Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT ĐỒNG TÂM
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Đề 1
Câu 1: Vì sao sau khi tiền vào Đơng Dương (9-1940), phát xít Nhật vẫn giữ ngun bộ máy chính quyền của
thực dân Pháp?
A. Vì muốn sử dụng chính quyền thực dân Pháp để bóc lột và cai trị
B. Vì chưa đủ sức để lật đổ hồn tồn chính quyền thực dân Pháp
C. Vì đã kí với Pháp một bản hiệp định không xâm phạm lẫn nhau
D. Vì thực dân Pháp và tay sai cịn mạnh, đủ sức để chống lại phát xít Nhật
Câu 2: Tại sao ngày 23-8-1939, Đức kí với Liên Xơ bản “Hiệp ước Xô - Đức không xâm phạm lẫn nhau ”?
A. Đức cho rằng Liên Xô rất mạnh, Đức không thể đánh thắng
B. Liên Xơ có thái độ bạc nhược, Đức không cần bận tâm
C. Liên Xô không phái là mục tiêu tiến công của Đức
D. Tránh truờng hợp cùng lúc phải chống lại cả ba cuờng quốc
Câu 3: Mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành xâm luợc Việt Nam năm 1858 là gì?
A. Giúp Nguyễn Ánh đánh Tây Sơn B. Để truyền đạo Thiên Chúa
C. Tìm kiếm thuộc địa, mở rộng thị trường D. “Khai hóa” văn minh cho nhân dân
Câu 4: “Bao giờ người Tây nhổ hết cổ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói của danh nhân
lịch sử nào ở Việt Nam?
A. Nguyễn Hữu Huân
C. Trương Quyền
B. Trương Định
D. Nguyễn Trung Trực
Câu 5: Vì sao nói Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) có tác dụng
quyết định đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam tiến lên?
A. Vì đã hồn chỉnh đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp
B. Vì đã quyết định thành lập ở mỗi nước Đơng Dương một Đảng riêng
C. Vì đã đề ra đuợc đuờng lối kháng chiến của cả ba nước Đông Dương
D. Vì đã đánh dấu bước trưởng thành về tư tưởng và tổ chức của Đảng
Câu 6: Nhân dân Việt Nam hưởng ứng lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức
“Ngày đồng tâm” nhằm giải quyết khó khăn nào sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Giải quyết nạn dốt
B. Giải quyết nạn đói
C. Chuẩn bị kháng chiến
D. xây dựng chính quyền mới.
Câu 7: Năm 1823, Mĩ đưa ra học thuyết Mơn-rô: “Châu Mĩ của người châu Mĩ” nhằm mục đich gì?
A. Giúp đỡ nhân dân các nước Mĩ Latinh giành độc lập
B. Độc chiếm Mĩ Latinh, biến Mĩ Latinh thành sân sau
C. Chống lại các nước thực dân châu Âu xâm lấn châu Mĩ
Câu 8: Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là ai?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Nguyễn Ái Quốc B. Lê Hồng Phong
C. Nguyễn Văn Cừ
D. Trần Phú
Câu 9: Ý nào sau đây khơng phải mục đích hoạt động của Liên hợp quốc (UN)?
A. Duy trì hịa bình, an ninh thế giới
B. Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước
C. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc
D. Phân chia thành quả thắng lợi sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 10: Sự kiện nào dưới dấu bước tiến mới của giai cấp công nhân Việt Nam trong những năm 1919 - 1925?
A. Cộng hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn
B. Công nhân Ba Son bãi công
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập
Câu 11: Đi đầu trong quá trình xâm lược Ấn Độ từ thế kỉ XVII là thực dân
A. Hà Lan và Mĩ
B. Pháp và Mĩ C. Anh và Pháp
D. Anh và Hà Lan
Câu 12: Liên Xô là nước mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người vì là quốc gia đầu tiên
A. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo
C. đưa con người lên Mặt Trăng
B. đưa con người bay vòng quanh Trái Đất
D. đưa con người lên Sao Hỏa
Câu 13: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936 - 1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít
C. độc lập dân tôc và aiộng đất dân cày
D. tự do, dân sinh, dân chủ, com áo và hịa bình
Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu quan hệ đồng minh giữa Mĩ và Liên Xô chấm dứt sau Chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Vacsava (5-1955)
B. Khối Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương được thành lập (4-1949)
C. Ngoại trưởng Mĩ đề ra kế hoạch Macsan (6-1947).
D. Thông điệp Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (12-3-1947).
Câu 15: Lãnh đạo cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là tổ chức chính trị nào?
