Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn GDCD 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Võ Văn Tần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 26 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN

MƠN: GDCD 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)

1. Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Khoanh tròn phương án đúng
Nội dung nào không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta?
A. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
B. Một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
C. Tự nguyện, tiến bộ.
D. Chỉ cần hai bên gia đình đồng ý và tổ chức đám cưới.
Câu 2 (0,5 điểm): Chọn cụm từ trong ngoặc (độc lập chủ quyền; độc lập tự do; toàn vẹn lãnh
thổ) điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng với nội dung bảo vệ Tổ quốc.
Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ
(1)............................................, thống nhất và (2)
……………………………. của tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 3 (1,0 điểm): Hãy chọn phương án đúng bằng cách đánh dấu (X) vào các cột tương ứng với
nội dung của quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
Nội dung

Quyền của
công dân

Nghĩa vụ của
công dân



1. Sử dụng sức lao động để học nghề, tìm kiếm việc
làm.
2. Chấp hành kỉ luật lao động và tuân theo sự điều hành
hợp pháp của người sử dụng lao động.
3. Lao động để tự nuôi sống bản thân, gia đình.
4. Lựa chọn ngành nghề có ích cho xã hội và phù hợp
với năng lực bản thân.
II. TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 4 (2,0 điểm) Thế nào là kinh doanh? Kể tên 4 mặt hàng, ngành nghề nhà nước cấm kinh
doanh?
Câu 5 (1,0 điểm) Những tác hại của việc kết hôn sớm?
Câu 6 (2,0 điểm)
a. Nêu 4 biểu hiện của người có trách nhiệm xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
b. Em hiểu như thế nào về lời căn dặn sau của Bác Hồ: “Các vua Hùng đã có cơng dựng
nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7 (3,0 điểm)
TÌNH HUỐNG


a.

Hoa ln ước mơ sau này sẽ trở thành một giáo viên sau khi tốt nghiệp THPT, cô quyết định
nộp hồ sơ thi vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Ba mẹ của Hoa lại muốn sau này cô phải trở
thành bác sĩ nên cương quyết ép buộc Hoa phải thi vào trường Đại học Y Thái Bình. Ba mẹ Hoa
tun bố, nếu Hoa khơng nghe theo ý ba mẹ thì sẽ khơng chu cấp cho Hoa tiền ăn học sau này”.
Câu hỏi: Em có đánh giá như thế nào về việc làm của bố mẹ Hoa? Nếu là một người bạn
của Hoa, em sẽ khuyên Hoa điều gì?
b. Quan sát hình ảnh sau, viết đoạn văn từ 10 đến 12 dòng bày tỏ quan điểm và đưa ra giải
pháp để khắc phục tình trạng sử dụng lao động trẻ em hiện nay?

.................................Hết...............................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần

Câu 1
Câu 2
Trắc
nghiệm

Câu 3

Câu 4
Tự
luận

Đáp án

Câu


Câu 5

W: www.hoc247.net

Điểm

A

0,25

D

0,25

(1) độc lập chủ quyền

0,25

(2) tồn vẹn lãnh thổ

0,25

1. Quyền cơng dân

0,25

2. Nghĩa vụ công dân

0,25


3. Nghĩa vụ công dân

0,25

4. Quyền công
dân

0,25

- Kinh doanh là hoạt động sản xuất hàng hoá, dịch vụ và trao
đổi hàng hố nhằm mục đích thu lợi nhuận.

1,0

- Kể tên 4 mặt hàng, ngành nghề nhà nước cấm kinh doanh
như sau hoặc tương tự: ma túy, mại dâm, hàng giả, hàng nhái...

1,0

Những tác hại của việc kết hôn sớm:
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6


- Ảnh hưởng đến sức khoẻ

0,25

- Ảnh hưởng đến việc học tập của bản thân

0,25

- Duy trì nịi giống của dân tộc

0,25

- Thực hiện trách nhiệm làm vợ, chồng, mẹ, cha trong gia đình
khơng tốt.

0,25

a. Nêu được 4 biểu hiện của người có trách nhiệm trong việc
xây dựng và bảo vệ tổ quốc như sau hoặc tương tự:
- Tích cực tham gia vào cơng tác an ninh, quốc phịng.

0,25

- Đăng kí nghĩa vụ qn sự khi đến tuổi quy định.

0,25

- Ln tìm tịi, sáng tạo những sản phẩm khoa học, cơng nghệ.


