Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hải Lăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 52 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (NB): Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng
phản xạ chênh lệch nhau một lượng bằng bao nhiêu?
A. 2k

B.

3
+ 2 k
2

C. ( 2k + 1) 

D.


2

+ 2 k



Câu 2 (VD): Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10 cos 10 t −  cm . Vật qua vị trí


2

x = 5 cm lần thứ 2020 vào thời điểm

A.

12113
(s)
24

B.

12061
(s)
24

C.

12113
(s)
60

D.

12061
(s)
60

Câu 3 (TH): Khi xách xơ nước, để nước khơng bắn tung tóe ra ngoài người ta thường bỏ một
vài chiếc lá vào trong xơ nước nhằm mục đích:

A. Gây ra dao động cưỡng bức.

B. Thay đổi tần số riêng của nước.

C. Gây ra hiện tượng cộng hưởng.

D. Gây ra dao động tắt dần.

Câu 4 (NB): Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng
giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là
A. ( 2k + 1)


4

B. ( 2k + 1)


2

C. 2k


2

D. k


2


Câu 5 (TH): Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền từ A đến M ( AM = d ) . M dao động ngược
pha với A khi
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. d = ( k + 1)


2

B. d = ( k + 1) 

C. d = ( k + 0,5) 

D. d = ( 2k + 1) 

Câu 6 (VD): Một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k. Một đầu giữ cố định đầu
còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m, vật dao động điều hịa với biên độ A. Vào thời điểm
động năng của vật bằng 3 lần thế năng của lò xo, độ lớn vận tốc của vật được tính theo biểu
thức:

A. v = A

k
2m

B. v = A


k
4m

C. v = A

3k
4m

D. v = A

k
8m

Câu 7 (VD): Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g =  2 ( m / s 2 ) . Ban đầu kéo
vật khỏi phương thẳng đứng một góc  0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt
đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là:
A. S = 0,1cos ( t +  )( m )

B. S = 0,1cos  t ( m )



C. S = 0,1cos   t +  ( m )
2


D. S = 1cos  t ( m )

Câu 8 (NB): Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S 2 cùng phương, cùng phương
trình dao động u = a cos 2 ft . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động với

biên độ cực đại là
A. 2

B.


2

C. 

D.


4

Câu 9 (TH): Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có
một bụng sóng duy nhất, biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là

A.

l
v

B.

v
2l

C.


v
l

D.

2l
v

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10 (VD): Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình

u = 5cos ( 40 t − 4 x ) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Chọn đáp án đúng.
A. Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây là 10m.
B. Vận tốc dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng là 200 ( m / s ) .
C. Vận tốc truyền sóng là 10 ( cm / s ) .
D. Tần số sóng cơ là 40Hz.
Câu 11 (TH): Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu
thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động
ngược pha.
B. Hai dao động có cùng biên độ.
C. Hai dao động lệch pha nhau 1200 .
D. Hai dao động vuông pha.
Câu 12 (VD): Động năng dao động của một con lắc lị xo được mơ tả theo thế năng dao động
của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật bằng 100 g , vật dao động giữa hai

vị trí cách nhau 8cm . Tần số góc của dao động

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5 3 rad / s .

B. 5 rad / s .

C. 5 2 rad / s .

D. 2,5 rad / s .

Câu 13 (VD): Một xe ô tô chạy trên đường, cứ 8 m lại có một cái mơ nhỏ. Chu kì dao động tự
do của khung xe trên các lò xo là 1,5 s . Xe chạy với tốc độ nào thì bị rung mạnh nhất
A. 12, 7 km / h

B. 18,9 km / h

C. 16,3 km / h

D. 19, 2 km / h

Câu 14 (NB): Đơn vị đo của mức cường độ âm là:
A. Oát trên mét vuông ( W/m 2 ) .

B. Jun trên mét vuông ( J / m 2 ) .


C. Oát trên mét ( W / m ) .

D. Ben ( B ) .



Câu 15 (VD): Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 6 cos  2 t −  cm . Tại thời điểm
4

t1 vật có li độ 4 cm . Li độ của vật ở thời điểm t2 = t1 + 4,5s là
A. 2 cm

B. 3cm

C. 4 cm

D. −4 cm

Câu 16 (VD): Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hồ theo phương vng góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ
30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây ln bằng 40(m/s), chiều dài của sợi dây AB là
1,5m. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là
A. 93,33 Hz

B. 50, 43 Hz

C. 30, 65 Hz

D. 40, 65 Hz


Câu 17 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về dao động của một con lắc đơn trong
trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.