A. Đảng Bơn-sê-vích
C. Đảng Nhân dân Nga
B. Đảng Công nhân nước Nga
D. Đảng Men-sê-vích
Câu 16: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất của nhân dân đồng bằng Bắc Bộ (Việt Nam) trong phong trào
Cần Vương cuối thế kỉ XIX?
A. khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Ba Đình
C. Khởi nghĩa Yên Thế
D. Khởi nghĩa Hương Khê
Câu 17: Tính chất xã hội Việt Nam dưới chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực
dân Pháp là
A. phong kiến nửa thuộc địa B. thuộc địa nửa phong kiến
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. nửa thuộc địa nửa phong kiến
D. phong kiến chuyên chế
Câu 18: Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơ-ne-vơ về kết thúc chiến tranh
lập lại hòa bình ở Đơng Dương (21-7-1954)?
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc co bản của nhân dân ba nước Đông
Dương.
B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hịa bình
C. Cấm đưa qn đội, nhân viên qn sự, vũ khí nước ngồi vào các nước Đông Dương
D. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng các cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7-1956
Câu 19: Tổ chức cách mạng nào dưới đây đã đưa tới thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam?
A. Việt Nam Quốc dân đảng B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Tân Việt Cách mạng Đảng
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 20: Phiđen Cátxtơrô là lãnh tụ kiệt xuất của nhân dân nước nào?
A. Cuba
B. Vênêxuêla C. Áchentina D. Côlômbia.
Câu 21: Khi thực dân Pháp huy động 12.000 quân tiến công Việt Bắc (10-1947), Đảng Cộng sản Đơng
Dương đã có chủ trương gì?
A. Phát động toàn quốc kháng chiến
B. Thực hiên vừa kháng chiến vừa kiến quốc
C. Thực hiện kháng chiến trường kì, tự lực cánh sinh
D. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp
Câu 22: Vì sao từ hè năm 1953 thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự Nava ở Đông Dương?
A. Pháp ngày càng sa lầy và muốn dựa vào Mĩ, muốn giành thắng lợi quyết định kết thúc chiến tranh
B. Chi phí chiến tranh Đơng Dương lớn phải dựa chủ yếu vào Mĩ, phải thực hiện yêu cầu của Mĩ
C. Đây là kế hoạch toàn diện, hoàn hảo của thực dân Pháp để kết thúc chiến tranh thắng lợi.
D. Nhằm dọn đường cho Mĩ chuẩn bị thay thế chân mình tiến hành xâm lược các nước Đơng Dương
Câu 23: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy” là nội dung của
A. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941)
B. Bản “Tun ngơn độc lập” của Hồ Chí Minh (2-9-1945)
C. “Chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta (3-1945).
D. Bản “Quân lệnh số 1” của ủy ban khởi nghĩa toàn quốc (13-8-1945).
Câu 24: Tại sao tại kì họp đầu tiên (2-3-1946), Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đồng ý cho
các đảng Việt Quốc và Việt Cách 70 ghế trong Quốc hội?
A. Việt Quốc và Việt Cách là những đảng phái yêu nước cách mạng
B. Việt Quốc và Việt Cách có nhiều người u nước, có địa vị chính trị
C. Nhằm hạn chế sự phá hoại của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai
D. Nhằm tập hợp hai lực lượng này để tiến hành kháng chiến chống Pháp
Câu 25: Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã chấp nhận nhân nhượng cho quân Trung Hoa Dân
quốc và Việt Quốc, Việt Cách sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. Trong đó, chủ yếu
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. nhân nhượng cho Trung Hoa Dân Quốc về kinh tế và cho Việt Quốc, Việt Cách về chính trị
B. nhân nhượng cho Trung Hoa Dân Quốc về quân sự và cho Việt Quốc, Việt Cách về chính trị
C. nhân nhượng cho Trung Hoa Dân Quốc về chính trị và cho Việt Quốc, Việt Cách về quân sự
D. nhân nhượng cho Trung Hoa Dân Quốc về chính trị và cho Việt Quốc, Việt Cách về kinh tế
Câu 26: Trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19-12-1946) có viết “Chúng
ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lân
tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa!” (SGK Lịch sử 12, trang 131).
