Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Chế Lan Viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. pha dao động.

B. tần số dao động.

C. biên độ dao động.

D. chu kì dao động.

Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác
dụng
A. đổi chiều.

B. bằng khơng.

C. có độ lớn cực đại.

D. thay đổi độ lớn.

Câu 3: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật

A. 4 cm.



B. 6 cm.

C. 4 m.

D. 6 m.

Câu 4: Một sóng cơ có tần số f bước sóng  lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi thì
tốc độ sóng xác định theo cơng thức:
A. v=/f.

B. v= f/.

Câu 5: Đặt vào hai đầu tụ điện C =

C. v=f.

10 −4



D. v=2f.

( F ) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường

độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là
A. 1,41 A.

B. 1,00 A.


C. 2,00 A.

D. 10 A.

Câu 6: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ.

B. cosφ.

C. tanφ.

D. cotanφ.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vịng. Từ thơng xoay chiều trong lõi biến thế có
tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:
A. 111V.

B. 157V.

C. 500V.

D. 353,6V.

Câu 8: Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động f của
mạch là

A. 25 Hz.

B. 10 Hz.

C. 1,5 MHz.

D. 2,5 MHz.

Câu 9: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của
mạch
A. tăng lên 4 lần.

B. tăng lên 2 lần.

C. giảm đi 4 lần.

D. giảm đi 2 lần.

Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn
nhất đối với ánh sáng
A. lam.

B. đỏ.

C. tím.

D. lục.

Câu 11: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β+.


B. Tia tử ngoại.

D. Tia β–.

C. Tia anpha.

Câu 12: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phơtơn của ánh sáng
đó mang năng lượng là
A. hf.

B.

h
.
f

C.

f
.
h

D. hf 2 .

Câu 13: Hạt nhân 116C phóng xạ + có hạt nhân con là :
A. 49 Be

B. 115B


C. 158O

D. 117N

Câu 14: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X.
Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là
A. N = N0et .

B. N = N0 − et .

C. N = N0et .

D. N = N0e−t .

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

−6
Câu 15: Một điện tích điểm q = 2.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng
−3
của lực điện có độ lớn F = 6.10 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. 2000 V/m.

B. 18000 V/m.

C. 12000 V/m.


D. 3000 V/m.

Câu 16: Cho dòng điện khơng đổi có cường độ 1,2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong
khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là
−6
A. 2, 4.10 T.

−6
B. 4,8.10 T.

−8
C. 2, 4.10 T.

−8
D. 4,8.10 T.

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hịa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì dao
động của con lắc là
A. 2 s.

B. 1 s.

C. 0,5 s.

D. 9,8 s.

Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
cưỡng bức với phương trình: F = 0, 25cos 4t (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số
góc là
A. 4π rad/s.


C. 2π rad/s.

B. 0,5 rad/s.

D. 0,25 rad/s.

Câu 19: Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng và dao động cùng pha là
A. 0.

B. 2,5m.

C. 0,625m.

D. 1,25m.

Câu 20: Dịng điện có cường độ i = 3 2 cos100t (A) chạy qua một điện trở R = 20 Ω. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 60 2 V.

B. 60 V.

C. 30 V.

D. 30 2 V.

Câu 21: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn
dây vào mạng điện khơng đổi có điện áp 20V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A.


B. 0,14A.

C. 0,1A.

D. 1,4A.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R=100  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

−4
10
2
C
=
F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần

tụ
điện

điện
dung
L= H
π

số 50Hz. Tổng trở đoạn mạch là

A. 400Ω .

B. 200Ω .

C. 316, 2Ω .

D. 141, 4Ω .

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai
khe S1S2 = a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp i là
A. 2mm.

B. 1,5mm.

C. 3mm.

D. 4mm.

Câu 24: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 450 nm.

