Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Thái Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất rắn bị nung nóng phát ra.

B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát

ra. C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.

D. chất lỏng bị

nung nóng phát ra.
Câu 2: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là
A. sóng trung.

B. sóng cực ngắn.

C. sóng ngắn.

D. sóng dài.

Câu 3: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân khơng gây ra tại
điểm cách điện tích một khoảng r được tính theo cơng thức
A. E = k



|Q|
.
r

B. E = k

Q2
.
r

C. E = k

|Q|
.
r2

D. E = k

|Q|
.
r3

Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Đại lượng Z = R 2 + ( Z L − Z C ) là
2

A. điện trở của mạch.

B. điện áp của mạch.


C. tổng trở của mạch.

D. điện năng của mạch.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao
thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm
khác phía so với vân sáng trung tâm là
A. 3i.

B. 7i.

C. 5i.

D. 2i.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dịng điện một chiều chạy qua.
Trong thời gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ
lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 400 mV.

B. 12 mV.

C. 300 mV.


D. 60 mV.

Câu 7: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hồ
theo phương trình q = 4cos(106πt) (C), trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch

A. 10-5s.

B. 2.10-6s.

C. 2.10-5s.

D. 10-6s.

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L =

1
H thì cảm kháng của cuộn cảm là
2

Α. 100 Ω.

Β. 200 Ω.

C. 20 Ω.

D. 50 Ω.

Câu 9: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường
độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB.

Cường độ âm tại A có giá trị là
A. 40 W/m2.

B. 104 W/m2.

C. 10-4 W/m2.

D. 10-8 W/m2.

Câu 10: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là: n đ,
nc, nt. Sắp xếp đúng là
A. nđ < nt < nc.

B. nđ < nc < nt.

C. nt < nc < nđ.

D. nt < nđ < nc.

Câu 11: Chọn phát biểu đúng. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều.
C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 12: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài l đang
dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của
con lắc khi dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng là
A. mgl(1 – tanα).

B. mgl(1 – cosα).

C. mgl(1 – cotα).

D. mgl(1 –

sinα).
Câu 13: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử mơi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực đại của các phần tử mơi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 14: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm?
A. Tần số âm.

B. Độ cao của âm.

C. Âm sắc.

D. Độ to của âm.

Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số góc là
A.  =


1
.
LC

B.  = LC .

C.  = 2

L
.
C

D.  =

2
.
LC

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường
độ dịng điện trong mạch. Cơng suất điện tiêu thụ trung bình của mạch trong một chu kì là
A. UItanφ.

B. UI.

C. UIsinφ.

D. UIcosφ.

Câu 17: Điện áp u = 200cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng

A.100 2 V .

B. 200 V.

C. 100 V.

D.200 2

V.
Câu 18: Ánh sáng trắng là
A. ánh sáng đơn sắc.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. ánh sáng có một tần số xác định.
C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím.
D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 19: Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch kín đó được đặt cạnh nam châm thẳng.
B. mạch kín đó được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch kín đó được nối với nguồn điện một chiều.
D. từ thơng qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian.
Câu 20: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A1, A2, φ1, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo
cơng thức
A. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (1 − 2 ) .


B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (1 − 2 ) .

C. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 sin (1 − 2 ) .

D. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 sin (1 − 2 ) .

Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện qua mạch có tần số
bằng
A. 50π Hz.

B. 100π Hz.

C. 100 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử mơi
trường tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt + 0,5π) (mm) (t tính bằng
s). Chu kì của sóng cơ này là
A. 0,1 s.

B. 0,5 s.

C. 10 s.

D. 5 s.

Câu 23: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai
bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 100 cm.

B. 75 cm.

C. 50 cm.

D. 25 cm.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 24: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2 cos   t −  (cm) , trong đó t tính
6

bằng s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 2π cm/s.

B. π cm/s.

C. 2 cm/s.

D. 4π cm/s.

Câu 25: Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 100 N/m gắn vật nhỏ đang dao động điều
hoà. Khi con lắc có li độ 2 cm thì lực kéo về có giá trị là
A. -200 N.


B. -2N.

C. 50 N.

D. 5 N.

Câu 26: Cho dịng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở thuần 50
Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng
A. 200 W.

