Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lao Bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT LAO BẢO

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Vận tốc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hồ cùng tần số và
A. cùng pha với li độ.

B. ngược pha với li độ.

C. chậm pha /2 so với li độ.

D. sớm pha /2 so với li độ.

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 12V ,điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Tính điện trở R và hiệu suất nguồn điện, biết cơng suất mạch ngồi là 16W:
A. R = 1  . H = 54%

B. R = 4  . H = 76,6%

C. R = 4  . H = 66,6%

D. R = 1  . H = 56,6%

Câu 3:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất
khi: A. φ = (2k + 1)π/2



B. φ = (2k + 1)π/4

C. φ = (2k + 1)π

D. φ = k2π.

Câu 4: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là:
A. Uc = 60V

B. Uc = 80 2 V

C. Uc = 80V

D. Uc =100 V

Câu 5: Mạch dao động điện từ LC có L = 4.10-2H và C = 4.10-6 F . Tần số góc của dao động
bằng

A. 4.102 (rad/s)

B. 4.105 (rad/s)

Câu 6 Hạt nhân Urani

234
92

A. 92p và 142n


B. 234p và 142n

C. 25.102 (rad/s)

D. 25.105 (rad/s)

U có cấu tạo gồm :
C. 142p và 92n

D. 234p và 92n
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrô vạch đỏ λ32
= 0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 = 0,4102 μm.
Tìm bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về M ?
A. 1,2811 μm.
Câu 8: Khi bắn phá

A.

C.

B. 1,8121 μm.
10
5


C. 1,0939 μm.

D. 1,8744 μm.

B bằng hạt  thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là:

10
5

B +  →126 C + n

B.

10
5

B +  →168 O + n

D.

10
5

B +  →199 F + n

10
5

B +  →137 N + n


Câu 9: Cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là i = 50cos(100t + /3) (A). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện là
A. 25 2 A

B. 50A

D. 50 3 A

C. 50 2 A

Câu 10: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L =

0,3



H vào điện áp xoay

chiều có U = 100V, f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P=100W. Giá trị R là:
A. 50

B. 60

C. 90

D. 40

Câu 11. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 12: Câu nào sau đây sai khi nói về tia  :
A. Có tính đâm xun yếu

B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Có khả năng ion hóa chất khí

D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli

Câu 13: Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là
A. λ =

1
T

B. λ =

ln 2
T

C. λ =

T

ln 2

D. λ =

lg 2
T

Câu 14 : Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
D. bản chất mơi trường truyền sóng.
Câu 15:Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz

B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

D. Sóng âm khơng truyền được trong chân

không.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí
A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng
B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.
C. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.
D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.
Câu 17: Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng
từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q



Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 18:Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế
giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ= φu - φi =π/3 thì:
A. Mạch có tính dung kháng.

B. Mạch có tính cảm kháng.

C. Mạch có tính trở kháng.

D. Mạch cộng hưởng điện.

Câu 19: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện
dung C= 0,1 F . Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây ?
4
A. 1,6.10 Hz

3
B. 3, 2.10 Hz

3
D. 1,6.10 Hz


4
C. 3, 2.10 Hz

Câu 20: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian
nửa chu kì là

A. 2A.

B. 4A.

Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài

C. 8A.

D. 1A.

thì dao động điều hịa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó

nếu tăng gấp đơi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay
đổi như thế nào?

A. Tăng 2 lần

B. Giảm

2 lần

C. Không đổi


D. Tăng lên

2 lần

Câu 22: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 23: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 8 cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách kính 7 cm và
đặt mắt sau kính 2cm ngắm chừng khơng điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt:
A. 48 cm

B. 58 cm

C. 56 cm

D. 54 cm.

Câu 24: Một vật dao động điều hào với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 2cm và có tốc độ 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là


A. x = 2 2 cos(5t + 4 )(cm).



B. x = 2 2 cos(5t - 4 )(cm).

3
C. x = 2 2 cos(5t - 4 )(cm).

3
D. x = 2 2 cos(5t + 4 )(cm).

Câu 25:Một kim loại có cơng thốt là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
A. 0,4969 μm

B. 0,649 μm

C. 0,325 μm

D. 0,229 μm

Câu 26: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện với điện áp hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. Cách chọn gốc tính thời gian.

