Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 12
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1:Trong bảng tuần hồn ngun tố hóa học, ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA. Vậy X là
A. K
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 2: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Nếu cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thì sinh ra
kết tủa. Chất X là:
A. NaOH.
B. CaCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. BaCl2.
Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Fe tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được 49,5 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong Y là:
A. 60%
B. 64%
C. 44%
D. 40%
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cr, Au. Chỉ ra phát biểu không đúng:
A. Na, Al đều là kim loại nhẹ.
B.Kim loại cứng nhất là Cr.
C. Kim loại dẻo nhất là Au.


D. Al dẫn điện tốt hơn Au.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4loãng (dư) thu được 6,72 lít khí
H2(đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thốt ra 3,36 lít khí H2(đktc). Giá trị của
m là
A. 11,1 gam.
B. 13,9 gam.
C. 12,45 gam.
D. 14.475 gam.
Câu 6: Khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da
cam. Vậy X là:
A. Na2Cr2O7
B. CrCl3
C. K2Cr2O7.
D. K2CrO4
Câu 7: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, CrO3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 8: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch loãng, dư nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3
C. dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 9: Thí nghiệm nào khơng xảy ra ăn mịn điện hóa:
A. Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B.Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Cho lá Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
Câu 10: Để tách lấy Cu ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu ta dùng lượng dư dung dịch:

A. NaOH
B. HNO3 loãng.
C. HCl
D. Fe2(SO4)3.

Câu 11: Nhúng một thanh sắt có khối lượng 10 gam vào 100 ml dung dịch chứa AgNO3.0,2M.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt sau phản ứng là: (coi toàn bộ bạc sinh ra
bám vào thanh sắt).
A. 10,52
B. 9,96.
C. 11,6
D. 11,51.
Câu 12: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, HNO3 đặc nguội, M là:
A. Al
B. Zn.
C.Fe
D.Cu
Câu 13: Cho các dung dịch: NaHCO3, Na2SO4, Mg(NO3)2, FeCl3, AlCl3. Số dung dịch tác dụng với dung

dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A.5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 15: Để điều chế được 78 gam Crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (trong điều kiện khơng
có khơng khí) với hiệu suất của phản ứng lả 90 % thì khối lượng bột nhơm cần dùng là:
A.22,5 gam.
B. 45 gam.
C. 40,5 gam.
D. 36,45 gam.
Câu 16: Hoà tan một lượng bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc (dư), sinh ra 3,36 lít khí SO2 đktc (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Tính m?
A.22,8gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
Câu 17: Chỉ ra phát biểu đúng:
A. Quặng giàu sắt nhất là quặng hematit.
B. Canxi sunfat tồn tại ở dạng CaSO4.2H2O được gọi là thạch cao nung.
C. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm.
D. Cơng thức hóa học của phèn chua là Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 29,55

B. 9,85
C. 19,70
D. 39,40
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe, 0,2 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO vào dung dịch
H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung
dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A.77.
B. 59.
C. 57,4.
D. 87,7.
2+
Câu 20: Chất nào sau đây có thể oxi hóa ion Fe trong dung dịch thành ion Fe3+:
A. Cu2+
B. Ag+
C. Al3+
D. Mg
Câu 21: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là:
A. NaOH, O2 và HCl
B. NaOH, H2 và Cl2
C. Na và Cl2
D. Na, H2và Cl2
Câu 22: Fe ở ô số 26 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là:
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d6
C. [Ar] 3d24s2
D. [Ar] 3d34s2
Câu 23: Hai kim loại đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Be
B. K, Mg.
C. Na, Mg

D. Na, Ba.
Câu 24: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch Y. Trong các
chất: NaNO3, Cu, NaHCO3, K2Cr2O7, Cl2 , Ag, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch Y là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5.

B.3.