Nội dung chính của đoạn trích trên nêu rõ vấn đề gì?
A. Dã tâm xâm lược nước Việt Nam của thực dân Pháp ngày càng trắng trợn
B. Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp.
C. Thiên chí hịa bình của Chính phủ và nhân dân Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Tội ác cướp nước Việt Nam của thực dân Pháp ngày càng bị phơi bày
Câu 27: về phưong diện pháp lí, Chính phủ Pháp đã cơng nhận yếu tố nào trong các quyền dân tộc cơ bản của
Việt Nam khi kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) với Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa nhưng trên thực tế
chúng ta không thực hiện?
A. Yếu tổ thông nhất.
B. Yếu tố toàn vẹn lãnh thổ.
C. Yếu tố độc lập
D. Yếu tố chủ quyền
Câu 28: Chiến tranh lạnh gây ra hâu quả nặng nề nhất là gì trong suốt diễn trình của nó?
A. kinh tế các nước bị thiệt hại nặng nề
B. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang
C. thế giới ln ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu
D. hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu
Câu 29: Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin tưởng đi theo con đường cách mạng vô
sản?
A. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari
B. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản tại Mátxcova
C. Đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cưong về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa”.
D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
Câu 30: Tập hợp, đoàn kết dân tộc là chức năng chính tổ chức chính trị nào ở Việt Nam hiện nay?
A. Đàng Cộng sản Việt Nam
B. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam
D. Chính phủ nc Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 31: Điểm giống nhau về tình hình Việt Nam và Nhật Bản giữa thế kỉ XIX là
A. chế độ phong kiến lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc
B. bị các nước đế quốc xâu xé, bóc lột và thống trị tàn bạo
C. mầm móng kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh chóng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. chế độ phong kiến ổn định và đang phát triển mạnh mẽ
Câu 32: “Qn Nhật ớ Đơng Dương đã rệu rã. Chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang cực độ. Điều kiện
khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa đã đến ” (SGK Lịch sử 12, trang 115). Điều kiện khách quan thuận
lợi đuợc đề cập đến trong đoạn trích cần đuợc hiểu là
A. quần chúng đã sẵn sàng nổi dậy đấu tranh
B. các lực luợng vũ trang đã vào vị trí chiến đấu
C. kẻ thù duy nhất của nhân dân Việt Nam đã hoàn toàn guc ngã
D. quân Đồng minh đã ủng hộ, giúp đỡ nhân dân Việt Nam tiến hành tổng khởi nghĩa
Câu 33: Nôi dung nào sau đây là ý nghĩa sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929?
A. Chuẩn bị tất yếu cho mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam
B. Là cuộc tập duợt đầu tiên chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa
C. Là cuộc tập dượt lần thứ hai chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa
D. Chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 34: Nhận xét nào đây đúng nhất về phong trào đấu tranh của tư sản và tiểu tư sản Việt Nam những năm
1919- 1925?
A. Tư sản chỉ nhằm mục tiêu kinh tế, không chống phong kiến; tiểu tư sản đấu tranh chống đế quốc, chống
phong kiến, đòi các quyền tự do, dân chủ
B. Tư sản chủ yếu nhằm mục tiêu kinh tế, mang tính cải lương, tiểu tư sản đấu tranh địi các quyền tự do,
dân chủ, có ý thức giành độc lập
C. Tư sản đấu tranh đòi độc lập, khi thực dân Pháp nhượng bộ thì thỏa hiệp; tiểu tư sản đấu tranh chống đế
quốc, đòi quyền lợi kinh tế, dân chủ.
D. Tư sản đấu tranh giành độc lập dân tộc, đòi quyền tụ do kinh doanh; tiểu tư sản đấu tranh nhằm cải thiện
đời sống, chống khinh rẻ miệt thị
Câu 35: Điểm giống nhau cơ bản về tình thế của Pháp khi tiến hành kế hoạch Rơve, kế hoạch Đờ lát
Đờtátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 - 1954) là gì?
