Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lê Xoay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỂ SỐ 1
Câu 1: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng
pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên độ dao
động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0,5a

B. a

C. 0

D. 2a

Câu 2: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. Xuất phát từ hai nguồn bất kì.
B. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
C. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện
tích q = +5.10−6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hịa trong điện trường đều
mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s.


B. 1,15 s.

C. 1,99 s.

D. 1,40 s.

Câu 4: Pha của dao động được dùng để xác định
A. Trạng thái dao động.

B. Tần số dao động.

C. Biên độ dao động.

D. Chu kì dao động.

Câu 5: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = A cos(t + ) vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = Aω2.

B. vmax = A2ω.

C. vmax = Aω.

D. vmax = 2Aω.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 6: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp
lại như cũ gọi là
A. Chu kì dao động.

B. Pha ban đầu.

C. Tần số dao động.

D. Tần số góc.

Câu 7: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2 cos100t (V). Điện áp hiệu
dụng bằng
A. 220 V.

B. 220 2 V.

C. 110 2 V.

D. 100 V.

Câu 8: Vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s 2).
Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây
vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)?
A. 0,15 s.

B. 0,05 s.

C. 0,10 s.

D. 0,20 s.


Câu 9: Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi
phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
A. 30 dB

B. 40 dB

C. 60 dB

D. 50 dB

Câu 10: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ.

B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.

C. Chỉ phụ thuộc vào tần số.

D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu 11: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9 C; q2 = 4.10-9 C đặt cách nhau 3 cm trong khơng khí, lực
tương tác giữa chúng có độ lớn ? lấy k = 9.109(N.m2/C2).
A. 9.10-5 N.

B. 8.10-5 N.

C. 8.10-9 N.

D. 9.10-6 N.


Câu 12: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là
u = 6 cos(4t − 0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

A. 200 cm.

B. 159 cm.

C. 100 cm.

D. 50 cm.

Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là



2 

x1 = A cos  t +  và x 2 = A cos  t −  là hai dao động
3 

3


A. Lệch pha


.
3

B. Ngược pha.

D. Lệch pha

C. Cùng pha.


.
2

Câu 15: Chu kì dao động điều hịa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc
trọng trường g là
A.

1 l
2 g

B. 2

g
l


C.

1 g
2 l

D. 2

l
g

Câu 16: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện
A. sớm pha


.
4

B. sớm pha


.
2

C. trễ pha


.
4


D. trễ pha


.
2

Câu 17: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. 12,25 (V).

B. 11,75 (V).

C. 14,50 (V).

D. 12,00 (V).

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và
vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt
dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 20 6 cm/s.

B. 40 2 cm/s.

C. 10 30 cm/s.

D. 40 3 cm/s.

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. Cường độ âm.

B. Độ to của âm.

C. Độ cao của âm.

D. Mức cường độ âm.

Câu 20: Phương trình sóng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính
bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm
đó sau 1,25 s là
A. 1 cm.

B. 1,5 cm.

C. - 1,5 cm.

D. - 1 cm.

Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau khoảng AB = 12 cm
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai
điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng
8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là:
A. 3.


B. 5.

C. 10.

D. 6.

Câu 22: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng.

B. Hai lần bước sóng.

C. Một nửa bước sóng.

D. Một bước sóng.

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước.
Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường
thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường
trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm
trên xx’ là
A. 1,5 cm.

B. 1,42 cm.

C. 2,15 cm.

D. 2,25 cm.

Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng

sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 600 m/s.

B. 10 m/s.

C. 20 m/s.

D. 60 m/s.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g =
π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1 s.

B. 2 s.

Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =

C. 1,6 s.

D. 0,5 s.

1
(H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100πt) V, cảm



kháng
của cuộn cảm là:
A. ZL = 200 Ω.

B. ZL = 100 Ω.

C. ZL = 50 Ω.

D. ZL = 25 Ω.

Câu 27: Vật sáng AB = 2cm qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng
cách từ vật đến thấu kính là :
A. 18 cm

B. 24 cm

C. 36 cm

D. 48 cm

Câu 28: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m.
Vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị
trí cân bằng là
A. 4 m/s.

B. 2 m/s.

C. 0 m/s.


D. 6,28 m/s.

Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng.
Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m.

B. 1 m.

C. 2 m.

D. 0,25 m.

Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình:
x1 = A1 cos ( t + 1 ) và x2 = A2 cos ( t + 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi

A. 2 − 1 = (2k + 1).
C. 2 − 1 = 2k.


B. 2 − 1 = (2k + 1) .
2

D. 2 − 1 =


.
4

Câu 31: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. T = 2

m
k

B. T =

1 m
2 k

C. T = 2

k
m

D. T =

1 k
2 m

Câu 32: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
U0. D. U =2U0
A. U = 2U0.


