Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Đông Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.4 KB, 36 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1.Yếu tố nào không phải là hạn chế trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm nước
sáng lập ASEAN?
A. Thiếu vốn, thiếu ngun liệu và cơng nghệ.
B. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ.
C. Chưa tự túc được vấn đề lương thực.
D. Đời sống người lao động cịn khó khăn.
Câu 2. Một trong những yếu tố làm cho tổ chức ASEAN mở rộng thành viên gồm hầu hết các nước ở khu
vực Đông Nam Á (đến năm 1999) là:
A. Chỉ thị của Liên hợp quốc.
B. Chỉ thị của Mĩ và các nước lớn.
C. Các quốc gia ở Đông Nam Á đều đã giành được độc lập.
D. Cùng hệ tư tưởng và hệ thống chính trị.
Câu 3.Mùa xuân năm 1975, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam thắng lợi đã
A. Giúp cho nhân dân Lào có cơ sở giành thắng lợi hồn tồn.
B. Cổ vũ nhân dân Lào đứng lên giành chính quyền trong cả nước.
C. Cổ vũ và tạo điều kiện cho cách mạng Lào tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Tạo điều kiện cho các lực lượng cách mạng ở Lào giành chính quyền trong cả nước.
Câu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực nào được mệnh danh là “Lục địa bùng cháy”?
A. Mĩ Latinh
B. Đông Phi
C. Đông Bắc Á
D. Đơng Nam Á.


Câu 5. Có mấy nội dung sai khi nói về nội dung về chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm
nước sáng lập ASEAN?
1- Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
2- Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
3- Vận động sử dụng hàng tiêu dùng trong nước.
4- Tập trung đầu tư vốn và kĩ thuật.
5- Xoa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 6. Theo Hiệp ước Bali (2-11976), yếu tố nào không nằm trong những nguyên tắc cơ bản trong quan
hệ giữa các nước thành viên ASEAN?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tôn trọng độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Không can thiêp vào công việc nội bộ.

C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực với nhau.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
Câu 7.Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở những quốc gia châu Á nào đã cổ vũ cuộc đấu tranh
của nhân dân châu Phi?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
C. Việt Nam và Trung Quốc.
D. Các nước Tây Á.
Câu 8. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đã hoàn toàn kết thúc.
B. Bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Diễn ra vô cùng ác liệt.
D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 9. Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) cùng những thỏa thuận sau đó giữa ba cường
quốc Liên Xơ, Mĩ, Anh đã
A. Trở thành khuôn khổ để phân chia thế giới.
B. Làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
C. Đã dẫn tới sự ra đời của trật tự hai cực Ianta.
D. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
Câu 10. Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với cột A về quá trình cách mạng ở Lào từ 1945 – 1975
A

B

1) 23-8-1945

a) Nước Cộng hịa Dân chủ Nhân dân Lào
chính thức thành lập

2) 3-1946


b) Quân giải phóng nhân dân Lào được
thành lập.

3) 20-1-1949

c) Đảng Nhân dân Lào thành lập

4) 22-3-1955

d) Nhân dân Lào nổi dậy giành chính
quyền

5) 1-12-1975

e) Thực dân Pháp trở lại xâm chiếm Lào

A. 1a, 2b, 3c, 4d, 5e
B. 1d, 2a, 3e, 4c, 5b.
C. 1d, 2e, 3b, 4c, 5a..
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. 1d, 2b, 3e, 4c, 5a.
Câu 11. Tháng 9-1993, Quốc hội mới của Campuchia đã họp và thông qua Hiến pháp. Theo Hiến pháp đó,
Campuchia là quốc gia theo thể chế chính trị gì?
A. Dân chủ Cộng hịa.
B. Qn chủ lập hiến.
C. Độc tài quân sự.
D. Dân chủ nhân dân.
Câu 12.Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết hết các nước trong khu vực Đông Nam Á là thuộc địa
của
A. Các đế quốc Tây Âu.
B. Các đế quốc Âu – Mĩ.
C. Các đế quốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
D. Các đế quốc Anh, Pháp.
Câu 13. Khác với châu Á và châu Phi, nhiều nước Mĩ Latinh sớm giành độc lập từ đầu thế kỉ XIX sau khi
thoát khỏi ách thống trị của thực dân
A. Anh và Pháp.
B. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Anh và Tây Ban Nha.
D. Pháp và Hà Lan.
Câu 14. Sau khi thoát khỏi ách thống trị của quân phiệt Nhật bản, bán đảo Triều Tiên đã bị chia cẳt thành
hai miền theo vĩ tuyến 38 là do
A. Sự thỏa thuận giữa Liên Xô – Mĩ – Anh.
B. Sự đối đầu gay gắt giữa Liên Xô và Mĩ.
C. Bị đặt trong bối cảnh của cuộc Chiến tranh lạnh.
D. Sự thỏa thuận giữa Đồng minh với Nhật Bản.
Câu 15. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Nhân dân Lào, từ năm 1955, cuộc đấu tranh chống Mĩ của nhân dân
Lào diễn ra trên cả ba mặt trận
A. Quân sự - chính trị - binh vận.
B. Quân sự - chính trị - kinh tế.

