Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 44 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ
và sóng điện từ ?
A. Mang năng lượng.

B. Là sóng ngang.

B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.

D. Truyền được trong chân không.

Câu 2. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phịng, ta thấy
những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ?
A. Giao thoa ánh sáng . B. Nhiễu xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng.

D.

Khúc

xạ

ánh sáng.
Câu 3: Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong


ngun tử hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có
năng lượng E = - 13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 μm.

B. 0,4340 μm.

C. 0,4860 μm.

D. 0,6563 μm.

Câu 4. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng (đồng có giới hạn quang điện là 0,3 m ).
Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng :
A.0,1 m .

B.0,2 m .

C.0,3 m .

D.0,4 m .

Câu 5. Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:

A. x = 2k

D
.
a

B. x = (k +1)


D
.
a

C. x = k

D
.
2a

D. x = k

D
.
a
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi
A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.

B. hình dạng của mạch thay đổi.

C. từ thông qua mạch biến thiên.

D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.

Câu 7. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức chú ý tránh tác

dụng nào dưới đây của tia X?
A. Khả năng đâm xuyên.

B. Làm đen kính ảnh.

C. Làm phát quang một số chất.

D. Huỷ diệt tế bào.

Câu 8. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.

B. quang điện trong.

C. huỳnh quang.

D. quang – phát quang.



Câu 9. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2 cos  2 t +  ( x tính bằng
2

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25 s, chất điểm có li độ bằng

A. 2 cm.

B.

3 cm.


C. − 3 cm.

D. – 2 cm.

Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A. Chiều dài quỹ đạo là:
A. l=A

B. l=2A

C. l=3A

D. l=4A

Câu 11. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức

B. tắt dần

C. duy trì

D. cộng hưởng

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức


k
.
m

A. 2

B.

1
2

k
.
m

C. 2

m
.
k

D.

1
2

m
.
k


Câu 13. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. Mơi trường truyền sóng.

B. Năng lượng sóng.

C. Tần số dao động.

D. Bước sóng .

Câu 14. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dịng điện trong mạch
là f, cơng thức đúng để tính dung kháng của mạch là
A. ZC = 2πfC. B. ZC = fC.

C. ZC =

1
2πfC

D. ZC =

1
πfC

Câu 15. Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều
dài của sợi dây thoả mãn (k  Z)
A.  = k 

2


B.  = k 

4

C.  = (2k + 1) 

D.  = (2k + 1) 

2

4

Câu 16. Đại lượng nào sau đây khơng phải là đặc tính sinh lý của âm?
A. Độ to

B. Độ cao

C. Âm sắc

D. Cường độ âm

Câu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0cosωt thì dịng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này ln có
A. ZL < ZC.

B. ZL = ZC.

C. ZL = R.

D. ZL > ZC.


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô
quay đều với tốc độ n (vịng/s) thì từ thơng qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với
tần số (tính theo đơn vị Hz) là

A.

pn
60

B.

n
60 p

C. 60pn

D.pn

Câu 19. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. giảm công suất truyền tải.

B. tăng chiều dài đường dây.


C. tăng điện áp trước khi truyền tải.

D. giảm tiết diện dây.

Câu 20. Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được xác định bởi công thức:

A. f = 2 LC

B. f = 2

Câu 21. Trong hạt nhân nguyên tử

210
84

L
C

C. f =

1
2

L
C

D. f =

B. 210 prôtôn và 84 nơtron.


C. 126 prôtôn và 84 nơtron.

D. 84 prôtôn và 126 nơtron.

Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân sau: 24 He +
17
8

O.

B.

19
10

2 LC

Po có

A. 84 prơtơn và 210 nơtron.

A.

1

14
7

N → X+


1
1

H . Hạt nhân X là hạt nào sau đây:

D. 49 He .

C. 34 Li .

Ne .


Câu 23. Đặt điện áp u = U 0 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
4

điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng

A. −


.
2

B. −

3
.
4

C.



.
2

D.

3
.
4

Câu 24. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã ,số
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lượng hạt nhân phóng xạ cịn lại là
A. N0/2.

B. N0/4.

C. N0/8.

D. N0/16

Câu 25. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có
tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là :
A. 20cm


B. 10cm.

C. 30cm.

D. 40cm.

Câu 26. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với
tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 180 J.

