Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Kim Xuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.13 KB, 35 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng thứ
hai thế giới?
A. Anh.
B. Mỹ.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
Câu 2. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999).
D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
Câu 3. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng và suy thoái.
B. phát triển mạnh mẽ.
C. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. phục hồi và phát triển.
Câu 4. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 5. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản Đảng (1929) là tờ báo


A. An Nam trẻ.
B. Người nhà quê.
C. Chuông rè.
D. Búa liềm.
Câu 6. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
D. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
Câu 8. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt – Trung.
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
Câu 9. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt
Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 10. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên.
Câu 11. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 12. Với thắng lợi của Cách mạng tháng Hai năm 1917, Nga trở thành nước
A. Cộng hòa.
B. Quân chủ.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 13. Hội nghị Pốtxđam (1945) thông qua quyết định nào?
A. Liên Xơ có trách nhiệm tham gia chống quân phiệt Nhật ở châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Liên quân Mỹ - Anh sẽ mở mặt trận ở Tây Âu để tiêu diệt phát xít Đức.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phân công quân đội Đồng minh giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị sụp đổ?
A. Nước Namibia tuyên bố độc lập (1990).
B. Nước Cộng hòa Ai Cập được thành lập (1953).
C. Nhân dân Mơdămbích và Ănggôla lật đổ ách thống trị của Bồ Đào Nha (1975).
D. Bản Hiến pháp (1993) của Nam Phi chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra đầu tiên ở khu
vực nào?
A. Nam Phi.
B. Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á.
D. Mỹ Latinh.
Câu 16. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á dựa
trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
Câu 17. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8 - 1925) là mốc đánh dấu phong trào công nhân Việt
Nam
A. bước đầu đấu tranh tự giác.
B. có một tổ chức cơng khai lãnh đạo.

C. hồn tồn đấu tranh tự giác.
D. có một đường lối chính trị rõ ràng.
Câu 18. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam?
A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước.
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp cơng nhân.
C. Hình thành khối liên minh cơng nơng, cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh.
D. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).
Câu 19. Ngày 30 - 8 - 1945, vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị là sự kiện đánh dấu
A. nhiệm vụ dân tộc của cách mạng hoàn thành.
B. nhiệm vụ dân chủ của cách mạng hoàn thành.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ.
D. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước.
Câu 20. Trong những năm 1953 - 1954, để can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương, Mỹ đã
A. ký với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương.
B. viện trợ cho Pháp triển khai kế hoạch quân sự Rơve.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. công nhận Chính phủ Bảo Đại do Pháp dựng nên.
D. tăng cường viện trợ cho Pháp thực hiện kế hoạch Nava.
Câu 21. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam?
A. Là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.

B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
D. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng miền Nam.
Câu 22. Nội dung nào thể hiện sự linh hoạt, sáng tạo của Bộ Chính trị Trung ương Đảng trong việc đề ra kế
hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976?
A. Tổng tiến công và nổi dậy ở Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng rồi tiến về Sài Gòn.
B. Chủ trương đánh nhanh thắng nhanh và tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng trong năm 1975.
D. Tiến cơng vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
Câu 23. Sự kiện nào mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội của Việt Nam?
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước thắng lợi (1975).
D. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi (1954).
Câu 24. Nội dung nào không phải là nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lược ở Việt Nam (1858 - 1884)?
A. Triều đình thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn.
B. Nhân dân thiếu quyết tâm kháng chiến.
C. Triều đình chỉ chủ trương đàm phán, thương lượng.
D. Nhân dân khơng ủng hộ triều đình kháng chiến.
Câu 25. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972) và Định ước Henxinki
(1975) đều chủ trương
A. thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược.
B. giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
C. tiến hành thúc đẩy hợp tác về kinh tế, chính trị và quốc phòng.
D. giải thể các tổ chức quân sự của Mỹ và Liên Xô tại châu Âu.
Câu 26. Trong thập niên 90 của thế kỷ XX, các cuộc xung đột quân sự xảy ra ở bán đảo Bancăng và một số
nước châu Phi là một trong những
A. di chứng của cuộc Chiến tranh lạnh.
B. biểu hiện mâu thuẫn mới trong trật tự hai cực.

