Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thới Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THỚI LONG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1(TH). Đặt vào hai đầu hộp kín X một điện áp xoay chiều có đồ
thị điện áp tức thời theo thời gian được biểu diễn theo hình bên. Dịng
điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = I0.cos ( ωt -


2

) A. Hộp

kín X có thể là
A. cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện.
C. cuộn dây không thuần cảm
D. tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 2 (TH). Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật
A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hịa
B. biến thiên điều hịa cùng tần số, cùng pha với li độ.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
D. khơng đổi.
Câu 3 (NB). Sóng cơ là:
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.


C. sự lan truyền dao động cơ cho các phần tử trong một môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
Câu 4 (NB). Tia phóng xạ khơng mang điện tích là tia
A. 

B. −

C. +

D. 

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5 (NB). Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 6 (TH). Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
A. có tính đặc trưng cho từng ngun tố
B. phụ thuộc kích thước nguồn phát
C. phụ thuộc nhiệt độ và kích thước nguồn phát
D. phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát
Câu 7 (NB). Hiện tượng cộng hưởng là:
A. Hiện tượng biên độ giảm dần theo thời gian
B. Hiện tượng biên độ thay đổi theo hàm bậc nhất theo thời gian
C. Hiện tượng biên độ dao động tăng lên cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số

riêng của hệ
D. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ.
Câu 8 (NB). Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ

B. Năng lượng liên kết lớn

C. năng lượng liên kết nhỏ

D. Càng bền vững

Câu 9 (NB). Sóng tại một điểm O có biểu thức u = Acos(t). Gọi  là bước sóng và biết sóng
truyền đi với biên độ không đổi. Tại điểm M cách O một đoạn OM = x và sóng truyền từ O đến
M:
B. uM = Acos(t –

A. uM = Acos(t).

C. uM = Acos(t + 2

x



).

x




).

D. uM = Acos(t – 2

x



).

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10 (NB). Cơng thức tính độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm cách dòng điện thẳng dài
một khoảng r là:
A. B = 2𝜋.10-7

C. B = 4.10-7

I
r

B. B = 2.10-7

I
r

I

r

D. B = 2.10-7

r
I

Câu 11 (NB). Con lắc lò xo đang dao động điều hịa. Đại lượng khơng thay đổi theo thời gian là:
A. Động năng

B. Thế năng

C. Li độ

D. Cơ năng

Câu 12 (NB). Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc
vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian
D. tính chất của mạch điện.
Câu 13 (NB). Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với vận tốc c có bước sóng . Khi
ánh sáng đó truyền trong mơi trường có chiết suất n thì vận tốc là v, bước sóng ’. Khẳng
định nào sau đây là đúng:
A. v = c/n; ’ = /n

B. v =nc; ’ = /n C. v = c/n; ’ = n

D. v =nc; ’ =


n
Câu 14 (TH). Đường sức của điện trường đều khơng có đặc điểm là
A. Các đường sức song song.

B. Các đường sức cùng chiều.

C. Các đường sức cách đều.

D. Các đường sức là các đường cong.

Câu 15 (NB). Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong
nó:
A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.
C. Phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu đường đi.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối đường đi.
Câu 16 (TH). Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào
dưới đây?
A. Mạch tách sóng.

B. Mạch khuyếch đại.

C. Mạch biến điệu.


D. Anten

Câu 17 (TH). Chiếu vào tấm kẽm tích điện âm một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn
hớn cơng thốt của tấm kẽm đó. Hiện tượng sẽ xảy ra:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương
B. Khơng có hiện tượng xảy ra
C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện
Câu 18 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng ứng dụng trong việc:
A. đo chính xác bước sóng ánh sáng
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt các sản phẩm công nghiệp bằng kim loại
C. xác định độ sâu của biển
D. siêu âm trong y học
Câu 19 (NB). Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch
sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi
A. Z = R

B. ZL > ZC.

C. ZL < ZC.

D. ZL= R.

Câu 20 (TH). Gọi D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ,L là năng lượng của pho ton ánh
sáng lục,V là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
là Đ, L và T thì
A. V>L>D.

B. L>V>D.


C. L>D>V.

D. D>V>L.

Câu 21 (TH). Trong quá trình dao động, vận tốc của vật dao động điều hịa có độ lớn cực đại
A. đi qua vị trí cân bằng

B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

D. ở biên
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22 (TH). Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải n
lần thì cần phải
A. tăng điện áp lên

B. tăng điện áp lên n lần.

n lần.