C. 6

D. 4

Câu 25: Khi nói về kim loại kiềm ( Li, Na, K, Rb, Cs) phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C.Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn 2000C.
D.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
Câu 26: X là một kim loại nặng , màu trắng xám, dẫn điện tốt và có tính nhiễm từ . Vậy X là:
A. Fe.
B. Cr

C. Cu.
D. Al.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí
H2(đktc) và dung dịch chứa 36,2 gam muối. Giá trị của V là:
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 17,92.
D. 11.2.
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn m gam Fe(OH)3 thu được 16 gam chất rắn . Tính m ?
A. 21,4.
B. 18
C. 10,7.
D. 20,8.
Câu 29: Một loại nước cứng có chứa Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Biện pháp nào sau đây khơng làm nước
mất tính cứng:
A. dùng dung dịch Ca(OH)2
B. dùng dung dịch HCl
C. đun sôi
.
D. dùng dung dịch Na2CO3.
Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây khơng tạo kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
C. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 31: Phản ứng thể hiện tính khử của hợp chất sắt(II) là:
t
A. FeO+CO 




B. Fe(OH)2 +HCl 


C FeCl2+Cl2 

D. FeSO4 +Mg

0




Câu 32: Cho 12,7 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ với 509 ml dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O, N2; trong đó số mol N2 bằng số
mol NO2. Biết tỉ khối của Y so với H2 là 17,8. Cô cận cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan.
Giá tri của m là:
A. 51,9
B.64,3
Câu 33: Cho sơ đồ:

C. 78,3

D. 49,9

 ( Cl2 , KOH )
 KOH
 X 
 Y.
Cr(OH)3 


Y là hợp chất của crom. Vậy Y là:
A. CrCl2
B. CrCl3
C. K2Cr2O7.
Câu 34: Loại đá và khống chất nào khơng chứa canxi cacbonat:
A. đá vôi
B. thạch cao
C. đá hoa
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. K2CrO4.
D. Đá phấn.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Zn khử được Cr3+ thành Cr.
C. Fe khử được Fe3+ thành Fe2+.

B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Fe2+ oxi hóa được Zn thành Zn2+.


Câu 36: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí
H2(đktc). Giá trị của V là:
A. 896
B. 224
C. 336
D. 672
Câu 37: Dãy gồm các ion kim loại được xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là:
A. Cu2+, Fe2+, Zn2+.
B. Fe2+, Cu2+, Zn2+.
C. Cu2+, Zn2+, Fe2+.
D. Zn2+, Fe2+, Cu2+.
Câu 38: Một mẫu khí thải có chứa CO2, H2S, CO và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn
khí đó, khí khơng bị hấp thụ là:
A. CO
B. H2S
C. CO2
D. SO2
Câu 39: Chất tác dụng được với H2O là:
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. CaO
D. NaCl.
Câu 40: Cho 6,72 lít (đktc) khí CO qua ống sứ đựng 0,1 mol CuO và 0,1 MgO nung nóng đến phản ứng
hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 12

B. 15,6

C. 8,8


D. 10,4

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1

C

11

C

21

B

31

C

2

C

12

B

22


A

32

B

3

D

13

C

23

D

33

D

4

D

14

B


24

A

34

B

5

A

15

B

25

D

35

A

6

D

16


B

26

A

36

D

7

D

17

C

27

A

37

A

8

B


18

C

28

A

38

A

9

A

19

A

29

B

39

C

10


C

20

B

30

C

40

D

ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Cho các phát biểu:
(1) Sắt có tính khử trung bình.
(2) Sắt bị thụ động bởi HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(3) Sắt tồn tại trong tự nhiên chỉ ở dạng sắt nguyên chất.
(4) Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3.
(5) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử.
(6) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 2: Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ dòng điện I=1,93A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu
được 0,1472 gam Na. Hiệu suất phản ứng điện phân là
A. 80%.
B. 90%.
C. 75%.
D. 100%.
Câu 3: Cho 100 ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong khơng khí
ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,35 gam.
B. 4,0 gam.
C. 3,6 gam.
D. 4,5 gam.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả ba phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện
phân?
A. Mg.
B. Al.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(1) Hợp chất Na2Cr2O7 có tính oxi hóa mạnh.

