Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Phan Châu Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 50 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
B. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
Câu 2. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng gian. Khi
nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau


2

.

D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 3. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính
ảnh của buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải ánh sáng trắng.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân 31 H + 21 H → 24 He + 01 n . Dây là
A. phản ứng nhiệt hạch.

B. phản ứng phân hạch.

C. phản ứng thu năng lượng.

D. q trình phóng xạ.

Câu 5. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. ln cùng chiều với vật.

B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.

C. luôn lớn hơn vật.

D. luôn nhỏ hơn vật.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng âm đều là sóng cơ.
C. Trong khơng khí, sóng âm là sóng dọc.

D. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người khơng nghe được.
Câu 7. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được bằng mắt thường.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Đặt điện áp u = U 2 cos 2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện
trở thuần. Khi f = f1 thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f 2 = 2f1 thì cơng
suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A.

2 P.

B.

P
.
2

C. P.

D. 2P.


Câu 9. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(4 t) cm, li độ của vật ở thời
điểm t = 10 s là
A. x = 3(cm).

B. x = 6(cm).

C. x = −3(cm).

D. x = −6(cm).

Câu 10. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40 t − x) (mm). Biên
độ của sóng này là
A. 2 mm.

B. 4 mm.

C.  mm.

D. 40  mm.

Câu 11. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi
thẳng đứng xuống tâm vịng dây đặt trên bàn?

A. Hình 1.

B. Hình 3.

C. Hình 2.

D. Hình 4.


Câu 12. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35  m, của đồng là 0,3  m. Nếu lần lượt chiếu bức
xạ có bước sóng 0,32  m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt
cơ lập thì

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hồ về điện.
C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện.
Câu 13. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu khơng đổi. Khi điện trở trong mạch được điều
chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.

B. giảm 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. khơng đổi.

Câu 14. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là

A.

1

s.
25

B.

1
s.
50

C.

1
s.
100

D.

1
s.
200

Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X ln
sớm pha so với cường độ dịng điện trong mạch một góc nhỏ hơn


. Đoạn mạch X chứa
2

A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.

B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 16. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng
của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm.

B. 650 nm.

C. 620 nm.

D. 760 nm.
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lị xo có độ cứng là k thì vật dao động
với chu kì 2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng  m thì hệ dao động với chu kì 4 s. Khối
lượng của gia trọng bằng
A. 100 g.

B. 200 g.

C. 300 g.

D. 400 g.

Câu 18. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai
3 




dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos 10t +  (cm) và x 2 = 3cos 10t −  (cm).
4 
4



Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 10 cm/s.

Câu 19. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của một chất bán dẫn là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1eV
= 1,6.10-19 J. Giới hạn quang dẫn của chất đó bằng bao nhiêu và thuộc vùng sóng điện từ nào?
A. 0,66  m; ánh sáng nhìn thấy.

B. 1,88  m; tia hồng ngoại.

C. 0,88  m; tia hồng ngoại.

D. 0,55  m; ánh sáng nhìn thấy.

Câu 20. Một người xách một xơ nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao

động riêng của nước trong xơ là 1s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với
vận tốc
A. 50 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 25 cm/s.

D. 75 cm/s.

Câu 21. Một máy biến thế dùng làm máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế

u = 100 2 sin100t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.

B. 20 V.

C. 50 V.

D. 500 V.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125(  F) và một cuộn cảm
có độ tự cảm 50(  H). Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,52 A.

B. 7,52 mA.

C. 15 mA.

D. 0,15 A.

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và  2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12
của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của  2 . Tỉ số

A.

6
.
5

B.

2
.
3

1
bằng
2

C.


5
.
6

D.

3
.
2

Câu 24. Tại 2 điểm A và B trong khơng khí, đặt 2 điện tích điểm q1 và q 2 . Người ta tìm được
điểm M tại đó điện trường bằng 0. Biết M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn. Có thể
nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q1 ,q 2 ?
A. q1 ,q 2 cùng dấu; q1  q 2 .

B. q1 ,q 2 khác dấu; q1  q 2 .

C. q1 ,q 2 cùng dấu; q1  q 2 .

D. q1 ,q 2 khác dấu; q1  q 2 .

Câu 25. Một tụ điện có điện dung 10  F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó
nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của
các dây nối, lấy 2 = 10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích
trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?

A.

3
s.

400

Câu 26. So với hạt nhân

B.

29
14

1
s.
600

Si , hạt nhân

C.

40
20

1
s.
300

D.