C. biểu hiện sự trỗi dậy của các thế lực mới trong trật tự đa cực.
D. thành công của Mỹ trong việc thiết lập trật tự thế giới đơn cực.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Đặc điểm của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu
năm 1930 là
A. khuynh hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản.
B. cả hai khuynh hướng tư sản và vô sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau.
C. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
D. sự tồn tại song song của khuynh hướng tư sản và khuynh hướng vô sản.
Câu 28. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm khác biệt
về
A. giai cấp lãnh đạo.
B. nhiệm vụ chiến lược.
C. nhiệm vụ trước mắt.
D. động lực chủ yếu.
Câu 29. Tình hình nước Nga sau Cách mạng tháng Mười năm 1917 và tình hình Việt Nam sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 chứng tỏ
A. dân tộc và dân chủ là hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.
B. giành chính quyền là vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng.

C. giành và giữ chính quyền chỉ là sự nghiệp của giai cấp vô sản.
D. giành chính quyền đã khó nhưng giữ chính quyền cịn khó hơn.
Câu 30. Cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam tại các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 từ cuối năm 1946 đến đầu
năm 1947 có nhiệm vụ trọng tâm là
A. giữ thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. giam chân quân Pháp một thời gian.
C. phá hủy toàn bộ phương tiện vật chất của Pháp.
D. tiêu diệt toàn bộ binh lực Pháp.
Câu 31. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam thắng lợi là một sự
kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và tính thời đại sâu sắc vì đã
A. giáng địn mạnh mẽ vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa thực dân.
B. tạo ra tác động cơ bản làm sụp đổ trật tự thế giới hai cực Ianta.
C. tạo nên cuộc khủng hoảng tâm lý sâu sắc đối với các cựu binh Mỹ.
D. dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế - chính trị trầm trọng ở Mỹ.
Câu 32. Hạn chế của các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam là
A. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở.
B. tinh thần chiến đấu của nghĩa quân chưa quyết liệt.
C. nặng về phịng thủ, ít chủ động tiến công.
D. chưa được quần chúng nhân dân ủng hộ.
Câu 33. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh
xung đột trực tiếp chủ yếu vì
A. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 34. Nội dung nào là điểm tương đồng giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mỹ
Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chỉ theo khuynh hướng vô sản.
B. Kết quả đấu tranh.
C. Có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
D. Chỉ sử dụng đấu tranh vũ trang.
Câu 35. Đầu năm 1930, khuynh hướng vơ sản thắng thế hồn tồn khuynh hướng tư sản ở Việt Nam vì
A. khuynh hướng vơ sản giải quyết triệt để tất cả mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
B. giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam.
C. khuynh hướng vô sản đáp ứng được yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
D. khuynh hướng vơ sản giải quyết được yêu cầu ruộng đất của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 36. Điểm mới của Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương tháng 5 - 1941 so với Luận
cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương là chủ trương
A. thành lập chính quyền nhà nước của tồn dân tộc.
B. thành lập ở mỗi nước Đơng Dương một đảng riêng.
C. hoàn thành triệt để nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
D. thành lập hình thức chính quyền cơng nông binh.
Câu 37. Căn cứ địa trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954) không
phải là
A. nơi đứng chân của lực lượng vũ trang.
B. một loại hình hậu phương kháng chiến.
C. trận địa tiến công quân xâm lược.
D. nơi đối phương bất khả xâm phạm.
Câu 38. Trong chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975, lực lượng chính trị giữ vai trị

A. hỗ trợ lực lượng vũ trang.
B. quyết định thắng lợi.
C. nòng cốt.
D. xung kích.
Câu 39. Điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945, kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)
và kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp
A. đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
C. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
D. của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Yếu tố nào quyết định sự xuất hiện của khuynh hướng tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX?
A. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng.
B. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
C. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến.
D. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến.
ĐÁP ÁN
Câu 1

