Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Mai Thúc Loan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (809.68 KB, 34 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Từ sau năm 1978, nội dung nào sau đây là đường lối đối ngoại của Trung Quốc?
A. Tiếp tục thực hiện chính sách tích cực nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
B. Đã bình thường hóa về quan hệ ngoại giao với Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia.
C. Liên minh với Mĩ và các nước thường trực trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
D. Ngả về các nước phương Tây với mong muốn nhận được sự ủng hộ từ các nước này.
Câu 2. Cuộc nội chiến năm 1994 được xem là bi thảm nhất của xung đột sắc tộc ở châu Phi diễn ra ở quốc
gia nào ?
A. Mơdămbích.
B. Ai Cập.
C. Nam Phi.
D. Angiêri.
Câu 3. Nguyên nhân nào sau đây thúc đẩy sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
A. Sự xuất hiện ngày càng nhiều của các công ty xuyên quốc gia.
B. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài vào khu vực.
C. Được sự giúp đỡ, hỗ trợ về kinh tế- tài chính từ Liên Xô.
D. Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Đông Dương tiếp tục leo thang.
Câu 4. Trong giai đoạn 1950- 1973, thuộc địa của những nước nào tuyên bố độc lập, đánh dấu thời kì “phi
thực dân hóa” trên phạm vi thế giới?
A. Mỹ, Anh và Liên Xô.
B. Anh, Pháp và Hà Lan.
C. Anh, Pháp và Mỹ
D. Đức, Italya và Nhật Bản


Câu 5. Sau cuộc Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn theo chiều hướng nào?
A. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Chạy đua vũ trang, đối đầu.
C. Cạnh tranh khốc liệt với nhau trong việc giành thị trường.
D. Có lúc đối thoai, có lúc đối đầu.
Câu 6. Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên thế giới đều
tập trung vào
A. hội nhập quốc tế.
B. phát triển quốc phòng.
C. phát triển kinh tế.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. ổn định chính trị.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây khơng phải là yếu tố dẫn đến sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Á (ASEAN)?
A. Muốn liên kết lại để hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn.
B. Tác động của xu thế tồn cầu hóa.
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Sự phát triển của xu thế liên kết khu vực trên thế giới.
Câu 8. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai


A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Tây Âu.
D. Nhật Bản.
Câu 9. Nội dung nào không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?
A. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
Câu 10. Quốc gia đầu tiên ở Đơng Nam Á tuyên bố độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Việt Nam.
B. Inđônêxia.
C. Thái Lan.
D. Lào.
Câu 11. Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu của phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với châu Phi thế kỉ
XX ?
A. Chống sự phân biệt sắc tộc.
B. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
D. Giải phóng dân tộc, bảo vệ nền độc lập.
Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đối tượng và mục tiêu cốt lõi của phong trào đấu tranh của nhân
dân Ấn Độ ?
A. Chống chế độ phong kiến, xây dựng xã hội tự do.
B. Thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo.
C. Chống thực dân Anh, đòi độc lập dân tộc.
D. Chống thực dân Pháp, đòi độc lập dân tộc.
Câu 13. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước và trở thành một hệ
thống trên thế giới?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở khu vực Mỹ Latinh.
B. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Đơng Nam Á.
C. Thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đơng Âu.
D. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Châu Phi.
Câu 14. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2-1945), Tây Á thuộc phạm vi ảnh hưởng
của các nước nào?
A. Các nước phương Tây.
B. Đức, Pháp và Nhật Bản.
C. Các nước Đông Âu.
D. Mĩ, Anh và Liên Xô.
Câu 15. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. xu thế tồn cầu hóa.
D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 16. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ trọng tâm là
A. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho CNXH.
D. củng cố, hồn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
Câu 17. Phong trào đấu tranh của nhân dân châu Á và nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thứ hai có sự

khác biệt cơ bản về
A. lực lượng lãnh đạo.
B. mục tiêu đấu tranh.
C. hình thức đấu tranh.
D. phương pháp đấu tranh.
Câu 18. Yếu tố nào dưới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự thế giới
đơn cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.
B. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.
D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
Câu 19. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (thập niên 90 của thế kỷ XX), để can thiệp vào công việc
nội bộ của nước khác, Mĩ đã
A. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
B. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.
C. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. sử dụng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
Câu 20. Yếu tố nào dưới đây quyết định thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1946
- 1950)?

