Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Đề 1
Câu 1: Nội dung nào sau đây nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của thực dân Pháp?
A. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ, tấn công chiến lược ở Trung Bộ.
B. Mở thế tiến công quy mô lớn nhằm tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc.
C. Kết hợp oanh tạc bằng phi pháo kết hợp với chiến tranh tâm lí, chiến tranh kinh tế.
D. Thiết lập hệ thống phòng ngự trên đường số 4 để khóa biên giới Việt – Trung.
Câu 2: Hiệp ước bất bình đẳng đầu tiên triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp là
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác măng.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
Câu 3: Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam
là gì?
A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B. Dùng quân Mĩ để tiến hành chiến tranh.
C. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
D. Mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
Câu 4: Tháng 9-1945, Việt Nam Giải phóng quân được chấn chỉnh và đổi thành
A. Quân đội quốc gia Việt Nam.
B. Vệ Quốc đoàn.
C. Cứu quốc quân
D. Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 5: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản bắt đầu đưa ra chính sách đối ngoại mới thể
hiện trong học thuyết
A. Hasimoto.
B. Phucưđa.
C. Kaiphu.
D. Miyadaoa.
Câu 6: Nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước được đề ra trong
A. Kì họp đầu tiên của Quốc hội Việt Nam khóa VI (24-6 – 3-7-1976).
B. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973).
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).
D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).
Câu 7: Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
B. đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước.
C. giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
D. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
Câu 8: Tháng 12-1973, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định thể chế
A. Dân chủ Cộng hòa.
B. Tổng thống Liên bang.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Quân chủ Lập hiến
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 9: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, Pháp đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 10: Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B. sự tăng cường, sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 11: Hội nghị Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7-1936 xác định nhiệm
vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đấu tranh chống
A. đế quốc Pháp và tay sai.
B. đế quốc và phong kiến.
C. đế quốc phát xít Pháp – Nhật.
D. chế độ phản động thuộc địa Pháp.
Câu 12: Đại diện tiêu biểu cho xu hướng cải cách trong phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ
đầu thế kỉ XX là
A. Phan Châu Trinh.
B. Phan Bội Châu.
C. Lương Văn Can.
D. Nguyễn Trường Tộ.
Câu 13: Thắng lợi của quân dân Việt Nam làm thất bại bước đầu âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của
thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954)?
A. Cuộc chiến đấu trong các đô thị năm 1946.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Cuộc tiến công chiến lược đông – xuân 1953-1954.
Câu 14: Nội dung nào sau đây không nằm trong Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam?
A. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam.
C. Hai bên tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
D. Hoa Kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 15: Cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất trong phong trào yêu nước chống thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là khởi nghĩa
A. Hương Khê.
B. Ba Đình.
C. Bãi Sậy.
D. Yên Thế.
Câu 16: Liên minh giữa các nước phát xít Đức – Italia – Nhật Bản (hình thành năm 1937) được gọi tắt là
A. phe Trục.
B. phe Liên minh.
C. phe Hiệp ước.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. phe Đồng minh.
Câu 17: Một trong những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2-1945) là
A. thành lập phe Đồng minh để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. phân chia thế giới thành hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
C. thỏa thuận việc đóng quân tại các nước để giải giáp quân đội phát xít.
D. thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 18: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 đặt nhiệm vụ
nào lên hàng đầu?
A. Chống phản động thuộc địa.
B. Chống đế quốc và tay sai.
C. Chống đế quốc Pháp – Nhật.
D. Chống quân phiệt Nhật.
Câu 19: Năm 1904, Phan Bội Châu và các đồng chí của mình thành lập tổ chức nào?
A. Hội Duy tân.
B. Hội Phục Việt.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 20: Để góp phần xây dựng hậu phương kháng chiến năm 1952, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hịa đã
A. quyết định phát động phong trào thi đua yêu nước.
B. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
C. phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
D. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 21: Nội dung nào phản ánh đầy đủ về quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
B. Bản đồ chính trị thế giới có sự thay đổi to lớn và sâu sắc.
C. Sự phát triển và tác động mạnh mẽ của các tổ chức quốc tế.
D. Sự đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
Câu 22: Kể từ năm 1950, biểu hiện nào cho thấy cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của Pháp ngày càng
chịu sự tác động của cục diện hai cực – hai phe?
A. Các nước XHCN công nhận, ủng hộ Việt Nam, trong khi Mĩ viện trợ ngày càng nhiều cho Pháp.
B. Các nước phương Tây ra sức viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến để chống lại Việt Nam.
C. Việt Nam nhận được sự hỗ trợ của các lực lượng u chuộng hịa bình trên thế giới.
D. Mĩ muốn thông qua viện trợ kinh tế - quân sự, từng bước gạt Pháp ra khỏi cuộc chiến tranh.
Câu 23: Kế hoạch Macsan (1947) của Mĩ có mục đích quan trọng nhất là
A. viện trợ cho các nước Châu Âu phục hồi kinh tế sau chiến tranh.
B. thể hiện sức mạnh vượt trội của nền kinh tế Mĩ đối với Tây Âu.
C. chống chế, lôi kéo các nước Tây Âu liên minh với Mĩ chống Liên Xô.
D. thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ đứng đầu và chi phối.
Câu 24: Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) và Chiến tranh cục bộ
(1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. được tiến hành bằng quân đội Mĩ.
B. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. tiến hành các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
D. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
Câu 25: Yếu tố quyết định để khuynh hướng dân chủ tư sản du nhập và trở thành khuynh hướng chủ đạo
của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Khuynh hướng cứu nước theo ngọn cờ phong kiến thất bại.
B. Sự chuyển biến của các văn thân, sĩ phu thức thời.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản có sức sống mãnh liệt trong nhân dân.
D. Xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những lực lượng mới, tiến bộ hơn.
Câu 26: Bài học kinh nghiệm nào của phong trào cách mạng 1936-1939 được Đảng Cộng sản Đông Dương
vận dụng vào Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Kết hợp giữa lực lượng vũ trang và lực lượng chính trị nổi dậy giành chính quyền.
B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất, phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc.
C. Tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền đồng loạt ở cả thành thị, nơng thơn và rừng núi.
D. Tổ chức lãnh đạo nhân dân kiên quyết đấu tranh giành và giữ chính quyền cách mạng.
Câu 27: Yếu tố nào quyết định việc Việt Nam phải tiến hành đổi mới đất nước (từ năm 1986)?
A. Xu thế quốc tế hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới.
B. Cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng.
C. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật với những thành tựu phi thường.
D. Liên Xô và các nước Đông Âu tiến hành công cuộc cải tổ, cải cách.
Câu 28: Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là do
A. sự suy yếu của chủ nghĩa đế quốc.
B. có sự giúp đỡ của các lực lượng dân chủ, tiến bộ trên thế giới.
C. sự đoàn kết của các nước trong từng khu vực.
D. ý thức dân tộc và sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng.
Câu 29: Yếu tố nào dưới đây làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 30: Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xơ phản ánh điều gì?
A. Mơ hình xã hội chủ nghĩa được xây dựng chưa phù hợp.
B. Sự lớn mạnh của hệ thống tư bản chủ nghĩa.
C. Sự thất bại của phong trào đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Sự thắng lợi trong việc triển khai chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 31: Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng lao động
Việt Nam là
A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 32: So với cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954, hướng tiến cơng của ta trong hè
năm 1954 có gì thay đổi?
A. Ta chuyển sang tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu.
B. Ta đánh vào nơi địch đông và mạnh nhất.
C. Đánh vào nơi quan trọng về chiến lược nhưng địch sơ hở.
D. Tập trung lực lượng tiến công cơ quan đầu não của địch.
Câu 33: Phong trào cách mạng trong những năm 1936-1939 ở Việt Nam là một phong trào đấu tranh
A. chỉ có tính dân chủ.
B. mang tính dân tộc sâu sắc.
C. vừa có tính dân tộc vừa có tính dân chủ.
D. mang tính chất dân chủ tư sản.
Câu 34: Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh do Mĩ
tiến hành ở miền Nam Việt Nam (1954-1975)?
A. Đều nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. Đều dựa vào bộ máy chính quyền và qn đội Sài Gịn.
C. Đều chủ trương thực hiện chính sách bình định, nhằm chiếm đất, giành dân.
D. Đều đẩy mạnh chiến tranh phá hoại để ngăn chặn chi viện của miền Bắc.
Câu 35: Chủ trương của Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với vấn đề thù trong, giặc ngồi
(từ sau ngày 2-9-1945 đến trước 19-12-1946) được đánh giá là
A. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
B. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
D. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Câu 36: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu cách mạng Việt Nam thực hiện được mục tiêu: “Nước Việt Nam
là một, dân tộc Việt Nam là một”?
A. Mĩ kí Hiệp định Pari, rút quân khỏi Việt Nam (1973).
B. Mùa xuân 1975, giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976).
D. Cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội (1976).
Câu 37: Quan điểm của Nguyễn Ái Quốc về lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) phù hợp với
A. địa vị kinh tế, thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp.
B. quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về cách mạng vô sản.
C. số lượng và địa vị kinh tế của các giai cấp trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ.
D. mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 38: Sự tồn tại hai nhà nước Đông Đức và Tây Đức tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế ở châu
Âu trong những năm 1945-1973?
A. Làm cho tình trạng chiến tranh lạnh bao trùm các nước châu Âu.
B. Làm cho nước Đức trở thành tâm điểm đối đầu ở châu Âu của hai cực Xô – Mĩ.
C. Kéo theo sự xuất hiện hai khối TBCN – XHCN đối lập nhau.
D. Buộc Tây Âu phải liên minh với Mĩ để thúc đẩy quá trình thống nhất nước Đức.
Câu 39: Khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn
thảo nhấn mạnh nhiệm vụ dân tộc vì Cương lĩnh
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. chỉ chủ trương đánh đổ đế quốc và tay sai để giành độc lập cho dân tộc.