B. Tính chất của mạch điện

C. Điện áp hiệu dùng giữa hai đầu đoạn mạch

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong

mạch
Câu 27: : Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng bộ ba pha
A. biến điện năng thành cơ năng.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
D. có tốc độ góc của rơto ln nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 29: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong
một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc
B. Có màu sáng dù chiều xiên hay vng góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vng góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 30: Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không
hấp thụ âm. Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với AB = 16 2cm . Tại A
máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm
dần về I
tại B. Khoảng cách OC là

A. 8 cm

B. 6 2cm


C. 4 2cm

D. 4 cm

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Pônôli

210
84

Po là chất phóng xạ phóng ra tia  biến thành chì

206
82

Pb , chu kì bán rã là 138

ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 276 ngày

B. 138 ngày

C. 384 ngày

D. 179 ngày


Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0 cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho
điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết
khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn
hệ thức đúng:
A. 4R = 3L

B. 3R = 4L

C. R = 2L

D. 2R = L

Câu 33: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối
lượng m được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà
du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của
ghế khi khơng có người là T0 = 1s ; cịn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T = 2,5 s. Khối
lượng nhà du hành là
A. 75 kg

B. 60 kg

C. 64 kg

D. 72 kg

Câu 34: Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa.
Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 m . Angten quay với
tần số góc n = 18 vịng/phút. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay
Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 s . Tính vận tốc

trung bình của máy bay?
A. 720 km/h

B. 810 km/h

C. 972 km/h

D. 754 km/h

Câu 35 Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.104T,

véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thơng qua hình chữ nhật đó:
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.10-3Wb

B. 3.10-7Wb

C. 5,2.10-3Wb

D. 5,2.10-7Wb

Câu 36: Một nguồn sáng có cơng suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng
0,597 m tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng

con ngươi mắt
có đường kính khoảng 4 mm và mắt cịn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ

nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi dây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển.
Khoảng cách xa nhất mà người này cịn trơng thấy được nguồn sáng là
3
A. 8.10 m

−2
B. 2,74.10 m

4
C. 8.10 m

3
D. 274.10 m

Câu 37: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn
định

u = 220 2 cos (100t )( V )

. Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng điện

một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện
áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 440 V

B. 220 V

C. 220 2V


D. 220 3V

Câu 38: Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân
bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s.
Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là
A. 15 cm/s

B. 150 cm/s

C. 300 cm/s

D. 75 cm/s

Câu 39: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa
xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m
có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2 5cm

C. 3 2 cm

B. 4,25 cm

D. 2 2cm


Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là 1 và  2 . Trên miền giao thoa bề rộng L,
quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 1 , 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ  2
và tổng cộng 25 vân sáng. Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân

1
bằng
2

sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số

A.

1
2

B.

18
25

C.

1
3

D.

2
3


Đáp án
1- D

2- C

3- D

4- C

5- D

6- A

7- C

8- D

9- A

10-C

11- A

12- B

13- B

14- D


15- C

16- C

17- B

18- B

19- A

20-B

21- D

22- D

23- B

24-D

25- A

26- B

27- A

28- B

29- A


30-D

31-A

32- B

33-C

34-C

35-B

36-D

37-C

38-C

39-A

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dòng điện.
Câu 2 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



e = 220 2.cos  100t +  V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
4

B. 110 2V

A. 110V

C. 220 2V

D. 220V

Câu 3 : Đặt điện áp u = U0 cos t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ
dòng điện qua cuộn cảm có phương trình là:
A. i =

U0


cos  t +  A
L
2



B. i =

C. i =

U0


cos  t −  A
L
2


D. i =

U0



cos  t −  A
2
L 2

U0



cos  t +  A
2
L 2



Câu 4 : Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện
có cùng tần số là:
A. ở mạch biến điệu

C. mạch khuếch đại.

B. antent

D. micro

Câu 5 : Một vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R. Cho dòng điện cường độ chạy trong vòng dây
đó. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo
công thức:
A. B = 2.10 −7.

I
R

B. B = 4.10 −7.

I
R

C. B = 2.10 −7.

I
R

D. B = 4.10 −7.


I
R

Câu 6 : Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện
áp xoay chiều. Gọi ZL , ZC tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng
trở Z của mạch điện là:
A. Z = R + ZL − ZC

C. Z = R2 + ( Z L − ZC )

B. Z = R

Câu 7 : Cho biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 −12

2

D. Z = R 2 + ( Z L − ZC )

2

W
. Mức cường độ âm tại một điểm là L =
m2

40dB, cường độ âm tại điểm này có giá trị là:
A. I = 10−8

W
m2


B. I = 10 −10

W
m2

C. I = 10−9

W
m2

D. I = 10−4

W
m2

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng
ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 100m/s

B. 120m/s

C. 60m/s


D. 80m/s

Câu 9 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng
trường bằng 10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 25cm

B. 62,5cm

C. 2,5m

D. 40cm

Câu 10 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương
trình
x = 10cos(10πt) (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc có giá
trị là:
A. 0,10J

B. 0,50J

C. 0,05J

D. 1,00J

Câu 11 : Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích
đặt vng góc với phương truyền âm gọi là
A. biên độ của âm.