1
s.
1200


Ca có nhiều hơn

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu 27. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 60°. Biết chiết suất của
bản mặt đối với tia tím là nt = 1,732; đối với tia đỏ là nđ = 1,700. Bề dày bản mặt là e = 4 cm. Độ
rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt bằng
A. 0,024 cm.

B. 0,044 cm.

C. 0,029 cm.

D. 0,034 cm.

Câu 28. Một con lắc lị xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao
động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = A cos ( t ) (cm).
Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ.
Lấy 2 = 10 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là

A. 20 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 80 cm/s.

Câu 29. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong
quá trình truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải khơng đổi. Muốn hiệu suất truyền tải
đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6 kV.

B. giảm hiệu điện thế xuống 1 kV.

C. tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV.

D. tăng hiệu điện thế đến 8 kV.

Câu 30. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  .
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2
mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo
đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M
chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  bằng

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. 0,5 m.

A. 0,6 m.

D. 0,7 m.

C. 0,4 m.

Câu 31. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp
cùng biên độ, cùng pha nhau, dao động với cùng tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước bằng 3,6 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 23 cm có
biên độ dao động bằng 6 mm. Điểm N trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 6 cm dao
động với biên độ là
A. 6 3 mm.

B. 6 2 mm.

C. 2 3 mm.

D. 4 3 mm.

Câu 32. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng dừng, tốc độ
truyền sóng khơng đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên
dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz.

B. 126 Hz.

C. 28 Hz.


D. 63 Hz.

Câu 33. Theo tiên đề Bo, nguyên tử hidro từ các êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng bên ngồi
về quỹ đạo dừng L thì ngun tử phát ra các vạch phổ thuộc dãy Ban-me. Biết rằng, khi
êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hidro được tính theo cơng thức

En = −

13,6
(eV) . Gọi  max và  min là bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất của các vạch phổ dãy
n2

Ban-me. Giá trị  =  max −  min bằng bao nhiêu?
A. 254 nm.

B. 287 nm.

Câu 34. Pôlôni
trong mẫu

210
84

210
84

C. 292 nm.

Po là chất phóng xạ  . Ban đầu có một mẫu


D. 300 nm.
210
84

Po nguyên chất. Khối lượng

Po ở các thời điểm t = t 0 , t = t 0 + 2t và t = t 0 + 3t ( t  0 ) có giá trị lần lượt là m 0 ,

24 g và 3 g. Giá trị của m 0 là
A. 768 g.

B. 384 g.

C. 192 g.

D. 1536 g.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35. Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng
với cơng suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự
cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
B. 484  .

A. 345  .


D. 274  .

C. 475  .

Câu 36. Dùng hạt  có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân

14
7

N đứng yên thì gây ra phản

ứng. 42 He + 147 N → AZ X + 11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ
gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân
X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt  một góc lớn nhất thì động năng
của hạt 11 H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,75 MeV.

B. 2,58 MeV.

C. 2,96 MeV.

D. 2,43 MeV.

Câu 37. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu
kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là
ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vng góc với trục chính, biên độ 5 cm
thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5
Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2s bằng
A. 1,5 m/s.


B. 1,25 m/s.

Câu 38. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài

C. 2,25 m/s.

D. 1,0 m/s.

, cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt trái

dấu là q1 và q 2 . Chúng được đặt trong điện trường E thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì

5
dao động của hai con lắc là T1 = 5T0 và T2 = T0 với T0 là chu kì của chúng khi khơng có điện
7
điện trường. Tỉ số

q1

q2
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. −

1
2


B. −1

C. 1

D.

1
2

Câu 39. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B.
Cho bước sóng do hai nguồn gây ra là  = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất
lỏng, điểm M dao động với biên độ cực đại, điểm N dao động với biên độ cực tiểu (với N gần B
hơn). Biết giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác và hiệu MA - NA = 1,2
cm. Nếu đặt hai nguồn sóng tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
thẳng AB là
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 40. Đặt điện áp u = U 2 cos t (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số cơng suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C
để (Ud + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là
A. 0,60.