B. không chủ trương đánh đổ phong kiến để làm cách mạng ruộng đất.
C. chủ trương đánh đổ đế quốc trên cả hai phương diện kinh tế và chính trị.
D. tách rời hồn tồn hai nhiệm vụ đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến.
Câu 40: Sau thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai (1883) thái độ và hành động của thực dân Pháp có gì khác
so với trận Cầu Giấy lần thứ nhất (1874)?
A. Quân Pháp lo sợ, chủ động thương thuyết với nhân dân.
B. Pháp hoang mang, tìm cách thương lượng với triều đình.
C. Pháp càng củng cố quyết tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
D. Tàn quân Pháp tháo chạy về Hà Nội, rút hết quân khỏi Bắc Kì.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
C
A
A
B
B
6
7
8
9
10
C
D
B
B
C
11
12
13
14
15
D
A
A
A
D
16
17
18
19
20
A
C
B
A
B
21
22
23
24
25
A
A
C
D
D
26
27
28
29
30
B
B
D
B
A
31
32
33
34
35
C
B
C
B
D
36
37
38
39
40
C
A
B
C
C
Đề 2
Câu 1. Ý nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929
– 1933 nổ ra đầu tiên ở Mi?
A. Mĩ là nước giàu có về tài nguyên.
B. Mĩ phát triển kinh tế theo chủ nghĩa tự do thái quá dẫn đến cung vượt q cầu.
C. Mĩ khơng có kế hoạch dài hạn cho sự mất cân đối giữa sản xuất và tiêu dung.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Khơng có sự phát triển đồng bộ giữa các ngành kinh tế của Mĩ.
Câu 2 Điểm mới nổi bật nhất trong quan hệ quốc tế giữa các nước lớn (1919 – 1929) là
A. các nước đế quốc đối đầu với Liên Xô.
B. các nước đế quốc mâu thuẫn gay gắt với nhau về vấn đề thuộc địa.
C. các nước tư bản “trẻ” mâu thuẫn gay gắt với các nước tư bản “già”.
D. các nước đế quốc bại trận mâu thuẫn với các nước đé quốc thắng trận.
Câu 3. Mục đích của Hội nghị Hịa bình Vécxai (1919 – 1920) và Oasinh tơn (1921 - 1922) là
A. kí kết Hịa ước và các Hiệp ước phân chia quyền lợi.
B. thiết lập một trật tự thế giới mới.
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
D. phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 4. Sự kiện nổi bật nhất trong giai đoạn hai của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là gì?
A. Cách mạng dân chủ tư sản Đức bùng nổ và giành thắng lợi.
B. Đức sử dụng phương tiện chiến tranh mới là tàu ngầm gây cho phe Hiệp ước nhiều thiệt hại.
C. Mĩ tham chiến và trở thành nước đứng đầu phe Hiệp ước.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xô viết ra đời và rút khỏi chiến tranh.
Câu 5. Hành động cách mạng nào sau đây của Nguyễn Ái Quốc chừng minh: từ một người yêu nước chân
chính, Người đã trở thành một chiến sĩ công sản?
A. Đọc luận cương của Lê nin về các vấn đề dân tộc và thuộc địa (1920).
B. Bỏ phiếu tán thành việc giai nhâp Quốc tế cộng sản (1920).
C. Gửi yêu sách đến hội nghị Vecxai (1919).
D. Tham gia Đảng xã hội Pháp (1919).
Câu 6. Đâu không phải là nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại?
A. Sự thắng lợi của cách mạng vơ sản và phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Sự thắng lợi của cách mạng tư sản và sự xác lập hệ thống chủ nghĩa tư bản.
C. Sự ra đời và phát triển của phong trào công nhân quốc tế.
D. Chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc và đẩy mạnh quá trình xâm lược.
Câu 7. Điểm khác biệt trong tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu so với tư tưởng phong kiến?
A. Độc lập dân tộc phải gắn liền với chính thể quân chủ chuyên chế.
B. Cứu nước gắn liền với cứu dân.
C. Giành độc lập không thể tách rời phương pháp bạo động.
D. Muốn độc lập cần cầu viện nước ngoài.
Câu 8. Mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU) khác với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là
chỉ hợp tác liên minh về?
A. kinh tế và quân sự.
B. kinh tế và văn hóa.
C. kinh tế và chính trị.
D. tiền tệ, chính trị và văn hóa.
Câu 9. Ảnh hưởng lớn nhất của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đối với cách mạng Việt Nam sau
Chiến tranh thế giới thứ nhất là?
A. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần đấu tranh để giải phóng dân tộc.
B. chỉ ra kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam.
C. để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý giá.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. chỉ ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
Câu 10. Ý nào sao đây khơng đúng khi giải thích cho luận điểm Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã mở ra
bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam?