C. Na.

D. Cu.


(2) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
(3) CrO3 là một oxit lưỡng tính.
(4) Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
(5) Crom là kim loại cứng nhất.
Các phát biểu sai là
A. (3);(4).
B. (1);(2);(5).
C. (2);(3);(4);(5).
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(1) Niken thuộc ô 28, nhóm VIIIB, chu kỳ 4.
(2) Sắt tây là hợp kim của sắt và thiếc .
(3) Xăng pha chì gây hại đối với sức khỏe con người và môi trường.

D. (3).

(4) Kẽm không tác dụng với dung dịch HCl loãng.
Phát biểu nào sai?
A. (1);(3);(4).
B. (4).
C. (1);(2);(3);(4).
D. (1);(2).
Câu 7: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nước tạo ra dung dịch Y và
thoát ra 0,12 mol hiđro. Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần trung hòa dung dịch Y là
A. 240 ml.
B. 120 ml.
C. 210 ml.
D. 60 ml.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1.

B. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
C. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
D. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. không màu sang màu da cam.
Câu 10: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong
dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy
có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. xiđerit.
B. pirit sắt.
C. manhetit.
D. hematit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol Al3+; 0,6 mol Cl- và a mol Cu2+. Cho 650 ml dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 19,5.
B. 14,6.

C. 20,6.
D. 15,25.
Câu 12: Hòa tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat
của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng sẽ
thu được một hỗn hợp muối khan nặng bao nhiêu gam?
A. 11,100 gam.
B. 7,800 gam.
C. 8,900 gam.
D. 5,825 gam.
Câu 13: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó sắt (Fe) đều bị ăn mòn trước là
A. I, III và IV.
B. I, II và IV.
C. II, III và IV.
D. I, II và III.
Câu 14: Dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe.
B. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn.
C. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn.
D. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và 0,2 mol Mg vào một dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 loãng thu
được dung dịch Y. Cho tiếp vào dung dịch Y hỗn hợp 0,15 mol HNO3 và 0,05 mol HCl sau phản ứng thu
được dung dịch Z và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung
dịch Z thì khối lượng kết tủa tạo ra có giá trị là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 246,4 gam.
B. 172,3 gam.
C. 280,4 gam.
D. 184,0 gam.
Câu 16: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử

duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 20,8 và 4,48.
C. 35,6 và 2,24.
D. 30,8 và 2,24.
Câu 17: Các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.
(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Cho 0,54 gam Al vào dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng hồn tồn thể tích khí hiđro thu được
(ở đktc) là
A. 4,48 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 19: Khi phân tích một muối M, người ta làm các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch muối M chỉ thấy xuất hiện một kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối M thấy có khí thốt ra.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối M thấy có kết tủa keo.
Vậy muối M là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO4.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 20: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ca.
B. Be.
C. Na.
D. Ba.
Câu 21: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc lấy
đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,5.
D. 0,0625.
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm hóa học sau:
(1) Khử Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao.
(2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(4) Dùng Zn tác dụng dung dịch CuSO4.
Có mấy thí nghiệm có sinh ra kim loại sau phản ứng?
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 23: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại
M là
A. Li.
B. Cs.
C. Na.
D. K.
Câu 24: Hấp thụ hết x mol khí CO2 bởi dung dịch Ba(OH)2 thu được 1,97 gam kết tủa và dung dịch X.
Lọc bỏ kết tủa, cho X tác dụng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2,97 gam kết tủa. Giá trị của x (mol) là
A. 0,02.
B. 0,06.
C. 0,03.
D. 0,04.
Câu 25: Cho từ từ NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi
kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn.
Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là
A. 4,76 gam.
B. 4,26 gam.
C. 6,39 gam.
D. 4,51 gam.
Câu 26: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit.
B. quặng pirit.
C. quặng boxit.
D. quặng manhetit.
Câu 27: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (dư) thì sẽ xảy ra hiện tượng?
A. chỉ có sủi bọt khí.
B. có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
C. có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.