B. 0,71.

C. 0,50.

D. 0,80.

Đáp án
1-C

2-D

3-D

4-A

5-B

6-A

7-B

8-C

9-B

10-A

11-A

12-C


13-A

14-C

15-D

16-A

17-C

18-D

19-B

20-A

21-B

22-D

23-C

24-C

25-C

26-B

27-C


28-D

29-C

30-A

31-C

32-D

33-C

34-D

35-D

36-C

37-C

38-B

39-A

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về tia  :
A. Có tính đâm xuyên yếu

B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng

C. Có khả năng ion hóa chất khí

D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli

Câu 3: Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là
A. λ =

1
T

B. λ =

ln 2
T

C. λ =


T
ln 2

D. λ =

lg 2
T

Câu 4 : Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
D. bản chất mơi trường truyền sóng.
Câu 5:Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz

B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

D. Sóng âm khơng truyền được trong chân

khơng.
Câu 6: Một vật dao động điều hịa khi đi từ vị trí
A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng
B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.
D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.
Câu 7: Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ
trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có
A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa
hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ= φu - φi =π/3 thì:
A. Mạch có tính dung kháng.

B. Mạch có tính cảm kháng.

C. Mạch có tính trở kháng.

D. Mạch cộng hưởng điện.

Câu 9: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện
dung C= 0,1 F . Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây ?
4
A. 1,6.10 Hz

3
B. 3, 2.10 Hz

3
D. 1,6.10 Hz


4
C. 3, 2.10 Hz

Câu 10: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian
nửa chu kì là

A. 2A.

B. 4A.

C. 8A.

D. 1A.

Câu 11: Vận tốc của một vật dao động điều hoà ln biến thiên điều hồ cùng tần số và
A. cùng pha với li độ.

B. ngược pha với li độ.

C. chậm pha /2 so với li độ.

D. sớm pha /2 so với li độ.
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 12V ,điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Tính điện trở R và hiệu suất nguồn điện, biết cơng suất mạch ngồi là 16W:
A. R = 1  . H = 54%


B. R = 4  . H = 76,6%

C. R = 4  . H = 66,6%

D. R = 1  . H = 56,6%

Câu 13:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất
khi: A. φ = (2k + 1)π/2

B. φ = (2k + 1)π/4

C. φ = (2k + 1)π

D. φ = k2π.

Câu 14: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là:
A. Uc = 60V

B. Uc = 80 2 V

C. Uc = 80V

D. Uc =100 V

Câu 15: Mạch dao động điện từ LC có L = 4.10-2H và C = 4.10-6 F . Tần số góc của dao động
A. 4.102 (rad/s)


bằng

B. 4.105 (rad/s)

Câu 16 Hạt nhân Urani
A. 92p và 142n

234
92

C. 25.102 (rad/s)

D. 25.105 (rad/s)

U có cấu tạo gồm :

B. 234p và 142n

C. 142p và 92n

D. 234p và 92n

Câu 17: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrô vạch đỏ λ32
= 0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 = 0,4102 μm.
Tìm bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về M ?
A. 1,2811 μm.
Câu 18: Khi bắn phá

A.


10
5

B +  →126 C + n

B. 1,8121 μm.
10
5

C. 1,0939 μm.

D. 1,8744 μm.

B bằng hạt  thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là:

B.

10
5

B +  →199 F + n

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.

10

5

B +  →168 O + n

D.

10
5

B +  →137 N + n

Câu 19: Cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là i = 50cos(100t + /3) (A). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện là
A. 25 2 A

B. 50A

D. 50 3 A

C. 50 2 A

Câu 20: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L =

0,3



H vào điện áp xoay

chiều có U = 100V, f=50Hz. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là P=100W. Giá trị R là:

A. 50

B. 60

C. 90

Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài

D. 40

thì dao động điều hịa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó

nếu tăng gấp đơi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay
đổi như thế nào?

A. Tăng 2 lần

B. Giảm

2 lần

C. Không đổi

D. Tăng lên

2 lần

Câu 22: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.

C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 23: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 8 cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách kính 7 cm và
đặt mắt sau kính 2cm ngắm chừng không điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt:
A. 48 cm

B. 58 cm

C. 56 cm

D. 54 cm.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Một vật dao động điều hào với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 2cm và có tốc độ 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là


A. x = 2 2 cos(5t + 4 )(cm).


B. x = 2 2 cos(5t - 4 )(cm).

3
C. x = 2 2 cos(5t - 4 )(cm).

3
D. x = 2 2 cos(5t + 4 )(cm).


Câu 25:Một kim loại có cơng thốt là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
A. 0,4969 μm

B. 0,649 μm

C. 0,325 μm

D. 0,229 μm

Câu 26: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện với điện áp hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. Cách chọn gốc tính thời gian.