A. Trở thành đảng cầm quyền duy nhất lãnh đạo cách mạng.
B. Giải quyết được cuộc khủng hoảng về giai cấp và đường lối lãnh đạo lãnh đạo.
C. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
D. Là sự chuẩn bị đầu tiên cho những bước phát triển nhảy vọt của cách mạng thế giới.
Câu 11. Nhận xét nào dưới đây không đúng về cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Là cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới.
B. Đảng Bônsêvich nắm quyền lãnh đạo.
C. Lật đổ được chính phủ lâm thời.
D. Hình thức đấu tranh chủ yếu là bãi cơng chính trị.
Câu 12. Phong trào “vơ sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã thực hiện tốt vai trò nào?
A. Tổ chức nhân dân tập dượt đấu tranh.
B. Đưa một số hội viên ưu tú đào tạo tiếp ở Liên Xô.
C. Tuyên truyền vận động nâng cao ý thức chính trị cho cơng nhân.
D. Kết hợp phọng trào công nhân với phong trào yêu nước.
Câu 13. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp công nhân là giai cấp duy nhất trong phong trào
cách mạng Việt Nam có khả năng lãnh đạo cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi?
A. Có hệ tư tưởng riêng.
B. Bị bóc lột nặng nề nhất nên có lịng u nước nồng nàn và căm thù giặc sâu sắc.
C. Có tinh thần đấu tranh triệt để và có hệ tư tưởng tiên tiến.
D. Có số lượng đơng đảo và gắn bó với nơng dân, dễ tạo động lực cho cách mạng.
Câu 14. Ý nào sau đây khơng đúng khi nhận xét về Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?
A. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào Việt Nam.
B. Giải quyết đồng thời nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
C. Kết hợp nhuần nhuyễn vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Đề cao sức mạnh đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây là không đúng về Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918)?
A. Là cuộc chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
B. Gây hậu quả nặng nề về người và của cho nhân loại.
C. Mĩ và Nhật là những nước được hưởng nhiều lợi nhất từ chiến tranh.
D. Làm xuất hiện nhà nước vô sản đầu tiên trên thế giới.
Câu 16. Với Hiệp ước Nhâm Tuất (5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp ba tỉnh miền
Đơng Nam Kì là
A. An Giang, Vĩnh Long, Hà Tiên.
B. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
C. Biên Hòa, Gia Đinh, Vĩnh Long.
D. Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường.
Câu 17. Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành (1911 – 1917) có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng
Việt Nam?
A. Đặt nền móng cho sự đoàn kết giữa phong trào cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B. Kết thúc thắng lợi hành trình tìm đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Cơ sở đề Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
D. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
Câu 18. Nhật Bản tăng cường quan hệ chính trị, kinh tế, văn hóa – xã hội với các nước Đông Nam Á và tổ
chức ASEAN là nội dung chủ yếu của học thuyết?
A. Kaiphu
B. Miyadaoa và Hasimôtô.
C. Phucưđa và kaiphu
D. Phucưđa.
Câu 19. So với cuộc Duy tân Minh trị (Nhật Bản), cải cách Rama (Xiêm) thế kỉ XIX chú trọng nhất lĩnh
vực
A. kinh tế
B. ngoại giao
C. giáo dục
D. quân sự.
Câu 20. Đâu không phải là nội dung của lịch sử Việt Nam thời kì 1919 – 1930?
A. Thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương.
B. Diễn ra cuộc đấu tranh giữa khuynh hướng tư sản và vô sản để giành quyền độc lập.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đánh dấu khuynh hướng dân chủ tư sản hoàn toàn thất bại.
D. Phong trào dân tộc dân chủ có bước phát triển mới.
Câu 21. Hai nước châu Phi giữ được nền độc lập trước sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. Êtiôpia và Ai Cập.
B. Angiêri và Tuynidi.
C. Xuđăng và Ănggôla.
D. Êtiôpia và Libêria.
Câu 22. Giữa thế kỉ XIX, để thoát khỏi nguy cơ bị thực dân phương Tây xâm lược biến thành thuộc địa,
Nhật Bản đã
A. nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây/.
B. đoàn kết các nước trong khu vực chống xâm lược.
C. lật đổ chế độ Mạc Phủ.
D. tiến hành duy tân đất nước.
Câu 23. Hoạt động cách mạng nào của Nguyễn Ái Quốc đã đặt nền tảng đầu tiên cho mối quan hệ giữa
cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới?
A. Tham gia bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III.
B.Thành lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Tham gia Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp.
Câu 24. Ba “con rồng” ở khu vực Đông Bắc Á là
A. Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông.
B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo.
C. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
D. Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Cơng.
Câu 25. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga và Mĩ sau chiến tranh lạnh là
A. Trở thành đồng minh và là nước lớn trong Hội đồng Bào an Liên hợp quốc.
B. Đều trờ thành trụ cột trong trật tự thế giới hai cực.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Đều là những người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
D. Đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại để mở rộng ảnh hưởng.
Câu 26. Hội nghị Ianta 92/19450 không đưa ra quyết định nào sau đây
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B.Thỏa thuận về việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật để kết thúc chiến tranh.