0,25

- Ra sức học tập, rèn luyện tu dưỡng đạo đức, luyện tập quân
sự....
0,25
b. HS có những cách hiểu khác nhau, cần giải thích theo các ý
như sau hoặc tương tự:
- Khẳng định công lao, sự biết ơn đối với Vua Hùng đã có cơng
xây dựng đất nước.
- Lời căn dặn: “Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”! là
bổn phận, là tình cảm, là trách nhiệm và nghĩa vụ thiêng liêng
của tất cả mọi công dân Việt Nam. Đặc biệt trong hiện nay các
thế lực thù địch vẫn không từ bỏ âm mưu, thủ đoạn chống phá
nước ta, càng cần phải bảo vệ Tổ quốc.

Câu 7

0,25
0,75

a. HS có nhiều cách xử lí tình huống khác nhau, nhưng cần
đảm bảo các ý như sau hoặc tương tự:
- Ba mẹ của Hoa làm như vậy là sai, vì đã can thiệp vào quyền
được lựa chọn nghề nghiệp của Hoa. Tuy nhiên tất cả những
việc ba mẹ Hoa làm cũng chỉ vì muốn tốt cho Hoa nên cần
thông cảm cho bố mẹ Hoa.

1,0

- HS có thể đưa ra những lời khuyên dưới đây hoặc tương tự:

+ Suy nghĩ kĩ về lựa chọn của mình.

1,0

+ Tham khảo ý kiến của bạn bè.
+ Thuyết phục cha mẹ ủng hộ quyết định của mình.
b.
* Hình thức: Trình bày được đoạn văn hồn chỉnh từ 10 đến
12 dịng, sạch sẽ, khoa học, đúng chính tả

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

* Nội dung: HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau nhưng cần
đảm bảo được các ý như sau hoặc tương tự.

0,25

- Không đồng tình trước vấn đề lạm dụng, bắt trẻ em làm công
việc nặng nhọc, vi phạm luật lao động...
- Đề xuất các biện pháp:
+ Xử lí nghiêm những trường hợp vi phạm sử dụng lao động

trẻ em trái quy định.

0,25

+ Kêu gọi các tổ chức, cá nhân giúp đỡ các trẻ em, đặc biệt là
trẻ em lang thang cơ nhỡ được học nghề, làm công việc nhẹ
nhàng phù hợp.

0,5

2. Đề số 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN GDCD- TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN- ĐỀ 02

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 (2 điểm): Trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu đáp án đúng.
1. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền tự do kinh doanh của công dân?
A. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật.
B. Cơng dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì.
C. Cơng dân có quyền tự do kinh doanh những gì pháp luật khơng cấm.
D. Bn bán nhỏ thì khơng cần phải kê khai.
2. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật về nghĩa vụ quân sự?
A. Động viên người thân thực hiện nghĩa vụ quân sự.
B. Cản trở việc đăng kí nghĩa vụ quân sự.
C. Không thực hiện lệnh gọi khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự.
D. Rèn luyện đạo đức, tác phong.
3. Trong các quyền sau, quyền nào thể hiện sự tham gia của cơng dân vào quản lí nhà nước, quản
lí xã hội?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Đóng góp ý kiến vào kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở địa phương.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

D. Bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.
4.Đối tượng nào sau đây phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi do mình gây ra?
A. Người có năng lực trách nhiệm pháp lí .
B. Người bị bệnh tâm thần.
C. Trẻ em.
D. Người trong độ tuổi theo quy định của pháp luật

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2 (1 điểm): Điền thêm vào chỗ trống để nội dung diễn đạt dưới đây được trọn vẹn, đúng với
quy định của Hiến pháp và pháp luật.
a. Công dân nam giới đủ 18 tuổi được gọi nhập ngũ; lứa tuổi gọi nhập ngũ từ đủ............... (Điều
12 - Luật nghĩa vụ quân sự sửa đổi và bổ sung năm 2005)
b. Công dân đủ......... tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ..... tuổi trở lên có quyền ứng cử vào
Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện quyền này do luật định. (Điều 27 Hiến pháp năm
2013)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1(2 điểm): Bảo vệ Tổ quốc là gì? Để thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc, khi còn đang ngồi
trên ghế nhà trường, học sinh cần phải làm gì?
Câu 2(2,5 điểm): Vi phạm pháp luật là gì? Phân loại vi phạm pháp luật? Kể tên 4 hành vi vi
phạm pháp luật mà em biết?