B. 400 W.

C. 50 W.

D. 100 W.

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lị xo có độ cứng bằng
50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là
A. 22,5.10-3J.

B. 225,0 J.

C. 1,5.10-3J.

D. 1,5 J.

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách
giữa hai điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng


A. 8 cm.

B. 2 cm.

C. 4 cm.

D. 1 cm.

Câu 29: Cho mạch dao động LC lí tưởng với C = 2 μF và cuộn dây thuần cảm L = 20
mH. Sau khi kích thích cho mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại trên tụ điện đạt giá trị
5 V. Lúc hiệu điện thế tức thời trên một bản tụ điện là 3 V thì cường độ dịng điện qua cuộn
dây có độ lớn
A. 0,04 A.

B. 0,08 A.

C. 0,4 A

D. 0,8 A.

Câu 30: Một vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên quỹ đạo thẳng. Biết trong 2 phút
vật thực hiện được 60 dao động toàn phần. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật có giá trị cực đại

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2π cm/s2.


B. 20 cm/s2.

C. 40 cm/s2

D. 30 cm/s2.

Câu 31: Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dòng
điện trong một mạch LC lí tưởng. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị bằng

A. 7,5 μC.

B. 7,5 nC.

C. 15 nC.

D. 15 μC.

Câu 32: Mắc nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 1Ω với mạch ngoài là điện trở R =
4 Ω để thành mạch kín. Biết công suất của nguồn là 20 W. Công suất toả nhiệt trên điện
trở R là
A. 4 W.

B. 16 W.

C. 80 W

D. 320 W.

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,5

μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung
tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát

A. 2,0 m.

B. 2,5 m.

C. 1,5 m.

D. 1,0 m.

Câu 34: Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây là 800 m/s. Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có
tần số bằng
A. 400 Hz.

B. 200 Hz.

C. 1200 Hz.

D. 800 Hz.

Câu 35: Một toa tàu đang chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga với gia tốc có độ
lớn 0,2 m/s2. Người ta gắn cố định một chiếc bàn vào sàn toa tàu. Một con lắc lò xo được
gắn vào đầu bàn và đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình vẽ. Biết mặt bàn nhẵn. Trong
khoảng thời gian toa tàu đang chuyển động chậm dần đều ra vào ga, con lắc đứng yên so

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

với tàu. Vào đúng thời điểm toa tàu dừng lại, con lắc lò xo bắt đầu dao động với chu kì 1
s. Khi đó biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,6 mm.

B. 6,1 mm.

C. 5,1 mm.

D. 4,2 mm.

Câu 36: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Lúc đầu,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn
quan sát, tại M có vân sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, dịch màn dọc theo
đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe, lại gần hai khe thêm một đoạn ∆x thì
thấy trong q trình dịch màn có đúng 3 vân tối chạy qua M. Khi màn dừng lại cách hai
khe một khoảng là (D – ∆x) thì tại M khơng là vân tối. Giá trị của ∆x phải thoả mãn điều
kiện là
A.

10
14
m  x  m .
11
13

B.

14

6
m  x  m .
13
5

C.

4
m  x  1m .
5

D.

2
10
m  x  m .
3
11

Câu 37: (ID: 472586) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có diện
dung C thay đổi được. Các vơn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh C để số chỉ vơn kế V1 đạt
cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 100 V và V2 chỉ 150 V. Trong quá trình điều chỉnh C, khi số chỉ vơn
kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vơn kế V1 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 160 V.

B. 120 V.

C. 45 V.


D. 80

V.
Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm. Khi chưa có sóng
truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phần tử trên dây cách nhau 85 cm. Hình bên là
hình vẽ mơ tả hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t, trong đó điểm M đang

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Gọi t + ∆t
là thời điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với ∆t > 0). Diện tích
hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t + ∆t gần nhất với kết quả nào sau
đây?