D. có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 28: Cho các mệnh đề sau:
(1) Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa muối clorua, sunfat của canxi và magie.
(2) Nước cứng tạm thời là nước có chứa muối hiđro cacbonat của canxi và magie.
(3) Đun sôi để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nước cứng toàn phần gồm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu.
Mệnh đề nào sai?
A. (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (4).
Câu 29: Cho các chất: NaOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính
chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí hiđro (đktc),

dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
A. 31,45 gam.
B. 32,15 gam.
C. 33,25 gam.
D. 30,35 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1

B

11

B

21

C

2

A

12

D

22

D


3

B

13

A

23

C

4

D

14

C

24

C

5

A

15


C

25

A

6

B

16

C

26

C

7

B

17

C

27

D


8

D

18

D

28

A

9

C

19

D

29

A

10

B

20


B

30

A

ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(c) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(d) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 2: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là :
A. vôi sống.
B. Muối ăn.
C. Cát.
D. Lưu huỳnh.
Câu 3: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3, m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao khơng có khơng khí
được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 lỗng được V(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH
dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị gần nhất của m là?
A. 0,12.
B. 0,1233.
C. 0,2467.

D. 0,3699
Câu 4: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 4,99%.
B. 4,00%.
C. 5,00%.
D. 6,00%.
Câu 5: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của V là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,80.
Câu 6: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 5%.
B. từ 0,01% - 2%.
C. trên 5%.
D. từ 2% - 3%.
Câu 7: Dẫn một luồng hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2,

CO, H2, tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Tồn bộ V lít hợp khí X trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO,
Fe2O3 nung nóng thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Ngâm toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48
lít H2 bay ra (ở đktc). Giá trị V là
A. 11,20 lít.
B. 10,08 lít.
C. 8,96 lít.
D. 13,44 lít.
+
2+
Câu 8: Cho thứ tự bốn cặp oxi-hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Na /Na; Mg /Mg; Al3+/Al; Ag+/Ag.
Kim loại nào có tính khử mạnh nhất trong các kim loại sau?
A. Ag.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. Na2SO4, KOH.
Câu 10: Quặng hematit nâu có chứa
A. Fe2O3 khan.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.nH2O.
Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Mg cần 2,08 mol HNO3 thu được 0,1 mol N2O; x mol
N2. Cô cạn dung dịch được 132 gam muối khan. Giá trị của x, m lần lượt là (khơng có sản phẩm khử khác
của N+5).
A. 0,128; 3,04.
B. 0,090; 26,60.

C. 0,128; 26,60.
D. 0,090; 3,04.
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np2.
B. ns2np1.
C. ns2.
D. ns1.
Câu 13: Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là
A. Nước có tính cứng vĩnh cữu.
B. Nước có tính cứng tạm thời.
C. Nước có tính cứng toàn phần.
D. Nước mềm.
Câu 14: Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +4.
B. +6.
C. +2.
D. +3.
Câu 15: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch
HCl như hình vẽ dưới đây:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với:
A. Ni.
B. Zn.
C. Cu.
D. Sn.
Câu 16: Nung m gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 7,2 gam một oxit. Giá
trị của m là
A. 10,7.
B. 21,4
C. 16.
D. 9,63.
Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng khi cho Ca vào dung dịch Na2CO3 ?
A. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.
B. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 18: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy
quỳ tím là
A. Ba.
B. Fe.
C. Zn.
D. Be.
Câu 19: Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi khơng khí:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.
D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 13,44
lít khí thốt ra (ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 90,7g
B. 75,5g
C. 78,7g
Câu 21: Crom có số hiệu ngun tử là 24. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d4.
B. [Ar]3d2.
C. [Ar]3d5.