Câu 3 (2,5 điểm): Cho tình huống sau:
Tùng là học sinh lớp 9, lười học, ham chơi điện tử. Lúc đầu, cậu dùng tiền ăn sáng để đi chơi, sau
đó khơng đủ, cậu dùng tiền đóng học phí, tiền học thêm. Có lần bí q, Tùng cịn lấy cắp tiền của
mẹ, của bạn cùng lớp để tiêu xài.
a. Em có nhận xét gì về hành vi của Tùng trong tình huống trên?
b. Theo em, Tùng phải chịu trách nhiệm pháp lí gì về hành vi do mình gây ra?
c. Từ hành vi của Tùng, em rút ra bài học gì cho bản thân?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: 2 điểm, mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1

2

3

4

A, C

B, C

B, D

A, D

Câu 2: 1 điểm

a. Công dân nam giới đủ 18 tuổi được gọi nhập ngũ; lứa tuổi gọi nhập ngũ từ đủ 18 tuổi đến hết
25 tuổi. (Điều 12 - Luật nghĩa vụ quân sự sửa đổi và bổ sung năm 2005): 0,5 điểm
b. Cơng dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc
hội, Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện quyền này do luật định. (Điều 27 Hiến pháp năm 2013).
0,5 điểm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
- Giải thích được vì sao cơng dân phải có nghĩa vụ bảo vệ Tổ Quốc: (1 điểm ).
Non sông đất nước ta là do ông cha ta đã bao đời đổ mồ hôi, sương máu, khai phá bồi đắp giữ gìn
nên mới có được. Hiện nay vẫn cịn nhiều thế lực đang âm mưu thơn tính đất nước ta.Bảo vệ Tổ
quốc là sự nghiệp của toàn dân, là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân.
- Nêu được trách nhiệm của công dân để thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ Quốc, khi còn đang ngồi
trên ghế nhà trường, học sinh cần phải làm gì: (1,5 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức.
+ Rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự.
+ Tích cực tham gia phong trào bảo vệ bảo vệ trật tự an ninh trong trường học và nơi cư trú.
+ Sẵn sàng tham gia nghĩa vụ quân sự, vận động người thân, mọi người xung quanh thực hiện tốt
nghĩa vụ quân sự.
Câu 2 (2,5 điểm):

Hs nêu được khái niệm vi phạm pháp luật: 0,5 điểm.
Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
Phân loại vi phạm pháp luật: 4 loại, kể tên từng loại vi phạm pháp luật: 1 điểm, mỗi loại vi phạm
pháp luật kể đúng được 0,25 điểm
- Vi phạm pháp lí hình sự.
- Vi phạm pháp lí hành chính.
- Vi phạm pháp lí dân sự.
- Vi phạm kỷ luật.
Hs nêu được 4 hành vi phạm pháp luật của công dân: 1 điểm, mỗi hành vi nêu đúng được 0,25
điểm
- Anh A 26 tuổi, buôn bán ma túy và bị Công an bắt
- Chị B đi xe máy vượt đèn đỏ và bị CSGT thổi phạt hành chính
- Ơng C mượn tiền của bà D nhưng không chịu trả
- Trong lớp, Hùng là học sinh hay đi muộn.
Câu 3 (2,5 điểm)
a. 0,5 điểm. Hs nêu được nhận xét của bản thân về hành vi của Tùng trong tình huống trên: Tùng
là hs chưa ngoan, còn vi phạm nội quy của nhà trường: Lười học, ham chơi điện tử, lấy cắp tiền
của mẹ, của bạn ...
b. 1 điểm.
Tùng phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi do mình gây ra:
Trách nhiệm pháp lí dân sự (bồi thường thiệt hại về số tiền đã lấy cắp của bạn)
Trách nhiệm kỷ luật (vi phạm nội quy của nhà trường: lười học, lấy cắp tiền của bạn)
c. Từ hành vi của Tùng, Hs tự rút ra bài học cho bản thân: 1 điểm. Hs có thể trả lời xung quanh
các nội dung sau:
- Chăm chỉ học tập.
- Là hs lớp 9 cần xác định cho mình cái đích học tập đúng đắn để phấn đấu đạt được mục đích đã
đề ra.
- Khơng sa đà, nghiện điện tử
- Trung thực, thật thà, không dối trá bố mẹ, thầy cô, bạn bè...