D. Tạo lập trật tự thế giới mới là trật tự hai cực Ianta.
Câu 27. Trong phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX chiếu Cần Vương
được đông đảo nhân dân hưởng ứng vì?
A. Kêu gọi nhân dân đứng lên chống Pháp, khơi phục quốc gia phong kiến.
B. Pháp đã xâm phạm độc lập chủ quyền của dân tộc.
C. Nhân dân oán giận bộ phận vua quan nhu nhược và căm thù Pháp.
D. Đó là chiếu chỉ của nhà vua yêu nước đại diện cho triều đình phong kiến.
Câu 28. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949) có ý nghĩa
như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam?
A. Ngăn chặn kịp thời không cho Mĩ đưa quân sang giúp Pháp.
B. Phá vỡ thế bao vây của lực lượng đế quốc.
C. Tạo điều kiện cho Việt Nam chuyển sang giai đoạn phản công.
D. Quyết định sự thành công của kháng chiến chống Pháp/.
Câu 29. Một trong những nguyên nhân khiến Anh, Mĩ phải thay đổi thái độ, bắt tay với Liên Xô trong việc
tiêu diệt chủ nghĩa phát xít?
A. Liên Xơ là một cường quốc lớn.
B. Chiến tranh vệ quôc của Liên Xô làm thay đổi cục diện chiến tranh.
C. Phe phát xít chuẩn bị tấn cơng Anh và Mĩ.
D. Anh, Mĩ đã nhận ra sai lầm của mình trong đường lối đối ngoại trước đây.
Câu 30. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc là một cuộc cách mạng dân chủ tư sản khơng triệt để vì khơng
A. đem lại quyền lợi cho nhân dân.
B. giải quyết vấn đề ruộng đát cho nông dân.
C. mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển.
D. thành lập được nước Trung Hoa mới.
Câu 31. Vì sao năm 1929, cách mạng Việt Nam diễn ra cuộc đấu tranh giũa hai khuynh hướng xung quanh
vấn đề thành lập Đảng Cộng sản?
A. Có sự mâu thuẫn sâu sắc về ý thức hệ.
B. Nhận thức của các hội viên về việc thành lập Đảng Cộng sản giũa các kì bộ khơng đồng đều.
C. Nguyễn Ái Quốc đang hoạt động ở nước ngoài nên khơng kịp thời chỉ đạo cách mạng.
D. Các kì bộ của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên hoạt động riêng rẽ.
Câu 32. Phan Bội Châu chủ trương đánh Pháp, giành độc lập bằng phương pháp?
A. bạo động
B. cải cách
C. bất bạo động
D. bất hợp tác.
Câu 33. Việt Nam có thể học tập được bài học kinh nghiệm nào từ chính sách đối ngoại mềm dẻo của Nhật
Bản để giải quyết vấn đề đối ngoại hiện nay?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Giải quyết theo các ngun tắc hịa bình thơng qua các diễn đàn quốc tế.
B. Coi trọng quan hệ với các nước trong khu vực.
C. Coi trọng quan hệ ngoại giao với các nước lớn.
D. Giữ vững nguyên tắc độc lập chủ quyền.
Câu 34. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân ta từ
năm 1858 đến 1884 thất bại?
A. Thiếu đường lối và giai cấp lãnh đạo đúng đắn.
B. So sánh lực lượng đôi bên quá chệnh lệch, Pháp mạnh hơn ta.
C. Pháp có nhiều vũ khí hiện đại.
D. Chiến thuật sai lầm và thái độ thiếu kiên quyết đánh giặc của triều đình.
Câu 35. Ý nào sau đây khơng phản ảnh đúng nguyên nhân Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước?
A. Có lịng u nước nồng nàn và ý chí căm thù giặc sâu sắc.
B. Đất nước mất độc lập chủ quyền, đời sống nhân dân vô cùng khổ cực.
C. Người muốn sang phương Tây học hỏi để sau này về giúp nước.
D. Cách mạng Việt Nam khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
Câu 36. Sau Chến tranh thế giới thứ hai, châu Phi trở thành “Lục địa mới trỗi dậy” vì
A. Cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng lên mạnh mẽ, quyết liệt.
B. Hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.
C. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
D. Cuộc đấu tranh ở đây đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân.
Câu 37. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884),
tình hình sau trận Cầu Giấy lần thứ hai (19-5-1883) có điểm gì khác so với trận Cầu Giấy làn thứ nhất (2112-1873)?
A. Triều đình vẫn ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
B. Quân Pháp ở Hà Nội và Bắc Kì vơ cùng hoảng sợ.
C. Nhân dân cả nước vui mừng phán khởi.
D. Chính phủ Pháp càng đặt quyết tâm xâm lược nước ta.
Câu 38. Sự khác nhau cơ bản giữa Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam Quốc Dân đảng là
A. địa bàn hoạt động
B. thành phần tham gia.
C. phương pháp và hình thức đấu tranh.
D. khuynh hướng cách mạng.
Câu 39. Một trong những nguyên nhân buộc Liên Xô và Mĩ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh là do
A. Nhân dân thế giới pản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
B. Liên hợp quốc yêu cầu chấm dứt Cuộc chiến tranh lạnh.
C. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
D. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô – Mỹ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt.