C. Quân sự - chính trị - ngoại giao.
D. Chính trị - kinh tế - ngoại giao.
Câu 16.Yếu tố nào không phải là thách thức của nước Nga dưới thời Tổng thống B. Enxin?
A. Tình trạng khơng ổn định về chính trị.
B. Sự tranh chấp quyền lực giữa tổng thống đương nhiệm và các thế lực phản động.
C. Những cuộc xung đột sắc tộc, nổi bật là phong trào li khai của vùng Trécxnia.
D. Sự tranh cấp quyền lực giữa các tập đồn tài chính – ngân hàng.
Câu 17. Mục tiêu của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua nỗ lực hợp tác chung giữa các
nước thành viên trên tinh thần
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Bình đẳng và quyền tự quyết giữa các dân tộc.
B. Duy trì hịa bình và ổn định khu vực.
C. Hịa bình, ổn định và cùng phát triển.
D. Duy trì hịa bình và cùng phát triển.
Câu 18. Ngày 19-2-1946, ở Ấn Độ đã diễn ra sự kiện lịch sử tiêu biểu nào gắn với phong trào đấu tranh
chống thực dân Anh?
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Cancútta.
B. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn công nhân ở Mađrát.
C. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bombay.
D. Cuộc bãi công của hơn 40 vạn công nhân ở Bombay.

Câu 19. Nhận định nào nói về biến đổi kinh tế các nước Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc dẫn tới sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Bán đảo Triều Tiên đã bị chia cắt thành 2 miền theo vĩ tuyến 38.
C. Trong nửa sau thế kỉ XX, khu vực Đông Bắc Á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
D. Đưa Nhật Bản trở thành nước theo chế độ dân chủ đai nghị tư sản.
Câu 20. Khi chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ, nhân dân các nước Đông Nam Á đứng lên đấu tranh
chống kẻ thù nào để giải phóng dân tộc?
A. Quân phiệt Nhật.
B. Thực dân Pháp.
C. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D. Chủ nghĩa phát xít và đế quốc Pháp – Nhật.
Câu 21. Theo thỏa thuận của Liên Xô, Mĩ và Anh tại Hội nghị Ianta (2-1945), Việt Nam thuộc phạm vi
ảnh hưởng của lực lượng (quốc gia) nào?
A. Các nước phương Tây
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Pháp.
Câu 22. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc trưng lớn là
A. Mĩ và Liên Xô vươn lên trở thành những cường quốc lớn.
B. Thế giới chia thành hai phe: XHCN và TBCN.
C. Hai phe XHCN và TBCN mâu thuẫn gay gắt với nhau.
D. Mâu thuẫn giữa hai phe gay gắt dẫn đến Chiến tranh lạnh.
Câu 23.Tháng 2-1973, Hiệp định Viêng Chăn về lập lại hịa bình và thực hiện hịa hợp dân tộc ở Lào được
kí kết giữa:
A. Mĩ và nhân dân Lào.
B. Mặt trận Lào yêu nước với phái hữu Viêng Chăn.
C. Mặt trận Lào yêu nước với đế quốc Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đế quốc Mĩ với các lực lượng ở Lào.
Câu 24. Ngày 26-1- 1950, Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa, đánh dấu thắng lợi to lớn
của nhân dân Ấn Đọ dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Cộng sản
B. Đảng Dân tộc
C. Đảng Dân chủ
D. Đảng Quốc đại.
Câu 25.Hiệp định Giơnevơ (7/1954) đã công nhân các quyền dân tộc cơ bản nào của Lào?
A. Độc lập chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ.
B. Chỉ cơng nhận địa vị hợp pháp của lực lượng kháng chiến.
C. Trao trả độc lập cho Lào.
D. Chỉ công nhân hai vùng tập kết là Mường Sài và Phong xa lì.
Câu 26. Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
D. Ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm môi trường.
Câu 27. Sau ngày giành độc lập, trong công cuộc xây dựng đất nước, Ấn Độ đã thi hành chinh sách đối
ngoại
A. Chạy đua vũ trang.
B. Hịa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Liên minh chặt chẽ với các nước tư bản trên thế giới và các nước xã hội chủ nghĩa.