D


Câu 21

A

Câu 2

B

Câu 22

C

Câu 3

B

Câu 23

C

Câu 4

C

Câu 24

B

Câu 5


D

Câu 25

B

Câu 6

A

Câu 26

A

Câu 7

A

Câu 27

D

Câu 8

C

Câu 28

C


Câu 9

A

Câu 29

D

Câu 10

C

Câu 30

B

Câu 11

B

Câu 31

A

Câu 12

A

Câu 32


C

Câu 13

D

Câu 33

D

Câu 14

C

Câu 34

B

Câu 15

C

Câu 35

C

Câu 16

B


Câu 36

A

Câu 17

A

Câu 37

D

Câu 18

A

Câu 38

A

Câu 19

C

Câu 39

B

Câu 20


D

Câu 40

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 2
Câu 1. Đặc điểm nổi bật của phong trào Cần vương giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888 là
A. quy tụ dần thành các trung tâm lớn và ngày càng lan rộng
B. hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi rộng lớn
C. nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra, trọng tâm ở Nam Kì
D. các cuộc khởi nghĩa có sự liên hệ với nhau thành phong trào lớn
Câu 2. Chiến thắng quân sự nào của ta làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Đồng Xoài
B. Chiến thăng Ba Gia
C. Chiến thắng Bình Giã
D. Chiến thắng Ấp Bắc
Câu 3. Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội những ngày đầu Toàn quốc

kháng chiến?
A. Việt Nam giải phóng qn.
B. Vệ quốc đồn.
C. Cứu quốc qn.
D. Trung đồn Thủ đơ.
Câu 4. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ?
A. Báo Tiền Phong
B. Tạp chí Thư tín quốc tế
C. Báo Thanh Niên
D. Báo An Nam trẻ
Câu 5. So với kế hoạch Rơve (1949) thì kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) được xem là
A. một bước tiến trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
B. sự thỏa hiệp của Pháp và Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
C. sự bế tắc của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
D. một bước lùi trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
Câu 6. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực
A. Công nghiệp vũ trụ
B. Công nghiệp nặng
C. Sản xuất nông nghiệp
D. Khoa học kỹ thuật
Câu 7. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng 8 năm 1945 là do
A. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo.
B. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
C. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. thắng lợi của quân Đồng minh trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ phong trào Cần Vương ở Việt Nam là
A. Nhân dân muốn giúp vua khôi phục vương quyền.
B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe đối lập trong triều đình.
D. Cuộc phản cơng của phe chủ chiến ở kinh thành Huế bị thất bại.
Câu 9. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
Trung Quốc (1946-1949)?
A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Đưa Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên CNXH.
C. Lật đổ triều đình Mãn Thanh- triều đại phong kiến cuối cùng ở Trung Quốc.
D. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 10. Vì sao phải mất gần 30 năm thực dân Pháp mới hồn thành q trình xâm lược Việt Nam?
A. Vì Pháp chưa đủ mạnh.
B. Vì triều đình nhà Nguyễn kiên quyết đấu tranh
C. Vì tinh thần đấu tranh anh dũng của nhân dân Việt Nam
D. Vì bị thực dân Anh khống chế
Câu 11. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, tức thừa nhận sự thất bại của
chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”?
A. Địn tấn cơng bất ngờ, gây chống váng của ta trong cuộc Tiến cơng chiến lược năm 1972.
B. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.
C. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, và 1971.
D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong việc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
Câu 12. Tiền thân của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam là
A. Tân Việt cách mạng Đảng

B. Cộng sản Đoàn
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Tâm Tâm Xã
Câu 13. So với các giai đoạn trước, quy mô của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” thay đổi như thế
nào?
A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam.
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào chiến tranh Việt Nam
Câu 14. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch
Nava năm 1953 của thực dân Pháp là
A. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. giành thế chủ động trên chiến trường
C. làm xoay chuyển cục diện chiến tranh
D. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam
Câu 15. Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ trên những lĩnh vực nào?
A. Tơn giáo, chữ viết, kinh tế.
B. Chữ viết, văn hóa, nghệ thuật.
C. Điêu khắc, lễ hội, chữ viết, kiến trúc.

