Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Đề 1
Câu 1: Trong giai đoạn 1939 – 1945, sau sự kiện nào dưới đây phát xít Nhật tun bố “giúp các dân tộc
Đơng Dương xây dựng nền độc lập”?
A. Nhật đầu hàng quân Đồng minh (tháng 8-1945).
B. Nhật vào Đơng Dương (tháng 9-1940).
C. Chính phủ Pháp đầu hàng Đức (tháng 6-1940).
D. Nhật đảo chính Pháp (tháng 3-1945).
Câu 2: Một trong những nét độc đáo về nghệ thuật giành chính quyền trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang ba thứ quân kết hợp.
B. thời gian giành chính quyền nhanh chóng, ít đổ máu.
C. đồng loạt Tổng khởi nghĩa và tổng cơng kích trên cả nước.
D. Tổng khởi nghĩa ngay khi Nhật đảo chính Pháp.
Câu 3: Tháng 2-1945, những quyết định của Hội nghị tại Ianta (Liên Xô) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Mỹ sau chiến tranh. B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
C. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
D. cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
Câu 4: Thắng lợi nào dưới đây của quân dân miền Nam có ý nghĩa mở đầu cho việc đánh bại chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” của Mỹ ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến thắng An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài (xuân hè 1965).
B. Thắng lợi trong hai mùa khô 1965-1966, 1966-1967.
C. Chiến thắng Vạn Tường ở Quảng Ngãi (8-1965).
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
Câu 5: Văn kiện nào dưới đây có ý nghĩa như lời hịch cứu quốc, như mệnh lệnh chiến đấu của quân dân
ta bước vào cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp cuối năm 1946?
A. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Chỉ thị Tồn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.
Câu 6: Vào đầu thập niên 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ
hai trên thế giới?
A. CHLB Đức.
B. Hoa Kỳ.
C. Nhật Bản. D. Liên Xô.
Câu 7: Một trong những nguyên nhân để Đảng Lao động Việt Nam quyết định mở chiến dịch Điện Biên
Phủ năm 1954 là do
A. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ có lực lượng mỏng, bố phịng sơ hở.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. đánh bại kế hoạch Nava, mở ra cục diện mới cho cuộc kháng chiến.
C. Điện Biên Phủ có địa hình thuận lợi, tạo điều kiện để ta mở chiến dịch.
D. để kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
Câu 8: Trong những năm 1961-1965, Mỹ thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt nhằm
A. giảm xương máu người Mỹ trên chiến trường.
B. tận dụng xương máu của người Việt Nam.
C. rút dần quân Mỹ và quân Đồng minh về nước.
D. tăng khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
Câu 9: Trong phong trào dân tộc dân chủ từ 1919 – 1925 ở Việt Nam, nhóm Trung Bắc tân văn của
Nguyễn Văn Vĩnh đề cao tư tưởng
A. trực trị.
B. dân quyền. C. dân chủ cộng hòa. D. quân chủ lập hiến.
Câu 10: Nguồn gốc sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. yêu cầu của các nước lớn trong cuộc Chiến tranh lạnh.
B. những đòi hỏi của cuộc sống và sản xuất.
C. thành tựu của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần 1.
D. yêu cầu của Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 11: Từ những năm 60-70 của thế kỷ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã xây dựng, phát triển đất
nước theo chiến lược
A. kinh tế hướng nội.
B. phát triển ngoại thương.
C. phát triển công nghiệp nặng.
D. kinh tế hướng ngoại.
Câu 12: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra sớm nhất ở
khu vực nào?
A. Đông Bắc Á.
B. Mỹ Latinh. C. Nam Phi.
D. Đông Nam Á.
Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam (1919-1930) là gì?
A. Nặng về chủ trương tiến hành bằng bạo lực, ám sát cá nhân.
B. Đường lối chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cách mạng.
C. Chưa tập hợp được lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
Câu 14: Quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam được đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VI (tháng 12-1986) là
A. không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
B. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội.
C. quản lý kinh tế theo kế hoạch hóa tập trung.
D. thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 15: Sự kiện nào dưới đây đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc trên
toàn bộ lãnh thổ đất nước Việt Nam?
A. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
C. Cách mạng tháng Tám thành công, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945).
D. Hiệp định Pari về lập lại hịa bình, chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam ký kết (1973).
Câu 16: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc Mỹ phát động cuộc Chiến tranh lạnh
chống Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mỹ và Liên Xô.
B. Mỹ trở thành nước giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí ngun tử.
C. Liên Xơ có ảnh hưởng ngày càng lớn ở châu Âu và châu Á.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới, nối liền từ Âu sang Á.
Câu 17: Một trong những điểm tương đồng về nguyên nhân thúc đẩy kinh tế Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản
phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
B. tận dụng tốt các cơ hội từ Chiến tranh thế giới.
C. khai thác được nguồn tài nguyên từ các thuộc địa.
D. nguồn chi phí cho quốc phòng thấp.
Câu 18: Sau khi cuộc Chiến tranh lạnh kết thúc, Mỹ có tham vọng nào dưới đây?
A. Vươn lên chi phối và lãnh đạo toàn thế giới.
B. Thay đổi chính sách đối ngoại theo hướng mở.
C. Dùng sức mạnh kinh tế để thao túng thế giới.
D. Đề ra chiến lược toàn cầu mới để chống Nga.
Câu 19: Quá trình mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài
và đầy trở ngại là vì
A. khả năng quốc phịng của các nước yếu kém.
B. chính sách chia rẽ của các nước thực dân
C. sự khác nhau về thể chế chính trị giữa các nước.
D. các nước khơng có nhu cầu liên kết khu vực.
Câu 20: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội và bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp ở Việt Nam trong năm
1946 có tác dụng như thế nào đối với việc củng cố chính quyền nhân dân?