A. 2230 cm2.

B. 2560 cm2.

C. 2165 cm2.

D. 2315

cm2.
Câu 39: Một điểm sáng đặt tại điểm O trên trục chính của một thấu kính hội tụ (O khơng là quang
tâm của thấu kính). Xét trục Ox vng góc với trục chính của thấu kính với O là gốc toạ độ như
hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, điểm sáng bắt đầu dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương



13

trình x = A cos  2 t −  (cm), trong đó t tính bằng s. Trong khoảng thời gian
s kể từ thời điểm
2
12

t = 0, điểm sáng đi được quãng đường là 18 cm. Cũng trong khoảng thời gian đó, ảnh của điểm
sáng đi được quãng đường là 36 cm. Biết trong quá trình dao động, điểm sáng và ảnh của nó
ln có vận tốc ngược hướng nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng và ảnh của nó trong
q trình dao động là 37 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào trong các
giá trị sau?

A. 8,9 cm.

B. 12,1 cm.

C. 7,9 cm.

D. 10,1 cm.

Câu 40: Để xác định linh kiện chứa trong một hộp X, người ta mắc đoạn mạch AB gồm hộp X
nối tiếp với một điện trở phụ Rp = 50 Ω. Sau đó, đoạn mạch AB được nối vào hai cực của một

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


máy phát điện xoay chiều một pha. Biết rôto của máy phát điện có 10 cặp cực và quay đều với
tốc độ n. Hộp X chỉ chứa hai trong ba linh kiện: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây không
thuần cảm (L, r) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở của dây nối và của các cuộn dây của máy phát.
Chỉnh n = 300 vòng/phút, sự thay đổi theo thời gian t của điện áp giữa hai cực máy phát điện um
và điện áp giữa hai đầu điện trở phụ up được ghi lại như hình 1. Thay đổi n, sự phụ thuộc của
um và up theo thời gian t được ghi lại như hình 2. Các linh kiện trong X gồm

A. điện trở R = 50 Ω và cuộn dây khơng thuần cảm có L cỡ 190 mH, r = 10 Ω.
B. điện trở R = 10 Ω và tụ C cỡ 54 μF.
C. tụ C cỡ 40 μF và cuộn dây khơng thuần cảm có L cỡ 64 mH, r = 10 Ω.
D. tụ C cỡ 318 μF và điện trở R = 60 Ω.
ĐÁP ÁN
1.B

2.B

3.C

4.C

5.B

6.C

7.B

8.D

9.D


10.B

11.D

12.B

13.D

14.A

15.A

16.D

17.A

18.C

19.D

20.B

21.D

22.A

23.C

24.A


25.B

26.A

27.A

28.C

29.A

30.B

31.C

32.B

33.A

34.D

35.C

36.A

37.D

38.D

39.C


40.C

ĐỀ SỐ 2

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động của con lắc
A. chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thời
gian.
B. chỉ gồm thế năng của vậy treo trong trọng trường (thế năng không đổi), biến đổi điều hòa
theo thời gian.
C. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian.
D. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tuần hoàn theo thời
gian.
Câu 2: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng cịn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm cịn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 3: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8
cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là
A. 40.

B. 21.

C. 20.


D. 41.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số  = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia
tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 0,04 cm.

B. 4 cm.

C. 2 cm.

D. 2 m.

Câu 5: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc
vàng và lam từ khơng khí vào mặt nước thì
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.



Câu 6: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 5cos  6 t +  cm, t được
2


tính bằng giây. Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
B. 3 dao động tồn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
D. 3 dao động tồn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
Câu 7: Trong các hạt nhân : 42 He , 37 Li ,
A.

235
92

U.

B.

56
26

Fe ,

235
92

U hạt nhân bền vững nhất là

Fe .

Câu 8: Hạt nhân 146C và hạt nhân
A. điện tích.


56
26

14
7

C. 37 Li .

D. 42 He .

C. số proton.

D. số nơtron.

N có cùng

B. số nucleon.

Câu 9: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn.
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon?
A. Vận tốc của phôtôn trong các môi trường là 3.105 km/s.

B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phơtơn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng của mỗi photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
Câu 11: Một nam châm gồm có hai cực từ (1) và (3). Từ trường mà nam châm này gây ra có
đường sức như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. (1) là cực từ Bắc.
B. (2) là cực từ Bắc.