D. 74,6g
D. [Ar]3d3.

X
Y
Z
Câu 22: Cho sơ đồ sau: CaO 
CaCl2 
Ca(NO3 )2 
 CaCO3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2NO3.
B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
C. Cl2, HNO3, CO2.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Câu 23: Phèn chua có cơng thức hóa học là M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. M là
A. NH4.
B. Na.
C. K.

D. Li.
Câu 24: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
D. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe2O3 nung nóng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 2M, thu được kết tủa có khối lượng
là:

A. 0,0 gam.
B. 7,8 gam.
C. 18,2 gam.
D. 15,6 gam.
Câu 27: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3 O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung
trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng Y là
A. 24 gam.
B. 8 gam.
C. 16 gam.
D. 32 gam.
Câu 28: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong
thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện
phân là 100%. Giá trị gần nhất của t là
A. 1,00.
B. 1,20.
C. 0,25.
D. 0,60.
Câu 29: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 30: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta
A. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1

D

6

B

11

B

16

D

21

D

26

B

2

D

7


A

12

C

17

C

22

D

27

A

3

C

8

C

13

C


18

A

23

C

28

A

4

C

9

B

14

C

19

D

24


A

29

C

5

C

10

D

15

B

20

A

25

D

30

A


ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Ca.
C. Na.
D. Rb.
Câu 2: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion


2
A. Mg2+; Na+; HCO3 . B. K+; Na+; CO32 ; HCO3 . C. Mg2+; Ca2+; HCO3 . D. Mg2+; Ca2+; SO4

.
Câu 3: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Mg2+, Fe2+ , Cu2+. B. Cu2+, Fe2+, Mg2+ .
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 4: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
B. Cu, Fe, Al, MgO.
C. Cu, FeO, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, Mg.
Câu 5: Cho một thanh sắt nặng 20 gam vào 200ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau phản ứng, rửa sạch, sấy
khô thanh sắt và đem cân lại có khối lượng là
A. 5,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 20,8 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc).
Thể tích dung dịch axit HCl 1,5M cần dùng để trung hoà một phần hai dung dịch X là
A. 75 ml.
B. 150 ml.
C. 100 ml.
D. 50 ml.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3;
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng;
(3) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl;
(4) Để một vật bằng gang ngoài khơng khí ẩm;
(5) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì
ngừng lại. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3

và thời gian điện phân là bao nhiêu (biết I = 20A)?
A. 1,6M, 360 giây.
B. 0,4M, 380 giây.
C. 0,8M, 3860 giây.
D. 1,6M, 3860 giây.
Câu 9: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là
A. cốc sắt.
B. cốc thủy tinh.
C. cốc nhôm.
D. cốc nhựa.
Câu 10: Nung 24gam một hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong một luồng khí H2 dư. Phản ứng hồn tồn. Cho
hỗn hợp khí tạo ra trong phản ứng đi qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng của bình này tăng lên 7,2
gam. Vậy khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng là:
A. 11,2g Fe; 3,2g Cu
B. 11,2g Fe; 6,4g Cu
C. 5,6g Fe; 3,2g Cu
D. 5,6g Fe; 6,4g Cu
Câu 11: Cho 19,6 gam hỗn hợp gồm K, Al, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 11,2 lít
H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng bằng:
A. 67,6 gam.
B. 68,6 gam.
C. 43,6 gam.
D. 28,4 gam.
Câu 12: Chất phản ứng vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. CuO.
B. Al2O3.
C. KOH.
D. MgO.
2 2
6 2