A. Làm cho các cơ quan hành chính của cơ sở được hồn thiện.
B. Hệ thống chính quyền hợp pháp ở Trung ương và địa phương được kiện toàn.
C. Làm thất bại hồn tồn âm mưu muốn lật đổ chính quyền cách mạng của kẻ thù.
D. Nâng cao uy tín quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 21: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO, 1949) và tổ chức Hiệp ước
Vácsava (1955) đã
A. châm ngịi cho Chiến tranh lạnh.
B. làm xói mịn trật tự hai cực Ianta.
C. phá vỡ quan hệ đồng minh Xô – Mĩ.
D. mở rộng quy mô của Chiến tranh lạnh.
Câu 22: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) của nhân dân Việt Nam đã
góp phần thay đổi bản đồ chính trị thế giới vì đã
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. xóa bỏ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân trên phạm vi tồn thế giới.
B. góp phần làm cho chiến lược toàn cầu của Mỹ bị đảo lộn.
C. hoàn thành mục tiêu đấu tranh của lực lượng hịa bình, dân chủ trên thế giới.
D. góp phần làm xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây.
Câu 23: Phương hướng tiến công trong cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 – 1954 và chiến
dịch Tây Nguyên (1975) của quân dân Việt Nam có điểm nào giống nhau?
A. Tấn cơng vào địa bàn mà đối phương khó tiếp viện.
B. Đánh vào nơi tập trung binh lực của đối phương.
C. Đánh vào vị trí quan trọng mà đối phương sơ hở.
D. Tìm mọi cách phân tán lực lượng của đối phương.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây thể hiện điểm khác nhau trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu
với Phan Châu Trinh những năm đầu của thế kỷ XX?
A. Tiến lên xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Sử dụng duy tân, cải cách để đạt được mục tiêu.
C. Chủ trương cầu viện sự giúp đỡ từ bên ngoài.
D. Coi thực dân Pháp là kẻ thù nguy hiểm nhất.
Câu 25: Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau giữa phong trào Cần Vương (1885-1896) với khởi
nghĩa Yên Thế (1884-1913) ở Việt Nam?
A. Diễn ra mạnh mẽ, trên quy mô rộng lớn.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang với hịa hỗn.
C. Có sự tham gia của đơng đảo nông dân. D. Do các văn thân, sĩ phu yêu nước lãnh đạo.
Câu 26: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam nổ ra trên phạm vi cả nước là do
A. kẻ thù chính của cách mạng là phát xít Nhật và tay sai đầu hàng trên cả nước.
B. quân Đồng minh chuẩn bị vào Đông Dương giải giáp quân Nhật trên cả nước.
C. lực lượng cách mạng được chuẩn bị chu đáo ở cả nông thôn và thành thị.
D. lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng trên phạm vi cả nước.
Câu 27: Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương trong thời kỳ 19361945 có điểm chung là đều
A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
B. có sự vận dụng linh hoạt chủ trương của Quốc tế Cộng sản.
C. chủ trương sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
D. xác định nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải đặt lên hàng đầu.
Câu 28: Một trong những nguyên tắc quan trọng của Đảng và Chính phủ Việt Nam khi nhân nhượng với
quân Trung Hoa dân quốc và thực dân Pháp (từ tháng 9 - 1945 đến trước 19 - 12 - 1946) là
A. Đảng Cộng sản được hoạt động.
B. luôn coi chủ quyền quốc gia là bất khả xâm phạm.
C. đảm bảo về an ninh quốc gia.
D. không chấp nhận nằm trong khối liên hiệp của Pháp.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29: Điểm khác nhau về hình thức đấu tranh của quân dân miền Nam sau khi ký Hiệp định Pari
(1973) so với thời kỳ sau khi ký Hiệp định Giơnevơ (1954) là
A. chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự.
B. chỉ tiến hành đấu tranh chính trị và quân sự.
C. kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
D. đấu tranh chính trị là chủ yếu kết hợp với qn sự.
Câu 30: Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là giải phóng dân tộc, vì
A. quyền lợi của đại bộ phận người nông dân đã được giải quyết một cách triệt để.
B. đã xóa bỏ mọi cơ sở kinh tế-xã hội của chế độ thực dân, phong kiến ở Việt Nam.
C. đã góp phần cùng lực lượng trong phe Đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít.
D. đã lập ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa – nhà nước của tồn thể nhân dân.
Câu 31: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) với
chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) ở Việt Nam về bối cảnh lịch sử?
A. Được mở ra khi đã có thắng lợi to lớn trên mặt trận ngoại giao.
B. Giữa các nước lớn có sự hịa hỗn trong một số vấn đề quốc tế.
C. Được mở ra khi lực lượng cách mạng có thế và lực áp đảo kẻ thù.
D. Mỹ và Liên Xô đang đối đầu gay gắt trong các vấn đề quốc tế.
Câu 32: Trong giai đoạn 1969-1975, sự kiện lịch sử thế giới nào dưới đây có ảnh hưởng trực tiếp đến
cách mạng Việt Nam?
A. Tổng thống Mỹ thăm Trung Quốc và Liên Xô (1972).
B. Định ước Henxinki được ký kết (1975).
C. Liên Xô và Mỹ ký Hiệp ước ABM, SALT-1 (1972).
D. Hiệp định Bon được ký kết (1972).
Câu 33: Phong trào cách mạng 1930-1931 và cao trào kháng Nhật, cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng
8-1945) ở Việt Nam có điểm tương đồng nào dưới đây?