A. Pháp lâm vào thế bị động, phịng thủ trên tồn chiến trường Đông Dưo
B. Pháp tiếp tục giữ vững thế chiến lược tiến công
C. Pháp đã bị thất bại trong các kế hoạch quân sự trước đó
D. Pháp được Mĩ giúp sức, lực lượng rất mạnh
Câu 36: Ý nào sau đây không phải là yếu tố chi phối đến đặc điểm “đế quốc phong kiến quân phiệt” của Nhật
Bản ở cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
A. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa tư bản, tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược, bành trướng
B. Giới cầm quyền ở Nhật Bản chủ trưong xây dựng đất nước bằng sức mạnh quân sự
C. Giới tư sản nắm độc quyền về kinh tế, bóc lột nặng nề đối vói cơng nhân và nhân dân lao động
D. vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, tầng lóp quý tộc Samurai có ưu thế lớn
Câu 37: Ý nghĩa lớn nhất đối vói nước Nga khi thực hiện chính sách kinh tế mói (NEP) là gì?
A. Có sức mạnh kinh tế, chính trị để đánh bại các thế lực thù địch, bảo vệ thành quả cách mạng
B. Phát huy năng lực, sức sáng tạo của nhân dân, hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Tạo nên biến đổi nhiều mặt, xây dựng được lực lượng vũ trang hùng mạnh để bảo vệ Tổ quốc
D. Phục hồi được các thành phần kinh tế, phá võ chính sách bao vây, cấm vận của đế quốc
Câu 38: Nhận định nào sau đây phản ảnh sự chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc
khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp?
A. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa nửa phong kiến
B. Từ xã hội thực dân phong kiến chuyển sang xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến
D. Từ xã hội tư bản chủ nghĩa chuyển sang xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 39: Ý nghĩa lớn nhất của cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện
Biên Phủ đối vói cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam là gì?
A. Đánh dấu cuộc kháng chiến kết thúc thắng lợi hoàn toàn
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoajch quân sụ lớn nhất của Pháp
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đơng Dương
D. Góp phần quyết định đến thắng lợi ở Hội nghị Gionevo
Câu 40: Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 của nhân dân Việt Nam diễn ra
A. từ nông thôn đến thành thị; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định
B. từ thành thị đến nơng thơn; thắng lợi ở nơng thơn có ý nghĩa quyết định
C. kết hợp giữa thành thị và nông thơn; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định
D. kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở nơng thơn có ý nghĩa quyết định
ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-C
4-D
5-A
6-B
7-B
8-D
9-D
10-B
11-C
12-B
13-D
14-D
15-A
16-A
17-B
18-B
19-B
20-A
21-D
22-A
23-B
24-C
25-A
26-B
27-A
28-C
29-D
30-C
31-A
32-C
33-D
34-B
35-C
36-C
37-B
38-A
39-D
40-C
Đề 2
Câu 1: Điểm chung thể hiện mặt tiến bộ giữa Tuyên ngôn Độc lập (1776) của nước Mỹ và Tuyên ngôn Nhân
quyền và Dân quyền (1789) của nước Pháp là gì?
A. ĐỀ cao quyền cơng dân và quyền con người.
B. Bảo vệ quyền lợi cho tất cả các tầng lớp trong xã hội.
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.
D. Quyền tư hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
Câu 2: Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở châu Âu cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX là gì?
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
B. Thúc đẩy những chuyển biến trong nơng nghiệp và giao thơng.
C. Hình thành giai cấp tư sản và vô sản.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Góp phần giải phóng nơng dân, góp phần bổ sung lao động cho thành thị.
Câu 3: Nhà Nguyễn đặt quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây như thế nào?
A. Đặt quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây.
B. Thi hành chính sách tương đối mở đối với các nước phương Tây.
C. Thực hiện mở cửa để quan hệ với phương Tây.
D. Chủ trương đóng cửa, khơng chấp nhận quan hệ với họ.
Câu 4: Thay đổi lớn nhất trong cải cách hành chính dưới thời Minh Mạng là
A. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và Trực doanh.
B. chia cả nước thành 31 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên.
C. chia cả nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên.
D. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và phủ Thừa Thiên.
Câu 5: Mâu thuẫn dân tộc cơ bản nhất trong xã hội Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là mâu thuẫn
giữa
A. nhân dân Trung Quốc với các nước đế quốc xâm lược.
B. quần chúng nhân dân với chính quyền Mãn Thanh.
C. giai cấp nông dân với tầng lớp địa chủ phong kiến.
D. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
Câu 6: Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì
A. thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
B. thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn.
C. tiến hành cải cách phát triển đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
D. chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp.
Câu 7: Sự kiện lịch sử thế giới nào đã tác động mạnh mẽ đến phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Nam Á
sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Sự phục hồi của CNTB sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 8: Nội dung nào khơng phải là lí do khiến Pháp chiếm Gia Định?
