Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Triệu Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 48 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT TRIỆU PHONG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = A cos (t +  ) . Vận
tốc của vật có biểu thức là
A. v =  A cos (t +  ) . B. v = − A cos (t +  ) . C. v = − A sin (t +  ) .

D. v =  A sin (t +  ) .

Câu 2. Đặt điện áp u = U 0 cos (t +  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.

L
R

.

B.

R
R + ( L )
2


2

.

C.

R
.
L

D.

R

( R + L)

2

.

Câu 3. Chọn phát biểu sai?
A. Q trình truyền sóng là q trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo
thời gian.
B. Quá trình truyền sóng cơ là q trình lan truyền trạng thái dao động trong mơi trường
truyền sóng theo thời gian.
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng dao động trong mơi trường truyền
sóng theo thời gian.
D. Q trình truyền sóng là q trình lan truyền phần tử vật chất trong mơi trường truyền
sóng theo thời gian.


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng trơng thấy, tia
hồng ngoại, sóng vơ tuyến.
A. Khi bước sóng khác nhau nên tính chất của các tia sẽ rất khác nhau.
B. Các tia có bước sóng càng ngắn có tính đâm xun càng mạnh, dễ tác dụng lên kính
ảnh.
C. Đối với các tia có bước sóng càng dài, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của
chúng.
D. Giữa các vùng tia có ranh giới rõ rệt.
Câu 5. Một sóng cơ truyền trong mơi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình



u = 8cos  200 t − 20 x +  mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm
4

t = 0, 0125 s, sóng truyền qua vị trí x = 4,5 cm với tốc độ v. Giá trị của v bằng

A. 100 cm/s.

B. 100 mm/s.

C. 4,44 cm/s.

D. 444 mm/s.


Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2 Q0 / I 0 .

B. T = 2 I 0 / Q0 .

C. T = 2 LC .

D. T = 2 I 0Q0 .

C. các nuclôn.

D. các electron.

Câu 7. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prơtơn.

B. các nơtrơn.

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh
sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn
ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm,
quan sát được
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2 vân sáng và 2 vân tối.


C. 3 vân sáng và 2 vân tối.

C. 2 vân sáng và 3 vân tối.

D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 9. Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính

r0 = 5,3.10−11 m thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là
B. 2,19.105 m / s .

A. 2,19.106 m / s .

D. 4,17.105 m / s .

C. 4,17.106 m / s .

Câu 10. Một điện trở R = 4 được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành
mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
B. l,2V và 1  .

A. 1,2 V và 3  .

C. 1,2V và 0,3  .

D. 0,3V và 1  .

Câu 11. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ

đạo N, electron có tốc độ bằng
A. v/9.

B. 4v.

C. v/2.

D. v/4.

Câu 12. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mac nối tiếp. Đoạn AM có điện
trở thuần 50 (  ) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



( H ) , đoạn mạch MB chỉ

có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U 0 cos (100 t )(V ) vào hai đầu đoạn
mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha

A.

40



(F ) .



2

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng

B.

80



(F ) .

C.

20



(F ) .

D.

10



(F ) .

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Xét phản ứng hạt nhân: D + Li ⎯⎯
→ n + X . Cho động năng của các hạt D, Li, n và X
lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:
A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.

B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.

C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.

D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.

Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen?
A. Hủy diệt tế bào, làm phát quang các chất. B. Gây ra hiện tượng quang điện
D. Kích thích xương

C. Làm ion hóa chất khí.
tăng trưởng.

Câu 15. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện
trong?
A. Điện môi.

B. Kim loại

C. Á kim.


D. Chất bán dẫn.

Câu 16. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Tia  là sóng điện từ.
B. Tia  chuyển động với tốc độ trong khơng khí là 3.108 m / s .
C. Tia  bị lệch về phía bản tụ điện dương.
D. Tia  là dòng hạt nhân 42 He .
Câu 17. Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó ta
phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hồn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bơi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của
từng chu kì.
Câu 18. Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của
ngun tử Hiđrơ có bước sóng lần lượt là 1 = 1216.10−10 m , 2 = 6563.10−10 m . Biết mức năng
lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1, 6.10−19 J , hằng số Plăng
h = 6, 625.10 −34 J .s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s . Mức năng lượng ở trạng

thái cơ bản là:
A. –13,6 eV.

B. –13,62 eV.


C. –13,64 eV.

D. –13,43 eV.

Câu 19. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ
có điện dung 5 (  F ) . Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn
cường độ dòng điện là 0, 04 5 (A).

