Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 50 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (TH): Một người có mắt tốt, khơng có tật, quan sát một bức tranh trên tường. Người này
tiến lại gần bức tranh và ln nhìn rõ được bức tranh. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của
thủy tinh thể và góc trơng vật của mắt người này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trơng vật giảm.

B. Tiêu cự tăng, góc trơng vật tăng.

C. Tiêu cự giảm, góc trơng vật giảm.

D. Tiêu cự giảm, góc trơng vật tăng.

Câu 2 (VD): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm . Tại t = 0 vật có li độ x = 3 3 cm và
chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là

A. 


3

B.



2

C.


4

D.


6

Câu 3 (NB): Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.

B. tần số.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 4 (VD): Một vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời
gian 0, 02 s , từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10 −3 Wb về 0 thì suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là
A. 0,30V

B. 0,15V

C. 0, 24V


D. 0,12V

Câu 5 (NB): Nói về dao động cưỡng bức khi ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 6 (VD): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là u A = u B = 2cos50  t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 1,5 m / s . Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm
đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8.

B. 7 và 6.

C. 7 và 8.

D. 9 và 10

Câu 7 (TH): Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2


.
C. Điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần.

D. Cuộn cảm thuần nối tiếp

với tụ điện.
Câu 8 (VD): Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r . Khi R thay đổi (từ 0 đến ∞)
thì giá trị R là bao nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (biết trong mạch không xảy ra
hiện tượng cộng hưởng).
A. R = r + Z L − ZC

B. Z L = Z C

C. R = Z L − ZC − r

D. R = r − Z L − ZC

Câu 9 (VDC): Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt
vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cos (t ) . Khi R = R0 thì thấy điện áp hiệu
dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì
A. cơng suất tồn mạch tăng rồi giảm.

B. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.


D. công suất trên biến trở giảm.

Câu 10 (NB): Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí biên − A về vị trí
cân bằng là chuyển động:
A. chậm dần theo chiều âm.

B. nhanh dần theo chiều dương.

C. nhanh dần đều theo chiều dương.

D. chậm dần đều theo chiều dương.

Câu 11 (VD): Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động
theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng
tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một
phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0, 48 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. v = 6 m / s

B. v = 9,8 m / s

C. v = 24 m / s

D. v = 12 m / s

Câu 12 (VD): Đặt hiệu điện thế không đổi 60V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng
điện trong mạch là 2 A . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng là 60V , tần số 50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 1, 2 A . Độ tự cảm
của cuộn dây bằng

A.


0,3



(H )

B.

0, 4



(H )

C.

0, 2



(H )

D.

0,5



(H )


Câu 13 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng 1,5 J . Nếu tăng khối
lượng của vật nặng và biên độ dao động lên gấp đơi thì cơ năng của con lắc mới sẽ
A. giữ nguyên 1,5 J . B. tăng thêm 1,5 J .

C. tăng thêm 4,5 J . D. tăng thêm 6 J .

Câu 14 (TH): Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối
tiếp điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi, tần số xác định. Kí hiệu u X , uR0 lần lượt là điện áp giữa
hai đầu RX và R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa u X , uR0 là
A. đoạn thẳng.

B. đường elip.

C. đường trịn.

D. đường hypebol.

Câu 15 (TH): Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t của một vật
dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tại t1 li độ của vật có giá trị dương.


B. Tại t4 , gia tốc của vật có giá trị dương.

C. Tại t3 , gia tốc của vật có giá trị âm.

D. Tại t2 , li độ của vật có giá trị âm.

Câu 16 (VD): Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm
bằng

A.

U0

L 2

B.

U0
2 L

C. 0

D.