A. Thành lập các đội tự vệ đỏ hỗ trợ quần chúng đấu tranh.
B. Lôi cuốn đông đảo các tầng lớp quần chúng tham gia.
C. Thực hiện khẩu hiệu chống đế quốc và tay sai phản động.
D. Tập hợp quần chúng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 34: Sự kiện lịch sử thế giới nào dưới đây có ảnh hưởng trực tiếp đến cách mạng Việt Nam trong thời
kỳ 1939-1945?
A. Tổ chức Liên hợp quốc thành lập (tháng 6-1945).
B. Hội nghị Xan Phrancisco (Mỹ, tháng 6-1945).
C. Hội nghị Psx đam (Đức, tháng 8-1945).
D. Hội nghị Teheran (Iran, tháng 11-1943).
Câu 35: Năm 1943, Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra Đề cương văn hóa Việt Nam nhằm
A. chống lại chính sách văn hố phản động của phát xít Nhật và tay sai.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. chỉ rõ mối quan hệ giữa cách mạng chính trị với cách mạng văn hóa.
C. tập hợp các nhà văn hóa, trí thức vào sự nghiệp giải phóng giai cấp ở Việt Nam.
D. thực hiện quan điểm “văn hóa hóa kháng chiến” của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 36: Điểm chung về bối cảnh lịch sử khi Pháp đề ra các kế hoạch quân sự: Rove (1949), Đời Lát đơ
Tátxinhi (1950) và Nava (1953) trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954) là
A. so sánh tương quan lực lượng trên chiến trường đang có lợi cho Pháp.
B. có sự phản đối của nhân dân Pháp đối với cuộc chiến tranh xâm lược.
C. viện trợ của Mỹ đã chiếm hơn 2/3 ngân sách chiến tranh Đơng Dương.
D. thực dân Pháp đang có thể chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm khác biệt giữa vai trò của Mặt trận Việt Minh (1941) với
các Mặt trận được thành lập trước đó?
A. Phân hóa và cơ lập kẻ thù, tiến lên đánh bại chúng.
B. Đoàn kết dân tộc để thực hiện nhiệm vụ dân tộc.
C. Có chức năng như một chính quyền cách mạng.
D. Khơi dậy lòng yêu nước, tinh thần tự hào dân tộc.
Câu 38: Hội nghị lần thứ 15 (1-1959) và lần thứ 21 (7-1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao
động Việt Nam đều quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng con đường bạo lực cách mạng là vì
A. khơng thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hịa bình.
B. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.
C. so sánh tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.
D. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
Câu 39: Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến đầu
năm 1930 đã cho thấy
A. cách mạng muốn thành công phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
B. tư tưởng dân chủ tư sản khơng có ảnh hưởng trong phong trào yêu nước.
C. giai cấp nông dân không thể lãnh đạo cách mạng Việt Nam đến thành công.
D. quần chúng nhân dân không ủng hộ khuynh hướng phong kiến và tư sản.
Câu 40: Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi
A. an toàn tuyệt đối để tiến hành xây dựng lực lượng cách mạng.
B. đứng chân an toàn của bộ đội địa phương và dân quân du kích.
C. thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của kẻ thù xâm lược.
D. kẻ thù thực hiện chính sách bình định, chiếm đất.
ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.D
4.C
5.B
6.D
7.B
8.B
9.A
10.B
11.D
12.D
13.B
14.A
15.A
16.A
17.A
18.A
19.B
20.B
21.D
22.B
23.C
24.D
25.C
26.C
27.A
28.B
29.C
30.D
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
31.B
32.A
33.C
34.C
35.A
36.B
37.C
38.A
39.C
40.C
Đề 2
Câu 1. Sau thắng lợi của cách mạng tháng Mười, nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền Xơ Viết là gì?
A. Khơi phục lại nền kinh tế.
B. Đập tan chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
C. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ, xây dựng bộ máy nhà nước mới.
D. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 2. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, trật tự thế giới đang dần hình thành theo hướng
A. "đa cực".
B. "đơn cực". C. "hai cực". D. "ba cực".
Câu 3. Việt Nam đã nhận được sự giúp đỡ và viện trợ chủ yếu từ quốc gia nào trong q trình đấu tranh
giải phóng dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Liên Xô.
B. Ấn Độ.
C. Cuba.
D. Trung Quốc.
Câu 4. Đường lối cơ bản trong chính sách đối ngoại của Ấn Độ sau khi tuyên bố độc lập là
A. thực hiện chính sách ngoại giao hịa bình với tất cả các nước trên thế giới.
B. theo đuổi chính sách hịa bình, trung lập tích cực và ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của tất cả các
nước.
C. theo đuổi chính sách ngoại giao hiếu chiến, sẵn sàng can thiệp vũ trang vào các nước khác.
D. thi hành chính sách ngoại giao thân thiện và cởi mở với các nước tư bản.
Câu 5. Tại sao trong hai giai đoạn: 1945 – 1960 và từ 1960 trở đi, các nước sáng lập ASEAN lại có sự
khác biệt về phát triển kinh tế?
A. Do sự can thiệp của các cường quốc.
B. Do khả năng hợp tác của các quốc gia trong khu vực.
C. Do sự tác động của Mĩ vào khu vực.
D. Do phương hướng thực hiện chiến lược ở hai giai đoạn khác nhau.
Câu 6. Phiđen Cátxtơrô sinh vào ngày tháng năm nào?