Câu 18 (VD): Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 6 cos  5 t +  cm, t tính
2

bằng (s). Trong chu kì đầu tiên kể từ t = 0 , thời điểm t mà giá trị của vận tốc và li độ cùng có
giá trị dương trong khoảng nào sau đây?
A. 0,3 s  t  0, 4 s

B. 0, 2 s  t  0,3 s

C. 0,1 s  t  0, 2 s

D. 0  t  0,1 s

Câu 19 (VD): Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25cm, có hai nguồn kết hợp dao
động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là 3 ( m / s ) . Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là
15cm và 17cm có biên độ dao động bằng 12mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O
của AB là 2cm dao động với biên độ là
A. 8mm

B. 8 3 mm

C. 12 mm

D. 4 3 mm

Câu 20 (VD): Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một mơi trường
truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2 .
Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số

A. 4

B.

1
2

C.

1
4

r2
bằng
r1


D. 2

Câu 21 (VD): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B
dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng

d1 = 16 cm và d 2 = 20 cm , sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai
dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 24 cm / s

B. 20 cm / s

C. 40 cm / s

D. 48 cm / s

Câu 22 (VD): Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hịa với phương trình



x1 = A1 cos  t +  cm thì cơ năng là W1 , khi thực hiện dao động điều hịa với phương trình
3

x2 = A2 cos (t ) thì cơ năng là W2 = 4W1 . Khi vật thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao

động x1 và x2 trên thì cơ năng là W . Hệ thức đúng là:
A. W = 2,5W1

B. W = 5W2

C. W = 3W1

D. W = 7W1

Câu 23 (NB): Một vật dao động điều hịa với theo phương trình x = A cos (t +  ) với A,  ,  là
hằng số thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất với thời gian.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. là hàm bậc hai của thời gian.

D. không đổi theo thời gian.

Câu 24 (VD): Một máy bay bay ở độ cao h1 = 150 m gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng
ồn có mức cường độ âm L1 = 120 dB . Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu đựng được L2 = 100 dB
thì máy bay phải ở độ cao nào?
A. 1500 m

B. 2000 m

C. 500 m

D. 1000 m


Câu 25 (VD): Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm . Hai tần số gần nhau
liên tiếp mà cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15Hz và 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 75cm

B. 150 cm / s

C. 750 cm / s

D. 1000 cm / s

Câu 26 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = A cos t . Tính từ t = 0
, thời điểm đầu tiên để động năng của vật bằng

3
năng lượng dao động là 0, 04 s . Động năng
4

của vật biến thiên với chu kỳ
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,50 s

B. 0,12 s

C. 0, 24 s

D. 1, 0 s


Câu 27 (VD): Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hồ theo
phương thẳng đứng với tần số f = 2 Hz . Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung
quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 80 cm / s

B. 20 cm / s

C. 40 cm / s

D. 160 cm / s

Câu 28 (TH): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10 t ( F tính
bằng N , t tính bằng s). Vật dao động cưỡng bức với
A. tần số 5Hz.

B. chu kì 2s.

C. tần số góc 10 rad / s

.

D. biên độ 0,5m

Câu 29 (VD): Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau

1
s kể từ thời điểm ban
12


đầu vật đi được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động, vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều
dương.
Phương trình dao động của vật là:

2 

A. x = 10 cos  6 t −
 cm
3 




B. x = 10 cos  4 t −  cm
3




C. x = 10 cos  6 t −  cm
3


2

D. x = 10 cos  4 t −
3




 cm


Câu 30 (VD): Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với lượng
cịn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng
A. 81, 7%

B. 18, 47%

C. 74, 4%

D. 25, 6%

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31 (VD): Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỷ niệm 1000
năm Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng
phát ra có mức cường độ âm 1,2B. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người
đó cảm nhận được âm là 2,376B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người?
A. 8 người

B. 18 người

C. 12 người

D. 15 người


Câu 32 (VDC): Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động
cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng 3m / s. Gọi
M là một điểm nằm trên đường vng góc với AB tại A, dao động với biên độ cực đại. Đoạn
AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 5, 28cm

B. 30cm

C. 12cm

D. 10,56cm

Câu 33 (VD): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cùng phương có phương





trình x1 = 6cos  20t −  cm và x2 = A2 cos  20t +  cm . Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực
6
2