B. 620 nm.

C. 310 nm.

D. 1050 nm.

Câu 25: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện o, cơng thốt A, hằng số plăng h và tốc độ
ánh sáng c là:

A. o =

hA

B. o.A = h.c

c

Câu 26: Chất phóng xạ

131
53

C. o =

A
hc

D. o =

c
hA

I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g

chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là :
A. 1,78g

B. 0,78g


C. 14,3g

D. 12,5g

Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri 12 D , biết các khối lượng mD = 2,0136u;
mP = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2.
A. 3,2013MeV

B. 1,1172MeV

C. 2,2344MeV

D. 4,1046 MeV

Câu 28: Hạt nhân
A. 238p và 92n;

238
92

U có cấu tạo gồm:
B. 92p và 238n;

C. 238p và 146n;

D. 92p và 146n.
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 29: Một điện trở R = 3,6 Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất
điện động E = 8 V và điện trở trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối.
Công suất của nguồn điện là
A. 14,4 W.

B. 8 W.

C. 1,6 W.

D. 16 W.

Câu 30: Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng
với trục Ox của hệ trục tọa độ vng góc Oxy. Điểm sáng A đặt
gần trục chính, trước thấu kính. A’ là ảnh của A qua thấu kính (hình
bên). Tiêu cự của thấu kính là
A. 30 cm.

B. 60 cm.

C. 75 cm.

D. 12,5 cm.

Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số 5 Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá
trị cực đại là
A. 63 cm/s.

B. 4,4 m/s.


C. 3,1 m/s.

D. 3,6 cm/s.

Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng
quả nặng 400g. Lấy 2  10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả
nặng là
A. 6,56N

B. 2,56N

C. 256N

D. 656N

Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt
chất lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực
đại giao thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt
chất lỏng là
A. 20 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 35 cm/s.

D. 45 cm/s.

Câu 34: Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây

người ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 66,2m/s.

B. 79,5m/s.

C. 66,7m/s.

D. 80m/s.

Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50  , L =

dung C =

4
H và tụ điện có điện
10π

10−4
F và điện trở thuần R = 30  . Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai


đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100cos100t (V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
và trên điện trở R lần lượt là
A. P=28,8W; PR=10,8W.


B. P=80W; PR=30W.

C. P=160W; PR=30W.

D. P=57,6W; PR=31,6W.

Câu 36: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn
dây có điện trở thuần R 0 = 20 3Ω , độ tự cảm L = 63,7mH . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây

A. 54,64V.

B. 20V.

C. 56,57V.

D. 40V.

Câu 37: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N
nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ
48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz.

B. 48Hz.

C. 54Hz.

D. 56Hz


Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm,
d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 37cm/s.

B. 112cm/s.

C. 28cm/s.

D. 0,57cm/s.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R = 50  , L =

4
H và tụ điện có điện dung
10π

10−4
C=
F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai

đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là
A. 110Ω .


B. 78,1Ω .

C. 10Ω .

D. 148, 7Ω .

Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100; C =

10−4
F ; L là cuộn dây
2

thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ
tự cảm L có giá trị
A. 0,637H.

B. 0,318H.

C. 31,8H.

D. 63,7H.

ĐÁP ÁN
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12 13

14

15

16

17

18

19


20

A

C

B

C

B

B

A

D

B

C

B

A

B

D


D

A

A

A

B

B

21

22

23

24

25

26 27

28

29 30

31


32 33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

C

C

B

B

D


D

A

A

D

B

D

D

C

C

A

B

C

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và li độ biến thiên theo thời gian sẽ




A. cùng pha với nhau.

B. lệch pha một góc

C. vuông pha với nhau.

D. nguợc pha với nhau.

4

.

Câu 2. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. từ 0 dB đến 1000 dB.

B. từ 10 dB đến 100

dB.
C. từ −10 dB đến 100 dB.

D. từ 0 dB đến 130 dB.

Câu 3. Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4 cos


2 t
( A) (T  0 ) . Đại lượng T
T

được gọi là
A. tần số góc của dịng điện.

B. chu kì của dịng điện.

C. tần số của dòng điện.

D. pha ban đầu của

dòng điện.
Câu 4. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn.

D. lực ma sát của mơi trường.

Câu 5. Trong hạt nhân ngun tử

14
6

C có


A. 14 prơtơn và 6 nơtrôn.

B. 6 prôtôn và 14

nơtrôn.
C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn.

D. 8 prôtôn và 6

nơtrôn.
Câu 6. Xét các hiện tượng sau của ánh sáng: 1 – Phản xạ; 2 – Khúc xạ; 3 – Giao thoa; 4 – Tán
sắc; 5 – Quang điện; 6 – Quang dẫn.
Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng
A. 1, 2, 5.