A. 4 (V).

B. 8 (V).

C. 4 3 (V).

D. 4 2 (V).

Câu 20. Đặt điện áp u = U 0 cos (100 t )(V ) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

10 −4



(F). Dung kháng của tụ điện là

A. 150  .

B. 200  .

C. 50  .


D. 100  .

Câu 21. Một tụ điện khơng khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1cm. Tính
điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong khơng khí lên đến

3.106

V
thì khơng khí sẽ trở thành dẫn điện.
m

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. l,2  C .

B. l,5  C .

C. l,8  C .

D. 2,4  C .

Câu 22. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương
ngang. Tần số dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều là f 0 , khi xe chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc a là f1 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là f 2 .
Mối quan hệ giữa f 0 ; f1 và f 2 .
A. f 0 = f1 = f 2 .


B. f 0  f1  f 2 .

C. f 0  f1 = f 2 .

D. f 0  f1 = f 2 .

Câu 23. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của
thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật AB
cách thấu kính
A. 10 cm.

B. 45 cm.

C. 15 cm.

D. 90 cm.

Câu 24. Khi cho dòng điện cường độ 10 A chạy qua một vịng dây dẫn đặt trong khơng khí thì
cảm ứng từ tại tâm của vịng dây dẫn có độ lớn là 2,1.10 −4 T . Bán kính của vòng dây là
A. 5,0 cm.

B. 0,3 cm.

C. 3,0 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 25. Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.


B. chụp điện, chẩn đốn gãy xương.

C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.

D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

Câu 26. Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn



mạch một điện áp u = U 2 cos (t )(V ) thì điện áp hai đầu tụ điện C là uC = U 2 cos  t −  (V )
3

. Tỉ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng
A. 1/3.

B. 1/2.

C. 1.

D. 2.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hịa tại nơi có g = 9,8m / s 2 . Chu kì
dao động con lắc là
A. 2 s.


B. 1 s.

C. 0,5 s.

D. 9,8 s.

Câu 28. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân
bằng của bụng sóng liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. hai lần bước sóng.



Câu 29. Biểu thức của cường độ dòng điện là i = 4 cos  100 t −  ( A ) . Tại thời điểm t = 20,18s ,
4

cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 0 .

B. i = 2 2 A.

C. i = 2 A.

D. i = 4 A.


Câu 30. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động
điều hoà. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước
nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 25 cm.

B. 25 m.

C. 9 m.

D. 9 cm.

Câu 31. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch
bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng U R = 30 V , U C = 40 V , I = 0,5 A . Kết luận nào không đúng?
A. Tổng trở Z = 100  .

B. Điện dung của tụ C = 125 /   F .

C. uC trễ pha 53° so với u R .

D. Công suất tiêu thụ P = 15W .

Câu 32. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Thời gian
quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15 s và tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi lò xo

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy g =  2 m / s 2 . Biên
độ dao động của con lắc là
A. 1,25 cm.

B. 2,8 cm.

C. 1,8 cm.

D. 2,25 cm.

Câu 33. Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu ( t = 0 ) , một mẫu chất phóng xạ X có số
hạt là N 0 . Sau khoảng thời gian t = 2T (kể từ t = 0 ), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0, 25N 0 .

B. 0,875N 0 .

C. 0, 75N 0 .

D. 0,125N 0 .

Câu 34. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời
điểm nào đó, hình dạng sóng cơ có dạng như hình vẽ.
Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó,
điểm N đang chuyển động
A. đi xuống.

B. đứng yên.

C. chạy ngang.


D. đi lên.

Câu 35. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song với
trục Ox có phương trình x1 = A1 cos (t + 1 ) và x2 = A2 cos (t + 2 ) . Biết rằng giá trị lớn nhất của
tổng li độ dao động của hai vật bằng hai lần khoảng cách cực đại giữa hai vật theo phương Ox
và độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 nhỏ hơn 90°. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và
x2 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 36,87°.

B. 53,14°.

C. 87,32°.

D. 44,15°.

Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 0,48 mm và i2 . Xét tại hai điểm A, B
trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vạch sáng, trong đó có 19 vạch là kết quả trùng nhau của
hai hệ vân. Khoảng vân i2 bằng
A. 0,36 mm.

B. 0,54 mm.


Câu 37. Bắn hạt  vào hạt nhân nitơ

C. 0,64 mm.
14

D. 0,18 mm.

N đứng yên, xảy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân

oxi và một hạt prôtôn. Biết rằng hai hạt sinh ra có véctơ vận tốc như nhau, phản ứng thu năng

(

lượng l,21(MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: m0 m = 0, 21 m0 + mp

)

2



mp m = 0,012 ( m0 + mp ) . Động năng hạt  là
2

A. 1,555 MeV.

B. 1,656 MeV.

C. 1,958 MeV.


D. 2,559 MeV.

Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng

a = 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là l,5m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm A, bán
kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của
AB gần nhất một khoảng là bao nhiêu?
A. 3,446 cm.

