Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (TH): Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi cân bằng, lị xo dãn một đoạn l . Chu kì dao động của con lắc có thể xác định
theo biểu thức nào sau đây:

A.

g
l0

B.

l0
g

C. 2

l0
g

D. 2

g


l0

Câu 2 (VD): Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một
thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:

A. 90cm

B. 30cm

C. 60cm

D. 120cm

Câu 3 (TH): Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6.cos ( 4t )cm . Chiều dài quỹ đạo
của vật là:
A. 12cm

B. 9cm

C. 6cm

D. 24cm

Câu 4 (VD): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ

2cm .

Vật có khối lượng 100g , lị xo có độ cứng 100 N / m . Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10cm / s thì thế
năng của nó có độ lớn là
Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,8mJ

B. 1,25mJ

C. 5mJ

D. 0,2mJ

Câu 5 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một
đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền.
Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM ( t ) = a.cos 2 f thì
phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:
d

A. uO ( t ) = a.cos 2  ft + 



d

B. uO ( t ) = a.cos  ft + 



d


C. uO ( t ) = a.cos 2  ft − 



d

D. uO ( t ) = a.cos  ft − 



Câu 6 (VD): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.
D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.
Câu 7 (TH): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 8 (TH): Một thanh ebonit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật
khác) thì thu được điện tích 3.10−8 C . Tấm dạ sẽ có điện tích:

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.10−8 C


B. 0

C. −3.10−8 C

D. −2,5.10−8 C

Câu 9 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban
đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
điểm t =

T

4

A. 2A

B.

A
4

C.

A
2

D. A

Câu 10 (VD): Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O, khi vật
đến vị trí biên thì

A. gia tốc của vật là cực đại.

B. vận tốc của vật bằng 0.

C. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. D. li độ của vật là cực đại.



Câu 11 (VD): Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 5cos 10t +  ( cm ) , trong
6

đó x (cm), t (s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là:

A. 25 2cm / s

B. 2,5 3cm / s

C. 25cm / s

D. 25 3cm / s

Câu 12 (TH): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos ( 20 t −  x )( cm ) ,
với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:
A. 10 Hz

B. 20 Hz

C. 20Hz

D. 10Hz


Câu 13 (VD): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 , S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là
điểm cách S1 , S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có
số vấn giao thoa cực tiểu là:

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 14 (TH): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 15 (VD): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng
kết hợp có phương trình u = A cos (100 t ) cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M
là một điểm nằm trong vùng giao thoa, AM = d1 = 12,5cm; BM = d 2 = 6cm . Phương trình dao
động tại M là:
A. uM = A 2 cos (10 t − 9, 25 ) cm


B. uM = A 2 cos (100 t − 8, 25 ) cm

C. uM = A 2 cos (100 t − 9, 25 ) cm

D. uM = A2 2 cos (100 t − 9, 25 ) cm

Câu 16 (NB): Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ I chạy
qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn được tính
bởi cơng thức:

A. B =

2.10−7.I
r

B. B =

2.10−7.r
I

C. B =

2.107.r
I

D. B =

2.107.I
r


Câu 17 (NB): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước,
có cùng phương trình u = Acost . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các
phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó
bằng

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. một số lẻ lần bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 18 (VD): Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có
phương trình lần lượt là x1 = 8sin ( t +  ) cm và x2 = 4cos ( t ) cm . Biên độ dao động của vật
bằng 12cm thì

A.  =  rad



B.  = − rad
2

C.  = 0rad


D.  =


2

rad

Câu 19 (TH): Lực kéo về trong dao động điều hồ
A. biến đổi điều hịa theo thời gian và cùng pha với vận tốc
B. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với vận tốc
C. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
Câu 20 (VD): Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều
hòa. Gọi l1 , s01 , F1 và l2 , s02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con
lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2 = 2l1 ; 2 s02 = 3s01 . Tỉ số

A.

9
4

B.

4
9

C.

2

3

F1
bằng:
F2

D.

3
2



Câu 21 (VD): Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2.cos  2 t +  (x
2

tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25s , chất điểm có li độ bằng

A.

3cm

B. − 3cm

C. 2cm

D. −2cm

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22 (TH): Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Chu kỳ dao động của
vật là:

A.

v0
2 A

B.

2 A
v0

C.

A
2 v0

D.

2 v0
A

Câu 23 (TH): Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, chân không.

B. chỉ lan truyền được trong chân không.


C. rắn.

D. rắn, lỏng, khí.

Câu 24 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng  = 12cm . Hai điểm M , N
trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d = 5cm sẽ dao động lệch
pha nhau một góc

A.

2
3

B.

5
6

C.