Câu 40. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất được rút ra từ sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái (2/1930)
cho cách mạng Việt Nam là cần
A. phải tập hợp đông đảo được quần chúng nhân dân.
B. có đường lối lãnh đạo đúng đắn.
C. có sự chuẩn bị chu đáo.
D. phải biết chờ thời cơ chin muồi.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÁP ÁN
1. A
2.D
3.A
4.C
5.B
6.A
7.C
8.D
9.D
10.D
11.D
12.C
13.C
14.B
15.D
16.B
17.C
18.C
19.B
20.D
21.D
22.D
23.A
24.D
25.D
26.D
27.C
28.B
29.B
30.B
31.B
32.A
33.A
34.D
35.C
36.A
37.D
38.D
39.D
40.B
Đề 3
Câu 1. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng KHKT tử nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Diễn ra trên tất cả các lĩnh vực.
B. Khoa học là lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Quy mô lớn, tốc độ nhanh.
D. Diễn ra qua hai giai đoạn.
Câu 2. Ý nào sau đây không phản ánh đúng biểu hiện của tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự tăng lên mạnh mẽ của những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc nhau của các quốc gia, dân tộc.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại tài chính quốc tế.
Câu 3. Ý nào sau đây thể hiện nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong khoảng hơn bốn thập kỉ nửa
sau thế kỉ XX?
A. Nhiều tổ chức liên minh kinh tế, chính trị hình thành.
B. Xung đột giữa 2 khối quân sự NATO và Vacsava.
C. Sự hình thành hai phe TBCN và XHCN.
D. Cuộc chiến tranh lạnh giữa Mỹ và Liên Xô.
Câu 4. Ý nào sau đây thể hiện đặc trưng nổi bật của trật tự hai cực Ianta?
A. Các nước đồng minh bị Mĩ lôi kéo, khống chế.
B. Thế giới chia thành hai phe: TBCN và XHCN.
C. Sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Nhiều cuộc chiến tranh cục bộ xảy ra.
Câu 5. Sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai được quyết định bởi
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí của Nhà nước.
B. Sự năng động của các công ty Nhật.
C. Yếu tố con người.
D. Sự phát triển của khoa học – kỹ thuật .
.
Câu 6. Khu vực Mỹ Latinh bao gồm:
A. Một phần Bắc Mỹ, toàn bộ Trung và Nam Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
B. Toàn bộ Bắc Mỹ, Trung Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
C. Toàn bộ Nam Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
D. Toàn bộ Bắc Mỹ, Nam Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
Câu 7. Từ nửa sau thế kỉ XIX, những quốc gia Đông Nam Á nào bị thực dân Pháp xâm chiếm?
A. Lào, Việt Nam, Miến Điện.
B. Lào, Việt Nam, Campuchia.
C. Malaixia, Miến Điện, Thái Lan.
D. Việt Nam, Miến Điện, Malaixia.
Câu 8. Nội dung của chiến lược kinh tế hướng ngoại là
A. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kỹ thuật nước ngoài, sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại
thương.
B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kỹ thuật nước ngoài.
C. Sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kỹ thuật nước ngoài, phát triển ngoại thương.
Câu 9. Thách thức lớn nhất với Việt Nam trong xu thế tồn cầu hóa hiện nay là gì?
A. Chưa tận dụng nguồn vốn bên ngồi.
B. Tay nghề lao động thấp.
C. Trình độ quản lí thấp.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
Câu 10. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào cơ bản nhất giúp cách mạng Trung Quốc có nhiều
chuyển biến tích cực.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xơ.
B. Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
B. Vùng giải phóng được mở rộng.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách của thực dân Anh với nhân dân Ấn Độ?
A. Mua chuộc giai cấp phong kiến Ấn Độ.
B. Hòa hợp các dân tộc
C. Chia để trị.
D. Gây mâu thuẫn về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp.
Câu 12. Ai là Tổng thống Mỹ đưa ra quyết định bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam?
A. Kennơđi
B. Nichxơn
C. Clintơn
D. G. Bush
Câu 13. Nhiệm vụ duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở
tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và
nhân đạo là của tổ chức nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu
B. Hội nghị Ianta
C. ASEAN
D. Liên hợp quốc.
Câu 14. Sự kiện mở đầu cho cách mạng Cuba sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Nghĩa quân Cuba chiếm lĩnh thủ đô Lahabana.
B. Cuộc đổ bộ của tàu “Grama” lên đất Cuba.
C. Cuộc tấn công vào trại lĩnh Môncađa.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Cuba.
Câu 15. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm Châu Phi do đây là năm
A. Tất cả các nước châu Phi đều giành độc lập.
B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã.
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
Câu 16. Ý nào sau đây phản ánh phương pháp đấu tranh của Đảng Quốc đại trong những nă cuối thế kỉ
XIX, đầu thế kỉ XX?