D. Tơn giáo, kiến trúc, chữ viết.
Câu 16. Mục đích chủ yếu của thực dân Pháp khi đầu tư vào phát triển giao thông vận tải ở Việt Nam trong
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 -1929) là
A. thúc đẩy kinh tế Việt Nam phát triển
B. thúc đẩy giao lưu buôn bán giữa các vùng miền.
C. xây dựng cơ sở hạ tầng cho Việt Nam.
D. phục vụ cho mục đích của cuộc khai thác thuộc địa.
Câu 17. Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là:
A. Cách mạng Tân Hợi.
B. Khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc.
C. Cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất.
D. Phong trào Nghĩa Hịa đồn
Câu 18. Mục tiêu đấu tranh của nhân dân Mỹ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Chống chủ nghĩa thực dân cũ, giải phóng dân tộc.
B. Chống chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai.
C. Chống chế độ độc tài thân Mỹ, bảo vệ độc lập.
D. Chống thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 19. Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí, kỹ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước
mùa mưa (trước tháng 5/1957) là quyết định của bộ chính trị trung ương Đảng trước chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. Chiến dịch đường 14 - Phước Long.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 20. Hệ tư tưởng phong kiến và các tôn giáo lớn nào được truyền vào nước ta thời Bắc thuộc?
A. Đạo giáo, Phật giáo, Hồi giáo.
B. Nho giáo, Phật giáo, Thiên Chúa giáo.
C. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo.
D. Phật giáo, Nho giáo, Ấn Độ giáo.
Câu 21. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam thuộc học thuyết
nào sau đây trong chiến lược toàn cầu?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dăn đe thực tế
B. Phản ứng linh hoạt
C. Chính sách thực lực
D. Bên miệng hổ chiến tranh
Câu 22. Vì sao việc Mỹ thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ lại gây bất lợi cho cuộc kháng
chiến của nhân dân ta?
A. Liên Xơ, Trung Quốc đứng về phía Mỹ, ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta
B. Hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta
C. Lôi kéo Liên Xô, Trung Quốc, ủng hộ Mỹ trong cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán Paris.
D. Hạn chế con đường liên lạc quốc tế của ta với các nước Á, Phi, Mĩ - La tinh
Câu 23. Nhận xét nào là đúng về tình hình quân đội Việt Nam dưới triều Nguyễn?
A. Quân đội được tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây
B. Trang bị phương tiện kĩ thuật còn rất lạc hậu kiểu trung cổ
C. Đã đóng những chiếc tàu lớn và Trang bị vũ khí hiện đại
D. Yếu kém nhất khu vực Đông Nam Á
Câu 24. Trận then chốt mở màn cho chiến dịch Tây Nguyên là ở
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Buôn Ma Thuột

D. Pleiku
Câu 25. Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là
A. nông dân
B. công nhân
C. tư sản
D. tiểu tư sản.
Câu 26. Nội dung nào không phải đường lối xuyên suốt trong chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Bảo vệ hồ bình, an ninh thế giới
B. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Mở rộng liên minh quân sự ở Châu Âu, châu Á và Mỹ Latinh
D. Viện trợ, giúp đỡ nhiều nước xã hội chủ nghĩa
Câu 27. Từ năm 1919 đến năm 1930, sự kiện quốc tế nào có tác động, ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát
triển của Cách mạng Việt Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc năm 1918
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng mười Nga năm 1917
C. Đảng Cộng sản Pháp và Trung Quốc được thành lập
D. Quốc tế Cộng sản ra đời năm 1919
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Điểm khác nhau cơ bản giữa Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) với Hiệp định Giơnevơ ?

A. Pháp công nhận Việt Nam là một nước tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.
B. Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
C. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chính phủ, Hiến pháp riêng.
D. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tơn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất và tồn vẹn lãnh
thổ của ba nước Đông Dương.
Câu 29. Bài học kinh nghiệm gì từ Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 được rút ra cho cách mạng Việt
Nam?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
C. Thành lập chính Đảng của giai cấp vơ sản.
D. Đấu tranh chính trị
Câu 30. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự
C. cô lập căn cứ địa Việt Bắc
D. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương
Câu 31. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống lại ách đô hộ của bọn phong kiến phương
Bắc là
A. Khởi nghĩa Bà Triệu
B. Khởi nghĩa Lý Bí.
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
D. Khởi nghĩa Phùng Hưng
Câu 32. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác, Mĩ đã sử dụng
khẩu hiệu gì?
A. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”.
B. “Tự do - dân chủ”.
C. “Thúc đẩy dân chủ”.
D. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
Câu 33. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nơng dân?
A. Xóa nợ, giảm tơ