đại vmax = 1, 2 3m / s . Tìm biên độ A2
A. 12cm

B. −6cm

C. 6cm


D. 20cm

Câu 34 (VD): Một người chơi đàn guitar khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0, 24m và 0, 2m
sẽ phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n + 1) sẽ phát
ra khi không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là:
A. 0, 28m

B. 0, 42m

C. 1, 2m

D. 0,36m

Câu 35 (VD): Con lắc đơn có chiều dài l = 81cm dao động với biên độ góc  0 = 50 ở nơi có
g =  2 ( m / s 2 ) . Quãng đường ngắn nhất của quả nặng đi được trong khoảng thời gian t = 6,9s



Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 107cm

B. 104cm

C. 106cm

D. 105cm


Câu 36 (VDC): Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình



x1 = 4cos  t +  cm và x2 = 5cos (t +  ) cm . Phương trình dao động tổng hợp là
2




x = 5 3cos  t +  cm . Giá trị của A1 bằng:
3

A. 2,5 3cm hoặc 2,5cm

B. 5cm hoặc 10cm

C. 5cm hoặc 2,5cm

D. 2,5 3cm hoặc 10cm

Câu 37 (VDC): Hai con lắc lò xo dao động điều hịa có động năng biến thiên theo thời gian như
đồ thị, con lắc thứ nhất là đường (1) và con lắc thứ hai là đường (2). Vào thời điểm thế năng
hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là:

A.

81
25


B.

9
4

C.

3
2

D.

9
5

Câu 38 (VD): Truyền cho quả nặng của con lắc đơn chiều dài 1m đang đứng yên ở vị trí cân

1
bằng một vận tốc v0 = m / s theo phương ngang thì nó dao động điều hịa với biên độ góc
3

0 = 60 , lấy g =  2 = 10m / s 2 .Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2, 60s

B. 2, 00s

C. 3, 00s

D. 2,86s


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Câu 39 (VD): Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: x = 2cos  20 t + 
3

trong đó u (mm), t (s). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m / s . Gọi M
là một điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có
bao nhiêu điểm dao động lệch pha

A. 9


6

so với nguồn O ?

B. 8

C. 5

D. 4

Câu 40 (VD): Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được
bước sóng của âm là 75  1cm , tần số dao động của âm thoa là 440  10Hz . Tốc độ truyền âm

tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0  11,9 ( m / s )

B. 330,0  11,0 ( cm / s )

C. 330,0  11,0 ( m / s )

D. 330,0  11,9 ( cm / s )
Đáp án

1-C

2-C

3-D

4-C

5-C

6-C

7-B

8-B

9-B

10-A


11-A

12-C

13-D

14-D

15-D

16-A

17-B

18-B

19-D

20-D

21-A

22-D

23-A

24-A

25-C


26-A

27-C

28-A

29-D

30-A

31-D

32-D

33-C

34-C

35-D

36-B

37-B

38-B

39-C

40-D


ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của con
lắc lại bị giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1%.

B. 2%.

C. 3%.

D. 1,5%.

Câu 2. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.

B. tán sắc ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 3. Một đường dây tải điện có cơng suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta
mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho cơng suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng
320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 0,7.


B. 0,8.

C. 0,6.

D. 0,9.

Câu 4. Sử dụng một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m.
Cơng suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là
A. 5,0.1020.

B. 4,0.1019.

C. 3,77.1019.

D. 4,6.1020.

Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời
điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức
liên hệ giữa u và i là

A. i =
2

L ( U 02 − u 2 )
C

B. i 2 = LC. ( U 02 − u 2 ) .


.

C. i = LC. ( U − u ) .
2

2
0

2

D. i =
2

C ( U 02 − u 2 )
L

.

Câu 6. Con lắc lị xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ
cứng 100 N/m dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,075 J.

B. 0,0375 J.


C. 0,035 J.

D. 0,045 J.

Câu 7. Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 m.

B. 0,45 m.

C. 0,32 m.

D. 0,65 m.

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe
một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong
thí nghiệm là
A. 400 nm.

B. 600 nm.

C. 540 nm.

D. 500 nm.

Câu 9. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Biết hệ số cơng suất trong q trình truyền tải và tiêu thụ bằng 1, điện trở trên đường
dây truyền tải là 55, cường độ dòng điện hiệu dụng là 100 A, hiệu suất của quá trình truyền
tải điện là 80%. Ở nơi tiêu thụ, để đưa điện áp hiệu dụng về 220 V thì cần dùng máy biến áp lí

tưởng có tỉ số vịng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn dây thứ cấp là
A. 10.