A. Pháp nhận thấy không thể chiếm Đà Nẵng.
B. Chiếm Gia Định có thể cắt đứt đường tiếp tế của nhà Nguyễn.
C. Gia Định khơng có qn triều đình đóng.
D. Có hệ thống giao thơng thuận lợi, từ Gia Định có thể rút sang Campuchia.
Câu 9: Cuộc khởi nghĩa vǜ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ
XX là
A. khởi nghĩa Hương Khê.
B. khởi nghĩa Yên Thế.
C. khởi nghĩa Ba Đình. D. khởi nghĩa Bãi Sậy.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 10: Sau khi hoàn thành cơ bản xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp đã làm điều gì?
A. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Bắt đầu xúc tiến vào việc thiết lập bộ máy cai trị trên toàn Việt Nam.
D. Bắt đầu xúc tiến thiết lập bộ máy chính quyền thực dân và chế độ bảo hộ ở phần lãnh thổ Bắc Kì và Trung
Kì.
Câu 11: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng có ý nghĩa gì?
A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
B. Chặn đứng kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
C. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
Câu 12: Theo nội dung Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 thành Vƿnh Long sẽ được trả lại cho triều đình Huế khi
A. Pháp hồn thành q trình xâm lược tồn bộ Việt Nam.
B. Pháp hồn thành q trình mở rộng xâm chiếm Bắc Kì.
C. triều đình Huế chấm dứt được các hoạt động chống Pháp ở Đơng Nam Kì
D. Pháp đàn áp xong phong trào đấu tranh của nhân dân.
Câu 13: Trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo ngày nay, Việt Nam cân và qu"8" để nguyên tắc nào
của Liên hợp quốc?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của dư luận quốc tế.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn.
Câu 14: Nhận xét nào dưới đây là đúng về hạn chế trong các nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp
quốc?
A. ĐỀ cao sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
C. ĐỀ cao việc tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
D. Coi trọng việc giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Câu 15: Ý nào khơng đúng nguyên nhân khiến Liên Xô trở thành chỗ dựa cho phong trào hịa bình và cách
mạng thế giới?
A. Liên Xơ có nền kinh tế vững mạnh, khoa học kỹ thuật tiên tiến.
B. Liên Xơ chủ trương duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới,
D. Liên Xơ là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vǜ khí hạt nhân.
Câu 16: Xác định mốc thời gian tan rã của CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu?
A. Từ cuối những NĂM 60 của thế kỷ XX.
B. Từ cuối những NĂM 70 của thế kỷ XX.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Từ đầu những NĂM 80 của thế kỷ XX.
D. Từ cuối những NĂM 80 và đầu những NĂM 90 của thế kỷ XX.
Câu 17: Việc thực dân Anh đưa ra phương án Macbátơn đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.
B. thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ.
C. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
D. thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc.
Câu 18: Nguyên nhân chính dẫn đến Chiến tranh lạnh đó là sự đối lập về
A. mục tiêu và cách thức.
B. hình thức và biện pháp.
C. mục tiêu và chiến lược.
D. hình thức và chiến lược.
Câu 19: Vì sao tồn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược?
A. Kết quả của việc thu hút nguồn lực từ bên ngoài của các nước đang phát triển.
B. Các nước tư bản tăng cường đầu tư vốn ra thị trường thế giới.
C. Kết quả của việc tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Các cường quốc đẩy mạnh liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu.
Câu 20: Tại sao trong giai đoạn thứ hai của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật được gọi là cách mạng khoa
học - công nghệ?
A. Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
B. Các quốc gia đầu tư cho việc nghiên cứu công nghệ.
C. Việc đầu tư cho nghiên cứu trên lƿnh vực công nghệ tiếp tục được triển khai.
D. Là giai đoạn công nghệ bắt đầu ứng dụng trong sản xuất.
Câu 24: Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của
A. Đơng Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đồn.
C. Đơng Dương Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
D. An Nam Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
Câu 25: Khi phát xít Nhật xâm lược Đơng Dương (1940), thực dân Pháp đã hành động gì?