B. 3, 4, 5, 6.

C. 1, 2, 3, 4.

D. 5, 6.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2 eV. Chiếu vào
catơt bức xạ điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt một điện thế hãm
Uh = 0,4 V. Tần số của bức xạ điện từ là

A. 3,75.1014 Hz.

B. 4,58.1014 Hz.

C. 5,83.1014 Hz.

D. 6,28.1014 Hz.

Câu 8. Biết 1u = 1,66058.10−27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1 mg khí
He là
A. 2,984.1022.

B. 2,984.1019.

C. 3,35.1023.

D. 1,5.1020.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Trong cùng một mơi truờng truyền (có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1), vận tốc ánh sáng tím
nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn chiết suất của mơi
trường đó đối với ánh sáng tím.
Câu 10. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau.

B. lệch pha nhau  4 . C. đồng pha nhau.


D. lệch pha nhau  2 .

Câu 11. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt khơng phải điều tiết. Lúc đó,
độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 dp. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,8 cm.

B. 1,5 cm.

C. 1,6 cm.

D. 1,9 cm.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hai đầu u = 100 cos 100 t +  ( V ) và dòng điện
2



xoay chiều qua mạch i = 2 cos 100 t +  ( A ) . Công suất tiêu thụ của mạch điện.
6

A. 200 W.


B. 100 W.

C. 50 W.

D. 86,6 W.

Câu 13. Cho các tia phóng xạ:  (tia alpha); − (tia bêta trừ); + (tia bêta cộng);  (tia gamma).
Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia .

B. Tia −.

C. Tia +.

D. Tia .

Câu 14. Vận tốc của 1 electron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là
A. 0,4.108 m/s.

B. 0,8.108 m/s.

C. 1,2.108 m/s.

D. 1,6.108 m/s.

Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có
suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở
mạch ngồi là R1 = 3, R2 = 4 và R3 = 5. Công của nguồn
điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R2 lần
lượt là

A. 3,6 kJ và 2,5 W.

B. 7,2 kJ và 4 W.

C. 9,6 kJ và 8 W.

D. 4,8 kJ và 4 W.

Câu 16. Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một
bản cực của tụ điện là Q0 . Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10−6 s thì năng

Q02
lượng từ trường lại bằng
. Tần số của mạch dao động là
4C
A. 2,5.107 Hz.

B. 106 Hz.

C. 2,5.105 Hz.

D. 105 Hz.

Câu 17. Chất có thể cho quang phổ hấp thụ đám là
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chất rắn, chất lỏng và chất khí.


B. chất rắn và chất lỏng.

C. chất rắn và chất khí.

D. chất lỏng và chất khí có áp suất bé.

Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5 mm.

B. 5,5 mm.

C. 4,0 mm.

D. 5,0 mm.

Câu 19. Một mạch điện xoay chiều RLC có U R = 10V; U L = 10V; U C = 34V . Điện áp hai đầu
đoạn mạch là
A. 26 V.

B. 36 V.

C. 47 V.

D. 56 V.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng bằng n lần động năng thì li độ
của vật


A. x = 

A
1
1+
n

.

B. x = 

A
.
1+ n

C. x =

A
.
1+ n

D. x =

A
1
1+
n

.




Câu 21. Đặt điện áp u = U 0 cos  t −  ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và
6

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là
5 

i = I 0 sin  t −
 ( A ) . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
12 


A.

1
.
2

B. 1.

C.

3
.
2

D.


3.

Câu 22. Chọn phương án đúng
A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng trông thấy.
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.
Câu 23. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a cos ( 20 t )( cm ) với t tính bằng
giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần
bước sóng?
A. 20.

B. 40.

C. 10.

D. 30.

Câu 24. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim
loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn
quang điện của kim loại là 0. Tỉ số 0 / 1 bằng
A. 16/9.

B. 2.


C. 16/7.

D. 8/7.

Câu 25. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước
sóng 1 = 60 m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
bước sóng 2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
bước sóng là
A. 48 m.

