Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Quang Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 48 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1[NB]: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình
dạng là:
A. Đường hipebol

B. Đường elíp

C. Đường parabol

D. Đường trịn

Câu 2[NB]: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vng góc với
mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ 2 của lăng kính. Nếu thay bằng chùm
sáng bằng bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên
thứ hai
A. tia cam và tia đỏ.

B. tia cam và tím.

C. tia tím, lục và cam

D. Tia lục và tia tím.


Câu 3[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 4[TH]: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng
một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phơtơn có năng lượng 9,9.10 −19 (J)
vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phơtơn chiếu vào catốt thì có 94
electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 μA thì có bao
nhiêu phần trăm electron khơng đến được bản B?%
A. 74 %

B. 30%

C. 26%

D. 19%

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5[TH]: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m . Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10−10 m.
Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L

B. O


C. N

D. M

Câu 6[TH]: Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg
khí He là
A. 2,984. 1022

B. 2,984. 1019

C. 3,35. 1023

D. 1,5.1020

Câu 7[TH]: Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong vỏ
nguyên tố. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 2,94.10 −11 m.
A. 0,533  N

B. 5,33  N

C. 0, 625  N

D. 6, 25  N

Câu 8[TH]: Mắc một điện trở 14  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất
điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6 A và 9 V.

B. 0,6 A và 12 V.


C. 0,9 A và 12 V.

D. 0,9 A và 9 V.

Câu 9[NB]: Ở bán dẫn tinh khiết
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.
Câu 10[TH]: Một khung dây hình trịn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao
cho mặt phẳng khung dây vng góc với các đường sức từ. Từ thơng qua khung dây là 1,2.105

Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 mm.

B. 6 mm.

C. 7 mm.

D. 8 mm.

Câu 11[NB]: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song.
B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm thì bị phản xạ tồn phần.
Câu 12[TH]: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vịng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 2500.

B. 1100.

C. 2000.

D. 2200.

Câu 13[NB]: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1
và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất.
B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình
Câu 14[TH]: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều
hoà; Q0 và I 0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức

A.

I0

.
Q0

B. Q0 I 02 .

C.

vM
có cùng đơn vị với biểu thức:
A
Q0
.
I0

D. I 0Q02 .

Câu 15[NB]: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 16[TH]: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3  s . Khi điện dung của tụ điện có giá trị
180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A.

1
s
9

B.

1
s
27

C. 9  s

D. 27  s

Câu 17[NB]: Khi sóng âm đi từ mơi trường khơng khí vào mơi trường rắn
A. biên độ sóng tăng lên.
C. năng lượng sóng tăng lên

B. tần số sóng tăng lên.
D. bước sóng tăng lên.

Câu 18[NB]: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp.
Lúc đầu trong lịng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ
sáng bóng đèn
A. tăng lên.

B. giảm xuống.


C. tăng đột ngột rồi tắt. D. không đổi.

Câu 19[NB]: Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép
silic để:
A. Tránh dòng điện Phuco.

B. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây.

C. Dễ chế tạo.

D. Giảm từ thơng qua các cuộn dây

Câu 20[TH]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc.
Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân
sáng đó, cịn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm.
A. ±3 mm.

B. ±0,3 mm.

C. ±0,5 mm.

D. ±5 mm.

Câu 21[TH]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu
u = U 0 cos  t (V ) . Kí hiệu U R , U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu

2U R
= 2U L = U C thì pha của dịng điện so

3

với điện áp là:
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trễ pha  3 .

B. trễ pha  6

C. sớm pha  3

D. sớm pha  6 .

Câu 22[NB]: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình

x = A cos t . Động năng của vật tại thời điểm t là
A.

1
mA2 2 cos 2 t
2

B. mA2 2 sin 2 t

C.

1

mA2 2 sin 2 t
2

D. 2mA2 2 sin 2 t

Câu 23[TH]: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn
vật có khối lượng m1 = 200 g vào thì vật dao động với chu kì 1 = 3 s. Khi thay vật có khối lượng

m2 vào lị xo trên, chu kì dao động của vật là 2 = 1,5 s. Khối lượng m2 là
A. 100 g.