A. Phát lệnh tổng động viên chống phát xít Nhật.
B. Bắt tay cấu kết với Nhật Bản để cùng thống trị nhân dân ta.
C. Phối hợp với quân Đồng minh chiến đấu chống Nhật.
D. Hợp tác với Đảng Cộng sản Đông Dương chống Nhật Bản xâm lược.
Câu 26: Quá trình đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít của nhân dân Việt Nam gắn liền với những phong trào
cách mạng nào?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
Câu 27: Thực chất của phong trào Đông Dương Đại hội trong thời kì 1936-1939 là
A. Vận động quần chúng thực hiện chính sách của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Thu thập “dân ngun” đưa vệu sách địi Chính phủ Pháp phải thực hiện quyền tự do đó chủ cho nhân dân
Đơng Dương.
C. Triệu tập Hội nghị Đông Dương để bàn về vấn đề chống chủ nghĩa phat XII
D. Phong trào đấu tranh công khai của nhân dân ta.
Câu 28: Hiệp định Giơnevơ là vĕn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
A. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương
B. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 29: Âm mưu chung của các thế lực phản động trong và ngoài nước đối với nước ta sau Cách mạng tháng
Tám NĂM 1945 là gì?
A. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
B. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.
C. Mở đường cho đế quốc Mỹ xâm lược.
D. Đưa thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
Câu 30: Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chủ trương từ hịa hỗn với Tưởng để
chống Pháp sang hịa hỗn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).
B. Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946).
C. Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946).
D. Quốc hội khóa I (2/3/1946) nhường cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
Câu 31: Trọng tâm của kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinh là
A. tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm,
B. đánh phá hậu phương của ta bằng biệt kích, gián điệp, thổ phỉ.
C. xây dựng phịng tuyến cơng sự xi măng cốt sắt và vành đai trắng bao quanh trung du đồng bằng Bắc Bộ.
D. gấp rút tập trung quân Âu – Phi nhằm xây dựng lực lượng chiến lược cơ động mạnh.
Câu 32: Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rove (5/1949) là mở đầu cho
A. chính sách xoay trục của Mĩ sang khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
B. thời kì Mĩ triển khai chiến lược tồn cầu ở Đơng Nam Á.
C. thời kì Mĩ trực tiếp dính líu đến cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D. sự hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp Mĩ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 33: Bộ Chính trị Trung ương Đảng đã dựa trên cơ sở nào để đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền
Nam?
A. Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, địch mất chỗ dựa.
B. So sánh lực lượng có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
C. Khả năng chi viện của hậu phương miền Bắc ngày càng lớn.
D. Mĩ cắt giảm viện chợ cho chính quyền Sài Gịn.
Câu 34: Đường lối thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ta ngay sau Hiệp định Giơnevơ được kí
kết là
A. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất nước nhà.
C. tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN
ở miền Bắc.
D. tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc.
Câu 35: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc thực hiện kế hoạch 5 NĂM lần thứ nhất (1961-1965) của nhân dân
miền Bắc là gì?
A. Miền Bắc được củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ và đảm bảo nghĩa vụ hậu phương
B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
C. Làm cho bộ mặt của miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.
D. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.
Câu 36: Điểm khác biệt lớn nhất của chiến dịch Hồ Chí Minh NĂM 1975 so với chiến dịch Điện Biên Phủ
NĂM 1954 là
A. giải phóng vùng đất đai rộng lớn.
B. buộc địch phải đầu hàng không điều kiện.
C. sử dụng chiến thuật đánh nhanh thắng nhanh.
D. có ảnh hưởng quốc tế to lớn.
Câu 37: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Phước Long đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ là gì?
A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
B. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lợi của quân ta, giúp Bộ Chính trị hồn chỉnh kế hoạch giải
phóng miền Nam.
C. Giáng địn mạnh vào chính quyền và qn đội Sài Gịn.
D. Tạo tiền đề thuận lợi để hồn thành sớm quyết tâm giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 38: Âm mưu thâm độc của Mỹ trong việc “dùng Người Việt đánh người Việt”, “dùng người Đông
Dương đánh người Đông Dương” nhằm
A. tăng cường khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
B. giảm xương máu của quân quân Mĩ trên chiến trường.
C. tận dụng xương máu của người Việt Nam.
D. rút dần quân Mĩ và quân đồng minh.
Câu 39: Vì sao Việt Nam phải tiến hành đổi mới?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Đó là một yêu cầu cấp thiết từ trước NĂM 1986.
B. Để khắc phục những sai lầm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
C. Đổi mới để xây dựng đất nước với cơ cấu ngành kinh tế đa dạng.
D. Đổi mới sẽ tạo điều kiện bắt đầu đi vào quá trình xây dựng CNXH.
Câu 40: Tính chất nền kinh tế Việt Nam trong thời kì Đổi mới là gì?