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3. Đề số 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN GDCD- TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN- ĐỀ 03

Câu 1: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là tạo ra nhiều sản phẩm
A. kém chất lượng.
B. trong một thời gian nhất định.
C. có giá trị cao trong một thời gian nhất định.
D. có chất lượng nhưng mất nhiều thời gian.
Câu 2: Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao, cả về nội dung và hình thức, trong một thời gian nhất
định được gọi là?
A. Làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả.
B. Làm việc năng suất.
C. Làm việc khoa học.
D. Làm việc chất lượng.
Câu 3: Để làm việc năng suất, chất lượng, hiệu quả, học sinh cần
A. chép bài của bạn để đạt điểm cao.
B. chép sách giải khi gặp bài khó.
C. nhờ anh chị làm hộ bài tập.

D. khơng ngừng tìm tịi, sáng tạo trong học tập.
Câu 4: Biểu hiện của việc làm việc không năng suất, chất lượng, hiệu quả là?
A. Làm việc riêng trong giờ.
B. Vừa xem ti vi vừa ăn cơm.
C. Vừa học vừa xem ti vi.
D. Cả A,B,C.
Câu 5: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là ...đối với mỗi người trong thời đại ngày nay.
Trong dấu “...” là?
A. Yêu cầu.
B. Điều kiện.
C. Tiền đề.
D. Động lực.
Câu 6: Ý kiến nào dưới đây khơng phải ý nghĩa của làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả?
A. Giúp mỗi người đạt được mọi mục đích đã đề ra.
B. Góp phân nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân.
C. Là yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại.
D. Thúc đẩy sự phát triển của đất nước trong thời kì hội nhập.
Câu 7: Quan điểm nào dưới đây đúng về làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trong sản xuất chỉ cần chú ý đến chất lượng sản phẩm.

B. Chỉ cần tập trung vào số lượng sản phẩm là nâng cao hiệu quả.
C. Làm việc năng suất, chất lượng sẽ đem lại hiệu quả trong lao động.
D. Trong kinh doanh, đảm bảo cả năng suất và chất lượng sẽ khơng có lợi nhuận.
Câu 8: Để đạt hiệu quả trong học tập, học sinh cần
A. học ít, chơi nhiều.
B. thức khuya để học bài.
C. chép bài của bạn.
D. có kế hoạch học tập hợp lí.
Câu 9: Để dễ học mơn tiếng Anh, P đưa ra phương pháp học tiếng anh: học từ mới, học bài cũ,
đọc trước bài mới, học tiếng anh thông qua bài hát và các bộ phim. Việc làm đó thể hiện?
A. Việc làm năng suất, chất lượng và hiệu quả.
B. Việc làm chất lượng, hiệu quả.
C. Việc làm hiệu quả, năng suất.
D. Việc làm năng suất, khoa học.
Câu 10: Tạo ra được nhiêu sản phẩm có giá trị cao về cả nội dung và hình thức trong một thời gian
nhất định là biểu hiện của
A. tự chủ trong công việc.
B. hợp tác cùng phát triển.
C. năng động, sáng tạo tron cơng việc
D. làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
Câu 11: Hôn nhân hạnh phúc phải được xây dựng trên cơ sở quan trọng nào dưới đây?
A. Hồn cảnh gia đình tương xứng
B. Hợp nhau về gu thời trang.
C. Tình u chân chính
D. Có việc làm ổn định.
Câu 12: Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi nào dưới đây được phép kết hôn?
A. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên.
C. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 13: Em không đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về hơn nhân?
A. Hơn nhân phải được Nhà nước thừa nhận.
B. Mục đích chính của hơn nhân là để duy trì và phát triển kinh tế.
C. Hơn nhân nhằm mục đích chung sống lâu dài và xây dựng gia đình hồ thuận, hạnh phúc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện.
Câu 14: Hậu quả nào dưới đây không phải của nạn tảo hôn?
A. Không thể gặp lại người thân.
B. Làm giảm chất lượng dân số.
C. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của cả mẹ và con.
D. Mâu thuẫn trong gia đình do vợ chồng còn quá trẻ.
Câu 15: Điều nào sau đây khơng phải là mục đích của hơn nhân:
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình u lứa đơi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
Câu 16: Ý nào dưới đây vi phạm nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam?
A. Hôn nhân tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
B. Hơn nhân tự nguyện, tiến bộ, khơng ai có quyền can thiệp.
C. Hơn nhân giữa người theo tơn giáo với người không theo tôn giáo.