D. Tham gia các khối quân sự.
Câu 28. Yếu tố nào không nằm trong bối cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?
A. Nhiều nước trong khu vực giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Đông Dương đang bị sa lầy và thất bại.
C. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Thành công của Khối thị trường chung châu Âu và tổ chức thống nhất châu Phi.
Câu 29.Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở
Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo.
C. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
D. Thắng lợi của cách mạng Braxin.
Câu 30. Trước sức ép của phong trào đấu tranh ở Ấn Độ, thực dân Anh buộc phải hứa sẽ trao quyền tự trị
theo “Phương án Maobáttơn” chia đất nước thành hai quốc gia trên cơ sở
A. Tự trị
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Độc lập
C. Tơn giáo
D. Tồn vẹn lãnh thổ
Câu 31. Từ 5 nước sáng lập ban đầu, đến cuối thập niên 9 của thế kỉ XX, ASEAN đã phát triển thành 10

nước. Từ đây, ASEAN đẩy mạnh:
A. Xây dựng một Cộng đồng ASEAN để nó có vị thế cao hơn và hiệp quả hơn.
B. Giải quyết vấn đề “Campuchia” để cải thiện hơn quan hệ giữa hai nhóm nước.
C. Hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, ổn định để cùng phát triển.
D. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, ổn định và phát triển.
Câu 32. Trong ba thập niên cuối thế kỉ XX, Ấn Độ đầu tư nhiều vào lĩnh vực công nghệ, mà trước hết là
A. Công nghệ điện tử
B. Công nghệ sinh học.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghệ thông tin và viễn thông.
Câu 33. Hãy sắp xếp các thành tựu sau theo đúng trình tự thời gian mà Ấn Độ đã đạt được trong công
cuộc xây dựng đất nước sau ngày độc lập.
1- cách mạng chất xám
2- cách mạng xanh.
3- phóng vệ tinh nhân tạo.
4- thử thành cơng bom ngun tử.
5- phóng vệ tinh địa tĩnh.
A. 2,4,3,1,5.
B. 2,4,1,3,5.
C. 2,5,1,3,4
D. 2,1,4,3,5.
Câu 34. Bản Hiến pháp tháng 11-1993 của Nam Phi nhắn đến điều gì về chế độ phân biệt chủng tộc?
A. Đó là di chứng của chế độ thực dân, đế quốc.
B. Chính thức xóa bỏ Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Tiếp tục duy trì Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Manđêla trở thành Tổng thống của Nam Phi.
Câu 35. Hiệp đinh Viêng Chăn (21-2-1973) đề cập đến nội dung gì về Lào?
A. Pháp cơng nhận các quyền dân tộc cơ bản của Lào.
B. Lập lại hịa bình, thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào.
C. Mĩ trao trả độc lập cho Lào.

D. Tình đồn kết của Việt Nam với Lào.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Vì sao trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi được xếp vào cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc?
A. Do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
B. Là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
C. Có quan hệ với chủ nghĩa thực dân.
D. Là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
Câu 37. Có mấy nội dung đúng khi nói về thành tựu đạt được trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các
nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
1 - phát triển mạnh sản xuất nông nghiệp.
2 – sản xuất đã đáp ứng được nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
3 - góp phần giải quyết nạn thất nghiệp.
4 - phát triển một số ngành chế biến, chế tạo.
5 – góp phần xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
A. 2

B. 3

C. 4


D. 5

Câu 38. “Năm châu Phi” (1960) gắn với sự kiện:
A. 27 nước châu Phi tuyên bố độc lập.
B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
C. 17 nước châu Phi giành được quyền bảo hộ.
D. 17 nước châu Phi tuyên bố tự trị.
Câu 39.Trước sức ép của phong trào đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới
thứ hai, thực dan Anh buộc phải nhượng bộ, hứa
A. Sẽ trao quyền tự trị theo “Phương án Maobáttơn”.
B. Sẽ trao quyền tự quản theo “Phương án Maobáttơn”.
C. Sẽ trao trả độc lập cho Ấn Độ thông qua thương lượng.
D. Sẽ thương lượng với Đảng Quốc Đại .
Câu 40. Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A về quá trình giành độc lập của các quốc gia
ở Đông Nam Á.
A

B

1) 17-8-1945

a. Lào tuyên bố độc lập

2) 12-10-1945

b. Inđônêxia tuyên bố độc lập.

3) 4-7-1946


c. Xingapo được Anh trao trả quyền tự trị

4) 31-8-1957

d. Mỹ quyên bố trao trả độc lập cho
Philippin.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

e. Mã Lai tuyên bố độc lập.

