Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 3 đề thi HK2 môn GDCD 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lương Văn Can

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 30 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT
LƯƠNG VĂN CAN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: GDCD 11
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Ngày Môi trường thế giới là?
A. 5/6.
B. 7/6.
C. 6/5.
D. 6/7.
Câu 2: Đặc điểm nguồn tài nguyên nước ta là?
A. Phong phú và đa dạng.
B. Sử dụng hợp lí.
C. Sử dụng có hiệu quả.
D. Cả A,B,C.
Câu 3: Điều đáng lo ngại về tài nguyên thiên nhiên nước ta hiện nay là?
A. Khống sản có nguy cơ cạn kiệt.
B. Chất lượng đất suy giảm.
C. Ơ nhiễm mơi trường.
D. Cả A,B,C.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tài nguyên thiên nhiên bị phá hủy là?
A. Do tác động tiêu cực của con người.
B. Do thời tiết khắc nghiệt.
C. Do mưa dơng, lốc xốy.
D. Cả A,B,C.


Câu 5: Mục tiêu của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường là?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chủ động phịng ngừa, ngăn chặn ơ nhiễm, cải thiện mơi trường, bảo tờn thiên nhiên.
B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Áp dụng công nghệ hiện đại để khai thác tài nguyên và xử lí chất thải
D. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.
Câu 6: Phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là?
A. Sử dụng hợp lý tài nguyên.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.
D. Tăng cường công tác, quản lý của nhà nước về bảo vệ môi trường từ trung ương đến địa phương.
Câu 7: Các hoạt động bảo vệ môi trường là?
A. Trồng cây xanh.
B. Vệ sinh môi trường tại các khu dân cư.
C. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Cả A,B,C.
Câu 8: Các hoạt động phá hoại môi trường là?
A. Tiêu diệt động vật quý hiếm.
B. Xả rác ra môi trường.
C. Chặt rừng lấy gỗ.

D. Cả A,B,C.
Câu 9: Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát
triển của con người và sinh vật được gọi là?
A. Môi trường.
B. Tự nhiên.
C. Thiên nhiên.
D. Cả A,B,C.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi
trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật được gọi là?
A. Ơ nhiễm mơi trường.
B. Suy thối môi trường.
C. Sự cố môi trường.
D. Phá hủy môi trường.
Câu 11: Nhiệm vụ của giáo dục là?
A. Nâng cao dân trí.
B. Đài tạo nhân lực.
C. Bời dưỡng nhân tài.
D. Cả A,B,C.
Câu 12: Để thực hiện nhiệm vụ của giáo dục, sự nghiệp giáo dục và đào tạo ở nước ta cần phát

triển theo mấy phương hướng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 13: Thực hiện công bằng trong giáo dục mang ý nghĩa ?
A. Nhân văn.
B. Nhân đạo.
C. Tôn sư trọng đạo.
D. Cả A,B,C.
Câu 14: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo của nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ơng Phùng Xn Nhạ.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tịng Thị Phóng.
Câu 15: Nâng cao trình độ quản lý, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ thuộc nội
dung?
A. Nhiệm vụ của khoa học và công nghệ.