B. 2,775 cm.

C. 2,372 cm.

D. 1,78 cm.

Câu 39. Đặt điện áp u = U 2 cos (t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB. Đoạn AM gồm R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đoạn MB gồm R2 nối
tiếp với tụ C, nếu nối tắt R2 thì U AM = U MB . Cịn nếu nối tắt L thì u và i lệch pha nhau  /12 .
Nếu nối tắt R1 thì hệ số cơng suất toàn mạch là bao nhiêu?
A. 0,339.

B. 0,985.

C. 0,465.

D. 0,866.

Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích

cực đại trên một bàn tụ điện là 4 2 ( C ) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực
đại là
A. 4/3  s .

B. 16/3  s .

C. 2/3  s .

D. 8/3  s .

Đáp án
1-C

2-C

3-D

4-A

5-A

6-A


7-C

8-A

9-A

10-B

11-D

12-B

13-C

14-D

15-D

16-D

17-D

18-B

19-B

20-D

21-A


22-C

23-C

24-C

25-D

26-D

27-A

28-A

29-B

30-A

31-C

32-C

33-C

34-D

35-B

36-C


37-A

38-B

39-B

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho dịng điện có tần số góc  qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận
đúng:
A. Động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn  .
B. Động cơ quay với vận tốc góc bằng  .
C. Động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn  .
D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì cịn phụ thuộc vào tải của động cơ.
Câu 2. Một nhà máy phát điện xoay chiều có cơng suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở
hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây có điện trở tổng cộng là r . Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Cơng
suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

P 2
A.
r .
U

P

B. 2 r .
U

P2
r.
C.
U

P2
D. 2 r .
U

Câu 3. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 . Biết chiết suất
của bản hai mặt song song đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản
mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là:
A. 0, 0146 m .

B. 0, 292 cm .

C. 0,146 cm .

D. 0, 0146 cm .

Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân 12 H +13 H →42 He +10 n. Đây là
A. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng thu năng

lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.


D. hiện tượng phóng

xạ hạt nhân.
Câu 5. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm - bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tần số khác nhau.

B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.

D. độ to khác nhau.

Câu 6. Sóng điện từ có tần số 15 MHz thuộc loại sóng nào sau đây?
A. Sóng dài.

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng trung.

D. Sóng ngắn.



Câu 7. Hai dao động cùng phương có phương trình x1 = 5cos 100 t +  cm và
2

x 2 = 12 cos100 tcm.

Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 7 cm .

B. 13 cm .

C. 17 cm .

D. 8,5 cm .

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn.

B. êlectron.

C. Nơtron.

D. phôtôn.

Câu 9. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí
tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 10. Trong ngun tử hiđrơ, coi êlectron chuyển động trịn đều quanh hạt nhân theo quỹ
đạo có bán kính 5,3.10−9 cm , biết điện tích của chúng có cùng độ lớn 1, 6.10−19 C , hệ số tỷ lệ

k = 9.109 Nm2 /C2 . Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng là:

A. 9,1.10 −18 N .

B. 8, 2.10−8 N .

C. 8, 2.10−4 N .

D. 4, 2,10−18 N .

Câu 11. Hệ thống giảm xóc ở ơtơ, mơtơ, ... được chế tạo dựa vào ứng dụng của
A. hiện tượng cộng hưởng.

B. dao động duy trì.

C. dao động tắt dần.

D. dao động cưỡng bức.

Câu 12. Cho các chất sau: khơng khí ở 0C , khơng khí ở 25C , nước và sắt. Sóng âm truyền
nhanh nhất trong
A. sắt.

B. khơng khí ở 0C .

C. nước.

D. khơng khí ở 25C .

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Một con lắc đơn dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và

N . Chọn phát biểu đúng?
A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
D. Khi đi từ O đến M , con lắc chuyển động tròn đều.
Câu 14. Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng m D = 2, 0136 u . Biết khối lượng của prôtôn là

mp = 1,0073u và của nơtron là m n = 1, 0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D xấp xỉ bằng
A. 1, 67 MeV .

B. 1,86 MeV .

C. 2, 24 MeV .

D. 2, 02 MeV .

Câu 15. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính:
A. Tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục.
B. Tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm.
C. Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng.
D. Tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất.
Câu 16. Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ. Hình vẽ diễn tả đúng phương và chiều
của vectơ cường độ điện trường E vectơ cảm ứng từ B và vectơ vận tốc truyền sóng v là


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100 t)(V) vào đoạn mạch gồm có điện trở

1
. Dung kháng của
2

thuần R = 10 mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng
tụ bằng:
A. 5 2 .