(1)

(2)

C. (1) là cực từ Nam.
D. (2) có thể là cực từ Bắc cũng có thể là cực từ nam.
Câu 12: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u , U 0 là điện
áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây.
Ở cùng một thời điểm, ta có hệ thức
A. Ci 2 = L (U 02 − u 2 ) .

B. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) .

C. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) .

D. Li 2 = C (U 02 − u 2 ) .

Câu 13: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có
A. tốc độ cực đại.

B. li độ cực tiểu.


C. li độ cực đại.

D. tốc độ cực tiểu.

Câu 14: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz. Trong thang sóng điện từ, sóng này nằm trong
vùng
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. sóng trung.

B. Sóng ngắn.

C. Sóng dài.

D. Sóng cực ngắn.

Câu 15: Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hòa cùng phương x1 và x2
được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động này bằng

x(cm)
+4
+3






x1

O

A. 2 cm.



t

x2

−3
−4

B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.

Câu 16: Mắc nguồn điện với một mạch ngoài, các hạt êlectron ở mạch ngoài
A. chuyển động dưới tác dụng của lực lạ.

B. chuyển động dưới tác dụng của lực điện

trường.
C. chuyển động từ cực dương đến cực âm.

D. chuyển động cùng chiều điện trường.


Câu 17: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Không phụ thuộc vào thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng
lớn của quang phổ liên tục.
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 18: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclon càng nhỏ.

B. số nuclon càng lớn.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. năng lượng liên kết càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một
pha.
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
Câu 20: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất điện của kim loại?
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ơm.
C. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại thì dây dẫn bị nóng lên.

D. Điện trở suất của kim loại không thay đổi khi tăng nhiệt độ.
Câu 21: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục

Ox . Tại thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng

u
M

như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha
O

nhau

Q
x

A. 0 rad.

B.


rad.
6

C.

2
rad.
3


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D.  rad.
Câu 22: Đồng vị Coban

60
27

Co , hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934 u . Biết khối lượng của các

hạt mp = 1,007276 u , mn = 1, 008665 u . Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,302u .

B. 0,544u .

C. 0,548u .

D. 0, 401u .

Câu 23: Một sóng điện từ có chu kì T , truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời
điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng

E0
T
. Đến thời điểm t = t0 + , cảm ứng
2

2

từ tại M có độ lớn là

A.

B0
.
2

B.

2 B0
.
4

C.

3B0
.
4

D.

3B0
.
2

Câu 24: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn
dây 500 vịng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện

thế u = 100 2 cos (t ) V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V.

B. 500 V

C. 10 V.

D. 20 V.

Câu 25: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có cơng suất P = 1, 25 W, trong 10 giây phát ra
−34
19
được 3, 075.10 photon. Cho hằng số P – lăng 6, 625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân

khơng là 3.108 m/s. Bức xạ này có bước sóng là
A. 0,49 µm.

B. 0,3 µm.

C. 0,45 µm.

D. 0,52 µm.

Câu 26: Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước
trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là

4
. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so
3


với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 85,9 cm.

B. 51,6 cm.

C. 34,6 cm.

D. 11,5 cm.

Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là
220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt
phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B vng góc với trục
quay và có độ lớn B =

A. 220 2 V.

2
5

T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

B. 220 V.

C. 140 2 V.


D. 110 V.

Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cos t ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở
R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số cơng suất của đoạn mạch

bằng

A.

2
.
2

B. 1.

C.

3
.
2

D. 0,5.

Câu 29: Hai chất điểm M và N cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ
6 cm, dọc theo hai đường thẳng gần nhau và cùng song song với trục Ox . Vị trí cân bằng của
M và N nằm trên một đường thẳng vng góc với Ox tại O . Trong quá trình dao động, hình

chiếu của M và N lên trục Ox có khoảng cách lớn nhất là 6 cm. Độ lệch pha của hai dao động
có độ lớn bằng


A.


.
2

B.


6

.

C.


3

.

D.


4

.

Câu 30: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa
vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng

quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm ( M ở trên vân trung tâm và là một
vân sáng) là
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10.

B. 12.

C. 9.

D. 11.

Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt
phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng
chính giữa 4 mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào máy quang phổ.
Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy
A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. 4 vạch sáng.
C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục.