B. Phương hướng cở bản để phát triển khoa học và công nghệ.
C. Mục tiêu của khoa học và công nghệ.
D. Ý nghĩa của khoa học và công nghệ.
Câu 16: Hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự
nhiên, xã hội và tư duy dược gọi là?
A. Khoa học.
B. Công nghệ.
C. Tri thức.
D. Khoa học và công nghệ.
Câu 17: Nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ, trọng dụng nhân tài thuộc phương
hướng nào trong phát triển khoa học và công nghệ?
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và cơng nghệ.
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ.
C. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ.
D. Tập trug vào các nhiệm vụ trọng tâm.
Câu 18: Nhiệm vụ của văn hóa là?
A. Xây dựng nên văn hóa tiên tiến.
B. Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện.
D. Cả A,B,C.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ở nước ta cần phát triển theo
mấy phương hướng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ở nước ta hiện nay là ai?
A. Ơng Phạm Bình Minh.
B. Ơng Chu Ngọc Anh.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Ông Vũ Đức Đam.
Câu 21: Ngày hội quốc phịng tồn dân là ngày nào?
A. 22/12.
B. 30/4.
C. 01/5.
D. 30/10.
Câu 22: Quốc phịng và an ninh có vai trị đối với đất nước là?
A. Trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
B. Quan trọng trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
C. Tiền đề trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
D. Cơ sở trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
Câu 23: Bảo vệ Tổ quốc có lực lượng nịng cốt là?
A. Qn đội nhân dân.
B. Cơng an nhân dân.
C. Chính qùn địa phương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Cả A và B.
Câu 24: Bảo vệ Tổ quốc là …. thường của Đảng, Nhà nước và của toàn dân. Trong dấu “…” là?
A. Nhiệm vụ.
B. Nhiệm vụ quan trọng.
C. Nhiệm vụ trọng yếu.
D. Nghĩa vụ.
Câu 25: Ngày thành lập Công an nhân dân là?
A. 20/7.
B. 25/8.
C. 19/8.
D. 20/8.
Câu 26: Yếu tố quyết định tạo nên sức mạnh trong công cuộc xây dựng và bỏa vệ Tổ quốc là?
A. Sức mạnh thời đại.
B. Sức mạnh dân tộc.
C. Sức mạnh khách quan.
D. Sức mạnh chủ quan.
Câu 27: Sức mạnh thời đại bao gồm?
A. Sức mạnh của khoa học và công nghệ.
B. Sức mạnh của các lực lượng tiến bộ.
C. Sức mạnh của cách mạng trên thế giới.
D. Cả A,B,C.
Câu 28: Lực lượng quốc phịng tồn dân bao gồm?

A. Con người.
B. Phương tiện vật chất.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Khả năng khác của dân tộc.
D. Cả A,B,C.
Câu 29: Sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là?
A. Tuyệt đối.
B. Trực tiếp.
C. Tác động một phần.
D. Cả A và B.
Câu 30: Để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc cần phải thực hiện mấy phương hướng cơ bản?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Mục tiêu đối ngoại của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đơi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.

D. Vì lợi ích quốc gia, dân tộc.
Câu 32: Phương châm chỉ đạo các hoạt động ngoại giao của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đơi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.
D. Vừa hợp tác, vừa đấu tranh.
Câu 33: Nhiệm vụ của chính sách đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Giữ vững mơi trường hịa bình

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A,B,C.
Câu 34: Chính sách ngoại giao có mấy nguyên tắc?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35: Chính sách ngoại giao nước ta có mấy phương hướng cơ bản ?
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ơng Phùng Xn Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tịng Thị Phóng.
Câu 37: Cơ quan thuộc Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại
gồm: công tác ngoại giao, biên giới lãnh thổ quốc gia, cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký
kết và thực hiện điều ước quốc tế, quản lý Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngồi; quản lý nhà
nước các dịch vụ cơng và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có
vốn nhà nước trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật. Đây là cơ
quan nào?
A. Bộ Ngoại giao.
B. Bộ Nội vụ.
C. Bộ Ngoại vụ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Câu 38: Bộ Ngoại giao được thành lập vào ngày tháng năm nào?

A. 28/8/1945.
B. 27/8/1945.
C. 26/8/1945.
D. 25/5/1945.
Câu 39: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao đầu tiên của nước ta là ai?
A. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
B. Trường Chinh.
C. Chủ tịch Hờ Chí Minh.
D. Lê Hờng Phong.
Câu 40: Các hình thức hợp tác là?
A. Đơn phương.
B. Song phương.
C. Đa phương.
D. Cả A,B.