1
Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14.
B. 15.
C. 27.
D. 13.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và H2.
B. NaOH và H2.
C. NaOH và O2.
D. Na2O và O2.
Câu 15: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
A. kết tủa trắng xuất hiện.
B. khơng có hiện tượng.
C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 16: Hịa tan hồn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng
khí đến khối lượng khơng đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 125
B. 175
C. 62,5
D. 87,5
Câu 17: Cặp kim loại nào sau đây đều khơng tác dụng với dung dịch axit H2SO4 lỗng?
A. Mg, K.
B. Ag, Cu.
C. Fe, Cu.
D. Na, Ag
Câu 18: Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M
khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là
A. 64,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 54,0 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 19: Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu trắng hơi xanh. C. Màu đen.
D. Màu trắng.
Câu 20: Nung hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp Y (hiệu suất 100%). Hòa tan hết Y bằng HCl dư
được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng Y này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn
Z. Khối lượng các chất trong X là?
A. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
B. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g
D. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g
Câu 21: Hịa tan hồn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,25.

C. 0,10.
D. 0,05.
2+
2+
Câu 22: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , Cl và SO42-. Hóa chất nào trong số các chất sau
đây có thể làm mềm loại nước cứng trên?
A. K2CO3.
B. KNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 23: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch axit H2SO4 lỗng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (3) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1), (2) và (3).

D. (3) và (4).

Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại Fe, K, Al, Na
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. K.
Câu 25: Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,025M và NaOH 0,15M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 39,40
B. 39,80
C. 19,70

Câu 26: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
Câu 27: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3.

D. 9,85
D. Al.

B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3.
C. khơng có phản ứng xảy ra.
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
Câu 28: Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi khơng khí:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.
B. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 .MgCO3.
D. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
Câu 30: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

A

D

A

A

C

C

C

D

C


B

A

B

D

B

C

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

D

B

C

B

C

D

A

B

D


D

B

A

D

A

A

ĐỀ THI SỐ 5
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có
trong quặng?
A. Manhetit chứa Fe2O3.
B. Pirit sắt chứa FeS2 .
C. Hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O
D. Xiđerit chứa FeCO3.
Câu 2: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot
và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục
vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0.
B. 67,5.
C. 54,0.
D. 75,6.
Câu 3: Để luyện được 500 tấn thép cacbon (thành phần gồm Fe và C) chứa 1,4% C, cần dùng x tấn quặng
hematit đỏ chứa 0% tạp chất trơ. Hiệu suất quá trình là 75%. Giá trị của x là
A. 939,05.
B. 528,21.

C. 1878,10.
D. 1056,43.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm: Al, Al2O3, Al(OH)3. X tan hoàn toàn trong
A. H2SO4 đặc, nguội, dư.
B. dd NaOH dư.
C. dd CuCl2 dư.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 5: Cho phản ứng sau: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d N2O + e H2O. Sau khi cân bằng, tổng giá trị
của (a + b + d) là
A. 41.
B. 23.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 25.
D. 14.
Câu 6: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng có khơng khí) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 22,75
B. 21,40.

C. 29,40.
D. 29,43.
Câu 7: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do
A. Nhôm là kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội.
B. Nhơm có tính dẫn điện tốt.
C. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
D. Có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
Câu 8: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
nhuộm vải … Công thức hoá học của phèn chua là
A. Na2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O.
B. 2K2SO4.FeSO4.24H2O.
C. NaFe(SO4)2.12H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 9: Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. NaOH; C; CuCl2 ; Cl2.
B. H2SO4 (đặc, nguội); FeCl3.
C. HNO3 loãng; S.
D. Al2O3; HNO3 đặc.
Câu 10: Quặng nào sau đây là tốt nhất để luyện Gang?
A. Fe2O3.
B. FeS2.
C. Fe2O3.nH2O.
D. Fe3O4.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhơm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
C. AlCl3, Al2O3 đều là chất lưỡng tính.
D. Al(OH)3 tan trong dung dịch NH3 dư.
Câu 12: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
Câu 13: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí của Al?
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nhẹ.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Màu trắng, dẻo.
Câu 14: Khi nung Fe với iốt trong môi trường trơ thu được sản phẩm X. Công thức của X là
A. Fe3O4 .
B. Fe2I.
C. FeI2.
D. FeI3.
Câu 15: Xét 2 phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
.Hai chất X, Y theo thứ tự lần lượt là
A. HCl, FeCl3.
B. Cl2 , HCl.
C. CuCl2 , Cl2.
D. Cl2 , FeCl3.