3
4

D. 2

Câu 25 (VD): Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng tần số, cùng phương có li
độ dao động lần lượt là x1 = Acost ; x2 = A2cos (t +  ) . Biên độ của dao động tổng hợp là:

A. A1 + A2


B. A1 − A2

C.

A1 + A2
2

D.

A12 + A22

Câu 26 (VD): Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao
động điều hồ với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo

l
dao động điều hồ với chu kì
2

là:

A. 2T

B.

T
2

C.


T
2

D.

2T

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27 (VD): Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là





x1 = 5cos  2 t −  cm; x2 = 5cos  2 t −  cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
6
2


độ là:
A. 10cm

B. 5 2cm

C. 5cm


D. 5 3cm

Câu 28 (NB): Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một
sóng là:

A. v =

1 T
=
f 

B.  =

v
= vf
T

C. f =

1 v
=
T 

D.  =

T f
=
v v

Câu 29 (VD): Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong

r = 4 thì dịng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 = 1, 2 A . Nếu mắc thêm một điện trở

R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dịng điện chạy trong mạch có cường độ là I 2 = 1A . Trị số

của điện trở R1 là:
A. 8Ω

B. 6Ω

C. 3Ω

D. 4Ω

Câu 30 (VD): Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E
đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm

B. −25cm

C. 12cm

D. −12cm

Câu 31 (NB): Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao
động của vật được xác định bởi biểu thức:

A. 2

m
k


B.

1
2

k
m

C. 2

k
m

D.

1
2

m
k

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32 (VD): Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng
một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần
lượt là 12 và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng của hai con lắc là

A. 90cm và 60cm

B. 54cm và 24cm

C. 60cm và 90cm.

D. 24cm và 54cm.

Câu 33 (VD): Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k = 100 N / m và vật nặng có
khối lượng 100g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm rồi thả
nhẹ. Lấy g =  ( m / s 2 ) , quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban
đầu là:
A. 3cm

B. 8cm

C. 2cm

D. 4cm

Câu 34 (VD): Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hịa theo phương trình có dạng

x = A cos (t +  ) . Biết đồ thị lực kéo về - thời gian F ( t ) như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Phương trình
dao động của vật là



A. x = 2 cos   r +  cm
6





B. x = 4 cos   t +  cm
3




C. x = 2 cos   t +  cm
3




D. x = 4 cos   t +  cm
2


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35 (VD): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai
dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên.
Trong 0,20s đầu tiên kể từ t = 0 s , tốc độ trung bình của vật bằng

A. 20 3 cm / s


B. 40 3 cm / s

C. 20 cm / s

D. 40 cm / s

Câu 36 (VDC): Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B. Hai
nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10Hz. Biết AB =
20cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m / s . Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox
là đường thẳng hợp với AB một góc 600 . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động
với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
A. 1,72cm

B. 2,69cm

C. 3,11cm

D. 1,49cm

Câu 37 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0,1rad ở một nơi có gia tốc
trọng trường là g = 10 m / s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc

20 3 cm / s . Chiều dài dây treo con lắc là
A. 0, 2 m .

B. 0,8m

C. 1,6m

D. 1,0m


Câu 38 (VDC): Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo
phương thẳng đứng. Hình vẽ mơ tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và
t2 = t1 + 0, 2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t3 = t2 +

2
s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu
15

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

O của dây một đoạn 2, 4 m (tính theo phương truyền sóng) là

3 cm . Gọi δ là tỉ số của tốc độ

cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0, 018

B. 0, 012

C. 0, 025

D. 0, 022

Câu 39 (VDC): Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình






x1 = A1 cos  t +  ( cm ) và x2 = A2 cos  t −  ( cm ) . Biết phương trình dao động tổng hợp là
3
4


x = 5cos (t +  )( cm ) . Để ( A1 + A2 ) có giá trị cực đại thì φ có giá trị là

A.


12

B.


24

C.

5
12

D.


6


Câu 40 (VDC): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g =  2 m / s 2 . Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí lị xo khơng bị biến dạng, đồ thị của thế
năng đàn hồi Wdh theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t0 là

A. 0, 0612 J

B. 0, 227 J

C. 0, 0703 J

D. 0, 0756 J

Đáp án

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-C

2-A

3-A

4-C

5-A


6-C

7-A

8-A

9-D

10-B

11-D

12-D

13-A

14-B

15-B

16-A

17-D

18-D

19-C

20-B


21-D

22-B

23-C

24-B

25-B

26-C

27-D

28-C

29-B

30-A

31-A

32-D

33-A

34-B

35-D


36-C

37-C

38-A

39-B

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu
khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 2. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng
tối là
A. một chùm tia hội tụ.