U0
L

Câu 17 (VD): Một con lắc lò xo khi dao động điều hịa thì thấy chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất
của lò xo là 34 cm và 26 cm . Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng khi dao động là

A. 6 cm

B. 8cm

C. 4 cm

D. 12 cm

Câu 18 (VD): Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox
(gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc,
gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị x ( t ) , v ( t ) và a ( t ) theo thứ tự đó là các đường:

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ( 2 ) , (1) , ( 3)

B. ( 2 ) , ( 3) , (1)

C. (1) , ( 2 ) , ( 3)

D. ( 3) , ( 2 ) , (1)

Câu 19 (VD): Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng
cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vng pha nhau.
Tỉ số



d

bằng

A. 2

B. 8

C. 1

D. 4

C. Âm thanh.

D. Siêu âm.

Câu 20 (NB): Âm có tần số 10Hz là
A. Họa âm.

B. Hạ âm.

Câu 21 (NB): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng)
thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 22 (VD): Tại cùng một nơi, ba con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 , l3 có chu kì dao động tương
ứng lần lượt là 0,9 s;1,5 s và 1, 2 s . Nhận xét nào sau đây là đúng về chiều dài của các con lắc?


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. l3 = l1 − l2

B. l22 = l12 + l32

C. l1 = l2 − l3

D. l2 = l3 − l1

Câu 23 (VD): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay
chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi
chiều:

A. 3000 lần.

B. 1500 lần.

C. 250 lần.

D. 500 lần.

Câu 24 (VD): Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng
30 cm . M và N là hai phần tử dây có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 40cm. Biết rằng khi

li độ của M là 3cm thì li độ của N là −3cm . Biên độ của sóng là


A. 2 3 cm

B. 3cm

C. 3 2 cm

Câu 25 (VD): Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =

dây có điện trở thuần r = 30  và độ tự cảm L =

0, 4



D. 6 cm
10−3
F , mắc nối tiếp với cuộn
8

H . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch

điện là u = 100 2 cos (100 t )(V ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. I = 2 A

B. I = 2 A

C. I =

1

A
2

D. I = 2 2 A

Câu 26 (TH): Một dịng điện khơng đổi có giá trị là I 0 ( A) . Để tạo ra một cơng suất tương
đương với dịng điện khơng đổi trên thì dịng điện xoay chiều phải có giá trị cực đại là bao
nhiêu?

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2 2I 0

B. 2I 0

C.

2I 0

D.

I0
2

Câu 27 (NB): Mạch điện chứa nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch
ngồi là R và có dịng điện I thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngồi được xác định theo biểu
thức:

A. U AB = E − I ( r + R )

B. U AB = E − IR

C. U AB = E + I ( r + R )

D. U AB = E − Ir

Câu 28 (TH): Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử
nào sau đây?
A. tụ điện.

B. đoạn mạch có điện trở nối tiếp tụ điện.

C. điện trở.

D. đoạn mạch có điện trở nối tiếp cuộn cảm.

Câu 29 (NB): Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Khơng có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh.
Câu 30 (VD): Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại
đó tăng thêm 2 dB ?
A.  1,58 lần.

B. 100 lần.


C.  3,16 lần.

D. 1000 lần.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31 (VDC): Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch
MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban
đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung
đó và thay đổi biến trở. Khi u AP lệch pha cực đại so với u AB thì U PB = U1 . Khi tích (U AN .U NP ) cực
đại thì U AM = U 2 . Biết rằng U1 = 2.

(

)

6 + 3 U 2 . Độ lệch pha cực đại giữa u AP và u AB gần nhất

với giá trị nào?

A.

4
7

B.


6
7

C.

3
7

D.

5
7

Câu 32 (VDC): Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn
điện ổn định và đo cường độ dịng điện qua chúng thì được các giá trị (theo thứ tự) là 1 A;1 A
và 0A; điện năng tiêu thụ trên R trong thời gian Δt khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện
trên cùng với một ampe kế nhiệt lí tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là
1A; còn nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ vào nguồn thứ hai thì ampe kế cũng chỉ 1A. Biết nếu
xét trong cùng thời gian Δt thì: điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là
4Q. Hỏi khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng tiêu thụ trong thời gian Δt này bằng bao
nhiêu?
A.