B. 400 g.

C. 800 g.

D. 50 g.

Câu 24[NB]: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một chu kì.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động vuông pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 25[NB]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = U 0 cos t (V ) . Ký hiệu U R , U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R 3 = 0,5U L = U C thì dịng điện qua đoạn
mạch:
A. trễ pha  2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha  3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

D. sớm pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 26[NB]: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số
góc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.  = 2 LC .

B.  =

2
.
LC

C.  = LC .

D.  =

1
.
LC

Câu 27[TH]: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi
2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.

B. 40 m/s.


C. 80 m/s.

D. 60 m/s.

Câu 28[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 29[NB]: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi
là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một ngun tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
D. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.
Câu 30[NB]: Dao động điều hịa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật
A. bằng khơng.

B. có độ lớn cực đại.

C. có độ lớn cực tiểu.

D. đổi chiều.

Câu 31[VDT]: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30 dao
động. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đó động
năng của chất điểm bằng một phần ba thế năng là
A.


7
s.
12

B.

2
s.
3

C.

1
s.
3

D.

10
s.
12

Câu 32[VDT]: Một quả cầu bằng nhôm được chiếu bởi bức xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy
ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số Plăng

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Hỏi electron quang điện có
thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngồi điện cực có một điện trường cản
là 7,5 (V/cm).
A. 0,018 m.

B. 1,5 m.

C. 0,2245 m.

D. 0,015 m.

Câu 33[VDT]: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ
bằng 6.10−7 C , sau đó

3T
cường độ dịng điện trong mạch bằng 1, 2 .10−3 A . Tìm chu kì T.
4

A. 10−3 s

D. 5.10−4 s

C. 5.10−3 s

B. 10−4 s

Câu 34[VDT]: Môt máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60 Hz. Nếu
thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số vẫn là 60Hz thì số
vịng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vịng. Tính số cặp cực của roto cũ.

A. 10
Câu

35[VDT]:

B. 4
Phương

trình

C. 15
sóng

dừng

trên

D. 5
một

sợi

dây

đàn

hồi




dạng



u = 0,5cos ( 4 x ) .sin  500 t +  (cm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Chọn phương
3

án sai. Sóng này có
A. bước sóng 4 cm.

B. tốc độ lan truyền 1,25 m/s.

C. tần số 250 Hz.

D. biên độ sóng tại bụng 0,5 cm.

Câu 36[VDT]: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn
dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì dung kháng của C bằng
R và bằng bốn lần cảm khác của L.Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cường
độ hiệu dụng qua mạch AB sẽ
A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 2,5 lần

D. giảm 2,5 lần

Câu 37[VDC]: Vật m = 100g treo đầu tự do của con lắc lò xo thẳng đứng k = 20 N/m. Tại vị trí

lị xo không biến dạng đặt giá đỡ M ở dưới sát m. Cho M chuyển động dưới a = 2m/s2. Lấy g =
10 m/s2. Khi lò xo dài cực đại lần 1 thì khoảng cách m, M gâng nhất giá trị nào sau đây?
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 3 cm.

D. 6 cm.

Câu 38[VDC]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,5mm, D = 2m
với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 = 0, 42  m, 2 = 0,56  m và 3 = 0, 7  m . Trên bề rộng
vùng giao thoa L = 48mm số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 49

B. 21

C. 28

D. 33

Câu 39[VDC]: Để đo điện trở R của một cuộn dây, người ta dùng mạch cầu như hình vẽ,

R3 = 1000 và C = 0, 2 F . Nối A và D vào nguồn điện xoay chiều ổn
định có tần số góc 1000 rad / s , rồi thay đổi R2 và R4 để tín hiệu khơng

qua T (khơng có dịng điện xoay chiều đi qua T ). Khi đó, R2 = 1000
và R4 = 5000 . Tính R
A. 100 .

B. 500 .

C. 500 2 .

D. 1000 2 .

Câu 40 [VDC]: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với
mặt nước theo phương trình: u = a cos 50 t ( cm ) . Xét một điểm C trên mặt nước dao động theo
phương cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17, 2cm và
BC = 13, 6cm . Số đường cực đại đi qua khoảng AC là:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

ĐÁP ÁN
1-B

2-A

3-A


4-C

5-A

6-D

7-A

8-C

9-C

10-D

11-C

12-D

13-A

14-A

15-A

16-C

17-D

18-A


19-B

20-A

21-D

22-C

23-D

24-A

25-C

26-D

27-A

28-A

29-C

30-B

31-B

32-D

33-A


34-D

35-A

36-C

37-C

38-D

39-A

40-D

ĐỀ SỐ 2

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1. Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM
50 
gồm điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ( ) , đoạn MB là cuộn

dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp đoạn AM và trên đoạn MB lần

lượt là

u AM = 80cos (100 t )(V )


7 

uMB = 200 2 cos 100 t +
 (V )
12



. Giá trị của r và Z L lần lượt là

A.