B. 1000.

C. 100.

D. 200.

Câu 10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phơtơn đứng n.
D. Năng lượng của các phơtơn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện
trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, dấu của các
điện tích là
A. A và B đều tích điện dương.
B. A tích điện dương và B tích điện âm.
C. A tích điện âm và B tích điện dương.
D. A và B đều tích điện âm.
Câu 12. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện.


B. hiện tượng quang điện.

C. hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.

Câu 13. Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng xấp xỉ
bằng
A. 60 m.

B. 30 m.

C. 6 m.

D. 3 m.

Câu 14. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở
thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các
vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục
Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 16 cm.

B. 4 cm.

C. 8 cm.

D. 32 cm.

Câu 15. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.


B. Năng lượng nghỉ.
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Năng lượng liên kết.

D. Độ hụt khối.

Câu 16. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có
khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

A. m =

m0
v
1−
c

.

B. m =

m0
v2
1− 2
c


.

C. m = m0

v
1− .
c

D. m = m0

v2
1− 2 .
c

Câu 17. Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây
ra là
A. nhạc âm.

B. tạp âm.

C. hạ âm.

D. siêu âm.

Câu 18. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ
A. Rơn-ghen.

B. gam-ma.

C. tử ngoại.


D. hồng ngoại.

Câu 19. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng khơng phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ.

B. năng lượng điện từ.

C. năng lượng từ và năng lượng điện.

D. cường độ dịng điện trong mạch.

Câu 20. Sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi
trường
A. là phương ngang.
C. là phương thẳng đứng.

B. vng góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương

truyền sóng.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Một ống dây dẫn L hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây, khơng có lõi, được đặt
trong khơng khí. Ban đầu, hai đầu ống dây được nối với một pin
AAA có suất điện động 1,5 V và điện trở trong khơng đáng kể thì

đo được cường độ dịng điện qua ống dây là 1A. Sau đó, ống dây
được ghép với mạch điện như hình bên. Cho biết, điện trở R =
3,5; nguồn điện có suất điện động E và điện trở ừong của nguồn
là r = 1 . Biết đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua
điện trở của các dây nối. Khi dịng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có
độ lớn là 2,51.10−2 T. Giá trị của E là
A. 3 V.

B. 24 V.

C. 9 V.

D. 12V.

Câu 22. Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là
2 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số
50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng

A.

0, 2
H.


B.

0, 4
H.



C.

0,5
H.


D.

0,3
H.


Câu 23. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các
êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catơt là U thì tốc độ của
êlectron khi đập vào anôt là 5,0.107m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catơt tăng thêm 25% thì
tốc độ của êlectron đập vào anôt là
A. 6,0.107 m/s.

B. 8,0.107 m/s.

C. 5,6.107 m/s.

D. 6,5.107 m/s.

Câu 24. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hịa với chu kì 2 s. Khi gia tốc của vật là
0,5 m/s2 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng
A. 10 cm.

B. 6 cm.


C. 3 cm.

D. 15 cm.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25. Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
5 



tần số với phương trình lần lượt là x1 = 3 sin  20t +  cm và x 2 = 2 cos  20t +  cm . Độ lớn
6 
2



của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t =

A. 4 N.

B. 0,2 N.


s là
120
C. 0,4 N.


D. 2 N.

Câu 26. Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA =
80 dB và LB = 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm
tại B là
A. 30 lần.

B. 1,6 lần.

C. 1000 lần.

D. 900 lần.

Câu 27. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái
dừng của ngun tử hiđrơ được tính theo biểu thức E n =

−13, 6
eV ( n = 1, 2,3,...) . Ngun tử
n2

hiđrơ đang ở trạng thái dừng có n = 2, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó
chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị của f là
A. 6,16.1014 Hz.

B. 6,16.1034 Hz.

C. 4,56.1014 Hz.

D. 4,56.1034 Hz.


Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1, S2 được chiếu sáng đồng
thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5m, 2 = 0,4m. Khoảng cách giữa hai
khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm
khảo sát đến vân trung tâm. Tìm giá trị của x để tại điểm khảo sát có sự trùng nhau của hai vân
sáng 1 và 2?
A. x = −4 mm.

B. x = −2 mm.

C. x = 3 mm.

D. x = 5 mm.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Vật thật đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của một thấu kính. Ảnh ban
đầu tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và bằng nửa vật. Dời vật 100 cm dọc theo trục chính. Ảnh của
vật vẫn là ảnh ảo, nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 100 cm.