B. 70 m.

C. 100 m.

D. 140 m.

Câu 26. Xác định vectơ cường độ điện trường tại M trong khơng khí cách điện tích điểm q =
2.10−8 C một khoảng 3 cm.
A. 2.105 V/m.

B. 4.105 V/m.

C. 6.105 V/m.

D. 8.105 V/m.

Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí
cân bằng lị xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 36 cm.

B. 40 cm.

C. 42 cm.

D. 38 cm.

Câu 28. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10−9m đến 4.10−7m thuộc loại nào trong các loại
sóng dưới đây
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia X.

Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai
đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều
này vào hai đầu đoạn mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua
mạch là
A. 0,2 A.

B. 0,3 A.


C. 0,15 A.

D. 0,05 A.

Câu 30. Một lị xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng. Tại vị trí cân bằng, lò
xo dãn 4 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật (theo phương thẳng đứng) xuống dưới vị trí cân bằng 2
cm rồi buông nhẹ. Độ lớn gia tốc của vật lúc vừa buông ra là
A. 4,9 m/s2.

B. 49,0 m/s2.

C. 4,90 cm/s2.

D. 49,0 cm/s2.

Câu 31. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a cos 20 t (cm) với t tính bằng
giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần
bước sóng?
A. 30.

B. 10.

C. 40.

D. 20.

 2
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4 cos 
 3



t  ( cm ) .Kể từ t = 0,


chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s.

B. 6030 s.

C. 3016 s.

D. 6031 s.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Bắn hạt  vào hạt nhân

14
7

N đứng yên có phản ứng:

14
7

N + 42 ⎯⎯
→ 17

8 O + p . Các

hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số
khối của nó. Tỉ số tốc độ của hạt nhân ơxi và tốc độ hạt  là

A.

2
.
9

B.

3
.
4

C.

17
.
81

D.

4
.
21

Câu 34. Một khung dây hình vng cạnh 5 cm đặt trong từ truờng đều có cảm ứng từ B =

8.10−4 T. Từ thơng qua hình vng đó bằng 10−6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyến của hình vng đó.
A.  = 0°.

B.  = 30°.

C.  = 60°.

D.  = 90°.

Câu 35. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của
electron trên quỹ đạo M bằng
A. 9.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 36. Một con lắc lị xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ
A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng
m rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hịa với biên độ

A.

5
A.
4


B.

14
A.
4

C.

7
A.
3

D.

 2
Câu 37. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 0 cos 
 T

5
A.
2 2


t  . Tính từ thời điểm t = 0


s, thời điểm lần thứ 2014 mà u = 0,5U0 và đang tăng là

A. 12089.


T
.
6

B. 12055.

T
.
6

C. 12059.

T
.
6

D. 12083.

T
.
6

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng, chiều đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 4  m và


2 = 0, 6 m . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm
mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ 1 ; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ 2 . Số
vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43 vân.

B. 40 vân.

C. 42 vân.

D. 48 vân.

Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm
O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường trịn tâm O,
đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm ln dao động với biên độ cực đại là
A. 18.

B. 16.

C. 32.

D. 17.

Câu 40. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 3  . MB
chứa tụ điện C =

A.

3




10−4



H.

F . Điện áp u AM lệch pha

B.

1



H.


3

so với u AB . Giá trị của L là

C.

1
H.
2

D.


2



H.

Đáp án
1-C

2-D

3-B

4-C

5-C

6-C

7-D

8-D

9-D

10-C

11-A


12-C

13-D

14-D

15-B

16-C

17-B

18-A

19-A

20-A

21-B

22-D

23-A

24-C

25-A

26-A


27-B

28-C

29-A

30-A

31-D

32-C

33-A

34-C

35-C

36-B

37-D

38-A

39-A

40-C

ĐỀ SỐ 3
Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1. Trong phương trình của vật dao động điều hịa x = A cos (t +  ) , radian trên giây
(rad/s) là đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. Biên độ A.

B. Tần số góc.

C. Pha dao động (t +  ) .

D. Chu kỳ T.

Câu 2. Một con lắc lị xo có khối lượng nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình x = A cos (t ) . Một thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. m A2 .

B.

1
m A2 .
2

C. m 2 A2 .

D.