2Q

B. Q

C. 0,5Q

D. 2Q


Câu 33 (VDC): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình là



x1 = 5cos (t +  )( cm ) và x2 = A2 cos  t −  ( cm ) thì dao động tổng hợp có phương trình là
4

 

x = A cos  t −  ( cm ) . Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể
12 

đạt được thì A2 có giá trị là

A.

5
cm
3

B.

10
cm .
3

C. 5 3 cm .

D. 10 3 cm .

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34 (VD): Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau bằng kim loại, có khối lượng 90g, được treo vào
cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ khơng dãn, có cùng độ dài 10cm, biết một quả được giữ cố
định ở vị trí cân bằng. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai
quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600 . Lấy g = 10 m / s 2 . Xác
định độ lớn lượng điện tích đã truyền cho các quả cầu.
A. 2.10−6 C

B. 4.10−6 C

C. 10−6 C

D. 3.10−6 C

Câu 35 (VD): Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ
A = 4 cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3 cm , đang chuyển động ngược

chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng
hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào dưới đây?
A. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = 4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
Câu 36 (VD): Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì
số chỉ vơn kế tăng 3 lần và dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với

nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là

A.

3
10

B.

1
3

C.

1
10

D.

1
3

Câu 37 (VDC): Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB , gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp
nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM , MB tương ứng là u AB , u AM , uMB , được biểu diễn
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

bằng đồ thị hình bên theo thời gian t . Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức


i = 2 cos (t )( A) . Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là

A. 139, 47W , 80,52W

B. 82, 06W , 40, 25W

C. 90,18W , 53,33W

D. 98, 62W , 56,94W

Câu 38 (VDC): Hai vật A và BB có cùng khối lượng 1(kg) và có kích thước nhỏ, được nối với
nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 20 ( cm ) , vật B tích điện tích q = 10−6 ( C ) .
Vật A được gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 ( N / m ) , đầu kia của lò xo cố định. Hệ
được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường

E = 2.105 (V / m ) hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai
vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng
thời gian 1,5 ( s ) kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng gần đúng là?
A. 28,5 ( cm )

B. 44,5 ( cm )

C. 24,5 ( cm )

D. 22,5 ( cm )

Câu 39 (VDC): Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S 2 cách nhau
16 cm , dao động theo phương vng góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số
80 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực


của đoạn S1S2 . Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm ; điểm N dao động cùng pha với M và gần M
nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,8mm .

B. 7,8 mm .

C. 9,8mm

D. 8,8 mm

Câu 40 (VDC): Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vng góc Oxy (thuộc
mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng
pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm
dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm
số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MQ?
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.


Đáp án
1-B

2-D

3-B

4-A

5-A

6-B

7-D

8-C

9-D

10-B

11-D

12-B

13-C

14-A

15-D


16-C

17-C

18-A

19-D

20-B

21-A

22-C

23-B

24-A

25-A

26-C

27-D

28-C

29-B

30-A


31-A

32-D

33-C

34-A

35-A

36-C

37-D

38-B

39-B

40-D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng λ ( 0,38  m    0, 76  m ) . Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới mnà hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân
sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0,38 μm

B. 0,4 μm


C. 0,5 μm

D. 0,6 μm

Câu 2: Cường độ dịng điện xoay chiều ln ln trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp

B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp

C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện

D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng

B. Nhiễu xạ ánh sáng

C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng

Câu 4: Đặt điện áp u = U 0cos ( ωt ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm bằng
A.

U0

ωL

B.

U0
2ωL

C. 0

D.

U0
2ωL

Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay chiều
có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25  , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=

1



H. Để

hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của
tụ điện là
A. 125 

B. 75 

C. 150 


D. 100 

Câu 6: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn
mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thân
L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
B. C =

L
ω2

C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất cos φ = 0,5
Câu 7: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện
được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A.  = 25 cm

B.  = 9 m

C.  = 25 m

D.  = 9 cm

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 8: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật
cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động bằng
A. 75 cm/s

B. 60 cm/s

C. 45 cm/s

D. 90 cm/s

Câu 9: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính

B. Hình dạng của lăng kính

C. Tần số ánh sáng qua lăng kính

D. Góc chiết quang của lăng kính

Câu 10: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos ( ωt − π / 3) cm. Gọi T là chu kì dao
động của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là
B. 2π/3 rad