B. −100 cm.

C. 50 cm.

D. −50 cm.


Câu 30. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng = 0,48m và phát ra
ánh có bước sóng  = 0, 64m . Biết hiệu suất của quá trinh phát quang này là 90% (hiệu suất
của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh
sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phơtơn của ánh sáng kích thích chiếu đến chất
lỏng đó trong ls là 2020.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827.1012.

B. 2,424.1013.

C. 2,3581.1013.

D. 2,9807.1011.

Câu 31. Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối
với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U. Gọi cơng suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc
nối tiếp và mắc song song bốn điện trở trên lần lượt là P1 và P2. Hệ thức liên hệ đúng là
A. P1 = 4P2 .

B. P1 = 16P2 .

C. 4P1 = P2 .

D. 16P1 = P2 .

Câu 32. Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số
220 Hz. Nếu muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐƠ chuẩn có tần
số 262 Hz, thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi
một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm.


B. 32,75 cm và 55,0 cm.

C. 35,25 cm và 10,50 cm.

D. 5,25 cm và 8,50 cm.

Câu 33. Một chất phóng xạ  có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy
ở lần đo thứ nhất, trong khoảng thời gian t (với t << T) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hạt . Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian t mẫu chất phóng
xạ này chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là
A. 552 ngày.

B. 414 ngày.

C. 138 ngày.

D. 72 ngày.

Câu 34. Đặt điện áp u = 160 2 cos (100t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R = 40 3 tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được điều chỉnh độ tự cảm
đến giá trị L = L m để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 320
V. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch khi đó là



A. i = 4 cos 100t −  ( A ) .
3




B. i = 2 cos 100t −  ( A ) .
3




C. i = 2 2 cos 100t −  ( A ) .
6




D. i = 4 2 cos 100t −  ( A ) .
6


Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết
R 2 = 5R 1 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (với U và 

không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L 2 = 0,8L1 ) sao
cho độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lớn nhất, khi đó, hệ số công
suất của mạch bằng

A. 0,8.


B. 0,6.

C.

8
.
73

D.

6
.
73

Câu 36. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B (AB = 15 cm) dao động cùng pha, cùng
biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ cực đại OA =
9 cm, OB = 12 cm. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là
lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 12
cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là
A. 12 Hz.

B. 16 Hz.


C. 24 Hz.

D. 20 Hz.

Câu 37. Con lắc đơn có khối lương 100 g, vật nặng mang điện tích q = 1,5.10−5 C, dao động ở
nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E
hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện F khơng đổi, khi đó chu kỳ dao
động con lắc bị giảm đi 75%. Độ lớn của điện trường tác dụng vào con lắc là
A. 105 V/m.
Câu 38. Hạt nhân

B. 3.105 V/m.
210
84

C. 5.105 V/m.

D. 2.104 V/m.

Po đứng yên phóng xạ  và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103

MeV. Hướng chùm hạt  sinh ra bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và
hạt nơtron. Biết hạt nhân nơtron bay ra theo phương vng góc với phương tới của hạt . Cho
m Pb = 205,9293u ; m Be = 9, 0169u ; m  = 4, 0015u ; m n = 1, 0087u ; m X = 12, 000u ; 1u = 931,5 MeV/c 2 .

Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng
A. 11,6 MeV.

B. 5,30 MeV.


C. 2,74MeV.

D. 9,04MeV.

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời giữa hai
đầu cuộn dây và hai bản tụ biến đổi theo thời
gian có đồ thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 300 2 V .

B. 300 V.

C. 200 3 V .

D. 400 V.

Câu 40. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 72 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong
các phần tử trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau 


+ 2k (k là các

3

số nguyên) thì hai
phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 60 cm.

B. 56 cm.

C. 64 cm.

D. 68 cm.

Đáp án
1-B

2-B

3-B

4-C

5-D

6-A

7-A

8-B


9-C

10-D

11-C

12-C

13-D

14-A

15-A

16-B

17-B

18-B

19-B

20-B

21-D

22-B

23-C


24-B

25-C

26-C

27-A

28-A

29-B

30-B

31-D

32-A

33-C

34-C

35-A

36-D

37-A

38-C


39-D

40-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp u = 200cos (100 t ) V. Biết điện
dung của tụ C =

10−4



F. Cường độ dịng điện trong mạch có phương trình



A. i = 2 2 cos 100 t +  A.
2




B. i = 2 2 cos 100 t −  A.
2


Trang | 20




×