C. giảm điện áp xuống n lần.

D. giảm điện áp xuống n 2 lần.

Câu 23 (TH). Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên

tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.

B. bằng một bước sóng.

C. bằng một nửa bước sóng.

D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 24 (TH). Những yếu tố sau đây
I. Tần số

II. Biên độ

III. Phương truyền sóng IV. Phương dao

động
Yếu tố ảnh hưởng đến âm sắc là:
A. I và III

B. II và IV

Câu 25 (VDT). Chất phóng xạ pơlơni

210
84

C. I và II

D. II và IV


Po phát ra tia  và biến đổi thành chì

206
82

Pb . Biết chu kì

bán rã của pơlơni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất với N0 hạt nhân

210
84

Po

Sau bao lâu thì có 0,75N0 hạt nhân chì được tạo thành?
A. 276 ngày.

B. 138 ngày.

C. 552 ngày.

D. 414 ngày.

Câu 26 (VDT). Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở
trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của
đường dây tải điện là
A. 55 .


B. 49 .

C. 38 .

D. 52 .

Câu 27 (VDT). Trong chân khơng, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 µm. Năng
lượng của phơtơn ứng với bức xạ này là
A. 0,21 eV

B. 2,11 eV

C. 4,22 eV

D. 0,42 eV

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Chu kỳ
dao động là
A. 10−6 s
B. 2. 10−6 s
C. 3. 10−6 s
D. 4. 10−6 s

Câu 29 (VDT). Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,4µm; khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 6

vân sáng liên tiếp là
A. 5 mm

B. 6 mm

C. 0,5 mm

D. 0,6 mm

Câu 30 (VDT). Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là
r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L.

B. O.

C. N.

D. M.

Câu 31 (VDT). Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20
cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 0,036 J.

B. 0,018 J.

C. 18 J.

D. 36 J.


Câu 32 (VDT). Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong khơng khí vói tốc độ 3.10 8 m/s
thì có bước sóng là
A. 3,333 m.

B. 3,333 km.

C. 33,33 km.

D. 33,33 m.

Câu 33 (VDT). Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là uA= uB = a cos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng
yên lần lượt là:

A. 9 và 8.

B. 7 và 8.

C. 7 và 6.

D. 9 và 10

Câu 34 (VDT). Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu

điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 2 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là
100. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực
đại là
A. 0,5A

B. 2A

C.

2A

D.

1
A
2

Câu 35 (VDT). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo
dài 8 cm và chu kì là 1s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ - 4 cm. Phương trình dao động của vật

A. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm).

B. x = 8cos(2πt + π) (cm).

C. x = 4cos(2πt + π) (cm)

D. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm).

Câu 36 (VDT). Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần

lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.

B. 30 V.

C. 50 2 V.

D. 30 2 V.

Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba
bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong
khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21.

B. 23.

C. 26.

D. 27.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38 (VDC). Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C =

10−3

F , đoạn mạch MB gồm
4

điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là :

u AM = 50 2 cos(100t −

7
) (V) và u MB = 150 cos100t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
12

A. 0,86.

B. 0,84.

C. 0,95.

D. 0,71.

Câu 39 (VDC). Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lị xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ
m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m 1. Buông
nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm
lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m 1 và m2 là
A. 4,6 cm.

B. 2,3 cm.

C. 5,7 cm.


D. 3,2 cm

Câu 40 (VDC). Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của
mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường
trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần
tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm.

B. 2 10 cm.

C. 2 2 .

D. 2 cm.

ĐÁP ÁN
1-C

2-C

3-C

4-D

5-B

6-A

7-C


8-B

9-D

10-B

11-D

12-D

13-A

14-D

15-A

16-A

17-A

18-A

19-C

20-B

21-A

22-A


23-C

24-C

25-A

26-B

27-B

28-A

29-A

30-A

31-B

32-A

33-C

34-B

35-C

36-C

37-A


38-B

39-D

40-B

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một hạt nhân ngun tử có 82 prơtơn và 125 nơtron. Hạt nhân ngun tử này có kí
hiệu là
A.

207
82

Pb.

B.

125
82

Pb.

C.


82
125

Pb.

D.

82
207

Pb.