A. 0 rad

C. ‒π/3 rad

D. π/3 rad


Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp, L là cuộn dây thần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi
điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên
hệ giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC là
A. Z L =

2R
3

B. Z L = R

C. Z L = Z C 0

D. Z L =

3ZC
4

Câu 12: Cơng thốt của electron ra khỏi kim loại A = 6, 625.10 −19 J . Giới hạn quang điện của kim
loại đó là
A. 0,300 μm

B. 0,250 μm

C. 0,295 μm

D. 0,375 μm

Câu 13: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính
và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
B. Đó là thấu kính phân kỳ
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngồi khoảng OF
D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Một vật dao động điều dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được
50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos ( 4πt + π / 2 ) cm

B. x = 4cos ( 5πt − π / 2 ) cm

C. x = 4cos ( 5πt + π / 2 ) cm

D. x = 5cos ( 4πt − π / 2 ) cm

Câu 15: Thuyết lượng tử ánh sáng khơng được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang ‒ phát quang.

B. Hiện tượng quang điện

C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng


Câu 16: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương
ứng là v1 , v2 và v3 . So sánh tốc độ sóng âm trong ba mơi trường này thì
A. v1  v3  v2

B. v2  v1  v3

C. v3  v2  v1

D. v1  v2  v3

Câu 17: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos ( 20t − 4 x ) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường

trên bằng
A. 40 cm/s

B. 50 cm/s

C. 4 m/s

D. 5 m/s

Câu 18: Phơtơn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.10 −19 J . Bức xạ này thuộc miền
A. hồng ngoại

B. sóng vơ tuyến

C. tử ngoại

D. ánh sáng nhìn


thấy
Câu 19: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: ε D
, εL và εV . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là
A. ε D  εV  ε L

B. ε L  εV  ε D

C. ε L  ε D  εV

D. εV  ε L  ε D

Câu 20: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương
B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ
thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khơ sản phẩm nơng nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra
khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
Câu 21: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

Câu 22: Tia hồng ngoại có khả năng
A. đâm xuyên mạnh

B. ion hố khơng khí mạnh

C. giao thoa và nhiễu xạ

D. kích thích một số chất phát

quang
Câu 23: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. 0,75 mm

B. 0,45 mm

C. 0,6 mm

D. 0,3 mm.

t x
Câu 24: Một sóng cơ học được mơ tả bởi phương trình u = A cos 2  −  . Tốc độ cực đại của
T λ 

phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. λ =

πA
4


B. λ = πA

C. λ =

πA
2

D. λ = 2πA

Câu 25: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a + αx = 0 với α là hằng số
dương. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2πα

B. T =


α

C. T =


α

D. T = 2π α

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp
hiệu dụng giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 105 V

B. 0

C. 630 V

Câu 27: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

dung

D. 70 V

1
mH và tụ điện có điện
π

4
nF . Tần số dao động riêng của mạch là
π

A. 2,5.105 Hz

B. 2,5.106 Hz

C. 5π.106 Hz


D. 5π.105 Hz

Câu 28: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức
xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 mm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là
A. 37

B. 38

C. 39

D. 40

Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số cơng suất cực đại. Hệ thức nào sau
đây không đúng ?
A. U = U L = U C

B. P = UI

C. Z = R

D. P =

U2
R

Câu 30: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp khơng đổi có độ lớn bằng U hoặc một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2U thì cơng suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau.
Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và điện trở thuần là
A. 1


B.

3

C.

2

D.

1
3

Câu 31: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta
có bước sóng nhỏ nhất là
A. Tia đơn sắc lục

B. Tia tử ngoại

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 32: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha nhau, cùng
biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước
cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 2a

C. a

B. 0

D. a 2

Câu 34: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 240 m/s

B. v = 480 m/s

C. v = 120 m/s

D. v = 79,8 m/s

Câu 35: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số
A. cả hai sóng đều giảm


B. sóng điện từ giảm,

cịn sóng âm tăng
C. sóng điện từ tăng, cịn sóng âm giảm

D. cả hai sóng đều khơng đổi

Câu 36: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A.