B. 5 .

C. 10 2 .

D. 10 .

Câu 18. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m , dây treo có chiều dài


(

= 2 m, lấy

)

g =  2 m / s 2 , Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức



F = F0 cos   t +  (N) . Nếu chu kì của ngoại lực tăng từ 4 s lên 8 s thì biên độ dao động cưỡng
2

bức của vật sẽ
A. luôn tăng.

B. giảm rồi tăng.

C. luôn giảm.

D. tăng rồi giảm.

Câu 19. Một mạch điện được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz , hiệu điện thế
hiệu dụng là 110 2 V . Lúc t = 0 , hiệu điện thế tức thời ở hai đầu mạch là u = 110 V và đang
tăng. Biểu thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch:



A. u = 220 cos 100 t +  V.

3




B. u = 220 2 cos 100 t −  V .
3




C. u = 220 cos 100 t −  V .
3




D. u = 220 2 cos 100 t +  V .
3


Câu 20. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chiều u = 100 2 cos t . Khi đó điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu

mạch lệch pha một góc

A. 50 3 W .


6

. Công suất tiêu thụ của mạch là:

B. 100 3 W .

C. 100 W .

D. 50 W .

Câu 21. Một lăng kính có góc chiết quang bằng 8, làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với ánh
sáng đỏ là 1,50 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Chiếu tới lăng kính một chùm sáng trắng, hẹp,
theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Góc giữa tia đỏ và tia
tím sau khi ra khỏi lăng kính là:
A. 0,32 rad.

B. 28,8’.

C. 19,2’.

D. 3, 2 .

Câu 22. Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều
hòa vng góc với mặt thống có chu kì 0,5 s . Từ O có các vịng trịn lan truyền ra xa xung
quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m . Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các

giá trị sau:
A. 1,5 m/s .

B. 1m/s .

C. 2,5 m/s .

D. 1,8 m/s .

Câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm . Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc
40 3 cm/s 2 . Tần số góc của dao động là:

A. 1 rad/s .

B. 4 rad/s .

C. 2 rad/s .

D. 8 rad/s .

Câu 24. Một ống Rơn-ghen có cường độ dịng điện chạy qua ống là I = 0, 01 A. Tính số phơtơn
Rơn-ghen phát ra trong một giây, biết rằng chỉ có 0,8% êlectron đập vào đối catơt làm bức xạ
phát ra phôtôn Rơn-ghen.
A. 2,3.1017 .

B. 2, 4.1017 .

C. 5.1014 .

D. 625.1014 .


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25. Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ là N 0 .
Sau khoảng thời gian t = T , số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0, 25 N 0 .

B. 0,5 N 0 .

C. 0,125 N 0 .

D. 0,875 N 0 .

Câu 26. Mạch RLC nối tiếp có điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 100 2 cos(100 t)(V) và



cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos 100 t +  (A) . Điện trở của mạch là:
6

A. 50 .

B. 25 2 .

C. 25 .

D. 25 3 .


Câu 27. Khi truyền điện năng có cơng suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì
cơng suất hao phí trên đường dây 16 kW . Để cho cơng suất hao phí trên đường dây chỉ cịn là

4 kW , ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây
của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A.

1
.
4

B. 2.

C.

1
.
2

D. 4.

Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng

6 cm . Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. 6 cm .

B. 3 cm .


C. 4 cm .

D. 5 cm .

Câu 29. Chiếu chùm sáng trắng hẹp vào đỉnh một lăng kính theo phương vng góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang bằng 4, chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ và
tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song
với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2 m là bao nhiêu?
A. 5, 6 cm .

B. 6,5 cm .

C. 2,8 cm .

D. 1, 2 cm .

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ
có tiêu cự 20 cm . Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của
ảnh là
A. cách thấu kính 20 cm , ảo, cùng chiều và gấp đơi vật.
B. cách thấu kính 20 cm , ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20 cm , thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kinh 20 cm , thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
Câu 31. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn dây có độ tự cảm




L. Dịng điện trong mạch có biểu thức i = 0, 02 cos  8000t −  A. Tính năng lượng điện trường
2

vào thời điểm t =


48000

A. 93, 75 J .

( s)?

B. 9,375 J .

C. 93, 75 mJ .

D. 93, 75 J .

Câu 32. Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời
gian t của li độ u một vật dao động điều hòa. Điểm nào
trong các điểm A, B, C, D lực hồi phục làm tăng tốc vật?
A. Điểm A .