1-A

2-D

-----------HẾT----------ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
3-D
4-A

7-D

8-D

9-A

10-A


11-D

12-D

13-A

14-B

15-A

16-A

17-B

18-D

19-B

20-B

21-A

22-A

23-D

24-C

25-C


26-B

27-D

28-D

29-D

30-C

31-D

32-D

33-D

34-A

35-D

36-A

37-A

38-A

39-C

40-D


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

5-D

6-D

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Việt Nam tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của nhân dân thế giới là nội
dung của
A. Tăng cường quan hệ với các đảng phái, tổ chức chính trị thế giới
B. Mở rộng quan hệ đối ngoại
C. Phát triển công tác đối ngoại nhân dân
D. Chủ động tham gia vào tiến trình hợp tác quốc tế và khu vực
Câu 2: Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái
Bình Dương ( APFC) năm
A. 1996

B. 1997

C. 1998


D. 1999

Câu 3: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
A. 1995

B. 1996

C. 1997

D. 1998

Câu 4: Việt Nam không là thành viên của tổ chức nào dưới đây?
A. FAO

B. EU

C. WTO

D. WHO

Câu 5: WTO là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây ?
A. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc
B. Tổ chức Thương mại Thế giới
C. Tổ chức Y tế Thế giới
D. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
Câu 6: Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ năm
A. 1990

B. 1995


C. 1997

D. 2000

Câu 7: Mục tiêu đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là
A. Thu hút vốn nước ngoài, chuyển giao khoa học và công nghệ tiên tiến
B. Xây dụng và bảo vệ Tổ quốc
C. Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đưa nước ta hội nhập với thế giới
Câu 8: Quan điểm của nước ta trong chính sách đối ngoại là
A. Đồn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng
B. Đồn kết, hợp tác, cơng bằng và bình đẳng
C. Hợp tác, cơng bằng, dân chủ và văn minh
D. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ
Câu 9: Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng

C. Hạn chế việc sinh con
D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con
Câu 10: Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Theo em, bạn
A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của cơng dân ?
A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số
B. Khơng quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ
C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em
D. Thơng báo cho chính qùn địa phương
Câu 11: Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng
trực tiếp tới nhân thức của người dân?
A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí
B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc
C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số
D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số
Câu 12: Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch
hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ?
A. Tăng cường cơng tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình

D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình
Câu 13: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xun thực hiện giao ban
với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thơng tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân
số?
A. Làm tốt cơng tác thông tin, tuyên truyền về dân số
B. Nâng cao vai trị của cán bộ dân số
C. Tăng cường cơng tác lãnh đạo , quản lí đối với cơng tác dân số
D. Thực hiện xã hội hóa cơng tác dân số
Câu 14: Để người học tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, chính sách giáo dục
và đào tạo nước ta đề ra phương hướng nào dưới đây?
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học
Câu 15: Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hồn cảnh gia điình
khó khăn là thể hiện
A. Chu trương giáo dục tồn diện

B. Cơng bằng xã hội trong giáo dục

C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo

Câu 16: Nhà nước áp dụng chính sách tín dụng ưu đãi đối với sinh viên các trường cao đẳng,
đại học có hồn cảnh khó khăn là thực hiện
A. Xóa đói giảm nghèo trong giáo dục
C. Công bằng xã hội trong giáo dục

B. Ưu tiên đầu tư giáo dục

D. Xã hội hóa giáo dục

Câu 17: Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức các kì thi học sinh giỏi nhằm mục đích nào dưới đây
A. Thực hiện mục tiêu đào tạo nhân tài cho đất nước
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Phát triển tiềm năng trí tuệ của người học
C. Góp phần đào tạo ng̀n nhân lực cho đất nước
D. Khuyến khích người học tham gia học tập
Câu 18: Nhà nước cấp ngân sách xây dựng hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị cho giáo dục
qua Chương trình kiên cố hóa trường học. việc làm này thể hiện phương hướng nào dưới đây?
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 19: Nhà nước thực hiện chính sách phổ cập giáo dục nhằm thực hiện mục tiêu nào dưới
đây
A. Nâng cao dân trí
C. Bời dưỡng nhân tài