Câu 2. Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng  . Gọi d là khoảng cách
ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vng pha nhau. Tỉ số


d

bằng

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 8.

Câu 3. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là


37,9638u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656u. Cho 1u.c 2 = 931,5MeV .
Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 16,8 MeV .

B. thu năng lượng 1,68 MeV .

C. tỏa năng lượng 16,8 MeV .

D. tỏa năng lượng 1,68 MeV .

Câu 4. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, cam, chàm, tím từ một mơi
trường trong suốt tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới i = 45. Biết chiết suất của môi
trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nñ = 1,4; nc = 1,42; nch = 1,46; nt = 1,47 . Số
tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 5. Sóng của hệ phát thanh VOV giao thơng có tần số 91 Hz truyền với tốc độ 3.108 m / s
có bước sóng là

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 2,73 m.

B. 6 m.

C. 9,1 m.

D. 3,3 m.

Câu 6. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc
3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vng góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T . Từ
thơng cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb.

B. 0,15 Wb.

C. 1,5 Wb.

D. 15 Wb.

Câu 7. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục.

B. quang phổ vạch hấp thụ.

C. quang phổ vạch phát xạ.

D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô.

Câu 8. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ khơng khí vào nước dưới

góc tới 5. Biết chiết suất của khơng khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết
suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,76.
C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng 3,73.

D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là

134
.
133

Câu 9. Cho ba hạt nhân X , Y , Z có số nuclon tương ứng là AX , AY , AZ với AX = 2.AY = 0,5.AZ .
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX , EY , EZ với EZ  EX  EY .
Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. X , Y , Z.

B. Z , X , Y .

C. Y , Z , X.

D. Y , X , Z .

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Ba lị xo có cùng chiều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là k1 , k2 và k3 , đầu trên treo

vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà
các lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là
0,1 J; 0,2 J và W . Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W có giá trị bằng

A. 19,8 mJ .

B. 24,6 mJ .

D. 0,85 mJ .

C. 25 mJ .

Câu 11. Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây?
A. f  20000 ( Hz ) .

B. 16 ( kHz )  f  20000 ( Hz ) .

C. 16 ( Hz )  f  20 ( kHz ) .

D. 16 ( Hz )  f  30000 ( Hz ) .

Câu 12. Một vật dao động điều hòa với tần số f ( Hz ) và tần số góc  ( rad / s ) . Biểu thức liên
hệ nào sau đây không đúng?

A. T =

1
.
f


B. T = 2.

C. T =

2



.

D.  = 2 f .

Câu 13. Trong hình bên, đường (1), (2) và
(3) lần lượt là đường biểu diễn số hạt nhân
của các chất phóng xạ X , Y , Z phụ thuộc vào
thời gian t. Gọi T1 , T2 , T3 lần lượt là chu kì
bán rã của chất phóng xạ X , Y và Z . Kết
luận nào sau đây đúng?
A. T1 = T2 = T3 .

B. T1  T2  T3 .

C. T2  T3  T1.

D. T3  T2  T1.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 14. Khi qaun sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta
thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước
trong suốt. Một trong các lí do đó là
A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.
B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.
C. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ.
D. kính chun dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại.
Câu 15. Người ta sản xuất ra các loại cơng tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong
phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát sáng này kéo
dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật điện trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang.

B. điện phát quang.

C. lân quang.

D. tia catốt phát quang.

Câu 16. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = A cos (t +  ) . Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt k =

(

)

1

2


. Hệ thức đúng là

(

)

(

)

A. A2 = k 2 v2 + ka2 .

B. A2 = k k.v2 + a2 .

C. A2 = v 2 + k .a2 .

D. A2 = k v2 + k.a2 .

Câu 17. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, với cùng biên độ A . Coi biên độ sóng khơng đổi trong qua trình truyền đi.
Khi có sự giao thoa sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của
đoạn S1S2 có biên độ bằng
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 2 A.

A. 0,5 A.


C. A.

D. 0.

Câu 18. Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp
điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng khơng đổi, tần số xác định. Kí hiệu uX , uR lần lượt là điện áp giữa hai đầu
0

RX và R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa uX , uR0 là

A. đoạn thẳng.

B. đường elip.

C. đường hypebol.

D. đường tròn.

Câu 19. Trong hình ảnh dưới đây là

A. động cơ khơng đồng bộ ba pha.

B. máy biến áp.

C. động cơ không đồng bộ một pha.

D. máy phát điện xoay chiều.


Câu 20. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến
thiên điều hịa và

A. lệch pha

B. lệch pha


2


4

so với dòng điện trong mạch.

so với dòng điện trong mạch.

C. cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. ngược pha với dòng điện trong mạch.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của
một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí
cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ
thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình
vẽ. Đồ thị x ( t ) , v ( t ) và a ( t ) theo thứ tự đó là các

đường
A. (3) , (2), (1).

B. (2), (1), (3).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (1).

Câu 22. Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng 110 kV , truyền đi
công suất điện 1000 kW trên đường dây dẫn có điện trở 20  . Hệ số công suất của đoạn
mạch là cos  = 0,9. Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là
A. 5289 kWh.

B. 61,2 kWh.

C. 145,5 kWh.

D. 1469 kWh.

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có
khoảng vân i . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ khe đến
màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn.
A. giảm 7,62%.

B. tăng 8,00%.

C. giảm 1,67%.

D. giảm 8,00%.


Câu 24. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 −19 J . Cho h = 6,625.10 −34 J .s ;
c = 3.108 m / s , giới hạn quang điện của đồng là

A. 0,30  m.

B. 0,65  m.

C. 0,15  m.

D. 0,55  m.

Câu 25. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và mạch
ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 = 0,5  hoặc R2 = 8  thì cơng
suất mạch ngồi có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. r = 4.

B. r = 0,5.

C. r = 2.

D. r = 1.

Câu 26. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5  m . Khi bị chiếu sáng bởi bức
xạ 0,3  m. Gọi P0 là công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ

có 1 photon bật ra. Cơng suất chùm sáng phát ra P theo P0 là
A. 0,1P0 .

B. 0,01P0 .

C. 0,001P0 .

D. 100P0 .



Câu 27. Một vật dao động điều hịa, có phương trình li độ x = 8cos  2 t −  ( x tính bằng cm ,
3

t tính bằng s ). Kể từ thời điểm t = 0 , thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4 3 cm theo chiều âm

lần thứ 2021 là
A. 2020,25 s.

B. 2020,75 s.

C. 1010,75 s.

D. 1010,25 s.

Câu 28. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối
tiếp. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều




10 −4
10 −4
u = 200 cos  100 t −  V . Khi C =
F hoặc C =
F thì cường độ dòng điện hiệu dụng
2

3

trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu nối tắt tụ C thì cơng suất của mạch là

160
W . Giá trị của
3

R là

A. 150 .

B. 100 .

C. 75 .

D. 50 .

Câu 29. Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất
điện động có cùng tần số f . Rơto của máy thứ nhất có P1 cặp cực và quay với tốc độ n = 1800
vịng/phút. Rơto của máy thứ hai có P2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2 . Biết n2 có giá trị
trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 60 Hz.

B. 50 Hz.

C. 54 Hz.

D. 48 Hz.

Câu 30. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân
là chuyển động trịn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron
và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8r0  rm + rn  35r0 . Giá trị rm − rn là
A. −15r0 .

B. −12r0 .

C. 15r0 .

D. 12r0 .

Câu 31. Cho hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức từ của điện trường do một
điện tích điểm đặt tại O gây ra. Biết cường độ điện trường tại M là 36V / m và tại N là

9V / m. Cường độ điện trường tại một điểm P có khoảng cách OP thỏa mãn
2

1
1
=
+

2
2
OP
OM
ON 2

A. 18 V / m.

B. 45 V / m.

C. 16 V / m.

D. 22,5 V / m.

Câu 32. Cho phản ứng nhiệt hạch: 12 D +12 D →32 He +10 n , biết độ hụt khối của 12 D và 32 He lần
lượt là 0,0024u và 0,0305u . Nước trong tự nhiên có khối lượng riêng là 1000kg / m3 và lẫn
0,015%D2O ; cho 1uc2 = 931,5MeV , N A = 6,02.1023 mol −1 . Nếu toàn bộ 12 D được tách ra từ 1m 3

nước trong tự nhiên làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là
A. 1,863.1026 MeV .