B. Cơm áo và hịa bình
C. Phá kho thóc giải quyết nạn đói
D. Chia lại ruộng đất cơng
Câu 34. Mục đích của phong trào Ngũ tứ năm 1919 ở Trung Quốc là?
A. Lật đổ chính quyền phong kiến Mãn Thanh.
B. Cải cách đất nước Trung Quốc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đánh đuổi các nước đế quốc.
D. Phản đối ấm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc.
Câu 35. Nội dung nào phản ánh đúng đặc điểm của tư sản dân tộc Việt Nam trong 30 năm đầu thế kỷ XX?
A. Ra đời sau giai cấp nơng nhân, có thế lực kinh tế nhưng khơng có địa vị chính trị
B. Ra đời trước giai cấp nơng nhân, có thế lực kinh tế và địa vị chính trị
C. Ra đời trước giai cấp cơng nhân, yếu ớt về kinh tế nhưng có địa vị chính trị
D. Ra đời sau giai cấp cơng nhân, nhỏ yếu về kinh tế và khơng có địa vị chính trị
Câu 36. Về quy mơ, chiến lược "Chiến tranh cục bộ" (1965 – 1968) có điểm gì khác so với chiến lược
"Chiến tranh đặc biệt" (1961 – 1965)?
A. Phạm vi chiến trường mở rộng ra tồn Đơng Dương
B. Phạm vi chiến trường rộng hơn, ở cả hai miền Nam, Bắc
C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang cả Nam Lào và Campuchia
D. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam

Câu 37. Từ năm 1954 - 1975, cách mạng Việt Nam diễn ra theo hình thái độc đáo nào ?
A. Tiến hành đồng thời hai cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân với hai hình thức khác nhau ở miền
Bắc và miền Nam.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
D. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền
Bắc.
Câu 38. Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống Nam Phi đánh dấu sự kiện lịch sử gì?
A. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới
C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên thế giới
D. Sự xóa bỏ hồn tồn của chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
Câu 39. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”?
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Ba Gia .
Câu 40. Mục tiêu lớn nhất của cách mạng Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là
A. cách mạng ruộng đất
B. độc lập dân tộc
C. đi lên chủ nghĩa xã hội
D. cải cách dân chủ
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1

B

Câu 21

B

Câu 2

C

Câu 22

B

Câu 3

D

Câu 23

B

Câu 4


C

Câu 24

C

Câu 5

D

Câu 25

A

Câu 6

A

Câu 26

C

Câu 7

D

Câu 27

B


Câu 8

B

Câu 28

D

Câu 9

C

Câu 29

B

Câu 10

D

Câu 30

B

Câu 11

A

Câu 31


C

Câu 12

C

Câu 32

C

Câu 13

C

Câu 33

C

Câu 14

C

Câu 34

D

Câu 15

D


Câu 35

D

Câu 16

D

Câu 36

B

Câu 17

B

Câu 37

D

Câu 18

C

Câu 38

D

Câu 19


A

Câu 39

A

Câu 20

C

Câu 40

B

Đề 3
Câu 1. Trong thời kì 1954 – 1975, sự kiện đấu tranh đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam
Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng là phong trào
A. Đồng khởi.
B. Phá thế kìm kẹp của Mĩ.
C. Phá ấp chiến lược.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. Vì hịa bình.
Câu 2. Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) xác định cách mạng dân tộc dân chủ ở
miền Nam có vai trị như thế nào đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam ?
A. Quyết định gián tiếp.
B. Quyết định.
C. Quyết định trực tiếp.
D. Quyết định nhất.
Câu 3. Hình thức chính quyền cách mạng lập nên trong phong trào Đồng khởi được gọi là uỷ ban
A. nhân dân tự quản.
B. B. cách mạng.
C. D. dân chủ nhân dân .
D. A. giải phóng.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của nước ta sau khi kết thúc kháng chiến chống Pháp là
A. Cả nước đẩy mạnh khôi phục kinh tế hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Đất nước hồn tồn giải phóng.
C. Đất nước tạm bị chia cắt làm hai miền.
D. Cách mạng DTDCND hoàn thành, cả nước đi lên xây dựng CNXH.
Câu 5. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 - 1954) được kết thúc bằng sự
kiện nào?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết (21 - 7 - 1954).
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 6. Những cơ sở để Mĩ thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là
A. ấp chiến lược.
B. lực lượng cố vấn Mĩ.
C. lực lượng ngụy quân, ngụy quyền.
D. ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền.
Câu 7. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra trong hoàn cảnh lịch sử nào?