B. 0,018 J.

C. 18 J.

D. 36 J.

Câu 27. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:
A. 2W

B. 3W

C. 18W

D. 4,5W

Câu 28: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484
V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 1100.


B. 2200.

C. 2500.

D. 2000.

Câu 29. Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng

=

10
m . Tần số tương ứng của sóng này là:
3

A. 90 MHz

B. 100 MHz

C. 80 MHz

D. 60 MHz

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe
S1S2 = a = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng  = 0,7 m. Tìm khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp i.

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2 mm.

B. 1,5 mm.

C. 3 mm.

D. 4 mm.

Câu 31. Hình vẽ bên mơ tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm
A và B . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. Cả A và B đều mang điện dương.

B

A

C. Cả A và B đều mang điện âm.
D. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
Câu 32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình
li độ lần lượt là x1 = 5cos(100t +


2

) (cm) và x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của


vật có biên độ bằng
A. 13 cm.

B. 169cm.

C. 17 cm.

D. 7 cm.

Câu 33. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng
cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A.160(cm/s)

B.20(cm/s)

C.40(cm/s)

D.80(cm/s)

Câu 34. Một vật dao động điều hịa có phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Biết trong khoảng thời
gian

1
3
theo chiều dương và tại điểm cách vị
s đầu tiên vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = A
2
60


trí cân bằng 2 cm vật có vận tốc v = 40 3 cm / s . Biên độ và tần số góc của dao động này là
A.  = 10 rad / s; A = 7, 2 cm

B.  = 20 rad / s; A = 5 cm

C.  = 10 rad / s; A = 5 cm

D.  = 10 rad / s; A = 4 cm

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35. Hai nguồn kết hợp A, B ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình
u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trên mặt thống chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của
đường trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 25mm. Hai điểm đó đều
nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Bước sóng là:
A. 10cm

B. 15cm

C. 5cm

D. 25cm

Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số
50Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn cảm thuần có L =

trễ pha



4

1



H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:

A. 125Ω.

B. 150Ω.

C. 75Ω.

D.100Ω.

Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm
nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12
cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử
B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.

B. 0,3 m/s.

C. 0,6 m/s.


D. 2,4 m/s.

Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos t V với L thay đổi
P, U L

được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện
trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được
cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?

ZL ()

O

20

125 180

540

A. 100 Ω.
B. 200 Ω.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 300 Ω.
D. 400 Ω.

Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, cịn tần số f thay đổi được
vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi f = f0 = 100 Hz thì
cơng suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f 0 = 65 Hz thì cơng suất trong mạch bằng P. Tăng
liên tục f từ giá trị f1 đến giá trị f2 thì cơng suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị f2 là
A. 153,8 Hz

B. 137,5 Hz

C. 175,0 Hz

D. 160,0 Hz

Câu 40. Có hai con lắc lị xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc thế năng
tại vị trí cân bằng và  2  10 . Các li độ dao động x1, x2 biến thiên lần lượt theo đồ thị theo thời
gian như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có
10

động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J
. Chu kì của hai con lắc là

x(cm)

5

0

(x2)

T/2


(x1)
t(s)

T

−5

A. 2s

B. 0,5

−10

Hình câu 39

C. 0,25s

D. 1s

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt proton.

D. Số hạt nuclon.

Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.

B. Sóng cơ lan truyền

được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch khuếch đại.

B. Phần ứng.

C. Phần cảm.

D. Ống chuẩn trực.

Câu 4: Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. Không bị lệch khỏi phương ban đầu.

B. Bị phản xạ toàn phần.

C. Bị thay đổi tần số.


D. Bị tán sắc.

Câu 5: Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
A. Các ion dương.

B. Ion âm.

C. Ion dương và ion âm.

D. Ion dương, ion âm

và electron tự do.
Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và
tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần
tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha


so với uC
2

B. uC trễ pha π so với uL

C. uL sớm pha


so với uC
2

D. uR trễ pha



so với uL
2

Câu 7: Gọi 1 , 2 và 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại
và bức xạ màu lam thì ta có
A. 3  2  1

B. 1  2  3

C. 1  3  2

D. 2  3  1

Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện
động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
A.