D. Hôn nhân cùng lúc giữa một công dân Việt Nam với hai người nước ngồi.
Câu 17: Ý kiến nào dưới đây khơng vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân?
A. Kết hôn khi nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên,
B. Cha mẹ có quyền quyết định về hơn nhân của con.
C. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc.
D. Kết hôn do nam nữ tự nguyện, trên cơ sở tình u chân chính.
Câu 18: Dựa vào kiến thức bài quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân, em không đồng ý
với quan điểm nào dưới đây?
A. Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên.
B. Con hư tại mẹ cháu hư tại bà.
C. Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn.
D. Chồng em áo rách em thương/ Chồng người áo gấm sông hương mặc người.
Câu 19: Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là?
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
Câu 20: Bình đẳng trong hơn nhân là vợ chồng
A. quyền và nghĩa vụ không ngang nhau.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. chỉ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau tuỳ trường hợp.
C. có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ khơng ngang nhau.
D. có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
Câu 21: Hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà không bị pháp luật cắm được gọi là
A. học nghề
B. việc làm
C. cải tạo
D. hướng nghiệp.
Câu 22: Những hành vi nào dưới đây là không đúng với luật lao động
A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.
Câu 23: Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động ?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu tài sản.
C. Quyền được tuyển dụng lao động.
D. Quyền bóc lột sức lao động.
Câu 24: Người lao động là người
A. từ đủ 15 tuổi trở lên
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 17 tuổi trở lên
D. từ đủ 18 tuổi trở lên,
Câu 25: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều
có quyền lựa chọn ?
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà khơng bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.

Câu 26: Theo quy định của pháp luật, thời gian làm việc của lao động từ đủ 15 tuổi đến dưới 18
tuổi là không quá
A. 5 giờ/ngày và 25 giờ/tuần
B. 6 giờ/ngày và 30 giờ/tuần.
C. 7 giờ/ngày và 35 giờ/tuần
D. 8 giờ/ngày và 40 giờ/tuần.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Ý nào dưới đây khơng đúng khi nói về ý nghĩa của lao động?
A. Lao động làm ta khuây khoả, tiết kiệm được thời gian, chữa được bệnh lười biếng.
B. Không có nghề nào thấp kém, chỉ những kẻ lười biếng, ỷ lại mới đáng xấu hổ.
C. Người hạnh phúc là người khơng cần lao động mà vẫn có cuộc sống đầy đủ.
D. Người lao động là người hạnh phúc; còn người nhàn rỗi là người khốn khổ.
Câu 28: Ý nào dưới đây không phải quyền của người lao động?
A. Hưởng lương phù hợp với trình độ.
B. Tự do làm những việc mình thích.
C. Làm việc trong điều kiện bảo đảm về an toàn lao động.
D. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật.
Câu 29: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần
cho xã hội là hoạt động
A. lao động

B. dịch vụ
C. trải nghiệm
D. hướng nghiệp
Câu 30: Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng nào?
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm.
Câu 31: Vi phạm pháp luật dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. các quan hệ công vụ và nhân thân.
B. các quy tắc quản lí nhà nước.
C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
Câu 32: Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm :
A. Phạt tiền người vi phạm.
B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất
định; giáo dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự xã hội.
D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.
Câu 33: Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tô chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện
pháp bắt buộc do Nhà nước quy định được gọi là
A. trách nhiệm pháp lí
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. vi phạm pháp luật.
C. trách nhiệm gia đình
D. vi phạm đạo đức.
Câu 34: “tội phạm” là người có hành vi vi phạm
A. pháp luật dân sự
B. pháp luật hành chính.
C. pháp luật hình sự
D. kỉ luật.
Câu 35: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo
quy định của pháp luật có độ tuổi là
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 36: Hành vi vi phạm pháp luật, gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là hành vi vi
phạm pháp luật
A. hình sự
B. hành chính
C. dân sự
D. kỉ luật
Câu 37: Vi phạm pháp luật hành chính là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm
A. quan hệ sở hữu tài sản.
B. quyền sở hữu cơng nghiệp.
C. các quy tắc quản lí của Nhà nước.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
Câu 38: Vi phạm kỉ luật là hành vị vi phạm pháp luật, xâm phạm các quan hệ
A. hôn nhân và gia đình

B. nhân thân phi tài sản.
C. chuyển dịch tài sản
D. lao động, công vụ nhà nước.
Câu 39: Hành vi trải pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm
hại đên các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là khái niệm
A. vi phạm kỉ luật
B. vi phạm pháp luật.
C. vi phạm nội quy
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. vi phạm điều lệ.
Câu 40: Người phạm tội phải chấp hành biện pháp nào dưới đây?
A. Nhắc nhở
B. Khiển trách
C. Cưỡng chế
D. Phê bình.