A. Cách mạng XHCN ở miền Bắc đã hoàn thành.
B. Cách mạng ở hai miền Nam – Bắc có những bước tiến quan trọng.
C. Cách mạng miền Nam vẫn đang trong thời kì khó khăn, thử thách.
D. Mĩ đã đưa qn viễn chinh vào miền Nam tham chiến.
Câu 8. Theo Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, thực dân Pháp phải
A. rút quân từ Lào sang Việt Nam.
B. rút quân từ Campuchia sang Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. chuyển quân ra phía Bắc vĩ tuyến 17.
D. thực hiện ngừng bắn ở Việt Nam.
Câu 9. Âm mưu cơ bản của chiến lược Chiến tranh đặc biệt là
A. Dùng người bản xứ, đánh người bản xứ.
B. Dùng người Đông Dương, đánh người Đông Dương.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 10. Chiến dịch chủ động tiến công lớn nhất của ta trong kháng chiến chống Pháp là chiến dịch
A. Việt Bắc Thu – Đông 1947.
B. Biên giới Thu – Đông 1950.
C. Đông – Xuân 1953-1954.
D. Điện Biên Phủ 1954.

Câu 11. Tiến hành chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1965), Mĩ nhằm thực
hiện âm mưu chiến lược nào?
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng.
B. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
D. Dùng người Việt đánh người Việt.
Câu 12. Mối quan hệ giữa trận Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về kết thúc chiến tranh lập
lại hòa bình ở Đơng Dương là
A. chính trị và qn sự.
B. quân sự và ngoại giao.
C. ngoại giao và kinh tế.
D. chính trị và ngoại giao.
Câu 13. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Giơnevo năm 1954 là
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hịa bình trên tồn Đơng Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. hiệp định cấm đưa qn đội và vũ khí nước ngồi vào các nước Đông Dương.
D. các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
Câu 14. Điểm chung trong các kế hoạch quân sự mà Pháp triển khai ở nước ta: Rơve năm 1949, Đờ Lát đơ
Tátxinhi năm 1950 và Nava năm 1953 là
A. muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
C. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
Câu 15. Con đường tiếp tế quan trọng nhất của Pháp ở Điện Biên Phủ năm 1954 là
A. đường bộ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. đường thủy.
C. đường không.
D. đường sắt.
Câu 16. Công cụ chủ yếu để thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ là
A. Quân đội Sài Gòn.
B. Quân đội viễn chinh Mĩ.
C. Quân viễn chinh Mĩ và quân đồng minh.
D. Quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 17. Nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng miền Nam giai đoạn 1954 -1975 là
A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. đấu tranh chống chiến dịch tố cộng, diệt cộng của chính quyền Ngơ Đình Diệm.
C. đáu tranh chống trò hề trưng cầu dân ý, bầu cử quốc hộicủa Ngơ Đình Diệm.
D. đấu tranh địi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
Câu 18. Văn bản pháp lí quốc tế nào buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương rút hết quân đội
về nước?
A. Tạm ước (14/9/1946).
B. Hiệp định Pari (1973).
C. Hiệp định Giơnevơ (1954).
D. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946).
Câu 19. Trong cải cách ruộng đất (1954 - 1956) ở miền Bắc đã thực hiện được khẩu hiệu nào?
A. Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa.
B. Tấc đất tấc vàng.
C. Người cày có ruộng.
D. Độc lập dân tộc và Ruộng đất dân cày .

Câu 20. Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chưa thực hiện điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ?
A. Ngừng bắn, chuyển quân.
B. Tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền.
C. Đưa Ngô Đình Diệm lên nắm quyền.
D. Chuyển giao khu vực .
Câu 21. Từ năm 1954 đến năm 1960, sự kiện nào đã làm cho bộ mặt nơng thơn miền Bắc có nhiều thay
đổi, khối liên minh công – nông được củng cố?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Cải tạo quan hệ sản xuất.
D. Cải cách văn hóa.
Câu 22. Căn cứ vào hồn cảnh thực tế ở miền Bắc sau năm 1954 và u cầu về quyền lợi kinh tế, chính trị
của nơng dân, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. xây dựng CNXH, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế - xã hội.
D. đẩy mạnh phát động quần chúng thực hiện cải cách ruộng đất.
Câu 23. Đảng Lao động Việt Nam đề ra phương hướng chiến lược của quân ta trọng Đông – Xuân 19531954 nhằm mục đích
A. phân tán lực lượng cao độ chiến lược của Pháp ở Đông bằng Bắc Bộ.