A. Là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân Liên Xơ.
C. Có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài ngun thiên nhiên.
D. Hợp tác có hiệu quả với các nước Đơng Âu.
Câu 21. Hội nghị tồn quốc của Đảng cộng sản Đông Dương (tháng 8/1945) đã không đưa ra quyết định
nào sau đây ?
A. Quyết định những vấn đề về chính sách đối ngoại sau khi giành được chính quyền.
B. Thơng qua 10 chính sách của Việt Minh
C. Quyết định những vấn đề về chính sách đối nội sau khi giành được chính quyền.
D. Thơng qua kế hoạch lãnh đạo Tổng khởi nghĩa..
Câu 22. Tổ chức nào ở Việt Nam phát triển theo khuynh hướng dân chủ tư sản?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 23. Khẩu hiệu nào được Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1936 - 1939?
A. "Tự do, dân chủ", "Cơm áo hịa bình".
B. "Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian".
C. "Chống đế quốc", "Chống phát xít, chống chiến tranh".
D. "Độc lập dân tộc", "Ruộng đất cho dân cày".
Câu 24. Trong những năm 20 của thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những tổ chức cách mạng nào?
A. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản liên đoàn.
B. Việt Nam Quốc dân đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. An Nam Cộng sản đảng, Tâm tâm xã, Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 25. Một trong những ý nghĩa thắng lợi phong trào đấu tranh của nhân dân Mơdămbích-Ănggơla năm
1975 là
A. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã.
B. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
C. mở đầu thời kỳ đấu tranh giành độc lập ở châu Phi thế kỉ XX.

D. thành lập nước cộng hòa đầu tiên ở châu Phi.
Câu 26. Hiệp ước Bali (2/1976) của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đã
A. tuyên bố xây dựng thành công Cộng đồng ASEAN thống nhất, vững mạnh.
B. thông qua quyết định kết nạp Brunây vào ASEAN.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thông qua quyết định kết nạp Mianma vào ASEAN.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng Chiến tranh lạnh giữa hai siêu cường Xô – Mĩ là gì?
A. Mĩ là siêu cường mạnh nhất, muốn thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
B. Cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới.
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 28. Sự xuất hiện hai xu hướng bạo động và cải cách ở Việt Nam đầu thế kỷ XX chứng tỏ các sĩ phu
tiến bộ
A. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc.
B. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau.
C. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
D. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
Câu 29. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế kỷ
XX)?

A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
C. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề tồn cầu.
D. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
Câu 30. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (A-pá-thai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng, suy yếu.
B. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
C. cuộc đấu tranh vì hịa bình tiến bộ đã hồn thành ở châu Phi.
D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản tan rã.
Câu 31. Việc Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường cách mạng vơ sản có ý nghĩa như thế nào đối với sự
nghiệp đấu tranh giành độc lập và tự do của nhân dân Việt Nam đầu thế kỉ XX ?
A. Chấm dứt khủng hoảng về lực lượng cách mạng.
B. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức cách mạng.
C. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cách mạng.
D. Chấm dứt sự khủng hoảng về lãnh đạo cách mạng.
Câu 32. Sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950, thực dân Pháp đã thực hiện kế hoạch nào
ở Việt Nam?
A. Rơ ve.
B. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. Đánh nhanh thắng nhanh.
D. Nava.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm
(1946-1950)?
A. Liên Xơ có lãnh thổ rộng lớn, tài ngun phong phú.
B. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xơ có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
D. Nhân dân Liên Xơ có tinh thần tự lực, tự cường.
Câu 34. Hai hệ thống phòng ngự mà Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1950?
A. Hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và hành lang Đơng Tây
B. Phịng tuyến “Boongke” và “Vàng đai trắng” ở đồng bằng Bắc Bộ.
C. Hệ thống phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ và Trung Du.
D. Xây dựng “Vành đai trắng” và bao vây Việt Bắc.
Câu 35. Điểm khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi so với khu vực Mĩ latinh sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang.
B. chống lại chủ nghĩa thực dân mới.
C. do Đảng Cộng sản ở các nước trực tiếp lãnh đạo.
D. chống lại chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 36. Kết quả của cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. điều kiện chủ quan giữa vai trò quyết định.
B. tầng lớp trung gian đóng vai trị nịng cốt.
C. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
D. điều kiện khách quan giữa vai trò quyết định.
Câu 37. Sự ra đời khối quân sự NATO và Tổ chức Vác-sa-va tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Tạo nên sự đối lập Đông Âu và Tây Âu.
B. Đặt nhân loại trước nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Đánh dấu chiến tranh lạnh bùng nổ.
D. Xác lập cục diện hai cực, hai phe.