5) 3-6-1959
A. 1e, 2b, 3c, 4d, 5a.
B. 1b, 2a, 3e, 4c, 5d
C. 1b, 2a, 3d, 4e, 5c
D. 1b, 2d, 3e, 4c, 5a.
ĐÁP ÁN
1.C

2.C


3.C

4.A

5.B

6.A

7.C

8.B

9.D

10.C

11.B

12.B

13.B

14.A

15.C

16.B

17.B


18.C

19.C

20.A

21.D

22.B

23.B

24.D

25.A

26.C

27.B

28.D

29.C

30.C

31.C

32.D


33.A

34.B

35.B

36.D

37.B

38.B

39.A

40.C

Đề 2
Câu 1: Giữa thế kỷ XIX, Việt Nam là
A. nước thuộc địa của Pháp.
B. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền.
C. thuộc địa của Tây Ban Nha.
D. thuộc địa của Anh.
Câu 2: Không chiếm được Đà Nẵng, thực dân Pháp tiến đánh
A. Gia Định.
B. Biên Hòa.
C. Huế.
D. Vĩnh Long.
Câu 3: Ngày 13/7/1885, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vương khi đang ở
A. căn cứ Ba Đình.
B. căn cứ Tân Sở (Quảng Trị).

C. Kinh đô Huế.
D. đồn Mang Cá.
Câu 4: Thực dân Anh chia Ấn Độ thành 2 quốc gia dựa:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. trên cơ sở lãnh thổ.
B. trên cơ sở về văn hóa
C. trên cơ sở kinh tế.
D. trên cơ sở tôn giáo.
Câu 5: Liên Xô khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ 2 trong điều kiện:
A. bị tổn thất nặng nề nhất trong chiến tranh thế giới thứ 2.
B. bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh.
C. chiếm được nhiều thuộc địa ở Đông Bắc Á và Đông Âu.
D. thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật bồi thường.
Câu 6: Hậu quả nặng nề, nghiêm trong nhất mang lại cho thế giới suốt thời gian chiến tranh lạnh là.
A. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang
B. các nước, chi phí khổng lồ về sức người và sức của để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
C. hàng ngàn căn cứ quân sự được thành lập trên tồn cầu.
D. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
Câu 7: Từ để chỉ phong trào đấu tranh giải phóng dân dộc ở các nước Mỹ La tinh sau chiến tranh thế giới
thứ 2 là:

A. “Lục địa bùng cháy”
B. “ Lục địa mới trỗi dậy”
C. “ Chàng khổng lồ thức dạy sau giấc ngủ dài”
D. “Sân sau” của Mĩ
Câu 8: Sau chiến tranh lạnh, âm mưu của Mĩ là:
A. vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới.
B. thực hiện chính sách đối ngoại hịa bình.
C. dùng sức mạnh kinh tế thao túng mọi hoạt động khác.
D. chuẩn bị đề ra chiến lược mới.
Câu 9: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ thực hiện chính sách đối ngoại.
A. bắt tay với Trung Quốc.
B. triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.
C. dung dưỡng Itxaren.
D. hịa bình, hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 10: Nhân vật khơng có mặt tại Hội nghị Ianta là
A. Ru-dơ-ven
B. Sơc-sin
C. Xta –lin
D. Tơ-ru - man
Câu 11: Sau 20 năm thực hiện đường lối cải cách, đất nước Trung Quốc đã đạt được những thành tựu là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Trung Quốc trở thành ủy viên thường trực Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B. kinh tế Trung Quốc vươn lên đứng đầu thế giới.
C. nền kinh tế tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
D. Trung Quốc phóng thành cơng tàu vũ trụ đưa con người lên không gian.
Câu 12: Gọi là cách mạng khoa học cơng nghệ vì:
A. cuộc cách mạng diễn ra chủ yếu về công nghệ.
B. với sự ra đời của các thế hệ máy tính điện tử…
C. cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kỹ thuật.
D. cuộc cách mạng diễn ra tenn lĩnh vực Sinh học
Câu 13: Nhân dân ta đã chiến đấu chống thực dân Pháp xâm lược như thế nào vào cuối năm 1858?
A. Trên vịnh Đà Nẵng, hải quân của triều đình Huế liên tiếp tấn cơng qn Pháp.
B. Quân và dân sát cánh bên nhau đánh giặc, cầm chân quân Pháp suốt 5 tháng liền trên bán đảo Sơn Trà.
C. Ngay từ đầu, quân Pháp chiếm được bán đảo Sơn Trà.
D. Triều đình ra lời hiệu triệu kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên bảo vệ Tổ quốc.
Câu 14: Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (12/1873) và lần thứ 2 (5/1883) đều là chiến công của
A. Quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc.
B. Quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc với quân của Hoàng Tá Viêm.
C. qn triều đình.
D. dân binh Hà Nội.
Câu 15: Thành cơng lớn nhất của Mĩ trong chính sách đối ngoại từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là:
A. lập được nhiều khối quân sự ở khắp toàn cầu.
B. thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
C. thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô
và Đông Âu.
D. tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 16: Năm 1960 gọi là “Năm châu Phi” vì
A. cả châu Phi vùng dậy giành độc lập.
B. chủ nghĩa thực dân cũ bị tan rã ở châu Phi.
C. 17 nước châu Phi giành được độc lập.

D. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ.
Câu 17: Các nước thành viên đầu tiên của liên minh châu Âu (EU):
A. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha.
B. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Anh.
C. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Italia.
D. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc – xăm –bua.
Câu 18: Lĩnh vực đi đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của Liên Xô là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. công nghiệp hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp điện dân dụng.
C. công nghiệp quốc phịng.
D. cơng nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
Câu 19: Sau khi cuộc kháng chiến chống Mỹ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia đã tiến hành nhiệm
vụ:
A. tiếp tục hồn thành nhiệm vụ cách mạng giải phóng dân tộc.
B. tiếp tục đấu tranh chống lại lực lượng Pônpốt- Iêngxari phản động.
C. bước đầu tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới.
D. liên kết, hợp tác với lực lượng Pônpốt.
Câu 20: Giai đoạn kinh tế Nhật Bản phát triển thần kỳ vào
A. từ 1960 đến 1973.

B. trong những năm 50 của thế kỷ XX.
C. từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến năm 1950.
D. từ 1973 đến nay.
Câu 21: Từ tháng 1 đến tháng 10 năm 1860, cục diện trên chiến trường Nam Kỳ có đặc điểm
A. lực lượng quân Pháp bị hạn chế đáng kể về số lượng vì phải chia sẻ với các chiến trường khác.
B. qn đội triều đình nhà Nguyễn ít hơn qn Pháp.
C. lực lượng quân Pháp đông và mạnh.
D. tương quan lực lượng giữa ta và Pháp cân bằng nhau.
Câu 22: Mặt hạn chế trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học công nghệ là.
A. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực.
B. hình thành thị trường thế giới với xu thế tồn cầu hóa.
C. chế tạo các loại vũ khí hủy diệt.
D. làm thay đổi cơ cấu dân cư.
Câu 23: Nội dung không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ianta:
A. hình thành đồng minh chống phát xít.
B. thỏa thuận việc đóng qn và phân chia khu vực ảnh hưởng
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản.
Câu 24: Địa bàn hoạt động chủ yếu của nghĩa quân Hương Khê.
A. bao gồm hầu hết các tỉnh Trung Kỳ.
B. bao gồm các tỉnh Trung Kỳ và Tây Nguyên.
C. bao gồm các tỉnh Trung Kỳ và một số tỉnh Bắc Kỳ.
D. bao gồm bốn tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
Câu 25: Điểm nổi bật của tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
B. Mĩ trở thành nước tư bản giầu mạnh đứng thứ 2 trên thế giới.
C. kinh tế Mĩ phát triển chậm lại do chính sách chạy đua vũ trang
D. kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do đất nước bị chiến tranh tàn phá.
Câu 26: Nguyên nhân không dẫn đến sự phát triển kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là:
A. áp dụng thành công thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. nước Mĩ giầu tài nguyên, không bị chiến tranh tàn phá.
C. nhân dân Mĩ có lịch sử, truyền thống lâu đời.
D. lợi dụng chiến tranh để làm giầu.
Câu 27: Mục tiêu của chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. hịa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
B. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người.
D. hịa bình, trung lập.
Câu 28: Đầu năm 1945, khi Chiến tranh thế giới thứ 2 đi vào giai đoạn kết thức, những vấn đề cấp bách
nào đã đặt ra trước các nước Đồng Minh là:
A. khôi phục kinh tế sau chiến tranh kết thúc.
B. nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành
quả thắng lợi sau chiến tranh.
C. thành lập tòa án xét xử tội phạm chiến tranh.
D. bắt sống Hitle.
Câu 29: Lãnh tụ cuộc khởi nghĩa Hương Khê là
A. Phạm Bành, Nguyễn Thiện Thuật.
B. Phan Đình Phùng, Đinh Cơng Tráng.
C. Phạm Bành, Đinh Cơng Tráng.