125 (  )



0, 69 ( H )

.

B.

75 (  )

C.

125 (  )




1,38 ( H )

.

D.

176,8 (  )



0, 69 ( H )



.

0,976 ( H )

.

Câu 2. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng. B. cộng hưởng điện.

C. nhiễu xạ sóng.

D. sóng dừng.

Câu 3. Một người mắt khơng có tật, quan tâm nằm cách võng mạc một khoảng 2,2 cm. Độ tụ
của mắt khi quan sát không điều tiết gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 42 dp.

B. 45 dp.

C. 46 dp.

D. 49 dp.



x = 5cos  2 t +  ( cm )
3

Câu 4. Vật dao động điều hịa với phương trình
. Vận tốc của vật khi đi

qua li độ x = 3 cm là
A. 25,13 cm / s. B. 25,13 cm / s.

C. 12,56 cm / s.

D. 12,56 cm / s.

Câu 5. Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos ( 20t − 4 x )( cm )

(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi

trường trên bằng
A. 5 m/s.


B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 4 m/s.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 120 2 cos (100 t )(V )

A. 100 V .

. Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng

B. 120 V .

C. 120 2 V .

D. 100 2 V .

Câu 7. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình

x = 8cos (10t )

(x tính bằng

cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ.


B. 64 mJ.

C. 16 mJ.

D. 128 mJ.

Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Làm ion hóa khơng khí.
C. Trong suốt đối với thủy tinh, nước.

D. Làm phát quang một số chất.

Câu 9. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở
thuần r1 lớn gấp

3 lần cảm kháng Z L1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu

dụng nhưng lệch pha nhau  / 3 . Tỉ số độ tự cảm L1 / L2 của 2 cuộn dây là
A. 3/2. B. 1/3. C. 1/2. D. 2/3.
Câu 10. Kim loại dùng Catơt của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào
catơt các bước sóng:

1 = 0,1875 (  m ) ; 2 = 0,1925 (  m ) ; 3 = 0,1685 (  m )

. Hỏi bước sóng nào gây ra

được hiện tượng quang điện?
A. 1 , 2 , 3 .

B. 2 , 3 .


C. 1 , 3 .

D. 3 .

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Cho hai dao động điều hòa với li độ x1
và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của
hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị
lớn nhất là
A. 140 cm / s. B. 200 cm / s.
C. 280 cm / s.

D. 20 cm / s.

Câu 12. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì cơng suất tiêu
thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì cơng suất tiêu thụ là
A. 10 W.

B. 80 W.

C. 20 W.

D. 160 W.

Câu 13. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?

A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xun qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xun mạnh.
D. Dùng để dị các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
Câu 14. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống
dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây, quấn một lớp
sít nhau, khơng có lõi, được đặt trong khơng khí, điện trở R,
nguồn điện có E = 9 V và r = 1  . Biết đường kính của mỗi
vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở
của ống dây và dây nối. Khi có dịng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có
−2
độ lớn là 2,51.10 T . Giá trị của R là

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3 . B. 4,5 .

C. 3,5 .

D. 4 .

Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước
sóng lần lượt là 1 = 720 nm; 2 = 540 nm; 3 = 432 nm và 4 = 360 nm . Tại điểm M trong vùng giao
thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 m có vân
A. sáng bậc 2 của bức xạ 4 .

B. tối thứ 3 của bức xạ 1 .


C. sáng bậc 3 của bức xạ 1 .

D. sáng bậc 3 của bức xạ 2 .

Câu 16. Điện dung của tụ điện có đơn vị là?
A. Vơn trên mét (V/m).

B. Vôn nhân mét (V.m).

C. Culông (C).

D. Fara (F).

3
Câu 17. Hạt nhân Triti 1 H có

A. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.

B. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn.

C. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn. D. 3 prơtơn và 1 nơtrôn.
Câu 18. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng,
T là chu kì của sóng. Nếu

d = k .v.T ; ( k = 0,1, 2,...)

A. dao động cùng pha.

thì hai điểm đó sẽ


B. dao động ngược pha.

C. dao động vuông pha.

D.

không xác định.
Câu 19. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X
hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là

u = 100 2 cos (100 t )(V )



i = 4cos 100 t −  ( A )
4



. Hộp kín X là
A. điện trở thuần 50  .
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. cuộn cảm thuần với cảm kháng Z L = 25  .

C. tụ điện với dung kháng ZC = 50  .
D. cuộn cảm thuần với cảm kháng Z L = 50  .
Câu 20. Đồng vị

238
92

U là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ năm). Ban đầu khối lượng của

23
Uran nguyên chất là 1 (g). Cho biết số Avơgađrơ là 6,02.10 . Tính số ngun tử bị phân rã

trong thời gian 1 (năm).
10
A. 38.10 .

10
C. 37.10 .

10
B. 39.10 .

10
D. 36.10 .

Câu 21. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc.

B. li độ và tốc độ.


C. biên độ và năng lượng.

D. biên độ và tốc độ.

Câu 22. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng
A. tăng.

C. khơng đổi. D. giảm sau đó tăng.

B. giảm.

Câu 23. Biểu thức cường độ dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là


i = 2 2 cos 100 t +  A
3  . Pha ban đầu của dòng điện là


A. 2 2 A.

B.

100 t +


3

rad .




C. 3

rad .

D. 100 rad / s.

Câu 24. Giới hạn quang điện của Kẽm là 0,35 m công thốt electron của Natri lớn hơn cơng
thốt của Kẽm 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Natri bằng
A. 0, 45 m.

B. 0, 49 m.

C. 0,5 m.

D. 0,75 m.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



x1 = A cos  t + 
3  và

Câu 25. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình
2 


x2 = A cos  t −

3  là hai dao động


A. ngược pha.


B. cùng pha. C. lệch pha 2 .


D. lệch pha 3 .

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có ngun tử số Z thì chứa Z prơtơn.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Câu 27. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc
dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có
độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa
với chu kì T’ bằng

A. 2T . B.

2T .

T
T
.

C. 2 . D. 2

Câu 28. Một mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 6 s . Điện áp cực đại trên tụ là 4
V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần
số góc
A. 450 (rad/s).

B. 500 (rad/s).

C. 250 (rad/s).

D. 125 (rad/s).

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron
và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động
trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
F
F
F
F
.
.
.
.
A. 16 B. 9 C. 4 D. 25


Câu 30. Gọi  D ,  L ,  T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và
phơtơn ánh sáng tím. Ta có
A.  D   L   T .

B.  T   L   D .

C.  T   D   L .

D.  L   T   D .

Câu 31. Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng
lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1 , sau đó ta đi lại gần
nguồn thêm d = 10 m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là:
A. 160 m.

B. 80 m.

C. 40 m.

D. 20 m.

Câu 32. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường
độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của
hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A. 4 /  C.

B. 3 /  C.

C. 5 /  C.


D. 10 /  C.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng;
điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V và 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn
thứ cấp là
A. 6 V; 96 W. B. 240 V; 96 W.

C. 6 V; 4,8 W.

D. 120 V; 4,8 W.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì trong đoạn
mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L = L2 − L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0, 4  F .

B. 0,8  F .

C. 0,5  F .


D. 0, 2  F .

Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
B. Trong cùng một mơi trường truyền (có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1), vận tốc ánh
sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi cùng vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của
mơi trường đó đối với ánh sáng tím.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Cho cơ hệ như hình vẽ, lị xo lý tưởng có
độ cứng k = 100 N / m được gắn chặt ở tường tại Q,
vật M = 200 g được gắn với lò xo bằng một mối
hàn, vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật m = 50 g
bay tới với vận tốc v0 = 2 m / s va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính liền với nhau
và dao động điều hịa. Bỏ qua ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian
dao động, mối hàn gắn giữa M và lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén
nên lị xo vào Q cực đại. Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy
ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu
(tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra

A.

tmin =



10

s.

B.

tmin =


30

s.

C.

tmin =


5

s.

D.

tmin =


20


s.