Câu 38. Thành công lớn nhất của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược toàn cầu là gì?
A. Đàn áp được phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân trên thế giới.
B. Khống chế, chi phối được các nước tư bản đồng minh Tây Âu, Nhật Bản.
C. Góp phần làm chia cắt bán đảo Triều Tiên thành hai nhà nước riêng biệt.
D. Góp phần quan trọng làm sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
Câu 39. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga và Mĩ sau chiến tranh lạnh là
A. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới hai cực.
C. người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
Câu 40. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã ảnh hưởng đến tình hình các nước Đơng Nam Á như thế nào?
A. Vấn đề Campuchia từng bước được giải quyết.
B. Các nước Đông Nam Á tham gia các khối liên minh quân sự.
C. Các nước Đông Nam Á có điều kiện kiến thiết lại đất nước.
D. Các nước ASEAN kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
ĐÁP ÁN
Câu 1

B


Câu 21

B

Câu 2

C

Câu 22

C

Câu 3

B

Câu 23

A

Câu 4

B

Câu 24

D

Câu 5


A

Câu 25

A

Câu 6

C

Câu 26

D

Câu 7

B

Câu 27

C

Câu 8

A

Câu 28

A


Câu 9

D

Câu 29

A

Câu 10

B

Câu 30

B

Câu 11

B

Câu 31

C

Câu 12

C

Câu 32


B

Câu 13

C

Câu 33

D

Câu 14

A

Câu 34

A

Câu 15

A

Câu 35

D

Câu 16

C


Câu 36

A

Câu 17

B

Câu 37

D

Câu 18

C

Câu 38

D

Câu 19

B

Câu 39

D

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20

B

Câu 40

A

Đề 2

Câu 1. Mĩ Latinh được gọi là “lục địa bùng cháy” sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì
A. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân
Mĩ.
B. thường xuyên xảy ra cháy rừng.
C. có nhiều núi lửa hoạt động.
D. có cách mạng Cuba bùng nổ và 17 nước giành được độc lập năm 1960
Câu 2. Hình thức đấu tranh chống "Chiến tranh đặc biệt" được Bộ chính trị đề ra là
A. đấu tranh chính trị
B. phá ấp chiến lược
C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang

D. đấu tranh vũ trang
Câu 3. Nho giáo chiếm vị trí độc tơn ở nước ta vào thời kì nào?
A. Thời Tiền Lê
B. Thời Lý
C. Thời Trần
D. Thời Lê
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu "Chiến lược tồn cầu" của Mĩ
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cơng nhân và cộng sản quốc tế.
C. Duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nuớc tư bản đồng minh phụ thuộc Mĩ.
Câu 5. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân thành lập của tổ chức ASEAN?
A. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
C. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế
giới.
Câu 6. Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái chứng tỏ điều gì?
A. Giai cấp tư sản chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn, tổ chức lỏng lẻo, thành phần phức
tạp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Cuộc khởi nghĩa chưa tập hợp đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tham gia.
C. Đường lối cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản không phù hợp với thực tiễn cách
mạng nước ta.
D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra trong tình thế bị động, chưa có đường lối đúng đắn, thực dân Pháp
còn mạnh.
Câu 7. Nhiệm vụ trọng tâm của kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là
A. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
B. Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững vàng, đối trọng với Mỹ và Tây Âu
C. Xây dựng hợp tác hố nơng nghiệp và quốc hữu hố nền cơng nghiệp quốc gia.
D. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ hai của phong trào Cần Vương
A. Quy tụ thành các trung tâm lớn, hoạt động ở vùng trung du và miền núi.
B. Thu hút nhiều giai cấp, tầng lớp tham gia
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của văn thân, sĩ phu
D. Phong trào phát triển theo chiều rộng
Câu 9. Ý nghĩa quan trọng nhất của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Lật đổ ngai vàng phong kiến.
B. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật trên đất nước ta.
C. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam.
D. Đưa người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
Câu 10. Tại sao Hiến chương Liên hợp quốc là văn kiện quan trọng nhất?
A. Nêu rõ mục đích và nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
B. Là cơ sở dể các nước căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc.
C. Nêu rõ mục đích là duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị
giữa các nước.
D. Hiến chương quy định tổ chức bộ máy của Liên hợp quốc.
Câu 11. Năm 1941, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng vì
đây là nơi có
A. Các tổ chức cứu quốc đã được xây dựng

B. Nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng
C. Lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh
D. Địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Việc triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874) đã ảnh hưởng gì đến
cục diện kháng chiến chống pháp của nhân dân ta?
A. Tạo điều kiện cho thưc dân Pháp mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Làm dấy lên phong trào phản đối Hiệp ước Giáp Tuất trên cả nước.
C. Cứu nguy cho số dân của quân Pháp, gây bất lợi cho kháng chiến.
D. Triều đình Huế tiếp tục lấn sâu vào con đường thương lượng, đầu hang.
Câu 13. Sau khi quân Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gịn đã có hành
động nhưu thế nào ở miền Nam?
A. Khơng cịn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ
Câu 14. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 -1931 ở Việt
Nam?
A. Khẳng định trong thực tế quyền lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản

B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt về chất so với các phòng trào trước đó
C. Quốc tế Cộng sản cơng nhận Đảng Cộng sản Việt Nam là phân bộ độc lập
D. Là diễn tập đầu tiên chuẩn bị cho Cách mạng tháng 8 năm 1945
Câu 15. Điểm nào sau đây là cơ bản nhất chứng tỏ Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là cuộc
cách mạng tư sản không triệt để?
A. Không nêu vấn đề đánh đổ đế quốc và khơng tích cực chống phong kiến
B. Chưa đụng chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến
C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Không giải quyết được vấn đề mâu thuẫn của xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến
Câu 16. Những thắng lợi trên mặt trận quân sự của quân và dân miền Nam từ 1961 – 1965
có tác dụng gì dưới đây?
A. Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta.
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ – Diệm ở miền Nam Việt Nam.
C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược thực dân mới.
D. Quyết định sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự liên kết kinh tế giữa các nước Tây Âu là
A. muốn liên kết để cạnh tranh với các nước ngoài khu vực
B. muốn liên kết kinh tế, thành lập nhà nước chung châu Âu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ

D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của mình
Câu 18. Tại sao Chiến tranh lạnh chấm dứt lại mở ra chiều hướng mới để giải quyết hịa
bình các vụ tranh chấp và xung đột
A. Xu thế hịa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế
B. Liên Xô và Mĩ khơng cịn can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước, các khu vực như
trước đây nữa
C. Xuất hiện xu thế tồn cầu hóa, khu vực hóa, liên kết khu vực
D. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố
Câu 19. Bình định miền Nam trong vịng 2 năm là nội dung của kế hoạch quân sự nào dưới
đây?
A. Xtalây - Taylo.
B. Đơ lat Đơ Tatxinhi.
C. Giôn xơn - Mác Namara
D. Nava
Câu 20. Nguyên nhân khách quan nào đã tạo điều kiện cho Inđônêxia, Lào, Việt Nam giành
được độc lập năm 1945?
A. Thực dân Pháp bị Nhật đảo chính mất quyền thống trị ở Đơng Dương
B. Thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđơnêxia
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vơ điều kiện
D. Nhân dân các nước đấu tranh vũ trang giành độc lập
Câu 21. Công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc và đường lối đổi mới ở Việt Nam có
điểm giống nhau nào dưới đây?
A. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
B. Xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
C. Rập khuôn theo công cuộc cải tổ của Liên Xô.
D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
Câu 22. Điểm khác biệt lớn nhất giữa phong trào Ngũ Tứ (1919) với cách mạng Tân Hợi
(1911) là gì?
A. Sinh viên, học sinh là lực lượng khới xướng phong trào
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc

C. Tính chất chống đế quốc rất cao và triệt để
D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Điểm giống nhau cơ bản giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên (đầu năm 1930) với
“Luận cương chính trị” (10/1930) là đều
A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. xác định đúng đắn khả năng của tiểu tư sản đối với cách mạng
C. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo
D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp
Câu 24. Một trong những chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991- 2000 là
A. Ngả về phương Tây.
B. Thực hiện chính sách hịa bình.
C. Phát triển quan hệ với các nước Châu Phi.
D. Khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước Tây Âu.
Câu 25. Một trong những âm mưu của thực dân Pháp khi đưa quân từ Đà Nẵng và Gia Định

A. làm bàn đạp tấn cơng Kinh thành Huế.
B. Hồn thành chiếm Trung Kì.
C. cắt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều đình.
D. buộc nhà Nguyễn đầu hàng không điều kiện.

Câu 26. Điểm chung của ba kế hoạch: Rơve, Đờ Lát đơ Tátxinhi và Nava là
A. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
B. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh của Pháp.
C. Bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. Muốn nhanh chóng giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh.
Câu 27. Quan hệ giữa ASEAN với 3 nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến
năm 1979 là:
A. Đối đầu căng thẳng.
B. Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp – Mĩ.
C. Trung lập, không can thiệp vào công việc của nhau.
D. Hợp tác trên mọi lĩnh vực.
Câu 28. Đâu không phải là nội dung của chiếu cần vương?
A. Kêu gọi nhân dân đúng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến
B. Khẳng định quyêt tâm chống Pháp của triều đình kháng chiến, đứng đầu là vua Hàm
Nghi.
C. Kêu gọi bãi binh, thương lượng với Pháp để bảo vệ vương quyền
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
Câu 29. Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa của hai cuộc tổng tuyển cử bầu quốc
hội năm 1946 và 1976?

A. Phát huy quyền làm chủ của mọi người dân Việt Nam từ già đến trẻ.
B. Đập tan những âm mưu chống phá của kẻ thù.
C. Tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho nhà nước cách mạng tồn tại.
D. Phát huy tinh thần yêu nước, ý thức trách nhiệm của công dân đối với tổ quốc.
Câu 30. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam
A. Là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao
D. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng miền Nam
Câu 31. Chiến tranh lạnh kết thúc đã ảnh hưởng như thế nào đến Đông Nam Á?
A. Các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện để phát triển kinh tế
B. Mĩ mở rộng can thiệp vào Đông Nam Á
C. Vị thế của ASEAN được nâng cao
D. Vấn đề Campuchia từng bước được tháo gỡ
Câu 32. Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
B. hình thành khối liên minh cơng - nơng.
C. thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.
D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
Câu 33. Con đường cách mạng của miền Nam được xác định trong Hội nghị Ban Chấp hành
Trung ương Đảng lần thứ 21 là
A. Đấu tranh ơn hịa
B. Cách mạng bạo lực.
C. Cách mạng vũ trang
D. Đấu tranh ngoại giao
Câu 34. Điểm chung giữa phong trào Cần vương và phong trào nông dân Yên Thế là
A. Giúp vua cứu nước.
B. Muốn giành lại quyền làm chủ đất nước.
C. Dưới sự lãnh đạo của văn thân sỹ phu yêu nước.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Thể hiện tinh thần yêu nước, tinh thần dân tộc.
Câu 35. Từ những năm 60 – 70 của thế kỉ XX, nhóm các nước sáng lập ASEAN chuyển
sang chiến lược kinh tế hướng ngoại là do
A. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế
B. Tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực
C. Tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối yêu cầu thay đổi
D. Xu thế hợp tác giữa các nước trên thế giới diễn ra ngày càng mạnh mẽ
Câu 36. Đến thế kỉ XV, nước Đại Việt rơi vào ách đô hộ tàn bạo của quân xâm lược nào?
A. Quân xâm lược nhà Thanh
B. Quân xâm lược nhà Minh
C. Quân xâm lược nhà Xiêm
D. Quân xâm lược nhà Tống
Câu 37. Công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc (1978 - 2000) được đánh giá là
A. thành công biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới
B. góp phần củng cố hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới
C. bước đi đúng đắn phù hợp với hoàn cảnh Trung Quốc trong những năm 80
D. đưa Trung Quốc thoát khỏi cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973
Câu 38. Kế sách “vườn không nhà trống” được nhân dân ta thực hiện có hiệu quả trong cuộc
kháng chiến nào sau đây.
A. Chống quân xâm lược Mông – Nguyên thời Trần.