A. Hợp tác với chính phủ thực dân đàn áp phong trào cách mạng.
B. Tuyên truyền, vận động nhân dân chống phong kiến.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Đấu tranh ơn hịa, địi chính phủ Anh thực hiện cải cách.
D. Bạo động chống thực dân Anh.
Câu 17. Từ nửa sau thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á không bị các nước thực dân phương Tây
thống trị?
A. Xiêm
B. Mã Lai
C. Campuchia
D. Lào
Câu 18. Phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Châu Phi được mở đầu sớm nhất ở
A. Nam Phi
B. Tuynidi
C. Marốc
D. Bắc Phi.
Câu 19. Tầng lớp nào trong xã hội Nhật Bản dần tư sản hóa từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868?
A. Đaimyo
B. Quý tộc mới
C. Samurai
D. Ca-tai-a-ma Xen
Câu 20. Nguyên nhân các nước tư bản Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thối, khơng ổn định
từ năm 1973 – 1991 là vì lý do nào?
A. Do cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Do ủng hộ Mỹ trong cuộc chiến tranh lạnh.
C. Do sự cạnh tranh của Mỹ và Nhật Bản.
D. Do Mỹ cắt viện trợ.
Câu 21. Nguyên nhân chung nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản là
A. Biết tận dụng các cơ hội để phát triển.
B. Phát huy các vai trò của Nhà nước.
C. Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Sự nỗ lực của các tầng lớp nhân dân.
Câu 22. Hiệp ước đánh dấu bước chuyển từ Cộng đồng châu Âu (EC) sang Liên minh châu Âu (EU)?
A. Maxtrich
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Pari
C. Henxinki
D. Beclin
Câu 23. Trong thời gian chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á là thuộc địa của
A. Quân phiệt Nhật Bản
B. Đế quốc Pháp và Anh.
C. Đế quốc Âu – Mỹ.
D. Đế quốc Mỹ.
Câu 24. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa đất nước phát
triển?
A. Phát triển nền công nghiệp truyền thống.
B. Phát triển kinh tế công – nông – thương nghiệp.
C. Phát triển công nghiệp nhẹ.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 25. Hội nghị cấp cao Ianta diễn ra trong hoàn cảnh nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, các nước thắng trận họp bàn về việc phân chia quyền lợi.
B. Các nước Đồng minh họp bàn về việc tấn công tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Thế giới phân chia thành hai phe – Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa.
D. Chiến tranh thế giới hai sắp kết thúc, nhiều vấn đề quan trọng cần phải giải quyết.
Câu 26. Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh từ ngày 4 đến ngày 11-2-1945 được diễn
ra tại đâu?
A. Tại Ianta (Liên Xô).
B. Tại Pốt-xđam (Đức).
C. Tại Oa-sinh-ton (Mĩ).
D. Tại Luận Đôn (Mĩ).
Câu 27. Ai là người khởi xướng cuộc vận đông Duy tân ở Trung Quốc cuối thế kỉ XIX?
A. Tôn Trung Sơn và Từ Hy Thái Hậu.
B. Tôn Trung Sơn và Khang Hữu Vi.
C. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu.
D. Hồng Tú Toàn và Khang Hữu Vi.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 28. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến 2000 có nội dung gì?
A. Phát triển quan hệ với các nước châu Á.
B. Ngả về phương Tây.
C. Trung lập.
D. Ngả về phương Tây, phát triển quan hệ với các nước châu Á.
Câu 29. Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản năm
1868?
A. Là một cuộc Cách mạng tư sản.
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phát triển.
C. Đưa Nhật trở thành một đế quốc duy nhất ở châu Á.
D. Đưa Nhật Bản phát triển theo con đường TBCN.
Câu 30. Mâu thuẫn gay gắt nhất trong xã hội Ấn Độ từ giữa thế kỉ XIX là
A. Giữa nhân dân Ấn Độ với thực dân phương Tây.
B. Giữa nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh.
C. Giữa công nhân với tư sản.
D. Giữa nông dân với phong kiến.
Câu 31. Những nước nào sau đây nằm trong khu vực Đông Bắc Á?
A. Hàn Quốc, Cộng hòa DCND Triều Tiên, Nhật, Trung Quốc.
B. Cộng hòa DCND Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Nhật.
C. Hàn Quốc, Nhật, Mông Cổ, Philippin.
D. Cơng hịa DCND Triều Tiên, Nhật, Trung Quốc, Inđônêxia.
Câu 32. Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng về cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên quốc ở Trung
Quốc năm 1851?
A. Diễn ra dưới sự lãnh đạo của tầng lớp quan lại phong kiến.
B. Là phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc.
C. Thành lập chính quyền trung ương, thi hành nhiều cải cách tiến bộ.
D. Kéo dài trong 14 năm.
Câu 33. Tổ chức đầu tiên khởi nguồn cho Liên minh châu Âu (EU) là
A. Cộng đồng kinh tế Châu Âu (EEC).
B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu (EURATOM).
