 100% và các khí khơng hồ tan trong nước. Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 6,40.
C. 11,94.
D. 9,60.
Câu 71: Hiđro hóa hồn tồn m gam chất béo X gồm các triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phản ứng, thu
được chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 9,15 mol O2, thu được H2O và 6,42 mol CO2. Mặt khác,

thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 104,36. B. 103,98. C. 110,04.
D. 109,74.
Câu 72: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50 và khi tham gia phản ứng xà phịng
hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và mỗi
este chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon khơng phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol E cần
dùng 0,29 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Z trong E gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 26,00.
B. 29,00.
C. 25,00.
D. 30,00.
Câu 74: Điện phân nóng chảy hồn toàn m gam Al2O3 thu được 2,16 gam Al (hiệu suất phản ứng 60%).

Giá trị của m là
A. 6,24.
B. 8,16.
C. 4,08.
D. 6,80.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa
đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2 ; 19,8 gam H2O và 0,1 mol N2. Giá trị của a là
A. 2,3.
B. 4,12.
C. 1,15.
D. 1,29.
Câu 76: Nung 9,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Cu trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp rắn Y chỉ
gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn Y bằng lượng vừa đủ hỗn hợp dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M,
thu được dung dịch 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 10,3.
B. 15,8.
C. 8,3.
D. 12,6.
Câu 77: Thủy phân hoàn toàn a gam tripeptit X (Val-Gly-Ala) cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng. Cho a gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,825. B. 17,025. C. 17,725.
D. 19,525.
Câu 78: Cho 28,18 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2 và Fe3O4 vào dung dịch chứa 910ml HCl
1M, được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,04 mol NO và 0,03 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3
dư vào Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,0225 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) đồng thời thu được
149,155 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 48,93 gam muối. Khối lượng Mg trong X gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,3.
B. 6,25.
C. 6,0.

D. 7,0.
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt.
(4) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(5) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH
(7) Khử hoàn toàn fructozơ bằng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được ancol đa chức.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào H2O thu được dung dịch Y và 0,336 lít khí
(đktc). Cho Y vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 0,1M và CuSO4 0,1M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam kết tủa Z. Giá trị của m là
A. 2,575.
B. 2,820.
C. 0,245.
D. 0,490.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
41 B

46 A

51 D

56 B


61 A

66 A

71 D

76 B

42 B

47 C

52 D

57 C

62 A

67 C

72 B

77 D

43 A

48 B

53 C


58 A

63 D

68 C

73 D

78 B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

44 B

49 C

54 B

59 D

64 C


69 A

74 D

79 D

45 A

50 A

55 D

60 C

65 B

70 C

75 C

80 A

ĐỀ THI SỐ 5
Câu 1: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 2: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Fe(OH)3, Al(OH)3.
B. Cr(OH)3, Al(OH)3.
C. NaOH, Al(OH)3 .
D. Cr(OH)3, Fe(OH)3.
Câu 3: Để khử hoàn toàn 8,0g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có khơng
khí) thì khối lượng bột nhơm cần dùng là
A. 5,4g.
B. 8,1g.
C. 1,35g.
D. 2,7g.
Câu 4: Hịa tan hồn tồn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 5: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. CuSO4.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 6: Cho dãy kim loại: Na, Al, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III) ?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch HNO3 loãng dư.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dung dịch H2SO4 lỗng.
D. Dung dịch HCl.
Câu 8: Số oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +2, +4, +6.
B. +2,+3,+6.
C. +3, +4, +6.
D. +2, +3, +4.
Câu 9: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố 26Fe thuộc nhóm
A. VIB.
B. IA.
C. IIA.
D. VIIIB.
Câu 10: Nhiệt phân hồn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 11: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là

A. 5,6g.
B. 8,4g.
C. 2,8g.
D. 1,6g.
Câu 12: Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất sắt
chính có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe3O4.
B. Manhetit chứa Fe3O4.
C. Xiđêrit chứa FeCO3.
D. Pirit chứa FeS2.
Câu 13: Để khử hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần dùng vừa đủ 2,24
lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 15g.
B. 16g.
C. 17g.
D. 18g.
Câu 14: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, đem cân
thấy khối lượng tăng 1g. Khối lượng Fe tham gia phản ứng là
A. 7g.
B. 8g.
C. 5,6g.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 8,4g.
Câu 15: Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Cho 5,6g sắt tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là
A. 10,2g.
B. 7,9g.
C. 16,25g.
D. 14,6g.
Câu 17: Khử hoàn tồn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g.
B. 15g.
C. 20g.
D. 30g.
Câu 18: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,1 mol. Khối lượng hỗn
hợp A là
A. 23,2g.
B. 46,4g.
C. 232g.
D. 464g.
Câu 19:Biết Cr (z = 24) cấu hình electron của Cr 3+ là
A. [Ar]3d54s1
B. [Ar]3d3
C. [Ar]3d44s2

D. [Ar]3d64s2
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- .
Câu 21: Khi thêm axit HCl và muối K2CrO4 thì dung dịch tạo thành có màu
A. Màu vàng.
B. Màu da cam.
C. Màu lục.
D. Khơng màu.
Câu 22: Nhóm kim loại nào khơng tác dụng với HNO3 đặc nguội ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Al, Fe, Cu.
B. Al, Fe, Cr.
C. Al, Cr, Zn.
D. Fe, Cu, Zn.
Câu 23: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M ta thu được dd X và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) khi cô cạn X, khối lượng Fe(NO3)3 thu được là
A. 26,44g.

B. 24,2g.
C. 4,48g.
D. 21,6g.
Câu 24: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4 làm
mơi trường) là
A. 26,4g.
B. 29,4g.
C. 27,4g.
D. 58,8g.
Câu 25: Cho phương trình: Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag. Phát biểu sai về phản ứng trên là ?
A. Ag+ oxi hóa được Fe2+.
B. Tính khử của Ag+ mạnh hơn Fe3+.
C. Fe2+ khử được Ag+.
D. Tính khử Fe2+ mạnh hơn Ag.
Câu 26: Cho phản ứng sau:
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là:
A. 13.
B. 20.
C. 25.
D. 27.
Câu 27: Hịa tan hồn tồn 14,7g hỗn hợp gồm Al, Cu, Fe (có số mol bằng nhau) trong dung dịch HNO 3 dư
thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y được
69,37g muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 1,00935.
B. 0,2639.
C. 0,32265.
D. 0,9745.
Câu 28: Cho các chất sau: (1) Cl2, (2) H2SO4 loãng, (3) HNO3 loãng, (4) H2SO4 đặc, nguội. Khi cho Fe
tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt (III) ?

A. (1) , (2).
B. (1), (3) , (4).
C. (1), (2) , (3).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×