B. Chống quân xâm lược Tống thời Lí.
C. Chống quân xâm lược Minh.
D. Chống quân xâm lược Tống thời Tiền Lê.
Câu 39. Điểm nổi bật nhất của kinh tế Mỹ trong khoảng 20 năm sau chiến tranh thế giới thứ
hai là gì?
A. Nền công nghiệp phát triển hết sức mạnh mẽ
B. Bị kinh tế Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
C. Kinh tế Mỹ bước vào giai đoạn suy thoái khủng hoảng
D. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
Câu 40. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng
ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam?
A. Phong trào Đồng khởi 1959 - 1960
B. Chiến thắng Ấp Bắc 1963
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chiến thắng Vạn Tường 1965
D. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 - 1966 và 1966 - 1967
ĐÁP ÁN
Câu 1

A


Câu 21

D

Câu 2

C

Câu 22

C

Câu 3

D

Câu 23

B

Câu 4

C

Câu 24

A

Câu 5


C

Câu 25

C

Câu 6

C

Câu 26

A

Câu 7

D

Câu 27

A

Câu 8

D

Câu 28

C


Câu 9

C

Câu 29

A

Câu 10

A

Câu 30

A

Câu 11

D

Câu 31

D

Câu 12

B

Câu 32


B

Câu 13

C

Câu 33

B

Câu 14

C

Câu 34

D

Câu 15

A

Câu 35

A

Câu 16

D


Câu 36

B

Câu 17

B

Câu 37

C

Câu 18

A

Câu 38

A

Câu 19

C

Câu 39

D

Câu 20


C

Câu 40

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 3
Câu 1. Nước nào sau đây khơng có mặt ở Hội nghị cấp cao ở Ianta?
A. Anh
B. Mĩ
C. Pháp
D. Liên Xô
Câu 2. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở châu Á, Hội nghị lanta đã:
A. phân công Pháp và Anh phản công tiến đánh Nhật Bản.
B. quyết định Liên Xô tham gia chống Nhật trước khi chiến tranh kết thúc ở châu Âu.
C. quyết định Liên Xô tham gia chống Nhật khi chiến tranh đang diễn ra ở châu Âu.
D. quyết định Liên Xô tham gia chống Nhật sau khi chiến tranh kết thúc ở châu Âu.
Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, thuận lợi chủ yếu để Liên Xô xây dựng lại đất nước là:

A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của xã hội chủ nghĩa và tinh thần vượt khó của nhân dân sau ngày chiến thắng.
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 4. Điểm khác nhau giữa Liên Xô với các nước đế quốc trong thời kì 1945 đến đầu những năm 70 của
thế kỉ XX là:
A. Nhanh chóng hàn gắn vết thương chiến tranh, đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
B. Đẩy mạnh cải cách dân chủ sau chiến tranh.
C. Chế tạo nhiều loại vũ khí và trang bị kĩ thuật quân sự hiện đại.
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hịa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 5. ASEAN là một tổ chức khu vực Đơng Nam Á, có những nét cơ bản
A. Xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu.
B. Mang tính tồn cầu hóa.
C. Hội nhập tất cả các nước có chế độ chính trị khác nhau.
D. Kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vực.
Câu 6. Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là:
A. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học - kĩ thuật tiên tiến.
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
C. Củng cố được an ninh, quốc phòng.
D. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực.
Câu 7. Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Mĩ giảm sút sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự vươn lên mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản.
B. Tập trung tiền của vào việc chạy đua vũ trang thực hiện Chiến tranh lạnh.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Cho các nước tư bản Tây Âu vay vốn để phục hồi kinh tế.
Câu 8. Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nước tư bản Tây Âu đã thi hành chính sách đối ngoại như thế
nào?
A.Thi hành chính sách ngoại giao trung lập.
B. Thi hành chính sách ngoại giao hịa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
C. Đa dạng hóa và đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại.
D. Một số liên minh chặt chẽ với Mĩ, một số cố gắng thoát khỏi Mĩ và bước đầu thực hiện đa phương
hóa, đa dạng hóa.
Câu 9. Tại sao sau thời gian tiến hành “Chiến tranh lạnh” cả Liên Xô và Mĩ đều bị suy giảm về vị thế:
A. Phải tập trung đầu tư cho Công tác nghiên cứu và chế tạo vũ khí.
B. Sự vươn lên và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản và Tây Âu.
C. Chi phí chạy đua vũ trang quá lớn, sự cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản và Tây Âu
D. Phải viện trợ cho các nước đồng minh của mình.
Câu 10. Sự kiện nào sau đây thể hiện cho những xung đột quân sự của cuộc Chiến tranh Lạnh?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Chiến tranh vùng vịnh Pécxích.
C. Cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông...
D. Chiến tranh giữa Mỹ và Liên Xô.
Câu 11. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học - công nghệ là:
A. sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
B. làm thay đổi căn bản các nhân tố sản xuất.
C. đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
D. tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ.
Câu 12. Sự tồn tại của tồn cầu hóa là:
A. sự bùng nổ tức thời của kinh tế thế giới.

B. sự tồn tại tạm thời trong quá trình phát triển nhanh chóng của thương mại quốc tế.
C. Xu thế chủ quan của các cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
D. Xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược.
Câu 13. Mục tiêu của Việt Nam Quốc dân đảng là?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp,thiết lập dân quyền.
B. Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi thực dân Pháp.
C. Cổ động bãi công, đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi thực dân Pháp,thiết lập dân quyền.
D. Đánh đổ phong kiến, giành độc lập dân tộc.
Câu 14. Giai cấp cơng nhân Việt Nam có những đặc điểm riêng là:
A. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ
B. Có tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Bị ba tầng lớp áp bực bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dấn kế thừa truyền thống yêu
nước của dân.
D. Điểu kiện lao động và sinh sống tập trung.
Câu 15. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách
mạng Việt Nam?
A. Giữa công nhân với tư sản.
B. Giữa nông dân và địa chủ.
C. Giữa công nhân với đế quốc Pháp.

D. Giữa nông dân, công nhân với đế quốc Pháp.
Câu 16. Ý nghĩa của sự thành lập ba tổ chức cộng sản năm 1929 là:
A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
B. Mở ra bước ngoặt lịch sử vô cùng to lớn cho cách mạng Việt Nam.
C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Là kết quả tất yếu của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước Việt Nam.
Câu 17. Đặc điểm nổi bật trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là:
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lê-nin, kết hợp độc lập dân tộc với Chủ nghĩa xã
hội.
C. Bôn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước.
D. Đi theo con đường Cách mạng tháng Mười Nga.
Câu 18. Mục tiêu đấu tranh chính trị của cơng - nơng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là gì?
A. Tăng lương, giảm giờ làm.
B. “Đả đảo đế quốc”, “đả đảo phong kiến”, “thả tù chính trị”.
C. Giảm sưu, giảm thuế.
D. “Nhà máy về tay thợ thuyền” “ruộng đất về tay dân cày”.
Câu 19. Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô Viết Nghệ - Tĩnh là hình thức sơ khai của chính quyền cơng
nơng ở nước ta và đó thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng?
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng là chính quyền của dân, do dân, vì dân.
B. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả
nước.
C. Lần đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân
tộc được độc lập.
D. Chính quyền Xơ viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
Câu 20. Tính chất của phong trào cách mạng 1936 - 1939 là gì?
A. Mang tính dân chủ là chủ yếu.
B. Mang tính dân tộc sâu sắc.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật.
D. Mang tính dân tộc, dân chủ nhân dân sâu sắc.
Câu 21. Ý nghĩa quan trọng nhất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là:
A. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc.
B. mở ra kỉ nguvên mới - kỉ nguyên độc lập, tự do, nhân dân lao động nắm quyền làm chủ vận mệnh dân
tộc, kỉ nguyên giải phóng dân tộc với giải phóng xã hội.
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành đảng cầm quyền.
D. có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến cách mạng Lào và Campuchia.
Câu 22. Trình bày xuất xứ của đoạn văn sau đây: “Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng dân tộc cao
hơn hết thảy. Chúng ta hãy đoàn kết lại đánh đổ bọn đế quốc và bọn Việt gian đăng cứu giống nòi ra khỏi
nước sôi, lửa bỏng”
A. Trong thư Nguyễn Ái Quốc gửi đồng bào cả nước.
B. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần 8.
C. Trong lời hịch của Mặt trận Việt Minh.
D. Trong Quân lệnh số 1 của Mặt trận Việt Minh.
Câu 23. Khi quân Nhật tiến vào miền Bắc Việt Nam (9/1940), thực dân Pháp đã :
A. phối hợp với những người cộng sản và nhân dân Đông Dương chống quân Nhật.
B. hợp tác với quân Nhật, cùng nhau cai trị Đơng Dương.
C. nhanh chóng đầu hàng qn Nhật.