4. Đề số 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN GDCD- TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN- ĐỀ 04

Câu 1: Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh?

A. Bn bán vũ khí, thuốc nổ.
B. Sản xuất hàng gia dụng.
C. Mở dịch vụ vận tải
D. Bán đồ ăn nhanh.
Câu 2: Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh?
A. Sản xuất
B. Dịch vụ.
C. Trao đổi hàng hoá
D. Từ thiện.
Câu 3: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hố nhằm
A. làm từ thiện
B. giải trí.
C. sở hữu tài sản
D. thu lợi nhuận.
Câu 4: Một phần trong thu nhập mà cơng dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách
nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là?
A. Tiền.
B. Sản vật.
C. Sản phẩm.
D. Thuế.
Câu 5: Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn
A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai.
B. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì.
C. kinh doanh mà khơng cần đóng thuế.
D. hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mơ mặt hàng nói đến quyền nào ?
A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hơn nhân và gia đình.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
Câu 7: Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất: Thuốc lá điếu, xăng,
vàng mã, nước sạch, phân bón?
A. Thuốc lá điếu.
B. Xăng.
C. Nước sạch.
D. Phân bón.
Câu 8: Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh?
A. Cơng dân có quyền kinh doanh bắt kì nghề gì, hàng gì.
B. Cơng dân khơng phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh,
C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật
D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, khơng ai có quyền can thiệp.
Câu 9: Các sản phẩm: giống vật nuôi, giống cây trồng mất thuế bao nhiêu phần trăm?
A. 5%.
B. 7%.
C. 9%.
D. Không mất thuế.
Câu 10: Thuế là một phân trong thu nhập mả công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào
ngân sách nhà nước để

A. chỉ vào việc riêng của cá nhân.
B. chỉ tiêu cho những công việc chung.
C. khắc phục hậu quả do cá nhân làm sai.
D. trả lương lao động trong công ty tư nhân.
Câu 11: Người trong độ tuổi nào dưới đây mới đủ quyền tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội, đại
biểu Hội đồng nhân dân?
A. Đủ 16 tuổi trở lên
B. Đủ 18 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
Câu 12: Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các
cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được ứng cử khi có ngày sinh là?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 21/5/1990
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
Câu 13: Độ tuôi nào dưới đây đủ điều kiện tham gia ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân các
cấp?
A. Đủ 16 tuổi trở lên

B. Đủ 18 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
Câu 14: Hiến pháp 2013 quy định mọi cơng dân?
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
Câu 15: Quyền nào dưới đây không phải quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của cơng
dân?
A. Bất khả xâm phạm về thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tô chức xã hội.
C. Giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của Nhà nước và xã hội.
D. Tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện các công việc chung của Nhà nước và xã hội
Câu 16: Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, khơng
phân biệt
A. Giới tính, dân tộc, tơn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hố, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
Câu 17: Việc làm nào dưới đây không phải tham gia quyền quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của
cơng dân?
A. Bầu cử đại biểu Quốc hội.
B. Đăng kí sở hữu tài sản cá nhân.
C. Khiếu nại việc làm trái pháp luật của cán bộ nhà nước.
D. Biểu quyết khi được nhà nước trưng câu ý dân.
Câu 18: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử
A. Người đang bị quản thúc.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Người đang bị tạm giam.
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
D. Người mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 19: Vì sao Hiến pháp quy định cơng dân có quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội?
A. Để khơng ai bị phân biệt đối xử trong xã hội.
B. Để công dân bảo vệ lợi ích của riêng cá nhân mình.
C. Để cơng dân tồn quyền quyết định cơng việc của Nhà nước và xã hội.
D. Để đảm bảo cho công dân thực hiện quyền làm chủ, thực hiện trách nhiệm công dân đối
với Nhà nước và xã hội.
Câu 20: Cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Hội đồng nhân dân.
B. Quốc hội.
C. Toà án nhân dân tối cao
D. Chính phủ.
Câu 21: Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của
A. toàn dân
B. Cán bộ nhà nước.
C. lực lượng vũ trang nhân dân
D. quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 22: Khi đang đi học đại học, việc nhập ngũ sẽ được hoãn đến năm bao nhiêu tuổi?