B. Điểm B.

C. Điểm C.


D. Điểm D.

Câu 33. Ở một nơi có g = 9,87 m/s 2 , một con lắc đơn có chiều dài 98, 7 cm và quả cầu nhỏ có
khối lượng 90 g mang điện tích −9 C , đặt trong điện trường đều có các đường sức có phương
thẳng đứng. Kích thích con lắc dao động điều hịa với chu kì 1,8 s. Vectơ cường độ điện
trường có độ lớn là

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 12026 V/m và hướng lên.

B. 21563 V/m và hướng xuống.

C. 21563 V/m và hướng lên.

D. 12026 V/m và hướng xuống.

Câu 34. Một dịng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vịng trịn bán kính R. Cảm
ứng từ tại tâm vịng trịn có độ lớn là

A. B = 2.10−7

R
.
I

B. B = 2 .10−7


I
.
R

C. B = 2.10−7

I
.
R

D. B = 2 .10−7

R
.
I

Câu 35. Cơng thốt êlectron của quả cầu kim loại là 2,36 eV . Chiếu ánh sáng kích thích mà
phơtơn có năng lượng 4,78 eV vào quả cầu kim loại trên đặt cơ lập thì điện thế cực đại của quả
cầu là
A. 2,11V .

B. 2, 42 V .

C. 1,1V .

D. 11V .

Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa
vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng

quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11mm (tại M là vị trí vân trung tâm) là:
A.

11.

B.

10.

C.

12.

D. 19.

Câu 37. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0, 25 m vào catơt của một tế bào quang điện có
giới hạn quang điện là 0,5 m . Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,975.10−20 J .

B. 3,975.10−17 J .

C. 3,975.10−19 J .

D. 3,975.10−18 J .

Câu 38. Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong môi trường đồng tính,
khơng hấp thụ và khơng phản xạ âm. A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

từ O. Biết mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB . Mức cường độ âm tại
trung điểm M của đoạn AB là
A. 34 dB .

B. 26 dB .

C. 40 dB .

D. 17 dB .

Câu 39. Một hạt notron có động năng K n = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Liti đang đứng yên gây ra
phản ứng: n + Li → X + He. Biết hạt nhân Heli bay ra có phương vng góc với phương của hạt
nhân X. Cho biết khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử lần lượt là
m n = 1,00866 u; m x = 3,01600 u; m He = 4,0016 u; m Li = 6,00808u , và 1uc 2 = 931,5MeV . Động năng

của hạt nhân X và
Heli lần lượt là
A. 0,12 MeV và 0,18MeV .

B. 0,1MeV và 0, 2 MeV .

C. 0,18MeV và 0,12 MeV .

D. 0, 2 MeV và 0,1MeV .

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc




nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i1 = I0 cos 100 t +  (A). Nếu ngắt bỏ tụ
4

 

điện C (nối tắt) thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i 2 = I0 cos 100 t −  (A) . Biểu thức
12 

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

 

A. u = 60 2 cos 100 t −  (V) .
12 




B. u = 60 2 cos 100 t −  (V) .
6


 

C. u = 60 2 cos 100 t +  (V) .
12 





D. u = 60 2 cos 100 t +  (V) .
6

Đáp án

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-C

2-D

3-D

4-C

5-A

6-D

7-B

8-D

9-B


10-B

11-C

12-A

13-B

14-C

15-B

16-C

17-D

18-C

19-C

20-D

21-C

22-B

23-B

24-C


25-B

26-D

27-C

28-B

29-A

30-A

31-A

32-D

33-C

34-B

35-B

36-C

37-C

38-B

39-B


40-C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơ to quay với tốc độ n vịng/s. Cơng
thức tính tần số f của dịng điện xoay chiều do máy phát ra là
A. f = n. p .

B. f = n. p.

C. f =

n
.
p

D. f =

p
.
n

Câu 2: Cường độ âm tại một điểm là I, cường độ âm chuẩn là Io, thì mức cường độ âm tại điểm
đó là

A. 10 lg

I
( dB ) .
I0


B. 10 lg

I0
( dB ) .
I

C. 10 lg

I
( B).
I0

I
( dB ) .
I0

D.

Câu 3: Một vật dao động điều hịa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên

A. tuần hồn với chu kì là 2T.

C. điều hịa với chu kì

T
.
4

B. tuần hồn với chu kì là


T
.
2

D. điều hịa với chu

kì T.
Câu 4: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Với
k là số ngun thì vị trí các vấn tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng cơng thức

Trang | 20



×