B. U = U 0 2.

C. U =

U0
2

.

U=

U0
D.
2

Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos100t
(cm) và



x2 = 3cos  100t +  (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
2

A. . 5 cm.

B. 3,5 cm.

C. 1 cm.

D. 7 cm.


Câu 34: Dịng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 60 lần.

B. 120 lần.

C. 30 lần.

D. 220 lần.

Câu 35: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 10 Hz.

B. 4 Hz.

C. 16 Hz.

D. 8 Hz.

Câu 36: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là
A. x = 

A 2
2

B. x = 

A
4


C. x = 

A
2

D. x = 

A 2
4

Câu 37: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ
trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300.
Từ thơng qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10-3 (Wb).

B. 3.10-5 (Wb).

C. 3.10-7 (Wb).

D. 6.10-7 (Wb).

Câu 38: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong mơi trường vật chất.
B. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
Câu 39: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Chiều dài dây treo.

B. Gia tốc trọng trường.

C. Vĩ độ địa lí.

D. Khối lượng quả nặng.

Câu 40: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi
lị xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và
kích thích để vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động, tỉ số
độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng
cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 1,7 Hz.

B. 3,5 Hz.

C. 2,5 Hz.

D. 2,9 Hz.

ĐÁP ÁN
1-D

2-C

3-B


4-D

5-C

6-B

7-A

8-B

9-B

10-C

11-B

12-C

13-C

14-B

15-D

16-D

17-A

18-B


19-A

20-C

21-D

22-B

23-B

24-A

25-C

26-A

27-A

28-A

29-D

30-D

31-A

32-C

33-A


34-B

35-D

36-A

37-C

38-D

39-D

40-C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp người ta thấy rằng uR,L
vuông pha với uR,C. Cho biết UR,L = 120V, UR,C = 160V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
có giá trị hiệu dụng là
A. 200V.
B. 150V.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 96V.
D. 128V.
Câu 2: Mạch dao động điện từ lý tưởng có cấu tạo

A. Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L để tạo thành mạch kín.
B. Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L.
C. Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r để tạo thành
mạch kín.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 4: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện
dung 5F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất trung bình bằng
A. 72 mW.
B. 72 W.
C. 36 W.
D. 36 mW.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6.10−6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C
D. 4.10−10C

Câu 6: Để giải thích hiện tượng cầu vồng sau khi mưa ta dựa vào
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang phát quang.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây khơng chứng tỏ rằng ánh sáng có tính chất sóng.
A. Tán sắc ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Nhiễu xạ ánh sáng.
D. Quang phổ vạch của nguyên tử Hydro.
Câu 8: Tính chất nổi bật nhất của tía hồng ngoại là
A. khả năng đâm xuyên.
B. tác dụng nhiệt.
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. làm phát quang một số chất.
D. có thể biến điệu được như sóng điện từ.
Câu 9: Cơng thức nào sau đây dùng để xác định được cho cả vị trí vân sáng và vị trí vân tối

A. x = (k + 0,5)

D
a

.

1

B. d 2 − d1 = (k + ) .
2

C. d 2 − d1 =

D. x = k

D
a

ax
.
D

.

Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng biết a = 1 mm, D = 2m. Hai khe
được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,5 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa.
Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,2 mm có vân sáng hay tối thứ bao
nhiêu.
A. Vân sáng thứ 5.
B. Vân tối thứ 5.
C. Vân tối thứ 6 .
D. Vân sáng thứ 4.
Câu 11: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một số nguyên lần chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương truyền sóng.

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động cùng pha.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động ngược pha.
Câu 12: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t − 4 x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 4 m/s.
Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước
cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Trên đoạn CO, số điểm
dao động ngược pha với nguồn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn
dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dịng điện trong
mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 15: Cơng thức tính dung kháng của tụ dịng điện xoay chiều có tần số f là
A. Z C = 2fC .
B. ZC = fC

C. ZC =

1
2fC

D. Z C =

1
fC

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dịng điện xoay chiều hình sin ?
A. Chiều dịng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 17: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần,
so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch có thể

A. trễ pha


.

2

B. sớm pha


.
4
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. sớm pha

D. trễ pha


.
2


.
4

Câu 18: Máy phát điện một pha có rơto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dịng điện có f =
50 Hz thì vận tốc quay của rơto là:
A. 300 vịng/phút.
B. 500 vịng/phút.
C. 3000 vịng /phút.
D. 1500 vòng/phút.




Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  100 t +  (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
3

tự cảm L =

1
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dịng
2

điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là



A. i = 2 3 cos  100 t −  ( A)
6




B. i = 2 3 cos  100 t +  ( A)
6




C. i = 2 2 cos  100 t +  ( A)
6




D. i = 2 2 cos  100 t −  ( A)
6


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 khơng đổi và  thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch khi
 = 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 2. Hệ thức đúng là :

A.

1

B.

1

C.

1

2
.

LC

2

.

D. 1.

1
.
LC

2

2
.
LC

2

2

1
.
LC

Câu 21: Khi một vật dao động điều hoà, đại lượng không thay đổi là
A. Gia tốc.
B. Thế năng.
C. Vận tốc.

D. Tần số.
Câu 22: Khi vật dao động điều hoà thì
A. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
B. vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
C. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại
D. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Khi xãy ra cộng hưởng biên độ tăng nhanh đến giá trị cực đại.
Câu 25: Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng vận
tốc nó có độ lớn 62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5 3 cm và đang
chuyển động về vị trí cân bằng . Phương trình dao động của vật là

A. x= 5cos( 4 t +

B. x= 20cos(  t +

C. x= 5cos( 4 t +




)cm

6



)cm

3


3

D. x= 20cos( 2 t +

)cm

2
)cm
3

Câu 26: Con lắc lò xo năm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m =
0,4kg, lấy g = 10m/s2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả khơng vận tốc ban
đầu. Trong quá trình dao động thực tế có ma sát với hệ số  = 5.10-3. Số chu kỳ dao động vật
thức hiện được cho đến lúc vật dừng lại là
Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 50.
B. 100.
C. 20.
D. 200 .
Câu 27: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t - /6)
cm và x2 = A2cos(t - ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(t + ) cm. Biên độ
A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị bằng
A. 9 3 cm.

B. 3 3 cm.

C. 6 3 cm.
D. 7 cm.
Câu 28: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng.
B. bản chất của mơi trường truyền sóng.
C. biên độ của sóng.
D. bước sóng.
Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó
nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 30: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v khơng đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. khơng đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là
2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm
4mm là:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 32: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt gọi là photon.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng  = hf.
C. Trong chân không photon bay với tốc độ 3.10 8 m/s.
D. Photon có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Tính cơng thoát của êlectron khỏi đồng. Cho
h= 6,62.10 −34 J.s; c = 3.10 8 m/s; eV = -1,6.10 −19 J:
A. 4,14eV.
B. 3,12eV.

C. 2,15eV.
D. 5,32eV.
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hydro, coi electron chuyển động tròn đều xung
quang hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện. Gọi VL và VN lần lượt là tốc độ của electron khi nó
chuyển động trên quỹ đạo K và N. Tỷ số VK / VN là
A. 2.
B. 16.
C. 4.
D. 9.
Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hydro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và
hạt nhân khi chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi electron chuyển động trên qũy đạo dừng
M, lực này sẽ là
A. F/16.
B. F/9.
C. F/4.
D. F/25.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36:Số nuclon trong

60
27

Co là bao nhiêu

A. 60

B. 27
C. 33
D. 40
Câu 37: Khi bắn phá hạt nhân
14
7

14
7

N bằng các hạt  có phương trình phản ứng sau

N + 24 He → 189 F → 178 O + 11H . Tính xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao

nhiêu. Cho mN = 13,999275u; m = 4, 001506u , mo = 16,994746u; mp = 1,007276u:
A. 115,57MeV.
B. 11,559MeV.
C. 1,1559MeV.
D. 0,11559MeV.
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân
bị phân rã
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 39: Hai điện tích điểm đứng n trong chân khơng tương tác với nhau một lực F. Nếu
đồng thời tăng độ lớn của mỗi điện tích lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì
lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ là
A. 4F.
B. F.
C. F/2
D. F/4.
Câu 40: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Đặt vật AB trước thầu kính và cách thấu kính
một đoạn 20cm. Ta thu được ảnh
A. ngược chiều và cao bằng vật.
B. cùng chiều và cao bằng vật.
C. ngược chiều và lớn gấp đôi vật.
D. cùng chiều và lớn gấp đôi vật.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ
chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 (m/s).
A. 0, 4.108 m/s

B. 2,59.108 m/s

C. 1, 2.108 m/s

D. 2,985.108 m/s

Câu 2. Quang phổ vạch hấp thụ
A. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền một quang phổ liên tục.
B. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ vạch phát xạ.

Trang | 20




×