B. độ to của âm.


C. mức cường độ âm.

D. cường độ âm.

Câu 12 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  . Tại thời điểm vật có li độ
x thì gia tốc của vật có giá trị là a. Cơng thức liên hệ giữa x và a là:
A. a = −2 x

B. a = 2 x

C. x = 2 a

D. x = −2 a

Câu 13 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(10t) (t tính bằng s). Tại thời
điểm t = 2s, pha của dao động là
A. 5 rad

B. 10 rad

C. 40 rad

D. 20 rad

Câu 14 : Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
A. f = 2

k
m


B. f =

2 k
 m

C. f =

1 m
2 k

D. f =

1 k
2 m

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức
B.  = 2vf

A.  = vf

C.  =

v

f

D.  =

2v
f

Câu 16 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực, roto quay với tốc độ n
vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. np

B. 2np

C.

np
60

D. 60np

Câu 17 : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Tần số dao
động của vật là:
A.

v0
2A

B.

2v0

A

C.

A
2v0

D.

2A
v0

Câu 18 : Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong mơi trường:
A. rắn

B. lỏng

C. khí

D. chân khơng

Câu 19 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i
tương ứng là điện áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ
thức đúng là

(

A. i 2 = LC. U02 − u2


)

B. i 2 =

C
 U02 − u2
L

(

)

(

C. i 2 = LC . U02 − u2

)

D. i 2 =

L
 U02 − u2
C

(

)

Câu 20 : Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1 , q2 đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt
trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức

A. F = k.

q1q2
r 2

B. F = k.

q1q2
r

C. F = k.

q1q2
r2

D. F = k.

q1q2
r2

Câu 21 : Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân
bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F = -0,4.cos 4t (N) (t đo bằng s). Biên độ
dao động của vật có giá trị là:
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8cm


B. 6cm

C. 12cm

D. 10cm

Câu 22 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 . cos ( t + 1 )
và x 2 = A 2 . cos ( t + 2 ) . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào
sau đây luôn đúng?
A. A = A1 + A2

B. A1 + A2  A  A1 − A2

C. A = A1 − A2

D. A = A12 + A22

Câu 23 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh viết được kết
quả đo của bước sóng là 75  1 cm, tần số của âm là 440+10 Hz. Sai số tương đối của phép đo
tốc độ truyền âm là
A. 3,6%

B. 11,9%

C. 7,2%

D. 5,9%

Câu 24 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện

A. Tăng lên 2 lần.

B. Tăng lên 4 lần.

C. Giảm đi 2 lần.

D. Giảm đi 4 lần.

Câu 25 : Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều

u = U 2.cos(100t + ) (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai



đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U 2.cos  120t +  (V) thì cường độ dòng điện hiệu
2

dụng trong mạch là:
A. 2 2A

B. 1,2 A

C.

2A

D. 2,4A

Câu 26 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có cơng suất 1MW đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω, hệ số công

suất của nơi tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV. Coi hao phí điện
năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng
A. 99,8%

B. 86,5%

C. 96%

D. 92%

Câu 27 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



B = B0 cos  2.108.t +  T (t tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện
3

trường tại điểm đó bằng 0 là
A.

10 −8
s
8

B.


10 −4
s
9

C.

10 −8
s
12

D.

10 −8
s
6

Câu 28 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k = 10N/m, khối
lượng của vật nặng là m = 100g, vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lò
xo, ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 2 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa dọc theo
trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật
qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


3 
A. x = 3 2.cos  10t +  cm
4 




3 
B. x = 3.cos  10t −  cm
4 



3 
C. x = 3 2.cos  10t −  cm
4 




D. x = 3 2.cos  10t −  cm
4


Câu 29 : Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vng góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên
trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá
trị là
A. f = 12cm

B. f = -16cm

C. f = 10cm

D. f = 16 cm

Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos t (V) trong đó U0 , khơng đổi vào hai
đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1 điện áp tức thời ở hai

đầu RLC lần lượt là uR = 50V, uL = 30V, uC = −180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng
là uR = 100V , uL = uC = 0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 3V

B. 200V

C. 50 10V

D. 100V

Câu 31 : Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g, cùng độ cứng
của lò xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho đồ thị li độ x1 , x2 theo thời gian của con lắc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thứ nhất và con lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và
con lắc thứ hai có thế năng 0, 005J. Chu kì của hai con lắc có giá trị là:

A. 0,25s

B. ls

C. 2s

D. 0,55s

Câu 32 : Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là


u = 2sin(0,5x )cos(20t + 0,5)mm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây
thời điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 cm/s