D. Phan Đình Phùng, Cao Thắng.
Câu 30: Điểm khác nhau về mục đích trong việc sản xuất vũ khí ngun tử của Liên Xơ và Mĩ.
A. khống chế các nước khác.
B. nơ dịch các đồng minh.
C. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
D. mở rộng lãnh thổ.
Câu 31: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập bởi 5 quốc gia vào:
A. Tháng 8/1967 tại Xingapo
B. Tháng 8/1976 tại Kua la lămpơ.
C. Tháng 8/1967 tại Băng Cốc
D. Tháng 8/1976 tại Manila.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Biến đổi quan trọng nhất sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Đông Nam Á là:
A. kinh tế các nước Đông Nam Á đều phát triển.
B. hầu hết các nước Đông Nam Á đều giành độc lập.
C. các nước Đông Nam Á đều tham gia ASEAN.
D. các nước Đông Nam Á đều tham gia tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 33: Từ năm 1946 đến năm 1949, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng là
A. Đảng Cộng sản và Quốc dân Đảng hợp tác
B. cách mạng Trung Quốc thắng lợi.

C. nội chiến giữa Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản.
D. Liên Xô và Trung Quốc kí hiệp ước hợp tác.
Câu 34: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt(11/1888), phong trào Cần Vương
A. hoạt động cầm chừng.
B. thu hẹp vào miền Trung.
C. tiếp tục hoạt động rộng khắp.
D. chấm dứt hoạt động.
Câu 35: Mặt hạn chế của xu thế tồn cầu hóa là:
A. đặt ra u cầu phải cải cách để nâng cao sức cạnh tranh.
B. cơ cấu kinh tế các nước có sự chuyển biến.
C. nguy cơ đánh mất bản sắc dân tôc.
D. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 36: Sau khi giành được độc lập, Ấn Độ thực hiện đường lối đối ngoại:
A. tiến hành xâm lược các nước láng giềng.
B. không ủng hộ cuộc đấu tranh của các dân tộc bị áp bức.
C. chay đua vũ trang.
D. chính sách hịa bình, trung lập, tích cực.
Câu 37: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói của ai?
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Nguyễn Hữu Huân.
D. Trương Định.
Câu 38: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay.
A. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam
B. bắt tay với Mĩ chống Liên Xô.
C. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
D. mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu nhất buộc Mĩ và Liên Xô phải tuyên bố chấm dứt “Chiến tranh lạnh” là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm cho cả 2 nước tốn kém và suy giảm trên nhiều mặt.
B. sự phát triển lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ
C. sự vươn lên mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản.
D. sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 40: Các nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là:
A. Malaixia, Philipin, Miến Điện, Thái Lan và Xingapo
B. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Inđônêxia, Brunây.
C. Mailaixia, Inđônêxia, Miến Điện, Thái Lan và Xingapo.
D. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, Inđônêxia, Philipin.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

B


A

B

D

A

6

7

8

9

10

D

A

A

B

D

11


12

13

14

15

C

C

B

B

C

16

17

18

19

20

C


D

D

B

A

21

22

23

24

25

A

C

A

D

A

26


27

28

29

30

C

A

B

D

C

31

32

33

34

35

C


B

C

B

C

36

37

38

39

40

D

B

D

A

D

Đề 3

Câu 1. Hiện nay ở Việt Nam có chức năng tập hợp và đoàn kết toàn dân?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mặt trận Dân tộc Việt Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 2. Vai trò chủ yếu của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực là gì?
A. Giải quyết các vấn đề vốn, thị trường tiền tệ của các nền kinh tế.
B. Giải quyết các vấn đề kinh tế, tiền tệ, phát triển thương mại.
C. Giải quyết các vấn đề kinh tế, tài chính chung của thế giới và khu vực.
D. Giải quyết các vấn đề kinh tế chung của thế giới và khu vực.
Câu 3. Sau chiến tranh lạnh, sức mạnh của mỗi quốc gia là dựa trên
A. một nền sản xuất phồn vinh, một nền kinh tế vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực lượng
quốc phịng hùng mạnh.
B. một nền sản xuất phồn vinh, một nền tài chính vững chắc, nền cơng nghệ có trình độ cao, một lực lượng
quốc phòng hùng mạnh.
C. một nền kinh tế phồn vinh, một nền tài chính vững chắc, nền cơng nghệ có trình độ cao, một lực lượng
quốc phịng hùng mạnh.
D. một nền công nghiệp phồn vinh, một nền kinh tế vững chắc, nền cơng nghệ có trình độ cao, một lực
lượng quốc phòng hùng mạnh.