Câu 16: Có các kim loại Cu, Al, Fe và các dung dịch muối CuCl2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loại tác dụng
được với 2 trong 3 dung dịch muối là
A. Cu.
B. Al .
C. Fe.
D. Al, Fe.
Câu 17: Khi cho bột sắt vào dd AgNO3 dư, hãy cho biết có những phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí
nghiệm?
Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag↓(1)
Fe + 3Ag+ → Fe3+ + 3Ag↓(2)
Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ (3)
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓(4)
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (1).
D. (1) và (4).
Câu 18: Quặng chính để sản xuất Al là?
A. Boxit.
B. Saphia.
C. Đất sét.
D. Mica.
Câu 19: Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. NaOH.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 20: Đốt Fe dư trong hơi Brom thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Hãy cho biết thành phần của chất
rắn đó:
A. FeBr2 và Fe.
B. FeBr3, Br2.
C. FeBr3 và Fe.
D. FeBr2 và FeBr3.
Câu 21:Biết cấu hình của Fe3+ là: [Ar]3d5. Tổng số e trong nguyên tử của Fe là
A. 26.
B. 23.
C. 15.
D. 56.
Câu 22: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe3O4 trong bình kín (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng hồn
tồn, thu được hỗn hợp X. Cho X vào nước vôi trong dư, thấy khơng có khí thốt ra. Vậy hỗn hợp X gồm
A. Al2O3, Fe2O3, Fe.
B. Al2O3, Fe.
C. Al2O3, Fe3O4, Al.
D. Al2O3, Fe, Al.
Câu 23: Cho các hợp kim sau: Al-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li, số hợp kim Fe bị ăn mòn trước là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Câu 24: Cho m gam hỗn hợp G gồm: Na, Al, Fe vào nước dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).
Mặt khác cho m gam G ở trên vào dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc) và dung dịch X, chất
rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y vào H2SO4 đặc, nóng thu được 5,04 lít khí (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 23,9.
B. 47,8.
C. 16,1.
D. 32,2
Câu 25: Quá trình tạo Gang và tạo xỉ xảy ra ở bộ phận nào của Lị cao?
A. Thân lị.
B. Phía trên của nồi lò.
C. Bụng lò.
D. Nồi lò.
Câu 26: Cho các khẳng định sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Al là kim loại nặng hơn Ba.
(2) Al là kim loại dẫn điện bằng 2/3 Cu và nhẹ bằng 1/3 Cu.
(3) Al là kim loại dẻo nhất trong các kim loại.
(4) Trong điện phân Al2O3 nóng chảy, Al sinh ra ở trạng thái lỏng.
Khẳng định đúng là

A. (2) và (4).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1), (3) và (4).
Câu 27: Cho m gam Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 12,6.
C. 6,3.
D. 5,04.
Câu 28: Cho 0,01 mol Fe vào 50ml dung dịch AgNO3 1M khi phản ứng kết thúc khối lượng AgNO3 thu
được là
A. 3,6.
B. 3,24.
C. 2,16.
D. 1,08.
Câu 29: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: FeO, Fe 3O4, Fe2O3?
A. Tính lưỡng tính.
B. Tính oxi hóa và tính khử.
C. Tính khử.
D. Tính oxi hoá.
Câu 30: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO3 lỗng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,493.
D. 2,24.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

D


A

B

A

A

C

D

C

D

B

D

C

C

C

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D


A

D

C

A

B

C

C

C

A

B

B

D

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em
HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất
cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×