B. một chùm tia phân kỳ.

C. một chùm tia song song.

D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác


phương.
Câu 3. Quang phổ vạch của nguyên tử hidro gồm các vạch màu
A. đỏ, cam, chàm, tím. B. đỏ, lam, lục, tím.

C. đỏ, vàng, chàm, tím. D. đỏ, lam, chàm,

tím.
Câu 4. Đặt một điện áp xoay chiều 200 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
R = 100  thì cường độ dịng điện hiệu dụng của mạch là:

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. I = 1 ( A )

B. I = 2 2 ( A )

Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài

C. I = 2 ( A )

D. I = 2 ( A )

= 1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 = 5

so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 2 = 10m /s 2 . Vận tốc của
con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là:

A. 15,8 m/s

B. 0,276 m/s

C. 0,028 m/s

D. 0,087 m/s

Câu 6. Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm các thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia sáng màu lục đi ra là mặt nước.
Không kể tia màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia màu
A. lam và tím.

B. tím, lam và đỏ.

C. đỏ, vàng và lam.

D. đỏ và vàng.

Câu 7. Một nguồn O dao động với tần số f = 25 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng
cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động ngược pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền
sóng là 2,5cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 1,25 cm/s

B. 50 cm/s

C. 1,5 m/s

D. 1,25 m/s


Câu 8. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
tụ điện là q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là:

A.

Q0 2
2

B.

Q0 5
2

C.

Q0
2

D.

Q0 3
2

Câu 9. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là 4.10−8 C và 1, 4.10 −7 C . Cho
hai quả cầu tiếp xúc với nhau, sau đó tách chúng ra xa. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tách ra là
A. 9.10−8 C

B. 4.10−8 C


C. 5.10−8 C

D. 1, 4.10 −7 C

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo
phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li
độ 5 3 cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lị xo kéo
đầu cố định của nó một lực 5 N là:
A. 0,4 s

B. 0,1 s

C. 0,5 s

D. 0,2 s

Câu 11. Cho 4 tia phóng xạ phát ra từ nguồn: tia  , tia  + , tia  − và tia  đi vào một miền
khơng gian có điện trường đều được tạo ra giữa hai bản tụ điện phẳng khơng khí. Đường sức
điện trường có phương vng góc với hướng của các tia phóng xạ phát ra. Tia phóng xạ
khơng bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. Tia 

B. Tia  −


C. Tia  +

D. Tia 

Câu 12. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A
được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các vịng dây
quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên), số chỉ của
vơn kế V có giá trí lớn nhất khi khóa K ở chốt nào
A. Chốt p.

B. Chốt n.

C. Chốt q.

D. Chốt m.

Câu 13. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt

sau đây?

động ổn định,

từ trường quay trong động cơ có tần số:
A. bằng tần số của dịng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy
vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
Câu 14. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm. B. tần số âm.

C. biên độ sóng âm.

D. cường độ âm.

Câu 15. Trong tivi khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Máy biến áp.

B. Mạch tách sóng.

C. Mạch khuếch đại.

D. Mạch biến điệu.

Câu 16. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn
hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 17. Trong dao động điều hoà của con lắc lị xo, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
C. Động năng của vật nặng.

D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
Câu 18. Hạt nhân

14
6

C gồm:

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6 prôtôn và 8 nơtron.

B. 14 prôtôn.

C. 6 nơtron, 8 prôtôn.

D. 14 nơtron.
Câu 19. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh
quang phát ra khơng thể là ánh sáng
A. màu đỏ.

B. màu tím.

C. màu vàng.

D. màu lục.


Câu 20. Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
A. dưới tác dụng của lực quán tính.
B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.
D. trong điều kiện khơng có lực ma sát.



Câu 21. Đặt điện áp u = 120 2 cos 100t +  V vào hai đầu điện trở có R = 50  . Biểu thức
3

cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:

A. i = 2, 4cos100t A



B. i = 2, 4 2 cos 100t +  A
3




C. i = 2, 4 cos 100t +  A
3




D. i = 1, 2 2 cos 100t +  A

3


Câu 22. Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm . Lấy

g = 10m/s 2 . Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là
A. 4 cm/s

B. 9 cm/s

C. 27 cm/s

D. 22 cm/s

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Ban đầu ( t = 0 ) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất
phóng xạ X cịn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X
chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s

B. 25 s

C. 400 s

D. 309 s


Câu 24. Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Biết công suất của nhà
máy điện là 20 MW, điện áp nơi truyền đi bằng 500 kV, hệ số công suất nơi truyền đi bằng 0,8
và hiệu suất truyền tải đạt 98,75%. Điện trở của đường dây truyền tải bằng:
A. 50 

B. 100 

C. 125 

D. 150 

Câu 25. Một sóng âm lan truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N
lần lượt là L M và L N với L M − L N = 30 dB . Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N:
A. 10000 lần.