1
LC

B.


LC

C.

1
2πLC

D.

1
2π LC

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách
nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một

tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng
gần nhất là
A. 0,84 cm

B. 0,94 cm

C. 0,81 cm

D. 0,91 cm

Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm
điện trở R = 90 Ω , cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1 ; khi C = C2 =
giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số
A. 5 2

B.

C1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt
2

U2

bằng
U1

C. 10 2

2

D. 9 2

Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình dao động lần lượt
là x1 = A1 cos ( ωt + π / 6 ) cm và x2 = A2 cos ( ωt + 5π / 6 ) cm. Phương trình dao động của vật là
x = 3 3 cos ( ωt + φ ) cm. Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng

A. 6 cm

B. 3 2 cm

C. 6 2 cm

Câu 40: Đặt điện áp u = 100 3 cos (100πt + φ1 ) V vào
hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở

R

gian tương ứng là im và id như hình vẽ. Hệ số cơng

C.

1
2


N

L

B

i ( A)

+3
+ 3

im

suất của mạch khi K đóng là

1
2

C
M

A

hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời

A.

D. 3 cm


O

B.

3
2

D.

1
3

t (s)
id

−3

ĐÁP ÁN
1-B

2-B

3-A

4-C

5-A

6-D


7-C

8-B

9-C

10-D

11-D

12-A

13-D

14-C

15-D

16-B

17-D

18-C

19-B

20-D

21-A


22-C

23-C

24-C

25-B

26-D

27-A

28-B

29-A

30-B

31-C

32-C

33-A

34-A

35-D

36-A


37-D

38-C

39-D

40-B

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (TH): Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu
thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động
ngược pha.
B. Hai dao động có cùng biên độ.
C. Hai dao động lệch pha nhau 1200 .
D. Hai dao động vuông pha.
Câu 2 (VD): Động năng dao động của một con lắc lò xo được mơ tả theo thế năng dao động
của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật bằng 100 g , vật dao động giữa hai
vị trí cách nhau 8cm . Tần số góc của dao động

A. 5 3 rad / s .

B. 5 rad / s .


C. 5 2 rad / s .

D. 2,5 rad / s .

Câu 3 (VD): Một xe ô tô chạy trên đường, cứ 8 m lại có một cái mơ nhỏ. Chu kì dao động tự do
của khung xe trên các lò xo là 1,5 s . Xe chạy với tốc độ nào thì bị rung mạnh nhất
A. 12, 7 km / h

B. 18,9 km / h

C. 16,3 km / h

D. 19, 2 km / h

Câu 4 (NB): Đơn vị đo của mức cường độ âm là:

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Oát trên mét vuông ( W/m 2 ) .

B. Jun trên mét vuông ( J / m 2 ) .

C. Oát trên mét ( W / m ) .

D. Ben ( B ) .




Câu 5 (VD): Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos  2 t −  cm . Tại thời điểm t1
4

vật có li độ 4 cm . Li độ của vật ở thời điểm t2 = t1 + 4,5s là
A. 2 cm

B. 3cm

C. 4 cm

D. −4 cm

Câu 6 (VD): Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hoà theo phương vng góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ
30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây ln bằng 40(m/s), chiều dài của sợi dây AB là
1,5m. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là
A. 93,33 Hz

B. 50, 43 Hz

C. 30, 65 Hz

D. 40, 65 Hz

Câu 7 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về dao động của một con lắc đơn trong
trường hợp bỏ qua lực cản của mơi trường?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng khơng.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.

D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.



Câu 8 (VD): Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 6 cos  5 t +  cm, t tính
2

bằng (s). Trong chu kì đầu tiên kể từ t = 0 , thời điểm t mà giá trị của vận tốc và li độ cùng có
giá trị dương trong khoảng nào sau đây?

Trang | 20



×