B. Tính chất của mạch điện

C. Điện áp hiệu dùng giữa hai đầu đoạn mạch

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong

mạch
Câu 27: : Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
B. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng bộ ba pha
A. biến điện năng thành cơ năng.
Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
D. có tốc độ góc của rơto ln nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 29: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong
một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc
B. Có màu sáng dù chiều xiên hay vng góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vng góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 30: Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không
hấp thụ âm. Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với AB = 16 2cm . Tại A
máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm
dần về I
tại B. Khoảng cách OC là
B. 6 2cm

A. 8 cm
Câu 31: Pônôli

210
84

C. 4 2cm

D. 4 cm

Po là chất phóng xạ phóng ra tia  biến thành chì


206
82

Pb , chu kì bán rã là 138

ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 276 ngày

B. 138 ngày

C. 384 ngày

D. 179 ngày

Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0 cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho
điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn
hệ thức đúng:
A. 4R = 3L

B. 3R = 4L

C. R = 2L


D. 2R = L

Câu 33: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối
lượng m được gắn vào đầu một chiếc lị xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà
du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của
ghế khi khơng có người là T0 = 1s ; cịn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T = 2,5 s. Khối
lượng nhà du hành là
A. 75 kg

B. 60 kg

C. 64 kg

D. 72 kg

Câu 34: Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa.
Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 m . Angten quay với
tần số góc n = 18 vịng/phút. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay
Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 s . Tính vận tốc
trung bình của máy bay?
A. 720 km/h

B. 810 km/h

C. 972 km/h

D. 754 km/h

Câu 35 Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.104T,


véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thơng qua hình chữ nhật đó:

A. 3.10-3Wb

B. 3.10-7Wb

C. 5,2.10-3Wb

D. 5,2.10-7Wb

Câu 36: Một nguồn sáng có cơng suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng
0,597 m tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng

con ngươi mắt

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

có đường kính khoảng 4 mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ
nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi dây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển.
Khoảng cách xa nhất mà người này cịn trơng thấy được nguồn sáng là
−2
B. 2,74.10 m

3
A. 8.10 m


4
C. 8.10 m

3
D. 274.10 m

Câu 37: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn
định

u = 220 2 cos (100t )( V )

. Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dịng điện

một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện
áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 440 V

C. 220 2V

B. 220 V

D. 220 3V

Câu 38: Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân
bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s.
Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là
B. 150 cm/s

A. 15 cm/s


C. 300 cm/s

D. 75 cm/s

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là 1 và  2 . Trên miền giao thoa bề rộng L,
quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 1 , 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ  2
và tổng cộng 25 vân sáng. Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân
sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số

A.

1
2

B.

18
25

C.

1
bằng
2
1
3

D.


2
3

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa
xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m
có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. 2 5cm

C. 3 2 cm

B. 4,25 cm

D. 2 2cm

Đáp án
1- A

2- B

3- B

4- D

5- C


6- C

7- B

8- B

9- A

10-B

11- D

12- C

13- D

14- C

15- D

16- A

17- C

18- D

19- A

20-C


21- D

22- D

23- B

24-D

25- A

26- B

27- A

28- B

29- A

30-D

31-A

32- B

33-C

34-C

35-B


36-D

37-C

38-C

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đồ thị dao động của nguồn âm.

B. Độ đàn hồi của nguồn âm.

C. Biên độ dao động của nguồn âm.

D. Tần số của nguồn âm.

Câu 2. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có nguồn lao động tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s.

B. 15 m/s.

C. 12 m/s.


D. 25 m/s.

Câu 3. Một máy hạ áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1
và N 2 . Kết luận nào sau đây đúng?

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. N 2  N1.

B. N 2  N1.

C. N 2 = N1.

D. N 2 N1 = 1.

Câu 4. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hịa âm (xv < 0), khi đó
A. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
B. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.
C. vật đang chuyển động chậm dần về biên.
D. vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
Câu 5. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng được xác định theo công thức

A.  = h.

B.  =

hc




.

C.  =

c
.
h

D.  =

h
.
c

Câu 6. Trong ngun tử Hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 13, 25.10 −10 m. Qũy
đạo có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N.

B. M.

C. O.

D. P.

Câu 7. Sóng điện từ có tần số 10 MHz nằm trong vùng dài sóng nào?
A. Sóng trung.


B. Sóng dài.

C. Sóng ngắn.

D. Sóng cực ngắn.

Câu 8. Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường
g, được xác định bởi biểu thức

A. 2

g
.
l

B. 2

l
.
g

C.

1
2

1
.
g


D.

1



1
.
g

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
Trang | 20



×