2
3

B.


4

C.

3

4

D.


2

Câu 9: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một chất lỏng
có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Màu tím và tần số f.

B. Màu cam và tần số 1,5f.

C. Màu cam và tần số f.

D. Màu tím và tần số

1,5f.
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4 cos(t + ). Gia tốc
của vật có biểu thức là
A. a = −A sin(t + )

B. a = 2 A cos(t + )

C. a = −2 A cos(t + )


D. a = −2 Asin(t + )

Câu 11: Trong không gian Oxyz, tại một điểm M có sóng điện từ
lan truyền qua như hình vẽ. Nếu véctơ a biểu diễn phương
chiều của v thì véctơ b và c lần lượt biểu diễn
A. Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B
B. Cường độ điện trường E và cường độ điện trường E
C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ E
D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E
Câu 12: Đặt điện áp u = U0 cos(t) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm
bằng
A.

U0
2 L

B.

U0
2L

C.

U0
L

D. 0


Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có
phương trình: x1 = A1 cos ( t + 1 ) ; x 2 = A 2 cos ( t + 2 ) . Biên độ A của dao động tổng hợp của
hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?
A. A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( 1 − 2 )

B. A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( 1 − 2 )
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. A = A1 + A 2 − 2A1A 2 cos ( 1 − 2 )

C. A = A1 + A 2 + 2A1A 2 cos ( 1 − 2 )

Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi cho dịng
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
 1 
R +

 C 

2

2

A.

B.


 1 
R −

 C 

2

2

C.

R 2 + (C)2

R 2 − (C)2

D.

Câu 15: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ.

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc.

D. Biên độ và cơ năng.

Câu 16: Khi nói về dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.

D. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hịa.
Câu 17: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển
cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là
A.

qE
d

B. qEd

C. 2qEd

D.

E
qd

Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hịa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật
ở vị trí có lì độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. kx 2

B. − kx

1
C. − kx
2

D.

1

kx
2

Câu 19: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có
một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là vkhơng đổi. Tần số của sóng là
A.

v
l

B.

v
2l

C.

2v
l

D.

v
4l

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 20: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau

A. 0,5m.

B. 1,0m.

C. 2,0m.

D. 2,5m.

Câu 21: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng
các thiết bị thu phát sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc
A. Sóng trung.

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng ngắn.

D. Sóng dài.

Câu 22: Tia hồng ngoại là những bức xạ
A. Bản chất là sóng điện từ.
B. Khả năng ion hóa mạnh khơng khí
C. Khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 23: Một cái loa có cơng suất 1W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm
chuẩn I 0 = 1pW/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400cm có giá trị là
A. 97dB.


B. 86,9dB.

C. 77dB.

D. 97dB.

Câu 24: Đặt hiệu điện thế u = 125 2 cos(100t) V lên hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L =

0,4
H và ampe kế nhiệt mắc


nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0A.

B. 3,5A.

C. 2,5A.

Câu 25: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là  =

D. 1,8A.


2.10−2

cos  100t +  (Wb). Biểu thức của suất

4



điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là



A. e = −2sin  100t +  V
4




B. e = 2sin  100t +  V
4


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. e = 2 sin(100t)V

C. e = −2sin(100t)V

Câu 26: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm.
Lấy h = 6,625.10 −34 J.s, c = 3.108 m/s và e = 1,6.10 −19 C. Năng lượng của photon ứng với bức xạ
này có giá trị là
A. 2,11eV


B. 4,22eV

C. 0,42eV

D. 0,21eV

Câu 27: Một vật dao động điều hịa có chu kì 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm,
tốc độ của nó bằng
A. 25,13cm/s

B. 12,56cm/s

C. 20,08cm/s

D. 18,84cm/s

Câu 28: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao
động điện từ tự do với các cường độ dòng điện i1 và i2 được
biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Khi i1 = i2  I0 thì tỉ số

q1
q2

bằng
A. 2

B. 1

C. 0,5


D. 1,5

Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng
cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64μm. Vân sáng
bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt
bằng
A. 1,6mm; 1,92mm

B. 1,92mm; 2,24mm C. 1,92mm; 1,6mm

D. 2,24mm; 1,6mm

Câu 30: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng

4
lần thì động
3

năng của hạt tăng
A.