B. tiêu diệt tập đoàn cứ điểm mạnh nhất của Pháp ở Đông Dương.
C. phá thế bao vây cả trong lẫn ngoài của địch đối với Việt Bắc.
D. bảo vệ cơ quan đầu não và bộ đội chủ lực của ta ở Việt Bắc.
Câu 24. Đế quốc Pháp - Mĩ thực hiện kế hoạch Nava trong 18 tháng nhằm mục tiêu lớn nhất là
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. đẩy qn ta vào tình thế đối phó bị động.
C. xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. dọn đường cho Mĩ từng bước thay thế quân Pháp.
Câu 25. Ngày 10/10/1954 gắn với sự kiện nào?
A. Ngày miền Bắc hoàn toàn được giải phóng.
B. Trung ương Đảng, Bác Hồ rời căn cứ địa Việt Bắc về Hà Nội.
C. Kháng chiến chống Pháp kết thúc.
D. Ngày thủ đơ Hà Nội hồn tồn được giải phóng.
Câu 26. Tình hình thực dân Pháp sau 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam như thế nào?
A. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng.
B. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động về chiến lược.
C. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
D. Hành lang Đơng – Tây bị chọc thủng.
Câu 27. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954 - 1975 là một Đảng lãnh
đạo nhân dân
A. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
Câu 28. Đơng xn 1953 - 1954 ta tích cực, chủ động tiến công địch ở bốn hướng nào?
A. Việt Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ.
B. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào.
C. Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào, Việt Bắc.
D. Việt Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam đang
A. giữ vững và phát triển thế tiến cơng.
B. gặp mn vàn khó khăn và tổn thất.
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược.
Câu 30. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng ở miền Nam trong thời kì kháng chiến chống Mĩ là
A. Xứ ủy Nam Kì.
B. Kì bộ Nam Kì.
C. Trung ương Cục miền Nam.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 31. Để thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông năm 1953, thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân
cơ động trên địa bàn nào?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Miền Đông Nam Bộ.
Câu 32. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam làm phá sản cơ bản chiến lược Chiến tranh đặc biệt?
A. Phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Vạn Tường .

D. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965-1966 và 1966-1967.
Câu 33. Yếu tố khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) ở Việt Nam

A. có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước.
B. nhân dân ta đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu.
C. sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước dân chủ nhân dân, của nhân dân Pháp và lồi người
tiến bộ.
D. có sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Hồ Chủ tịch.
Câu 34. Hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959) quyết định để nhân
dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do
A. khơng thể tiếp tục dùng biện pháp hồ bình được nữa.
B. Mĩ và chính quyền Sài Gịn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
Câu 35. Trong cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954, quân đội và nhân dân Việt Nam thực
hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch Nava?
A. Đánh điểm, diệt viện.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Lừa địch để đánh địch.
C. Đánh vận động và công kiện.

D. Điều địch để đánh địch.
Câu 36. Sự kiện có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (1945 – 1954) là chiến
thắng
A. Biên Giới (1950).
B. Điện Biên Phủ (1954).
C. Việt Bắc (1947).
D. Hịa Bình (1953).
Câu 37. Kết quả nào dưới đây là lớn nhất của phong trào Đồng khởi?
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển.
C. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 38. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một quyết định được đánh giá là sáng suốt, kịp thời, quyết định
này mang đến thắng lợi lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu của Tướng Võ Nguyên Giáp là chuyển từ
A. đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài.
B. đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh.
C. đánh chắc, tiến chắc sang đánh lâu dài.
D. đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc.
Câu 39. Điểm hạn chế chung của các kế hoạch quân sự của Pháp: kế hoạch Rơ-ve, kế hoạch Đờ Lát đơ
Tatxinhi, kế hoạch Na-va là gì?
A. Mong giành thắng lợi để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
C. Giải quyết tình thế sa lầy trong chiến tranh.
D. Đều có sự can thiệp của đế quốc Mĩ.
Câu 40. Lí do nào sau đây khơng đúng khi nói về việc ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến chiến
lược với thực dân Pháp?
A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Nava.
B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng với miền Bắc Đơng Dương.
D. Qn ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.

ĐÁP ÁN
Câu 1

A

Câu 21

A

Câu 2

C

Câu 22

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×