B. 1000 lần.

C. 30 lần.

D. 3 lần.

Câu 26. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100  , mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200  , hiệu
điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là
A. U1 = 1 V

B. U1 = 8 V

C. U1 = 6 V

D. U1 = 4 V


Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 5 mm .
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2,5 m . Hai khe được chiếu sáng bởi
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 64 m . Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn là:
A. 2,56 mm

B. 1,32 mm

C. 0,96 mm

D. 0, 63 mm

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 20  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có độ

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tự cảm L =

1
H . Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
5

trong đoạn mạch là

A.



4

B.


2

C.


6

D.


3

Câu 29. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0, 41 m vào catôt của một tế bào quang điện, với
cơng suất 3,03W thì cường độ dịng quang điện bão hòa là 2 mA. Hãy xác định hiệu suất lượng
tử của tế bào quang điện
A. 0,2%

B. 0,3%

C. 0,02%

D. 0,1%

Câu 30. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 H , một tụ điện C = 3000 pF . Điện

trở thuần của mạch dao động là 1  . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất:
A. 0,18 W

B. 1,8 mW

C. 1,8 W

D. 5,5 mW

Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn
thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là a M = 2 m/s2 và a N = 4 m/s2 . C là một điểm trên đoạn
MN và CM = 4CN . Gia tốc chất điểm khi đi qua C là
A. 2,5 m/s 2

B. 3 m/s 2

C. 3, 6 m/s 2

D. 3,5 m/s 2

Câu 32. Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo
phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li
độ 5 3 cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lị xo kéo
đầu cố định của nó một lực 5 N là:
A. 0,4 s

B. 0,1 s


C. 0,5 s

D. 0,2 s
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của
mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0 cm

B. 16,7 cm

C. 17,5 cm

D. 22,5 cm

Câu 34. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 .
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0

B. 9r0

C. 16r0

D. 4r0

Câu 35. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có
cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian được mơ tả

bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức cường độ dịng điện tức
thời của đoạn mạch đó là:



A. i = 4 cos 100t +  A
4




B. i = 4 cos 120t −  A
4




C. i = 4 cos 100t −  A
4




D. i = 4 cos 120t +  A
4


Câu 36. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách từ S tới mặt
phẳng hai khe là d. Hai khe cách màn một đoạn là 2,7m. Cho S dời theo phương song song với


S1S2 về phía S1 một đoạn 1,5mm. Hệ vân giao thoa trên màn di chuyển 4,5mm theo phương
song song với S1S2 về phía S2 . Tính d?
A. 0,45 m

B. 0,9 m

C. 1,8 m

D. 2,7 m

Câu 37. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện cường độ 0,75A, đặt trong từ
trường đều có đường sức từ vng góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây là
0,03N thì cảm ứng từ có độ lớn bằng:

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,8 T

B. 1,0 T

C. 0,4 T

D. 0,6 T

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,76μm cịn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 39. Electron trong nguyên tử hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ
đạo dừng. Biết tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/s . Khi êletron chuyển động
trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là
A. 2, 732.105 m/s

C. 8,198.105 m/s

B. 5, 465.105 m/s

D. 10,928.105 m/s

Câu 40. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước trong thí nghiệm giao thoa dao động với
tần số 60 Hz , cùng pha. Điểm M cách S1 và S2 các đoạn d1 = 15 cm và d 2 = 21 cm có cực đại
giao thoa. Giữa M và đường trung trực của S1S2 cịn có ba dãy cực tiểu khác. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 60 cm/s

B. 30 cm/s

C. 120 cm/s

D. 15 cm/s


ĐÁP ÁN
1-C

2-D

3-D

4-C

5-B

6-D

7-D

8-D

9-A

10-D

11-A

12-D

13-A

14-B


15-D

16-A

17-D

18-A

19-B

20-B

21-B

22-C

23-A

24-B

25-B

26-D

27-C

28-A

29-A


30-B

31-C

32-D

33-B

34-C

35-C

36-B

37-C

38-A

39-B

40-C

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.


B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 2 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 3 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên

B. cân bằng

C. cân bằng theo chiều dương

D. cân bằng theo chiều âm

Câu 4 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao

B. độ to

C. Âm sắc

D. cường độ âm


Câu 5 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 6 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường.

B. tạo ra dòng điện xoay chiều.

C. tạo ra lực quay máy.

D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Câu 7 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số
càng lớn.

Trang | 20



×