A. 12 - 8 - 1927.
B. 12 - 8 - 1937.
C. 13 - 8 - 1927.
D. 13 - 8 - 1937.
Câu 7. Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng nhân quyền của người da đen ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa thực dân mới.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
Câu 8. Thời kì " Phi thực dân hóa" trên phạm vi tồn thế giới được đánh dấu bằng việc:
A. phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa lên cao buộc các nước Anh, Pháp và Hà Lan
phải trao trả độc lập.
B. hàng loạt các nước tư bản Tây Âu trao trả độc lập cho các nước thuộc địa.
C. sự nỗ lực của Liên Hợp quốc trong việc phi thực dân hóa trên thế giới.
D. xu thế hịa bình của thế giới sau chiến tranh và sự hoạt động mạnh mẽ của "Phong trào không liên kết".
Câu 9. Trong giai đoạn phục hồi và phát triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai, so với Nhật Bản,
các nước Tây Âu khơng có lợi thế từ yếu tố nào dưới đây ?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Chi phí cho quốc phịng thấp.
B. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển. D. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn tiến của Chiến tranh lạnh?
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á.
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường.
B. Xung đột ở Trung Cận Đông.
D. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.
Câu 11. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, các nước đã điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào
A. phát triển văn hóa. B. phát triển lĩnh vực phần mềm.
C. phát triển kinh tế. D. phát triển vũ khí hạt nhân.
Câu 12. Tác động quan trọng nhất của việc chấm dứt chiến tranh lạnh so với tình hình thế giới là gì?
A. Việc sản xuất, bn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt.
B. Xu thế hịa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng.
C. Các khối, quốc gia đối đầu khơng cịn tồn tại.
D. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện.
Câu 13. Khởi nghĩa Hương Khê diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. 1885 - 1888.
B. 1886 - 1895.
C. 1885 - 1896.
D. 1886 - 1896.
Câu 14. Pháp dựa vào cớ gì để đánh chiếm Bắc kì lần thứ hai?
A. Triều đình khơng cho Pháp bn bán tại Hải Phịng, Hà Nội.
B. Triều đình giam giữ và giết hại một số giáo sĩ người Pháp ở Hà Nội.
C. Phong trào chống Pháp ở Bắc kì tiếp tục phát triển.
D. Triều đình Huế vi phạm điều ước 1874.
Câu 15. Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội; cuộc vận động khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao
Vân; cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên có điểm chung là
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
C. lực lượng chính là binh lính.
D. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây nêu rõ hạn chế về xu hướng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu
Trinh?
A. Chỉ chú trọng một phương pháp bạo động.
B. Không nhận thấy sức mạnh to lớn của công nhân.
C. Không nhận rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
D. Khơng chủ trương xóa bỏ chế độ qn chủ.
Câu 17. Sự kiện nào đã thu hút tới 14 vạn người ở Sài Gòn tham gia vào năm 1926?
A. Đám tang Phan Châu Trinh.
B. Phong trào "chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa".
C. Đấu tranh địi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son.
Câu 18. Ý nghĩa hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919-1925?
A. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn, chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của
chính đảng vơ sản ở Việt Nam.
C. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lê-nin.
D. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 19. Giai cấp cơng nhân Việt Nam chịu ba tầng áp bức bóc lột của
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản. B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
C. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản. D. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản.
Câu 20. Điểm chung của phong trào yêu nước do tư sản và tiểu tư sản Việt Nam thực hiện từ 1919 - 1925
là gì?
A. Đều nổ ra ở miền Bắc.
B. Đều nổ ra ở Bắc kì và Trung kì.
C. Đều giành thắng lợi vang dội.
D. Đều chưa đi đến thắng lợi.
Câu 21. Đoàn đại biểu Đảng Cộng Sản Đông Dương tham dự Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản do ai
đứng đầu?
A. Lê Hồng Phong.
B. Nguyễn Văn Cừ.
C. Nguyễn Đức Cảnh. D. Hà Huy Tập.
Câu 22. Lực lượng tham gia vào phong trào dân chủ 1936 -1939 là
A. công nhân.
B. nông dân.
C. tư sản.
D. quần chúng nhân dân đòi các quyền dân sinh, dân chủ.
Câu 23. So với phong trào (1930 -1931), lực lượng tham gia cách mạng thời kì 1936 -1939 có thêm
A. cơng nhân. B. tiểu tư sản trí thức
C. nơng dân. D. các lực lượng tiến bộ yêu nước
Câu 24. Xô viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 -1931 vì
A. Xơ viết đã chia ruộng đất cho dân cày.
B. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam.
C. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn.
D. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân.
Câu 25. So với thời kì 1930- 1931, nhiệm vụ trước mắt của cách mạng thời kì 1936- 1939 có điểm khác
nào dưới đây?
A. Chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
C. Chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.
D. Chống đế quốc, chống phong kiến.
Câu 26. Vị trí của phân khu Trung tâm của cứ điểm Điện Biên Phủ là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. đồi Độc Lập.
C. Bản Kéo.
B. Hồng Cúm.
D. giữa Mường Thanh.
Câu 27. Vào năm 1946, việc bầu Hội đồng nhân dân các cấp ở Bắc Bộ và Trung Bộ được tiến hành theo
nguyên tắc
A. phổ thơng, bình đẳng.
B. tự do, dân chủ.
C. phổ thông đầu phiếu.
D. dân chủ trực tiếp.
Câu 28. Đâu không phải nguyên nhân việc Đảng ta thực hiện đường lối kháng chiến lâu dài trong cuộc
kháng chiến chống Pháp ?
A. Trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
B. Ta chưa khôi phục được lực lượng sau Cách mạng tháng Tám.
C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
D. Ta cần có thời gian để chuẩn bị lực lượng.
Câu 29. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã có một quyết định được đánh
giá là sáng suốt, kịp thời và mang đến thắng lợi cho quân ta. Quyết định đó là
A. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
B. chuyển từ "đánh chắc, tiến chắc" sang "đánh lâu dài"
C. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh chắc, tiến chắc"
D. chuyển từ "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh, thắng nhanh"
Câu 30. Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân Đảng thay đổi chiến lược từ hịa hỗn với Trung Hoa Dân
quốc để chống Pháp sang hịa hỗn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc và tay sai ?
A. Tạm ước Việt – Pháp (14 – 9 – 1946) được kí kết.
B. Trung Hoa Dân quốc giành được một số ghế trong Quốc hội.
C. Hiệp ước Hoa – Pháp (28 – 2 – 1946) được kí kết.
D. Hiệp định Sơ bộ Việt – Pháp (6 – 3 – 1946) được kí kết.
Câu 31. Bước sang năm 1950, điều gì khiến cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta ngày càng trở
nên khó khăn hơn?
A. Cuộc chiến tranh lạnh trên thế giới ngày càng trở nên gay gắt.
B. Sự cô lập của các nước xã hội chủ nghĩa với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
C. Cuộc kháng chiến chống Pháp của ta không nhận được sự hưởng ứng của bạn bè quốc tế.
D. Sự can thiệp và chi phối của Mĩ cho Pháp ngày một tăng lên.
Câu 32. Từ năm 1951 đến 1952, về chính trị có sự kiện gì quan trọng nhất?
A. Đại hội thống nhất Việt Minh - Liên Việt (3-3-1951).
B. Đại hội Anh hùng và Chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ I (1-5-1952).
C. Hội nghị thành lập "Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào".
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2-1951).
Câu 33. Đâu là điều kiện quốc tế thuận lợi để ta tiến hành chiến đấu và chiến thắng trong chiến lược
Chiến tranh cục bộ?
A. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ dâng cao.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Nhân dân Liên Xơ đã tổ chức nhiều cuộc biểu tình phản đối cuộc chiến tranh Việt Nam của Mĩ.
C. Phong trào phản chiến ở các nước châu Âu dâng cao.
D. Liên Hợp Quốc tổ chức nhiều cuộc vận động lên án tội ác của Mĩ ở Việt Nam.
Câu 34. Sắp xếp thứ tự đúng về thời gian diễn ra các chiến lược chiến tranh mà Mĩ đã triển khai trong quá
trình xâm lược Việt Nam.
1. Việt Nam hóa chiến tranh.
2. Chiến tranh cục bộ.
3. Chiến tranh đặc biệt.
4. Chiến tranh một phía.
A. 2, 1, 3, 4.
B. 3, 2, 1, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 3, 2, 1.
Câu 35. Ngày 10/10/1954, sự kiện quan trọng nào đã xảy ra ?
A. Miền Bắc hồn tồn giải phóng.
B. Qn ta tiến vào tiếp quản Thủ đơ.
C. Trung ương Đảng và Chính phủ trở về Thủ đơ.
D. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi Việt Nam.
Câu 36. Đâu không phải là nguyên nhân buộc Mỹ phải chuyển sang chiến lược "Việt Nam hóa chiến
tranh" vào năm 1969?
A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc bị thất bại.
B. Thất bại nặng nề trong âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt"
C. Chiến tranh cục bộ bị phá sản.
D. Tiếp tục thực hiện "chiến lược toàn cầu", mưu toan khôi phục lại sức mạnh của Mĩ.
Câu 37. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt, chính sách nào sau đây của Mĩ và chính quyền Sài Gịn
được nâng lên thành "quốc sách"?
A. Tăng cường bắt lính.
B. Hoạt động phá hoại miền Bắc.
C. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
D. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.
Câu 38. Cuộc hành quân mang tên "Ánh sáng sao" nhằm thí điểm cho "Chiến tranh cục bộ" của Mỹ diễn
ra ở đâu?
A. Núi Thành. B. Vạn Tường.
C. Chu Lai.
D. Ba Gia.
Câu 39. Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch
Hồ Chí Minh (1975)?
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. Phá vỡ hoàn toàn cơ quan đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Những cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
Câu 40. Đâu không phải là khó khăn của miền Nam Việt Nam sau năm 1975?
A. Cơ sở của chính quyền cũ cịn tồn tại ở một số địa phương.
B. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá.
D. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
ĐÁP ÁN
1. C
2. A
3. A
4. B
5. D
6. C
7. C
8. A
9. A
10. C
11. C
12. B
13. C
14. D
15. D
16. C
17. A
18. B
19. D
20. D
21. A
22. D
23. D
24. D
25. A
26. D
27. C
28. B
29. C
30. C
31. D
32. D
33. A
34. D
35. B
36. B
37. C
38. B
39. C
40. B
Đề 3
Câu 1. Với chiến thắng của phong trào “Đồng Khởi”, quân và dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược
chiến tranh nào của Mĩ?
A. “Chiến tranh cục bộ”
B. “Chiến tranh đặc biệt”
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. “Chiến tranh đơn phương”
Câu 2. Thành tựu quan trọng nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
A. Phóng thành cơng tàu vũ trụ bay vịng quanh trái đất
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo
C. Trở thành cường quốc công nghiệp lớn thứ hai thế giới D. Chế tạo thành công bom nguyên tử
Câu 3. Năm 1995, thành công lớn nhất của ngoại giao Việt Nam là gia nhập:
A. ASEAN
B. APEC
C. WTO
D. Liên Hợp Quốc
Câu 4. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã lần lượt trải qua các chiến dịch nào?