C. Cộng đồng châu Âu. (EC).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Cộng đồng than thép châu Âu (ECSC)
Câu 34. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân Campuchia diễn ra dưới sự lãnh đạo của một nhà sư?
A. Khởi nghĩa Phacađuốc.
B. Khởi nghĩa của Pucombô.
C. Khởi nghĩa của A-cha-xoa.
D. Khởi nghĩa của Hồng thân Sivơtha.
Câu 35. Ý nào sau đây khơng phải là lý do Mỹ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học – kỹ thuật sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chính sách Mỹ đặc biệt quan tâm đầu tư phát triển khoa học – kỹ thuật.
B. Mỹ là nước khởi đầu cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai.
C. Mỹ chú trọng mua bằng phát minh.
D. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khao học được nghiên cứu và ứng
dụng tại Mỹ.
Câu 36. Tập đoàn Tưởng Giới Thạch thực hiện âm mưu gì ở Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Cấu kết với đế quốc Mĩ để tiêu diệt cách mạng Trung Quốc.
B. Đưa 50 vạn quân sang Mĩ để huấn luyện quân sự.
C. Phát động cuộc nội chiến nhằm tiêu diệt Đảng Cộng sản và phong trào cách mạng Trung Quốc.
D. Huy động tồn bộ lực lượng qn đội chính qui tấn cơng vào vùng giải phóng do Đảng Cộng sản lãnh
đạo.
Câu 37. Từ thế kỉ XVI – XVII, các nước Mỹ Latinh bị thực dân phương Tây nào thống trị?
A. Anh, Hà Lan
B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
A. Pháp, Anh.
B. Hà Lan, Pháp.
Câu 38. Tên của một trong những lãnh tụ kiệt xuất của nhân dân Cuba – người được ghi nào kỷ lục Ghi
net vì số lần bị ám sát nhiều nhất (638 lần), chủ yếu bởi tổ chức Tình báo Trung ương Mĩ CIA là
A. Raul Modesto Castro
B. Fidel Castro.
C. Julio Casas Regueiro.
D. Che Guevara.
W: www.hoc247.net
.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 39. Chọn đáp án đúng nhất lý giải vì sao những năm 60-70 của thế kỉ XX, các nước tham gia sáng lập
ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại?
A. Vì tệ tham nhũng phát triển.
B. Vì đời sống nhân dân khó khăn.
C. Vì thiếu vốn, ngun liệu và cơng nghệ.
D. Vì chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.
Câu 40. Sự kiện phát xít Nhật đầu hàng đồng minh (8-1945) đã tạo điều kiện cho nhân dân Đông Nam Á
A. Đứng lên đấu tranh và nhiều nước giành được độc lập dân tộc.
B. Đứng lên đấu tranh và tất cả các nước Đông Nam Á đều giảnh độc lập dân tộc.
C. Làm cách mạng thành công và thành lập các nước cộng hịa.
D. Tự tun ngơn là các quốc gia độc lập.
ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.D
4.B
5.C
6.A
7.B
8.A
9.D
10.B
11.B
12.C
13.D
14.C
15.D
16.C
17.A
18.D
19.C
20.A
21.C
22.A
23.A
24.D
25.D
26.A
27.C
28.D
29.B
30.B
31.A
32.A
33.D
34.B
35.C
36.A
37.B
38.B
39.D
40.A
Đề 4
Câu 1: Ồ ạt đưa quân viễn chinh và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lược hai
gọng kìm “tìm diệt” và “bình định” là nội dung chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ?
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
C. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 2: “Đó là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga – chế độ Nga hoàng chuyên chế thống
trị nhân dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ chỉ trong vòng 8 ngày”. Những câu nói trên của Lê-nin nói về sự
kiện nào?
A. Cách mạng tháng Mười
C. Cách mạng tháng Hai
B. Chính sách kinh tế mới
D. Cách mạng 1905-1907
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 3: Điểm khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là
gì?
A. Có lực lượng quân Mĩ trực tiếp chiến đấu.
B. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
C. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
D. Biến miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 4: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì
cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.
B. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
C. Ln nhân nhượng với kẻ thù để có được mơi trường hịa bình.
D. Ln mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
Câu 5: Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 6: Sự khác nhau cơ bản nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên so với Việt Nam Quốc dân
đảng là
A. khuynh hướng cách mạng.
C. thành phần tham gia.
B. đối tượng cách mạng đánh đổ.
D. địa bàn hoạt động.
Câu 7: Cố gắng cao nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương được thể hiện
qua kế hoạch quân sự nào?
A. Kế hoạch Bôlae.
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
B. Kế hoạch Nava.
D. Kế hoạch Rơve.
Câu 8: Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 vì
A. đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.
B. đã khẳng định quyền làm chủ của nơng dân.
C. đây là một hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
D. đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
Câu 9: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên
Xơ) tháng 2 năm 1945 là gì?
A. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
B. Giải quyết hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 10: Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác
là:
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện “vơ sản hóa” (1928).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20