Câu 4. Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp quốc là
A. Bình đẳng quyền lợi giữa các quốc gia.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế thông qua đối thoại.
C. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa.
D. Khơng can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
Câu 5. Đóng vai trị xung kích trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945) ở nước ta là
A. đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn.
C. lực lượng chính trị.
B. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
D. lực lượng vũ trang.
Câu 6. Sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam (1926-1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của
chính đảng vơ sản ở Việt Nam?
A. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.
B. Là một yếu tố dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng xã hội chống đế quốc, phong kiến.
Câu 7. Một trong những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN được đề cập trong Hiệp
ước Bali (2-1976) là
A. hợp tác có hiệu quả trong lĩnh vực, qn sự vũ khí.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. tôn trọng độc lập chính trị của các nước thành viên.
D. chung sống hịa bình và chống nguy cơ chiến tranh.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954?
A. Tập trung mở những cuộc tiến cơng vào những nơi phịng ngự của địch, buộc địch phải phân tán.
B. Tổ chức tiến cơng, giành thắng lợi nhanh chóng về qn sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán hòa bình, kết thúc chiến tranh.
D. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
Câu 9. Nhiệm vụ bao trùm mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau Cách mạng tháng Tám 1945 thành
cơng là gì?
A. Thực hiện đại đồn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù.
B. Giải quyết khó khăn về tài chính
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Kiện tồn bộ máy nhà nước.
Câu 10. Đại hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 2 (2 – 1951) đánh dấu bước ngoặt mới nào đối với
sự phát triển của cách mạng nước ta?
A. Các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
B. Là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”, đánh dấu sự trưởng thành của Đảng ta.
C. Là nguồn ánh sáng mới, lực lượng mới đưa cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi.
D. Thành lập các mặt trận dân tộc thống nhất riêng cho từng nước Đông Dương.
Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân chủ yếu nào khiến Nhật Bản thực hiện chính sách
đối ngoại “liên Mĩ”?
A. Tiếp tục giảm chi phí quốc phịng.
C. giúp Mĩ thực hiện Chiến lược tồn cầu.
B. Đảm bảo lợi ích quốc gia của Nhật Bản.
D. Để tiếp tục nhận viện trợ của Mĩ.
Câu 12. Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) có
ý nghĩa quốc tế sâu sắc vì
A. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng
dân tộc ở câu Phi.

B. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng
dân tộc ở khu vực Mĩ latinh.
C. tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đông Bắc Á phát triển, giành thắng lợi.
D. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng
dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh.
Câu 13. Nhận xét nào dưới dây không phản ánh đúng sự phát triển của nền kinh tế Mĩ cuối thế kỉ XX?
A. Bình quân GDP đầu người là 34.600 USD.
B. Chi phối các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế.
C. Là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chiếm 25% giá trị tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
Câu 14. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra tháng 4/1949, nhằm mục tiêu chống lại
A. các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc.
B. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Liên Xơ, Trung Quốc, Việt Nam, Cuba.
D. Liên Xô và các nước XHCN Đơng Âu.
Câu 15. “Quy mơ rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là đặc
điểm của
A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
B. phong trào dân chủ 1936 – 1939.

C. cuộc khởi nghĩa từng phần.
D. cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 16. Hội nghị Ianta có những quyết định quan trọng ngoại trừ việc
A. phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
C. thiết lập trật tự thế giới hai cực Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
D. thành lập tổ chức Liên Hợp quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 17. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là “đánh đổ
đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng” vì lí do nào dưới đây?
A. Việt Nam là thuộc địa của thực dân Pháp.
B. Do sự chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.
C. Giải quyết yêu cầu thực tiễn của xã hội Việt Nam.
D. Chế độ phong kiến và giai cấp tư sản cấu kết với nhau.
Câu 18. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, châu Phi được mệnh danh là “Lục địa mới trỗi dậy” vì
A. phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc phát triển mạnh mẽ.
B. nhiều cuộc cách mạng ở Bắc Phi giành được thắng lợi.
C. đây là nơi núi lửa thường xuyên hoạt động.
D. cao trào đấu tranh giành độc lập phát triển mạnh.
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nước tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa ở châu Âu?
A. Mĩ, Canada và 33 nước châu Âu kí Định ước Henxiki (1975).
B. Hiệp ước về cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972).
C. Cuộc gặp gỡ giữa M.Goóc ba chốp và G.Bu sơ trên đảo Manta (1989).
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mĩ và Liên Xô (1972).
Câu 20. Sự kiện mở ra khởi nghĩa từng phần ở Việt Nam trong năm 1945 là
A. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc ban bố Quân lệnh số 1.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng”.
D. Nhật đảo chính Pháp.
Câu 21. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1.Cao trào kháng Nhật cứu nước
2.Nhật xâm lược Đông Dương
3.Mặt trận Việt Minh ra đời
4.Nhật đảo chính Pháp.
A. 3 – 4 – 2 – 1.
B. 4 – 1- 3 – 2.
C. 2 – 3 – 4 – 1.
D. 1 – 3 – 2 – 4.
Câu 22. Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên mà chưa thành lập
một chính đảng vơ sản ở Việt Nam vì lí do chủ yếu nào
A. Cơng nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác – Lê-nin chưa được truyền bá rộng rãi.
B. Thực hiện Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản về cách mạng Đông Dương.
C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ.
D. Lực lượng cách mạng còn non trẻ, thực dân Pháp đang thực hiện chính sách tăng cường đàn áp.
Câu 23. Ở Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (5/1941) nhiệm vụ trung
tâm của tồn Đảng, tồn dân ta được xác định là gì?
A. Xây dựng lực lượng chính trị.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa.
B. Thành lập mặt trận Việt Minh.