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh
D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc (1954 – 1965)?
A. Hàn gắn vết thương chiến tranh B. Khôi phục kinh tế
C. Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội D. Đấu tranh chống Mĩ – Diệm
Câu 6. Những nước nào sau đây ở Đông Nam Á đã giành được độc lập trong tháng 8 năm 1945?
A. Việt Nam và Lào B. Việt Nam và Inđônêxia C. Việt Nam và Campuchia D. Lào và Inđônêxia
Câu 7. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 – 1954) được kết thúc bằng
sự kiện lịch sử nào?
A. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương được kí kết
1950
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông
C. Các cuộc tiến công chiến lược trong đông xuân 1953 – 1954
1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm
Câu 8. Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc gồm những quốc gia nào?
A. Liên Xô (Nga) – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ - Anh
B. Đức – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ - Pháp
C. Mĩ – Anh – Pháp – Trung Quốc – Nhật Bản
D. Liên Xô (Nga) – Anh – Pháp – Mĩ – Trung Quốc
Câu 9. Trong các biện pháp giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám (1945), biện pháp
nào là quan trọng nhất?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Lập hũ gạo tiết kiệm
B. Tổ chức ngày đồng tâm
C. Tăng cường sản xuất
D. Chia lại ruộng đất cho nông dân
Câu 10. Sắp xếp theo thứ tự thời gian các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở Việt Nam trong
những năm 1954 - 1973?
1. “Chiến tranh cục bộ”
2. “Việt Nam hóa chiến tranh”
3. “Chiến tranh đặc biệt”
4. “Chiến tranh đơn phương”
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 4 – 2 – 3
C. 4 – 3 – 1 – 2
D. 4 – 3 – 2 - 1
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu nhất buộc Mĩ và Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là:
A. Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa
B. Cuộc chạy đua vũ trang làm cho hai nước tốn kém, suy giảm nhiều mặt
C. Sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành đối thủ của Mĩ
Câu 12. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (3/2/1930) là sự hợp nhất của các tổ chức cách mạng nào?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Tân Việt Cách mạng Đảng, Việt Nam Quốc dân Đảng
D. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng, Việt Nam Quốc dân Đảng
Câu 13. Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có ý nghĩa quan trọng đối với sự thành
công của Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. Hồn chỉnh quá trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được đề ra từ Hội nghị Trung ương tháng
11/1939
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Củng cố khối đồn kết tồn dân
Câu 14. Đâu khơng phải là nội dung của hội nghị Ianta đặt ra?
A. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
C. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận
D. Hợp tác để phát triển kinh tế
Câu 15. Những chiến thắng quân sự nào góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Bình Giã, Ba Gia, Đồng Xồi, núi Thành B. Ấp Bắc, Bình Giã, Vạn Tường, An Lão
C. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xồi D. Ấp Bắc, núi Thành, Vạn Tường, Đồng Xoài Câu
16. Tác phẩm tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện chính trị ở Quảng
Châu (Trung Quốc) trong những năm 1925 – 1927 là:
A. “Chính cương vắn tắt”
B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”
C. “Đường Kách Mệnh”
D. “Nhật kí trong tù”
Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến của phong trào công nhân Việt Nam từ đấu tranh tự phát
sang tự giác?
A. Bãi công của cơng nhân Sài Gịn – Chợ Lớn
B. Bãi cơng của công nhân viên chức các sở công thương của Pháp ở Bắc Kì năm 1922
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Bãi công của công nhân nhà máy dệt Nam Định năm 1924
D. Bãi công của công nhân xưởng máy Ba Son – Sài Gịn 8/1925
Câu 18. Giai cấp cơng nhân Việt Nam có nguồn gốc xuất thân chủ yếu là:
A. Giai cấp tư sản bị phá sản B. Công chức, viên chức bị sa thải
C. Thợ thủ công bị thất nghiệp
D. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất
Câu 19. Việc Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng
Cộng sản Pháp (12/1920) có ý nghĩa gì?
A. Chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc tìm được con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam
B. Đánh dấu bước chuyển biến trong tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc, từ chiến sĩ yêu nước trở thành chiến
sĩ cộng sản
C. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới
D. Phong trào công nhân Việt Nam phát triển mạnh mẽ từ tự phát lên tự giác
Câu 20. Nước Việt Nam ngay sau Cách mạng tháng Tám (1945) phải đối phó với những khó khăn nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, nạn ngoại xâm
B. Nạn đói, nạn dốt, nội phản
C. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng
D. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng, ngoại xâm và nội phản
Câu 21. Điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở khu vực Mĩ – latinh sau
chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Chống lại chế độ độc tài Batixta B. Chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha
C. Chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha D. Chống lại chế độ độc tài thân Mĩ
Câu 22. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám (1945) là:
A. Phát xít Nhật
B. Thực dân Pháp
C. Trung Hoa Dân quốc
D. Thực dân Anh Câu 23. Câu
văn nào được trích trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” thể hiện cuộc kháng chiến của ta là cuộc
kháng chiến toàn dân?
A. “…Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực
dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa…”
B. “…Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”
C. “…Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm
nô lệ…”
D. “…Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc
lập…” Câu 24. Hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ giai đoạn đầu những năm
80 của thế kỉ XX đến nay là:
A. Những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư
B. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Xuất hiện những phát minh quan trọng trong lĩnh vực công nghệ
D. Sự ra đời của thế hệ máy tính điện tử
Câu 25. Thách thức lớn nhất của thế giới trong thập kỉ đầu tiên của thế kỉ XXI là gì?
A. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng
B. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
C. Chiến tranh, xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới
D. “Chủ nghĩa khủng bố” hoành hành
Câu 26. Tư tưởng cốt lõi trong “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. Tự do và dân chủ B. Ruộng đất cho dân cày
C. Đoàn kết với cách mạng thế giới D. Độc lập và tự do
Câu 27. Tổ chức quốc tế nào ra đời tháng 3 năm 1919 với mục đích thúc đẩy sự phát triển của phong trào
cách mạng thế giới?
A. Hội Quốc liên
địa
B. Liên Hợp Quốc
C. Quốc tế Cộng sản D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu cơ bản trong “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh
B. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới
C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới
D. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác
Câu 29. Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ở khu vực Đông Bắc Á được gọi là “con rồng” kinh tế
châu Á?
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan B. Triều Tiên, Hàn Quốc, Đài Loan
C. Nhật Bản, Ma Cao, Hàn Quốc
D. Hồng Kơng, Hàn Quốc, Đài Loan
Câu 30. Ngun nhân có tính chất quyết định nhất đưa đến thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp
của nhân dân ta?
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
B. Sự quyết tâm đồng lịng của qn và dân ta
C. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em và tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba
nước Đông Dương
D. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng
Câu 31. Lịch sử thế giới ghi nhận năm 1960 là “năm châu Phi”vì:
A. Có 17 nước châu Phi được trao trả độc lập
B. Cả châu Phi giành được độc lập
C. Chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi bị xóa bỏ D. Phong trào đấu tranh ở Bắc Phi phát triển mạnh
Câu 32. Sự kiện nào sau đây diễn ra đã khiến Mĩ phải chấp nhận đàm phán, thương lượng để bàn về vấn
đề chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?
A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất
B. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
C. Cuộc tập kích chiến lược Tết Mậu Thân 1968
D. Cuộc tập kích bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng cuối năm 1972
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 33. So với phong trào cách mạng 1930 – 1931, điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh của thời kì
1936 – 1939 là sự kết hợp đấu tranh giữa:
A. Chính trị và đấu tranh vũ trang
B. Nghị trường và đấu tranh trên mặt trận
C. Công khai và nửa công khai
D. Ngoại giao với vận động quần chúng
Câu 34. Ý nào sau đây không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” ở miền Nam?
A. Nhanh chóng tạo ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân ta bằng các cuộc hành quân
“tìm, diệt”
B. Cố giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy ta về thế phòng ngự, phải phân tán nhỏ hoặc rút về
biên giới
C. Mở các cuộc hành quân “tìm, diệt” và “bình định” vào các vùng giải phóng của ta
D. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược” và coi đây là “xương sống” của chiến lược
Câu 35. Trước xu thế mới trong quan hệ quốc tế thế kỉ XXI, Việt Nam có được thuận lợi gì?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
C. Có thêm thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học – kĩ thuật
Câu 36. Đặc điểm mang tính khách quan, quyết định sứ mệnh lãnh đạo cách mạng Việt Nam của giai cấp
cơng nhân?
A. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với giai cấp nông dân
tiến
B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên
C. Sống tập trung ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn điền
D. Có ý thức tổ chức, kỉ luật cao
Câu 37. Chủ tịch Hồ Chí Minh trước khi sang Pháp đã dặn dò Huỳnh Thúc Kháng: “Dĩ bất biến, ứng vạn
biến”. Theo em, cái “bất biến” của dân tộc ta trong thời điểm này là gì?
A. Hịa bình
B. Độc lập
C. Tự do
D. Tự chủ
Câu 38. Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên được một hiệp định quốc tế công nhận
là:
A. Hiệp định Ianta 1945
B. Hiệp định Sơ bộ 1946
C. Hiệp định Giơnevơ 1954 D. Hiệp định Paris năm 1973
Câu 39. Ta chủ trương mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là xuất phát từ cơ sở nào?
A. So sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta sau hai mùa khô và lợi dụng mâu thuẫn ở Mĩ trong năm
bầu cử Tổng thống
B. Sự thất bại nặng nề của quân Mĩ và quân đội Sài Gịn trong hai mùa khơ 1965 – 1966 và 1966 – 1967
C. Sự ủng hộ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa đối với cuộc đấu tranh chống Mĩ của nhân dân ta
D. Mâu thuẫn giữa Mĩ và chính quyền Sài Gịn xuất hiện, qn đội Sài Gịn bị cơ lập
Câu 40. Bài học kinh nghiệm nào trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) tiếp tục được Đảng ta
vận dụng trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975)?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và dân vận
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của dư luận quốc tế
D. Tăng cường đoàn kết trong nước và quốc tế
ĐÁP ÁN
1
D
11
B
21
D
31
A
2
C
12
B
22
B
32
C
3
A
13
B
23
B
33
C
4
A
14
D
24
B
34
D
5
D
15
C
25
D
35
D
6
B
16
C
26
D
36
B
7
A
17
D
27
C
37
B
8
D
18
D
28
D
38
C
9
C
19
B
29
D
39
A
10
C
20
D
30
D
40
B
Đề 4
Câu 1. Đặc điểm nổi bật của phong trào Cần vương giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888 là
A. quy tụ dần thành các trung tâm lớn và ngày càng lan rộng
B. hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi rộng lớn
C. nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra, trọng tâm ở Nam Kì
D. các cuộc khởi nghĩa có sự liên hệ với nhau thành phong trào lớn
Câu 2. Chiến thắng quân sự nào của ta làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Đồng Xoài
B. Chiến thăng Ba Gia
C. Chiến thắng Bình Giã
D. Chiến thắng Ấp Bắc
Câu 3. Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội những ngày đầu Toàn quốc
kháng chiến?