A. 22 tuổi.
B. 24 tuổi.
C. 25 tuổi.
D. 27 tuổi.
Câu 23: Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là nghĩa vụ thiêng liêng là quyền cao quý của
A. các cơ quan quản lí nhà nước.
B. mỗi cơng dân và người dân Việt Nam.
C. các cán bộ Nhà nước được nhân dân bầu ra
D. lực lượng quốc phòng an ninh.
Câu 24: Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ chế độ
xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. bảo vệ Tổ quốc.
B. bảo vệ hồ bình.
C. bảo vệ lợi ích quốc gia.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. bảo vệ nên độc lập.
Câu 25: Bảo vệ Tổ quốc không bao gồm việc làm nào dưới đây?
A. Bảo vệ trật tự an ninh xã hội.
B. Xây dựng lực lượng quốc phòng tồn dân.
C. Thực hiện chính sách hậu phương qn đội.

D. Du lịch khám phá nền văn hoá củanước khác
Câu 26: Cùng với việc bảo vệ Tổ quốc chúng ta cần phải làm gì?
A. Xây dựng Tổ quốc.
B. Phá hoại Tổ quốc.
C. Ngoại giao với các nước khác.
D. Trang bị vũ khí hiện đại.
Câu 27: Học sinh lớp 9 có thể tham gia việc làm nào dưới đây đề góp phần bảo vệ Tổ qc?
A. Đăng kí tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự.
B. Thăm hỏi, tặng quà thương binh, gia đình chính sách.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh.
D. Giáo dục quốc phòng và an ninh cho toàn dân.
Câu 28: Theo Luật Nghĩa vụ quân sự (sửa đổi) năm 2015, đối tượng được gọi nhập ngũ ở nước ta
là công dân từ đủ
A. 17 tuổi đến hết 25 tuổi
B. 17 tuổi đến hết 27 tuổi.
C. 18 tuổi đến hết 25 tuổi
D. 18 tuổi đến hết 27 tuổi.
Câu 29: Ý kiến nào dưới đây không đúng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?
A. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
B. Thanh niên Việt Nam không phải tham gia nghĩa vụ quân sự.
C. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của toàn dân.
D. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của cơng dân.
Câu 30: Mức hình phạt cao nhất khi cơng dân trốn tránh nghĩa vụ quân sự là?
A. Phạt tiền.
B. Cảnh cáo.
C. Kỉ luật.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
Câu 31: Người sống có đạo đức có biểu hiện nào dưới đây?
A. Chỉ giúp đỡ những người thân thiết với mình.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Sống có tình nghĩa, thương u giúp đỡ mọi người.
C. Khơng làm hại cũng không giúp đỡ ai để tránh phiền phức.
D. Không nhận sự giúp đỡ của người khác và cũng không bao giờ giúp đỡ ai.
Câu 32: Pháp luật được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp
A. giáo dục, thuyết phục, răn đe
B. giáo dục, nhắc nhở, răn đe.
C. giáo dục, nhắc nhở, lên án
D. giáo dục, thuyết phục, cưỡng chẽ.
Câu 33: Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật có ý nghĩa là?
A. Giúp mỗi người tiến bộ khơng ngừng.
B. Làm được nhiều việc có ích cho mọi người.
C. Được mọi người yêu quý, kính trọng
D. Cả A, B, C.
Câu 34: Người biết suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực đạo đức xã hội; biết chăm lo đên
mọi người, đến công việc chung; biết giải quyết hợp lí giữa quyền lợi và nghĩa vụ; lấy lợi ích của
xã hội, của dân tộc làm mục tiêu sống và kiên trì hoạt động đề thực hiện mục tiêu là người
A. sống thiếu đạo đức
B. sống có đạo đức.
C. tuân theo pháp luật

D. vi phạm pháp luật.
Câu 35: Người sống có đạo đức thể hiện như thế nào trong mối quan hệ với công việc?
A. Cổ gắng làm cho xong cơng việc để khơng bị phê bình.
B. Né tránh, đùn đẩy cho người khác những nhiệm vụ khó khăn.
C. Ln tìm cách đổ lỗi cho người khác khi cơng việc khơng sn sẻ.
D. Có trách nhiệm cao, năng động sáng tạo, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Câu 36: Các việc làm: Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông, đèn đỏ dừng lại, chở đúng số
người quy định được gọi là?
A. Tuân theo pháp luật.
B. Sống có đạo đức.
C. Sống có văn hóa.
D. Sống có trách nhiệm.
Câu 37: Các hành vi: Buôn bán chất ma túy, buôn pháo nổ, đua xe trái phép được gọi là?
A. Vi phạm pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Sử dụng pháp luật.
Câu 38: Việc làm nào dưới đây không phải là biểu hiện của sống có đạo đức?
A. Nói tục, chửi bậy