16
lần
9

B.

9
lần
4


C.

4
lần
3

D.

8
lần
3

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngồi có biến
trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong là E,
r. Khảo sát cường độ dòng điện theo R người ta thu được
đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 12V;2

B. 6V;1

C. 10V;1

D. 20V;2


Câu 32: Cho biết khối lượng hạt nhân

234
92

U là 233,9904u. Biết khối lượng của hạt proton và notron

lần lượt là m p = 1,0072764u và mn = 1,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 1,909422u.

B. 3,460u.

C. 0u.

234
92

U bằng

D. 2,056u.

Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây
dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai
phần tử M và N lệch pha nhau một góc là
A.

2
3


B.

5
6

C.


6

D.


3

Câu 34: Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản
ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vng góc với phương tới của proton
và có động năng 4MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị
khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 3,125MeV

B. 4,225MeV

C. 1,145MeV

D. 2,125MeV

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy 2 = 9,87 và
bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm

(

)

(

)

(

)

B. g = 9,8  0,1 m/s2

(

)

D. g = 9,8  0,2 m/s2

A. g = 9,7  0,1 m/s2
C. g = 9,7  0,2 m/s2


Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng λ thỏa mãn 380nm    760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có 2 bức xạ cho vân
sáng và 3 bức xạ cho vân tối. Trong 5 bức xạ đó, nếu có 1 bức xạ có bước sóng bằng 530nm
thì bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất
A. 397nm.

B. 432nm.

C. 412nm.

D. 428nm.

Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
tần số không đổi và hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi
K đóng, điều chỉnh giá trị của biến trở đến giá trị R1 hoặc R2
thì cơng suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P. Độ lệch pha
giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch
khi R = R1 là φ1, khi R = R2 là
Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O với cùng
tần số. Biết điểm sáng l dao động với biên độ 6cm và lệch pha


so với dao động của điểm
2

sáng 2. Hình bên là
đồ thị mơ tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong
quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
A.


5
cm/s
3

B.

40
cm/s
3

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.

10
cm/s
3

D.

20
cm/s
3

Câu 39: Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m đang
có sóng dừng với hai đầu OA cố định như hình vẽ. Biết
đường nét liền là hình ảnh sóng tại t1, đường nét đứt là hình

ảnh sóng tại t 2 = t1 +

T
. Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng
4

sóng liên tiếp trong quá trình dao động gần giá trị nào sau
đây nhất?
A. 20cm.
φ2, trong đó 1 − 2 =

B. 30cm.

C. 10cm.

D. 40cm.


. Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì cơng suất tỏa nhiệt
6

trên biến trở R cực đại bằng

2P
2P
, công suất trên cả mạch cực đại bằng
. Hệ số công suất
3
3


của cuộn dây là

A.

3
2

B.

1
2

C.

2 3
13

D.

1
13

Câu 40: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có cơng suất phát điện và
điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu
thụ trên một đường dây có điện trở khơng đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu
suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%
nên trước khi truyền tải, nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng
và cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở



N 
cuộn sơ cấp và thứ cấp  k = 1  của máy biến áp là
N2 

A. H = 78,75%, k = 0,25

B. H = 90%, k = 0,5

C. H = 78,75%; k = 0,5

D. H = 90%; k = 0,25
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
1.B

2.A

3.D

4.D

5.D

6.D

7.D


8.A

9.C

10.C

11.A

12.D

13.A

14.A

15.D

16.C

17.B

18.B

19.B

20.B

21.B

22.A


23.A

24.C

25.B

26.A

27.A

28.C

29.C

30.C

31.C

32.A

33.B

34.D

35.C

36.C

37.C


38.D

39.A

40.B

ĐỀ SỐ 3


Câu 1: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là: u = U0 cos(100t + ) (V) , t tính bằng giây. Tần số góc
4
của điện áp này là
A.

 rad/s .
4

B. 100t rad/s .

C. 100 rad/s .


D. (100t + ) rad/s .
4

Câu 2: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.

B. bước sóng của ánh sáng kích thích.


C. tần số của ánh sáng kích thích.

D. cường độ của ánh sáng kích thích.

Câu 3: Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng
và dao động cùng pha là
A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

Câu 4: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số và biên độ âm. B. tần số âm.