D. 5 vạch sáng.

Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (với R , C là không đổi và L thay
đổi được) một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) V (

P



U 0 và  khơng đổi). Một phần đồ thị biểu cơng suất


tiêu thụ trên tồn mạch theo Z L được cho như hình
vẽ. Tỉ số giữa Z C và R là

O

ZL

A. 2.
B. 1.
C. 0,5.
D. 3.

Câu 33: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ  − , người ta dùng máy đếm xung. Máy
bắt đầu đếm tại thời điểm t = 0 đến thời điểm t1 = 7, 6 ngày thì máy đếm được n1 xung. Đến
thời điểm t2 = 2t1 máy đếm được n2 = 1, 25n1 xung. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,3 ngày.

B. 3,8 ngày.

C. 7,6 ngày.


D. 6,6 ngày.

Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron
trên quỹ đạo M bằng
A. 3 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 9 .

Câu 35: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được làm
bằng nhơm có điện trở suất  = 2,5.10 −8 Ωm và tiết diện ngang S = 0,5 cm2. Điện áp và công
suất tại trạm phát điện là U = 6 kV, P = 540 kW hệ số công suất của mạch điện là cos  = 0,9 .
Hiệu suất truyền tải điện là
A. 94,4%.

B. 98,2%.

C. 90%.

D.97,2%.

Câu 36: Một nguồn âm điểm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A , B nằm trên cùng một
phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong mơi
trường truyền sóng sao cho tam giác AMB vng cân ở A . Mức cường độ âm tại M bằng
A. 32,4 dB.


B. 35,5 dB.

C. 38,5 dB.

D. 37,5 dB.

Câu 37: Đặt điện áp u = U 0 cos (100 t ) , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ.
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi C = C1 và C = C2 =

C1
thì điện áp trên đoạn AN
2
R

có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch nhau một góc 600 . Biết

A

C

L

N

B

R = 50 3 Ω. Giá trị của C1 là


A.

10 −4



.

B.

10 −4
.
3

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.

2.10 −4



.

D.

10 −4

.
2

Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg, lị xo lí tưởng có
m1

độ cứng k = 100 N/m, hệ số ma sát giữa bề mặt với vật m1 là

 = 0, 25 . Nâng vật m2 để lò xo ở trạng thái không biến dạng, đoạn

m2

dây vắt qua ròng rọc nối với m1 nằm ngang, đoạn dây nối m2 thẳng đứng. Cho rằng dây không
dãn, bỏ qua khối lượng của dây nối và ròng rọc, lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ m2 , tốc độ cực đại mà
vật m2 đạt được là
A. 6,12 m/s.

B. 3,6 m/s.

C. 4,08 cm/s.

D. 1,375 m/s.

Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có
độ lớn F . Nếu quay phương ngoại lực một góc  (00    1800 ) trong mặt phẳng thẳng đứng
và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 4 s hoặc T2 = 3 s. Chu kì T gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 1,99 s.

B. 1,83 s.


C. 2,28 s.

D. 3,40 s.

Câu 40: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha đặt tại hai
điểm A và B . Hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt thống của nước với
tần số f = 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước,
gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm AB và hợp với AB một góc  = 450 . Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên  là
A. 11.

B. 9.

C. 5.

D. 7.

ĐÁP ÁN

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

D

B

A

B

D

B

B

B


A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

D

A


D

D

B

A

D

B

D

21

22

23

24

25

26

27

28


29

30

C

C

A

D

A

A

A

A

C

B

31

32

33


34

35

36

37

38

39

40

D

B

B

A

A

A

A

D


D

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rơ to quay với tốc độ n
vịng/giây thì tần số f Hz của dịng điện được tính theo cơng thức
A. f = n.p

B. f =

60n
p

C. f =

np
60

D. f =

n
p

Câu 2: Điện năng được truyền từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để cơng
suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n2 lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng
ở trạm phát điện
A. Tăng n lần.


B. Tăng n4 lần.

C. Giảm n4 lần.

D. Giảm n lần.

Câu 3: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân khơng với tốc độ c. Bước sóng của sóng
này là
A. λ =

2πc
f

B. λ =

2πf
c

C. λ =

f
c

D. λ =

c
f

Trang | 20




×