B. 40 mm/s

C. 40 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 33 : Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) (U và  có khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh C = C1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W . Điều chỉnh C = C 2
thì hệ số cơng
suất của mạch là

3
. . Cơng suất tiêu thụ của mạch khi đó là
2

A. 50 3W

B. 150W

C. 100 3W

D. 100W

Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến

trở, C =

10 −4
2

F; L =

2
H , điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình u = 100 2 cos100t (V),
2

thay đổi giá trị của R thì thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai
giá trị là 200Ω. Xác định giá trị thứ hai của R.
A. 50 2

B. 25

C. 100

D. 100 2

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35 : Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong
là 2Ω mắc với mạch ngồi là một bóng đèn loại (6V – 6W ) thành một mạch kín. Để đèn sáng
bình thường thì giá trị của x là
A. x = 3


B. x = 6

C. x = 4

D. x = 2

Câu 36 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lò xo nhẹ độ cứng 10

N
đang
m

đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lấy π2 =10. Tác dụng vào vật một ngoại lực
tuần hồn có tần số f thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực tương ứng có giá trị lần lượt
là: f1 = 3,5Hz; f2 = 2Hz; f3 = 5Hz thì biên độ dao động của vật có giá trị tương ứng là A1 , A2 , A3 . Tìm
hiểu thức đúng?
A. A2  A1  A3

B. A1  A2  A3

C. A1  A3  A2

D. A3  A2  A1

Câu 37 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m , quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí
thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ
6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g=10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao
động của hệ hai vật sau va chạm là:

A. 10cm

B. 20cm

C. 17,3cm

D. 21cm

Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Một
đường thẳng ( ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm , cắt đường trung trực của
AB tại điểm C. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên ( ) nằm
về hai phía điểm C gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 2cm

B. 3,75cm

C. 2,25cm

D. 3,13cm

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 2

+   (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ
Câu 39 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos 

T

1. Biết R = r = 30Ω. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ 2. Cơng suất
của mạch AB có giá trị gần đúng là:

Hình 2
Hình 1

A. 86,2W

B. 186,7W

C. 98,4W

D. 133,8W

Câu 40 : Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C
và đoạn MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần
cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100t (V) thì cường độ



dòng điện ở mạch là i = 2 2 cos  100t +  A. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB
12 

vuông pha với nhau. Dùng vơn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số
chỉ vôn kế tương ứng là U1 ,U2 , cho U1 = 3U2 . Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là
A. R = 36,74; C = 1,5.10 −4 F

B. R = 25,98; L = 0,048H


C. R = 21,2; L = 0,068H

D. R = 36,74; L = 0,117H
ĐÁP ÁN

1.C

2.C

3.C

4.D

5.A

6.D

7.A

8.D

9.D

10.B

11.D

12.A


13.D

14.D

15.C

16.A

17.A

18.A

19.B

20.D

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

21.D

22.B

23.A

24.D

25.D


26.D

27.C

28.C

29.C

30.B

31.B

32.C

33.B

34.B

35.B

36.A

37.B

38.C

39.C

40.C


ĐỀ SỐ 3
Câu 1 Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng âm đều là sóng cơ.
C. Trong khơng khí, sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe được.
Câu 2. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35  m, của đồng là 0,3  m. Nếu lần lượt chiếu bức
xạ có bước sóng 0,32  m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt
cơ lập thì
A. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện.
Câu 3. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu khơng đổi. Khi điện trở trong mạch được điều
chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.

B. giảm 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. không đổi.

Câu 4. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

1
s.
25

B.

1
s.
50

C.

1
s.
100

D.

1
s.
200

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn
sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn



. Đoạn mạch X chứa
2

A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 6. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của
ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm.

B. 650 nm.

C. 620 nm.

D. 760 nm.

Câu 7. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động
với chu kì 2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng  m thì hệ dao động với chu kì 4 s. Khối
lượng của gia trọng bằng
A. 100 g.

B. 200 g.

C. 300 g.

D. 400 g.

Câu 8. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao

3 



động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos 10t +  (cm) và x 2 = 3cos 10t −  (cm). Độ
4 
4



lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 10 cm/s.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của một chất bán dẫn là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1eV
= 1,6.10-19 J. Giới hạn quang dẫn của chất đó bằng bao nhiêu và thuộc vùng sóng điện từ nào?
A. 0,66  m; ánh sáng nhìn thấy.

B. 1,88  m; tia hồng ngoại.


C. 0,88  m; tia hồng ngoại.

D. 0,55  m; ánh sáng nhìn thấy.

Câu 10. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao
động riêng của nước trong xơ là 1s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với
vận tốc
A. 50 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 25 cm/s.

D. 75 cm/s.

Câu 11. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
B. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
Câu 12. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng gian.
Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau


2


.
Trang | 20



×