B. 1, 081.1026 MeV .

C. 1, 0614.10 26 MeV .


D. 1,863.10 26 J .

Câu 33. Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo
phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz  0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các
vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0,48 m  0,66%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây
AB là

A. v = 6 m / s  1,34%.

B. v = 12 m / s  0,68%.

C. v = 6 m / s  0,68%.

D. v = 12 m / s  1,34%.

Câu 34. Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mơi trường của Việt Nam thì giới hạn tối đa cho
phép về tiếng ồn tại khu vực thông thường là 70 dB (từ 6 h đến 12 h ). Tại một xã ở Hồi Đức,
Hà Nội có một xưởng hàn xì sắt thép hoạt động ngày đêm, mức cường độ âm đo được với
những hộ dân cách đó khoảng 100 m lên đến 110 dB . Các cư dân trên địa bàn xã đã khiếu nại
yêu cầu chuyển xưởng trên ra xa khu dân cư. Để đảm bảo tiếng ồn không làm ảnh hưởng đến
cư dân trong xã, xưởng trên phải di chuyển khỏi vị trí ban đầu một đoạn là
A. 9000 m.


B. 9900 m.

C. 1900 m.

D. 10000 m.

Câu 35. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều

u = 200 2 cos (100 t ) V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này
lệch pha  / 3 so với điện áp trên mạch AM . Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dịng
điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X .
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 60 3 W .

B. 200 W .

C. 160 3 W .

D. 120 2 W .

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Đặt điện áp u = U0 cos t vào hai đầu
đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và
cuộn cảm thuần L khơng đổi, tụ điện C có điện
dụng thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn

kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như
đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2 . Tỉ số

A.

3
.
2

B.

4 5
.
3

C.

4 3
.
3

D.

5
.
2

U4

U1


Câu 37. Cho hai mạch dao động LC lí tưởng có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch
thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.10 −6 ( C ) . Tại một thời điểm mạch
thứ nhất có điện tích và cường độ dịng điện là q1 và i1 , mạch thứ hai có điện tích và cường độ
dịng điện là q2 và i2 thỏa mãn q1i1 + q2i2 = 6.10−9 . Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai
mạch là
A. 63,66 Hz.

B. 76,39 Hz.

C. 38,19 Hz.

D. 59,68 Hz.

Câu 38. Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ Ox và Oy vng góc với nhau ( O là vị



trí cân bằng của cả hai vật). Biết phương trình dao động của hai vật là x = 2 cos  5 t +  cm và
2




y = 4 cos  5 t −  cm . Khi vật thứ nhất có li độ x = − 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng
6

cách giữa hai vật là

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

7 cm.

C. 3 3 cm.

B. 2 3 cm.

D.

15 cm.

Câu 39. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai
đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác
định. Gọi M , N và P là ba điểm trên dây có vị trí
cân bằng cách B lần lượt là 4 cm,6 cm và 38 cm .
Hình vẽ mơ tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1
(đường 1) và t2 = t1 +

11
(đường 2). Tại thời
12 f

điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ
của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử
dây ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P là

A. 20 3 cm / s.

B. 60 cm / s.

C. −20 3 cm / s.

D. −60 cm / s.

Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có 2 loại bức xạ 1 = 0,56  m và 2 với 0.67  m  2  0,74  m , thì trong khoảng giữa
hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng có bước sóng

2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1 , 2 và 3 , với 3 =

7
 , khi
12 2

đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm quan
sát được bao nhiêu vân sáng?
A. 25.

B. 23.

C. 21.

D. 19.

Đáp án


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-A

2-C

3-B

4-C

5-D

6-A

7-A

8-D

9-D

10-C

11-C

12-B

13-D


14-D

15-C

16-D

17-B

18-A

19-A

20-A

21-B

22-D

23-A

24-A

25-C

26-C

27-A

28-C


29-A

30-B

31-D

32-B

33-B

34-B

35-A

36-D

37-D

38-D

39-D

40-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (NB): Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là chiều dài l của dây phải
thỏa mãn:

A. l = k.


B. l =

k
2

C. l = ( 2k + 1)


2

D. l = ( 2k + 1)


4

Câu 2 (TH): Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất điện hao phí trên đường dây
tải điện
A. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
B. tỉ lệ thuận với bình phương hệ số cơng suất của mạch điện
C. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện
D. tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi
Câu 3 (TH): Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh
để  = 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện, 0 được tính theo cơng thức

A. 2

L
C


B.

2
LC

C. 2 LC

D.

1
LC

Trang | 20



×