1

m 2 A2 .
2

Câu 3. Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm
đến 50 cm. Khi lị xo có chiều dài 40 cm thì
A. Pha dao động của vật bằng 0 .

B. Tốc độ của vật cực đại.

C. Lực phục hồi bằng với lực đàn hồi.

D. Gia tốc của vật cực đại.

Câu 4. Một vật dao động điều hịa có biên độ 5cm , tần số 4 Hz. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc
của nó có độ lớn là
A. 2 cm/s .

B. 16 cm/s .

C. 32 cm/s .

D. 64 cm/s .

Câu 5. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4
cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 Hz .

B. 60Hz .

C. 50 Hz .


D. 120 Hz .

Câu 6. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp hai dao động cùng phương có phương





trình lần lượt là x1 = 3cos 10t +  và x2 = A2 cos 10t −  ( A2  0, t tính bằng giây).
6
2



Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tại t = 0 , gia tốc của vật có độ lớn là 150 3 cm/s 2 . Biên độ dao động là

A. 3 cm .

B. 3 2 cm .

C. 3 3 cm .

D. 6 cm


Câu 7. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hồn với chu kì 2 T .

B. biến thiên tuần hồn với chu kì T.

C. khơng biến thiên theo thời gian.

D. biến thiên tuần hồn với chu kì T/2.

Câu 8. Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 9. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s . Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử mơi trường tại đó
lệch pha nhau

A. 10 cm .


3

bằng

B. 20 cm .

C. 5 cm .


D. 60 cm .

Câu 10. Điều kiện đề có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của
dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một số lẻ lần bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz , có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1m/s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ở
cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động
ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s .

B. 80 cm/s .

C. 85 cm/s .

D. 90 cm/s .

Câu 12. Trên một sợi dây OB căng ngang,

hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần
số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm
trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt
là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mơ tả hình
dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và
thời điểm t2 = t1 +

11
(nét liền).
12 f

Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của
phần tử dây ở M là 60 cm/s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P là

A. 20 3 cm/s .

B. 60 cm/s .

C. −20 3 cm/s .

D. −60 cm/s .

Câu 13. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dịng
điện hiệu dụng theo cơng thức

A. I =

I0
.
2


B. I = 2 I 0 .

C. I = 2 I 0 .

D. I =

I0
.
2

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Một con lắc lị xo có khối lượng 100 g dao
động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng
lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Độ cứng của
lò xo là
A. 25 N/m

B. 42, 25 N/m

C. 75 N/m

D. 100 N/m


Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 100 và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V . Công
suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 32 W .

B. 100 W .

C. 64 W .

D. 128 W .

Câu 16. Một ấm đun nước có ghi 200 V − 800 W , có độ tự cảm nhỏ khơng đáng kể, được mắc
vào điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (100 t )(V ) . Biểu thức cường độ dịng điện chạy qua ấm
có dạng



A. i = 4sin 100 t +  ( A).
2




B. i = 4 2 sin 100 t +  ( A) .
2




C. i = 4 2 cos 100 t +  ( A).

2


D. i = 4cos(100 t )( A) .

Câu 17. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
khơng đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Đề
cường độ hiệu dụng qua bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 75 Hz .

B. 40 Hz .

C. 25 Hz .

D. 50 2 Hz .
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km.
Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 −8 m , tiết diện 0, 4 cm 2 , hệ số công suất của
mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500 kW . Hiệu suất
truyền tải điện là
A. 93,75% .

B. 96,88% .

C. 96, 28% .


D. 96,14% .

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos(100 t )(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở 30() , tụ điện có điện dung

10 −3
(F) và cuộn cảm thuần có độ tự
4

cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong
đoạn mạch cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 80 V .

B. 80 2 V .

C. 60 2 V .

D. 60 V .

Câu 20. Một lò xo treo thẳng đứng, dao động
điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường

(

)

g =  2 m/s 2 . Chọn mốc thế năng ở vị trí lị xo
khơng biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E
theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi
E 0 tại thời điểm t 0 là


A. 0,0612 J .

B. 0,0756 J .

C. 0,0703 J .

D. 0,227 J .

Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4  H và một tụ điện
có điện dung biến đổi 10pF đến 640 pF . Lấy  2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có
giá trị

Trang | 20



×