C. mức cường độ âm.

D. biên độ âm.

Câu 5: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích của
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

một bản tụ điện
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.


B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

C. không thay đổi theo thời gian.

D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

Câu 6: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C là i = I0 cos t
. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là

A.

ωCI 0
2

.

B. I0C .

C.

I0
ωC 2

.

D.

I0
.

ωC

Câu 7: Theo mẫu nguyên tử Bo, các nguyên tử trong một đám khí hiđrơ đang ở trạng thái dừng
cơ bản hấp thụ phơtơn và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về các
trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại phơtơn có tần số được sắp xếp
như sau f1  f 2  f 3  f 4  f 5  f 6 . Gọi E m (với m = K, L, M, N, …) là năng lượng của các trạng thái
dừng tương ứng. Kết luận nào sau đây đúng?
A. E N − E L = hf 3 .

B. E M − E K = hf 2 .

Câu 8: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol–1. Trong 25 g hạt nhân
A. 2,20.1025.

B. 9,23.1024.

D. E N − E K = hf 4 .

C. E M − E L = hf1 .

C. 1,19.1025.

238
92

U có số nơtron xấp xỉ là

D. 2,38.1023.

Câu 9: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là

A. TKHT có tiêu cự 40 cm.

B. TKPK có tiêu cự 40 cm.

C. TKPK có tiêu cự 20 cm.

D. TKHT có tiêu cự 20 cm.

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc
3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. x = 3i.

B. x = 4i.

C. x = 5i.

D. x =10i.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lị xo nhẹ có độ cứng k dao
động điều hòa theo phương ngang. Tần số dao động riêng của con lắc là

A. f =

1 k
.

2 m

B. f =

1 m
.
2 k

C. f = 2

m
.
k

D. f = 2

k
.
m

Câu 12: Trên đường dây tải điện Bắc – Nam ở Việt Nam, trước khi đưa điện năng lên đường
dây truyền tải, người ta tăng điện áp lên 500 kV nhằm mục đích
A. tăng cường độ dịng điện trên dây tải điện.

B. giảm hao phí điện năng khi

truyền tải.
C. tăng cơng suất điện trên dây truyền tải.

D. tăng hệ số công suất của mạch truyền


tải.
Câu 13: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân khơng giảm xuống 2 lần thì
độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. giảm 2 lần.

Câu 14: Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức

Fn = F0 cos 2ft . Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là

A. f0.

B.

f + f0
.
2

C. f − f 0 .

D. f.

Câu 15: Trong dđđh, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.


B. vmax = ω2A.

C. vmax = - ωA.

D. v max = - ω2A.

Câu 16: Khi nói về lực từ, phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn
thẳng có dịng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. cường độ dịng điện trong đoạn dây.

B. góc hợp bởi đoạn dây và đường

sức từ.
C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

D. chiều dài của đoạn dây.

Câu 17: Cho một tia sáng trắng, hẹp truyền qua lăng kính. Dùng màn hứng chùm tia sáng ló,
trên màn ta thấy
A. một vạch sáng tím.

B. một dải màu như cầu vồng.


C. một vạch sáng màu đỏ.

D. một vạch sáng trắng.

Câu 18: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là
tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao
động lệch pha nhau một góc
A. Δφ= 2πv/d

B. Δφ= 2πd/v.

C. Δφ= 2πd/λ.

D. Δφ= πd/λ.

Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là
A. số nuclôn.

B. khối lượng.

C. số prôtôn.

D. số nơtrôn.

Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng thêm 2r0.

B. tăng thêm 12r0.


C. giảm đi 2r0.

D. giảm đi 12r0.

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lị xo nhẹ có độ cứng 16 N/m , dao
động điều hòa với biên độ 8 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 0,8 m/s .

B. 3,2 m/s .

C. 1,6 m/s .

D. 4 m/s .

Câu 22: Khi có giao thoa sóng từ hai nguồn kết hợp ngược pha, cùng biên độ a (sóng truyền
đi với biên độ khơng đổi) thì tại trung điểm của đường nối tâm hai nguồn sẽ có biên độ bằng

Trang | 20



×