D. Xây dựng lực lượng vũ trang.
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự suy giảm tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Mĩ trong những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Chi phí quá lớn cho chạy đua vũ trang với Liên Xô.
B. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
C. Viện trợ ccác nước Tây Âu phát triển kinh tế.
D. Sự chênh lệch giàu nghèo quá lớn trong xã hội.
Câu 25. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi một nước, trở thành một hệ thống
trên thế giới?
A. Thắng lợi của cách mang Cu-ba (1959).
B. Sự thành ập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949).
C. Thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Đông Âu (1945 – 1947).
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1945).
Câu 26. Từ cuối năm 1953 đến đầu 1954, quân đội Việt Nam và quân đội Lào đã phân tán lực lượng quân
Pháp ra những vùng nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luôngphabang.
B. Điện Biên Phủ, Sê nô, Plâycu, Sầm Nưa.
C. Điện Biên Phủ, Sê nô, Plâycu, Luôngphabang.
D. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê nô, Luôngphabang.

Câu 27. Ý nào dưới đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ 2 đến quan
hệ quốc tế?
A. Dẫn đến tình trang đối đầu hai cực Xơ – Mĩ.
B. Dẫn đến sự hình thành các liên minh kinh tế.
C. Góp phần làm cho trật tự hai cực Ianta xói mịn và sụp đổ.
D. Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
Câu 28. Mục đích của đế quốc Pháp – Mĩ khi kí “hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” (12/1950) là
gì?
A. giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”, hồn thành q trình tái xâm lược Việt
Nam.
B. Viện trợ quân sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
D. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mĩ, chuẩn bị cho sự thay thế của Mĩ cho Pháp.
Câu 29. Ý nào dưới đây là điểm khác biệt khi so sánh nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á (ASEAN) với Liên Hợp quốc?
A. Tơn trọng chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ của nhau.
B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực với nhau.
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
D. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của nhau.
Câu 30. Sau thất bại ở Việt Nam năm 1975, các Tổng thống Mĩ
A. đẩy mạnh thực hiện “Chiến lược toàn cầu”.
B. tiếp tục thực hiện “Chiến lược toàn cầu” nhưng thu hẹp ở châu Á.
C. tiếp tục triển khai “chiến lược toàn cầu”.
D. từ bỏ “Chiến lược toàn cầu”.
Câu 31. Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chế độ độc tài thân Mĩ.
B. chế độ phân biệt chủng tộc.
D. chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 32. Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu “độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày” được giải quyết như thế

nào trong thời kì 1939 - 1945?
A. Đưa khẩu hiệu cách mạng ruộng đất lên hàng đầu.
B. Tạm khác khẩu hiệu độc lập dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu.
D.Tạm khác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
Câu 33. Các nước sáng lập Cộng đồng than - thép châu Âu (1951) gồm
A. Pháp – CHLB Đức – Bỉ - Italia – Hà Lan – Lúcxămbua.
B. Anh - Pháp – Bỉ - Italia – Hà Lan – Lúcxămbua.
C. Anh - Pháp – CHLB Đức – Italia – Hà Lan – Tây Ban Nha.
D. Pháp – CHLB Đức – Bỉ - Italia – Hà Lan – Bồ Đào Nha.
Câu 34. Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chủ nghĩa thực dân mới.
B. Chế độ độc tài Ba-ti-xta.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 35. Lí do nào sau đây khơng dẫn đến việc nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược kinh
tế hướng ngoại.
A. Tệ tham nhũng quan liêu phát triển.
C. Chi phí cao dẫn đến tình trạng thua lỗ.

B. Lệ thuộc quá lớn vào bên ngoài.
D. Thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ.
Câu 36. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta (2/1945) hai nước trở thành những nước trung lập là
A. Áo và Phần Lan.
C. Áo và Hà Lan.
B. Pháp và Phần Lan.
D. Phần Lan và Thổ Nhĩ Kì.
Câu 37. Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam Quốc dân
Đảng là ở
A. phương pháp, hình thức đấu tranh.
C. khuynh hướng cách mạng.
B. thành phần tham gia.
D. địa bàn hoạt động.
Câu 38. Việt Nam giải phóng quân được thành lập trên cơ sở hợp nhất các tổ chức nào?
A. Các trung đội Cứu quốc quân I, II, III.
B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
D. Cứu quốc quân với du kích Ba Tơ.
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi?
A. Thành lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×