Câu 37. Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi
báo thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì cịi vừa đứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là
60 dB và 54 dB. Còi đặt tại O, phát âm đẳng hướng ứng với công suất không đổi và môi trường
không hấp thụ âm; góc AOB bằng 150 . Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe
được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe khơng đổi, thời gian cịi báo thức
kêu là 1 phút. Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiếng còi báo thức trong thời gian
xấp xỉ bằng
A. 30 s.

Câu 38. Mỗi hạt
có 226 g

226

B. 25 s.
226

C. 45 s.

D. 15 s.

Ra phân rã chuyển thành hạt nhân

Ra thì sau 2 chu kì bán rã khối lượng

A. 55,5 g.

B. 56,5 g.


C. 169,5 g.

222

222

Rn . Xem khối lượng bằng số khối. Nếu

Rn tạo thành là

D. 166,5 g.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thì
khoảng vân lần lượt là 0,64 mm và 0,54 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một
khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên khoảng đo quan
sát được 117 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.
7
Câu 40. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 3 Li thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết

mp = 1,0073u, mu = 7,014u, mx = 4,0015u,1u.c 2 = 931,5 MeV

. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng


lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng tỏa ra là 12 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng tỏa ra là 17 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV.
ĐÁP ÁN
1-A

2-B

3-B

4-B

5-A

6-B

7-A

8-C

9-C

10-C

11-B

12-A


13-B

14-C

15-B

16-D

17-C

18-A

19-B

20-B

21-C

22-A

23-C

24-B

25-B

26-D

27-B


28-C

29-A

30-B

31-D

32-C

33-A

34-C

35-D

36-B

37-D

38-D

39-A

40-C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình
vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là
A. 8 3 cm/s.

B. 16 cm/s.

C. 8 m/s.

D. 642 cm/s.

Câu 2. Trong nguyên tử hiđrô, gọi v1, v2 lần lượt là tốc độ của êlectron trên các quỹ đạo có bán
kính r1 và r2 sao cho v2 = 3v1. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. P về L.

B. K lên M.

C. N về L.

D. M lên P.

Câu 3. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một mơi
trường trong suốt tới mặt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của mơi trường trong suốt đó
đối với các bức xạ này lần lượt là nd = 1,40; nc = 1,42; nch = 1,46; nt = 1,47 và góc tới i = 45 .
Số tia sáng đơn sắc được tách ra từ tia sáng tổng hợp này là:
A. 3.


B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 4. Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vng góc với trục chính (A nằm trên trục
chính của thấu kính hội tụ cho ảnh AB . Biết AB có độ cao bằng

2
lần độ cao của vật AB và
3

khoảng cách giữa A và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 9cm.

B. 6cm.

C. 15cm.

D. 12cm.

Câu 5. Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. VB = 5 V.

B. VA = 5 V.

C. VA – VB = 5 V.

Câu 6. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân

36,9565 u. Độ hụt khối của

37
18

37
18

D. VB – VA = 5 V.

Ar lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u;

Ar là

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,3402 u

B. 0,3650 u

C. 0,3384 u

D. 0,3132 u

Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 ,
cuộn cảm thuần có L =


10−3
1
( F ) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
( H ) , tụ điện có C =
2
10



là u L = 20 2 cos 100t +  ( V ) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2




A. u = 40cos 100t +  ( V ) .
4




B. u = 40 2 cos 100t +  ( V ) .
4




C. u = 40 2 cos 100t −  ( V ) .
4





D. u = 40cos 100t −  ( V ) .
4


Câu 8. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức
cường độ âm là LA = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ của âm
đó tại A là:
A. IA = 0,1 nW/m2.

B. IA = 0,1 GW/m2.

C. IA = 0,1 mW/m2.

D. IA = 0,1 W/m2.

Câu 9. Biết bán kính trái đất là R = 6400 km, gia tốc trọng trường phụ thuộc vào độ cao theo
biểu thức g = g 0

R2

(R + h)

2

, với g0 = 2m / s 2 . Khi được đưa lên cao 3200 km, một con lắc đơn có

chu kì dao động điều hòa thay đổi một lượng bằng 1s so với ở mặt đất. Chiều dài dây treo con

lắc là
A. 0,25 m.

B. 1 m.

C. 2,25 m.

D. 4 m.

Trang | 20



×