A. Việt Nam giải phóng quân.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Vệ quốc đồn.
C. Cứu quốc qn.
D. Trung đồn Thủ đơ.
Câu 4. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ?
A. Báo Tiền Phong
B. Tạp chí Thư tín quốc tế
C. Báo Thanh Niên
D. Báo An Nam trẻ
Câu 5. So với kế hoạch Rơve (1949) thì kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) được xem là
A. một bước tiến trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
B. sự thỏa hiệp của Pháp và Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
C. sự bế tắc của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
D. một bước lùi trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
Câu 6. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực
A. Công nghiệp vũ trụ
B. Công nghiệp nặng
C. Sản xuất nông nghiệp
D. Khoa học kỹ thuật
Câu 7. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng 8 năm 1945 là do
A. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo.
B. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
C. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. thắng lợi của quân Đồng minh trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ phong trào Cần Vương ở Việt Nam là
A. Nhân dân muốn giúp vua khôi phục vương quyền.
B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe đối lập trong triều đình.
D. Cuộc phản cơng của phe chủ chiến ở kinh thành Huế bị thất bại.
Câu 9. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
Trung Quốc (1946-1949)?
A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Đưa Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên CNXH.
C. Lật đổ triều đình Mãn Thanh- triều đại phong kiến cuối cùng ở Trung Quốc.
D. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 10. Vì sao phải mất gần 30 năm thực dân Pháp mới hồn thành q trình xâm lược Việt Nam?
A. Vì Pháp chưa đủ mạnh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Vì triều đình nhà Nguyễn kiên quyết đấu tranh
C. Vì tinh thần đấu tranh anh dũng của nhân dân Việt Nam
D. Vì bị thực dân Anh khống chế
Câu 11. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, tức thừa nhận sự thất bại của
chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”?
A. Địn tấn cơng bất ngờ, gây chống váng của ta trong cuộc Tiến cơng chiến lược năm 1972.
B. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.
C. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, và 1971.
D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong việc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
Câu 12. Tiền thân của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam là
A. Tân Việt cách mạng Đảng
B. Cộng sản Đoàn
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Tâm Tâm Xã
Câu 13. So với các giai đoạn trước, quy mô của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” thay đổi như thế
nào?
A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam.
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào chiến tranh Việt Nam
Câu 14. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch
Nava năm 1953 của thực dân Pháp là
A. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta
B. giành thế chủ động trên chiến trường
C. làm xoay chuyển cục diện chiến tranh
D. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam
Câu 15. Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ trên những lĩnh vực nào?
A. Tôn giáo, chữ viết, kinh tế.
B. Chữ viết, văn hóa, nghệ thuật.
C. Điêu khắc, lễ hội, chữ viết, kiến trúc.
D. Tôn giáo, kiến trúc, chữ viết.
Câu 16. Mục đích chủ yếu của thực dân Pháp khi đầu tư vào phát triển giao thông vận tải ở Việt Nam trong
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 -1929) là
A. thúc đẩy kinh tế Việt Nam phát triển
B. thúc đẩy giao lưu buôn bán giữa các vùng miền.
C. xây dựng cơ sở hạ tầng cho Việt Nam.
D. phục vụ cho mục đích của cuộc khai thác thuộc địa.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17. Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là:
A. Cách mạng Tân Hợi.
B. Khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc.
C. Cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất.
D. Phong trào Nghĩa Hịa đồn
Câu 18. Mục tiêu đấu tranh của nhân dân Mỹ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Chống chủ nghĩa thực dân cũ, giải phóng dân tộc.
B. Chống chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai.
C. Chống chế độ độc tài thân Mỹ, bảo vệ độc lập.
D. Chống thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 19. Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí, kỹ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước
mùa mưa (trước tháng 5/1957) là quyết định của bộ chính trị trung ương Đảng trước chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. Chiến dịch đường 14 - Phước Long.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 20. Hệ tư tưởng phong kiến và các tôn giáo lớn nào được truyền vào nước ta thời Bắc thuộc?
A. Đạo giáo, Phật giáo, Hồi giáo.
B. Nho giáo, Phật giáo, Thiên Chúa giáo.
C. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo.
D. Phật giáo, Nho giáo, Ấn Độ giáo.
Câu 21. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam thuộc học thuyết
nào sau đây trong chiến lược toàn cầu?
A. Dăn đe thực tế
B. Phản ứng linh hoạt
C. Chính sách thực lực
D. Bên miệng hổ chiến tranh
Câu 22. Vì sao việc Mỹ thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xô lại gây bất lợi cho cuộc kháng
chiến của nhân dân ta?
A. Liên Xô, Trung Quốc đứng về phía Mỹ, ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta
B. Hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta
C. Lôi kéo Liên Xô, Trung Quốc, ủng hộ Mỹ trong cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán Paris.
D. Hạn chế con đường liên lạc quốc tế của ta với các nước Á, Phi, Mĩ - La tinh
Câu 23. Nhận xét nào là đúng về tình hình quân đội Việt Nam dưới triều Nguyễn?
A. Quân đội được tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây
B. Trang bị phương tiện kĩ thuật cịn rất lạc hậu kiểu trung cổ
C. Đã đóng những chiếc tàu lớn và Trang bị vũ khí hiện đại
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20