D. chống lại cả nhân dân Đơng Dương và phát xít Nhật.
Câu 24. Luận cương chính trị 10/1930 của Đảng Cộng sản Đơng Dương đã xác định nhiệm vụ chiến lược
của cách mạng Đơng Dương là gì?
A. Đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
B. Đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến.
C. Đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến đem lại ruộng đất dân cày.
D. Thực hiện đoàn kết quốc tế, thực hiện chun chính vơ sản.
Câu 25. Sau Cách mạng tháng Tám, nước ta phải đối phó với những khó khăn nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.
B. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng.
C. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách trống rỗng, chính quyền non trẻ và ngoại xâm, nội phản.
D. Nạn đói, nạn dốt, nội phản.
Câu 26. Thuận lợi cơ bản của nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là:
A. dân ta có truyền thống u nước, đồn kết, Đảng ta được tơi luyện và có lãnh tụ thiên tài.
B. phong trào giải dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc lên cao.
C. phong trào đấu tranh đòi dân chủ ở các nước tư bản phát triển.
D. Chủ nghĩa xã hội dần trở thành hệ thống thế giới.
Câu 27. Vì sao ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Để củng cố khối đồn kết tồn dân.

B. Chính quyền đang gặp khó khăn về đối nội.
C. Tạm hịa hỗn với Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó
với nhiều kẻ thù.
D. Tạm hịa hỗn với Pháp để tập trung đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc
Câu 28. Đảng ta đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, đã phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống
thực dân Pháp xuất phát từ lí do chủ yếu nào?
A. Thực dân Pháp không thực hiện Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) đã kí.
B. Nền độc lập chủ quyền của ta đang bị đe dọa nghiêm trọng.
C. Thực dân Pháp khiêu khích bắn phá ta ở Hà Nội.
D. Chúng ta muốn hịa bình, xây dựng đất nước.
Câu 29. Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược (1945 - 1954)?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947, chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ
1954.
B. Cuộc Tiến công Đông - Xuân 1953 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 và Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết.
Câu 30. Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và chuyển cuộc kháng chiến từ phịng
ngự sang thế tiến cơng. Đó là ý nghĩa của chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Cuộc Tiến công Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu đơng 1947.
Câu 31. Hình thức đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm của nhân dân miền Nam trong những ngày đầu sau
Hiệp định Giơnevơ 1954 chủ yếu là:
A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh chính trị, hịa bình.
C. dùng bạo lực cách mạng.
D. khởi nghĩa giành lại chính quyền.
Câu 32. Đâu là hạn chế trong đường lối đưa miền Bắc tiến lên CHXH?

A. Nông nghiệp được coi là cơ sở của công nghiệp.
B. Áp dụng khoa học - kĩ thuật, sử dụng cơ khí trong công nghiệp.
C. Phương châm tiến lên Chủ nghĩa xã hội nhanh, mạnh, vững chắc.
D. Từng bước nâng cao đời sống vật chất và văn hóa cho nhân dân.
Câu 33. Trong q trình thực hiện chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" và "Đơng Dương hóa chiến
tranh", hoạt động nào của Mĩ gây bất lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
A. Mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Đương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×