B. Vứt rác đúng nơi quy định
C. Nhường nhịn các em nhỏ
D. Lễ phép với ông bà, cha mẹ
Câu 39: Các việc làm: Giúp đỡ gia đình khó khăn, ủng hộ trẻ em vùng sâu vùng sa được gọi là?
A. Sống có đạo đức.
B. Sống có kỉ luật.
C. Sống có trách nhiệm.
D. Sống có văn hóa.
Câu 40: Việc tuân theo các giá trị đạo đức dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Nhắc nhở, giáo dục, thuyết phục.
B. Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế.
C. Giáo dục, răn đe, cưỡng chế.
D. Tự giác thực hiện, dư luận xã hội lên án, lương tâm cắn rứt.

5. Đề số 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN GDCD- TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN- ĐỀ 05

Câu 1: Trong sản xuất, biểu hiện của làm việc có năng suất chất lượng, hiệu quả là
A. chạy theo lợi nhuận, làm hàng giả.
B. buôn lậu, trốn thuế để tăng thu nhập.
C. dùng nguyên vật liệu kém chất lượng để có lãi cao.
D. tìm tịi áp dụng cơng nghệ mới, luôn đề cao chất lượng sản phẩm.
Câu 2: Việc làm nào dưới đây của bạn K thể hiện làm việc có năng suất, chất lượng hiệu quả?
A. Trong giờ học nhạc tranh thủ ôn lại bài môn Văn
B. Tranh thủ làm bài luôn ở trên lớp để về nhà đỡ phải học...
C. Sắp xếp thời gian và kế hoạch hợp lí để có kết quả cao trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra cố gắng làm bài thật nhanh để nộp trước các bạn.
Câu 3: Thay vì việc chép tay để lưu giữ các tài liệu, ngày nay chúng ta sử dụng máy photo, máy
scanl để lưu giữ văn bản nhanh hơn. Việc làm đó thể hiện?
A. Việc làm năng suất, chất lượng và hiệu quả.

B. Việc làm chất lượng, hiệu quả.
C. Việc làm hiệu quả, năng suất.
D. Việc làm năng suất, khoa học.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Ngày nay để làm việc đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả chúng ta cần làm gì?
A. Áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật tiến bộ vào trong sản xuất.
B. Sử dụng lao động chân tay thay lao động trí óc.
C. Sử dụng lao động trí óc thay lao động chân tay.
D. Cả A và C.
Câu 5: Các biểu hiện không thể hiện năng suất, chất lượng, hiệu quả ?
A. Nhờ vả mọi người làm việc hộ.
B. Lười làm, ham chơi.
C. Làm việc cần người khác nhắc nhở.
D. Cả A,B,C
Câu 6: Đề làm Việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả, người lao động không làm việc nào dưới
đây?
A. Tích cực nâng cao tay nghề.
B. Làm bừa, làm ẩu để kịp tiến độ.
C. Lao động tự giác, tuân theo kỉ luật.

D. Chủ động tìm tịi, sáng tạo trong lao động.
Câu 7: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là tạo ra được nhiều sản phẩm có giá trị cao
về
A. hình thức và mẫu mã
B. nội dung và hình thức.
C. nội dung và chất lượng
D. số lượng và mẫu mã.
Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện làm việc năng suất, chất lượng, hiệu quả?
A. Chăn nuôi kết hợp với trồng thêm rau sạch.
B. Làm việc vô trách nhiệm .
C. Tranh thủ con ngủ chi Hạnh dọn dẹp nhà cửa, giặt quần áo.
D. Cả A và C.
Câu 9: Đề ơn tập chuẩn bị cho thi học kì, T rủ em làm chung đề cương, bạn nào học tốt mơn nào
thì làm đề cương mơn ấy, vừa tiết kiệm thời gian vừa đảm bảo chất lượng, hiệu quả. Trong trường
hợp đó, em nên làm gì?
A. Kể với các bạn cán bộ lớp để các bạn phê bình T.
B. Khun T nên tự làm đề cương thì ơn tập mới có hiệu quả.
C. Khơng đồng ý với ý kiến của T nhưng cũng khơng nói gì.
D. Nhất trí với ý kiến của T, rủ thêm một số bạn học giỏi khác cùng làm.
Câu 10: Trong giờ luyện tập môn Toán, H rủ em mở sách giải ra chép, vừa nhanh, vừa đúng lại
được điểm cao. Là người hiệu về làm việc năng suất, chất lượng, hiệu quả, em nên làm gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×