B. Đào tạo nhân tài

D. Phát triển nhân lực

Câu 20: Nhà nước thực hiện miễn giảm học phí cho học sinh thuộc gia điình nghèo, khó khăn.
Việc làm này nhằm
A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học
B. Ưu tien đầu tư ngân sách cua Nhà nước cho giáo dục
C. Tạo điều kiện để ai cũng được học
D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân
Câu 21: Nhà nước thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh và đào tạo đối với học sinh,
sinh viên người dân tộc thiểu số là thực hiện phương hướng nào dưới đây?
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Thực hiện cơng bằng trong xã hội hóa giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 22: Nội dung nào dưới đây là thực hện chính sách giáo dục và đào tạo?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trao học bổng

B. Qun góp ủng hộ vì quỹ người nghèo


C. Hưởng ứng Giờ Trái đất

D. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocon

Câu 23: Một trong những nhiệm vụ của khoa học và cơng nghệ ở nước ta là
A. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển ng̀n nhân lực, cung cấp cho đất nước ng̀n nhân lao động có chất lượng
C. Cung cấp luận cứ khao học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và
Nhà nước
D. Thúc đẩy việc áp dụng tiếp bộ khoa học và công nghệ vào đời sống
Câu 24: Một trong những phương hướng của chính sách khoa học và cơng nghệ ỏ nước ta hiện
nay?
A. Đổi mới và nâng cao trình độ cơng nghệ trong tồn bộ nền kinh tế quốc dân
B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và cơng nghệ
D. Đổi mới cơ chế quản lí lhoa học và công nghệ
Câu 26: Một trong những nội dung để xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ ở nước ta là
A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Hồn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ
C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài
D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 27: Một trong những nội dung để tạo ra thị trường cho khoa học và công nghệ
A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiêm cứu khoa học và công nghệ
B. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học công nghệ ứng dụng
D. Tập trung vào nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng
Câu 28: Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khỏa học và cơng nghệ?

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra
B. Khai thác mọi tiềm năng sang tạo trong nghiên cứu khoa học
C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ phục vụ đời sống
D. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến
Câu 29: Nhà nước đổi mới cơ chê quản lí khoa học và cơng nghệ là nhằm
A. Khai thác mọi tiêm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận
B. Tạo thị trường cho khoa học công nghệ phát triển
C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng về khoa học và cơng nghệ
D. Nâng cao trình độ quản lí của hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 30: Để xây dựng tiền năng khoa học và công nghệ, Nhà nước coi trọng việc
A. Nâng cao chất lượng, tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Đổi mới khoa học và cơng nghệ
C. Hồn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thì hành Luật Sở hữu trí tuệ
D. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
Câu 31: Đảng và Nhà nước ta xác định vai trò của khoa học và công nghệ là
A. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước
B. Điều kiện cần thiết để thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Nhân tố phát huy nguồn nhân lực của đất nước
D. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
Câu 32: Để có thị trường cho khoa học và cơng nghệ, nước ta phải:

A. Tạo mơi trường cạnh tranh bình đẳng
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
C. Đầu tư ngân sách của Nhà nước vào khoa học và công nghệ
D. Huy động các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào
dưới đây?
A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ
B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin
C. Khoa học xã hội, công nghệ vật chất mới
D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học
Câu 34: Nhà nước đẩy mạnh hợp tác trong nghiên cứu khoa học và công nghệ là để ?
A. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ
B. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ
C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng
D. Thúc đẩy việc chuyển giao khoa học và công nghệ
Câu 35: Để khai thác được mọi tiền năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, Nhà nước ta đã
chu trương
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ

B. Coi trọng việc nâng cao chết lượng và tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
C. Đẩy mạnh đổi mới và ứng dụng công nghệ
D. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật
Câu 36: Hoạt đọng nào dưới đây là hoạt động khoa học và công nghệ ?
A. Sản xuất trong các nhà máy
B. Khai thác khống sản
C. Trờng rừng
D. Lai tạo, cấy ghép cây trờng
Câu 37: Nhà nước ta coi trọng chính sách nào dưới đây là quốc sách hàng đầu ?
A. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ
B. Giáo dục và đào tao, văn hóa

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Khoa học và cơng nghệ, quốc phịng và an ninh
D. Tài ngun và bảo vệ mơi trường, quốc phịng và an ninh
Câu 38: Anh T luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất.
Việc làm của anh T là thực hiện chính sách nào dưới đây?
A. Giáo dục và đào tạo

B. Khoa học và công nghệ


C. An ninh và quốc phịng

D. Tài ngun và mơi trường

Câu 39: Văn hóa có vai trị là
A. Xây dựng nền văn háo tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện
C. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người
D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân
Câu 40: Tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại là
A. Tiếp thu những cái mới, cái lạ của các nước
B. Tiếp thu những thành tựu khoa học và công nghệ của các nước
C. Tiếp thu những tinh hoa về văn hóa, nghệ thuật của nhân loại
-------------HẾT------------ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-C
7-A
13-C
19-A
25-D
31-B
37-B

2-C
8-A
14-C
20-C
26-A
32-A
38-A


3-A
9-D
15-B
21-B
27-B
33-C
39-A

4-B
10-A
16-C
22-A
28-A
34-D
40-A

511-C
17-A
23-C
29-A
35-D

6-B
12-C
18-C
24-D
30-A
36-A


ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Lịch sử loài người đã trải qua mấy chế độ xã hội?
A. 2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi các chế độ khác nhau trong lịch sử là?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Quốc phịng.
Câu 3: Xã hội cộng sản chủ nghĩa phát triển qua các giai đoạn cơ bản từ thấp đến cao là?
A. Từ Chiếm hữu nô lệ và phong kiến.
B. Từ phong kiến và tư bản chủ nghĩa.
C. Từ tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
Câu 4: Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 6.

B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 5: So với các xã hội trước, xã hội chủ nghĩa là một xã hội phát triển như thế nào?
A. Ưu việt hơn, tốt đẹp hơn.
B. Toàn diện hơn.
C. Ưu việt hơn và tồn diện hơn.
D. Bình đẳng và tiến bộ hơn.
Câu 6: Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ nào?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Phong kiến.
C. Tư bản chủ nghĩa.
D. Cộng sản nguyên thủy.
Câu 7: Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào?
A. Quá độ trực tiếp.
B. Quá độ gián tiếp.
C. Từ quá độ trực tiếp đến quá độ gián tiếp.
D. Từ quá độ gián tiếp đến quá độ trực tiếp.

Câu 8: Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra ở các kĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị.
B. Tư tưởng và văn hóa.
C. Xã hội.
D. Cả A,B,C.
Câu 9: Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều giai cấp và tầng
lớp khác nhau thuộc lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Tư tưởng và văn hóa.
C. Xã hội.
D. Chính trị.
Câu 10: Thời kỳ q độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều loại, nhiều
khuynh hướng tư tưởng, văn hóa khác nhau thuộc lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Tư tưởng và văn hóa.
C. Xã hội.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chính trị.
Câu 11: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu nhà nước?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Kiểu nhà nước nào ra đời đầu tiên trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?
A. Cộng sản nguyên thủy.
B. Tư bản chủ nghĩa.
C. Chiếm hữu nô lệ.
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 13: Nhà nước ra đời khi nào?
A. Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hịa được.
C. Xuất hiện lao động và ngơn ngữ.
D. Cả A và B.
Câu 14: Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp thống trị.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp chủ nô.
Câu 15: Giai cấp thống trị ở các mặt nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×