A. Kinh tế tự cấp.
B. Kinh tế bao cấp.
C. Kinh tế hàng hóa tự do.
D. Kinh tế hàng hóa có sự điều tiết của Nhà nước.
ĐÁP ÁN
1-A
2-C
3-D
4-C
5-A
6-C
7-B
8-C
9-B
10-D
11-A
12-C
13-C
14-A
15-D
16-D
17-B
18-C
19-C
20-A
21-D
22-A
23-B
24-A
25-B
26-B
27-B
28-B
29-A
30-B
31-C
32-C
33-B
34-C
35-A
36-C
37-B
38-C
39-B
40-D
Đề 3
Câu 1: Hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) không thông qua quyết định nào?
A. Giao cho quân Pháp việc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương.
B. Quy định việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
Câu 2: Quốc gia đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái bay vịng quanh trái đất là
A. Mỹ
B. Liên Xơ.
C. Anh
D. Pháp.
Câu 3: Chính quyền cách mạng do quần chúng nhân dân thiết lập nên sau Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở
Nga là
A. Chính phủ lâm thời.
B. Nhà nước dân chủ nhân dân.
C. Nhà nước cộng hòa dân chủ nhân dân.
D. Các Xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính.
Câu 4: Theo thỏa thuận các nước đồng minh tại Hội nghị Ianta, khu vực Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh
hưởng của
A. Các nước phương Tây.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Liên Xô.
C. Mĩ.
D. Anh.
Câu 5: Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới.
B. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
D. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 6: Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. thành lập tổ chức
ASEAN, đẩy mạnh hợp tác trong khu vực.
B. trở thành khu vực hịa bình, hợp tác, hữu nghị.
C. trở thành khu vực năng động và phát triển.
D. trở thành các quốc gia độc lập.
Câu 7: Tháng 8 - 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ nét của
xu thế nào?
A. Tồn cầu hóa.
B. Hịa hỗn Đơng - Tây.
C. Đa cực, nhiều trung tâm. D. Liên kết khu vực.
Câu 8: Trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, Liên Xô đi đầu trong lĩnh
vực A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân.
C. công nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
D. cơng nghiệp quốc phịng.
Câu 9: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á năm 1945 chứng tỏ A. điều kiện
khách quan giữ vai trò quyết định.
B. lực lượng vũ trang giữ vai trị quyết định.
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
D. điều kiện chủ quan giữ vai trị quyết định.
Câu 10: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc 1979 đến nay là A. Mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các
nước trên thế giới.
B. Tiếp tục đường lối đóng cửa.
C. Duy trì hai đường lối bất lợi cho Trung Quốc.
D. Chỉ mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Xã hội chủ nghĩa
Câu 11: Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).
B. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007). Câu 12: Sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian về
thành tựu khoa học-kĩ thuật Liên Xô từ sau năm 1945:
1. Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo. 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. 3. Liên Xơ
phóng tàu vũ trụ, mở đầu kỷ ngun chinh phục vũ trụ của loài người.
A. 2, 3, 1.
B. 2, 1, 3.
C. 3, 2,1.
D. 1, 3, 2.
Câu 13: Tình hình kinh tế Trung Quốc (1979 - 1998 ) có điểm gì nổi bật? A. Nền kinh tế Trung Quốc tăng
trưởng chậm chạp.
B. Kinh tế phát triển mạnh, trở thành một trong những trung tâm kinh tế tài chính của thế giới.
C. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao.
D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai.
Câu 14: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX là
A. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
Câu 15: Việc thực dân Anh đưa ra phương án Maobattơn đã chứng tỏ A. thực dân Anh đã nhượng bộ trong
quá trình cai trị ở Ấn Độ.
B. thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc.
C. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
D. thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.
Câu 16: Ý nào dưới đây không phải là điểm tương đồng về lịch sử của cả ba nước Đông Dương trong giai
đoạn 1945 -1975?
A. Ba nước tiến hành kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ xâm lược.
B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam, Lào và Camphuchia góp phần vào sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân
kiểu cũ và kiểu mới.
C. Sự đồn kết của ba dân tộc góp phần vào thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ.
D. Có những giai đoạn thực hiện chính sách hịa bình, trung lập và đấu tranh chống lại chế độ diệt chủng.
Câu 17: Việc Nhật Bản đầu hàng khơng điều kiện có ý nghĩa như thế nào? A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết
thúc.
B. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận.
C. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ.
D. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng.
Câu 18: Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu là
A. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
B. tập trung cải cách chính trị.
C. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. duy trì nền kinh tế bao cấp.
Câu 19: Tháng 3 - 1921, Đảng Bơnsêvích quyết định thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP) ở nước Nga
trong bối cảnh
A. đã hồn thành nhiệm vụ cơng nghiệp hóa.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. quan hệ sản xuất phong kiến vẫn thống trị.
C. đã hoàn thành tập thể hóa nơng nghiệp.
D. nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
Câu 20: Tính chất của Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. Cách mạng tư sản B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 21: Đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước Nga (1917)
được V. I. Lênin đề ra trong
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Chính sách kinh tế mới (NEP).
D. Luận cương tháng Tư.
Câu 22: Sự kiện nước Đức kí văn bản đầu hàng khơng điều kiện ngày 9-5-1945 có ý nghĩa gì? A. Chủ nghĩa
phát xít bị tiêu diệt hoàn toàn.
B. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn ở châu Âu.
C. Liên Xơ đã giành thắng lợi hồn tồn.
D. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn trên thế giới.
Câu 23: Điều kiện tiên quyết nhất đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành viên
đều
A. đã giành được độc lập.
B. có chế độ chính trị tương đồng.
C. có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
D. có nền kinh tế phát triển.
Câu 24: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. giúp Nga đẩy lùi nguy cơ giặc ngoại xâm và nội phản.
D. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Câu 25: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là gì? A. Các thế lực
phát xít lên cầm quyền ở một số nước Âu - Mỹ.
B. Quy luật phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản.
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa phe Đồng minh với phe phát xít.
D. Chính sách theo “chủ nghĩa biệt lập” của Mỹ và Anh.
Câu 26: Thái độ nhượng bộ phát xít của chính phủ các nước Anh, Pháp, Mĩ là do A. Lo sợ trước sự lớn mạnh
của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô.
B. Cần thời gian để chuẩn bị chiến đấu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít.
C. Lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét chủ nghĩa cộng sản nên muốn đẩy chiến tranh
về phía Liên Xơ.
D. Sợ các nước phát xít tấn cơng nước mình và muốn liên minh với phe phát xít.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 27: Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam (1945), quân đội Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam giải giáp
quân đội Nhật từ
A. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
B. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
C. vĩ tuyến 17 trở vào Nam. D. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.
Câu 28: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu
(1989-1991) là
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kỹ thuật tiên tiến.
B. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
C. sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kỹ thuật tiên tiến.
Câu 29: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài và đầy trở
ngại là do
A. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước
B. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia, dân tộc.
C. tác động của chiến tranh lạnh và cục diện 2 cực, 2 phe.
D. các nước thực hiện những chiến lược phát kinh tế khác nhau.
Câu 30: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh nào vào Việt Nam giải giáp quân đội Nhật ở
phía Nam vĩ tuyến 16?
A. Quân Mỹ. B. Quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân Pháp.
D. Quân Anh.
Câu 31: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, theo thỏa thuận của hội nghị Ianta, phía Bắc Triều Tiên do quân đội
của nước nào đóng?
A. Anh.
B. Liên Xơ.
C. Mĩ. D. Pháp.
Câu 32: Từ năm 1996 đến năm 2000, kinh tế Liên bang Nga
A. kém phát triển và suy thoái.
B. lâm vào trì trệ và khủng hoảng.
C. phát triển với tốc độ cao. D. có sự phục hồi và phát triển.
Câu 33: Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga
A. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các dân tộc Nga khỏi ách áp bức bóc lột.
B. Làm thay đổi hồn tồn tình hình đất nước Nga.
C. Đưa đến sự thành lập Liên bang Xô viết (Liên Xô).
D. Đưa người lao động trở thành người làm chủ đất nước và vận mệnh của mình.
Câu 34: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần
vương (1885-1896) là về
A. Phương pháp đấu tranh
B. lực lượng chủ yếu.
C. xuất thân của người lãnh đạo.
D. kết quả đấu tranh.
Câu 35: Ý nghĩa của phong trào Cần vương là A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam.
B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh cứu nước trong nhân dân.
D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX.
Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương là gì? A. Triều đình đã đầu hàng
thực dân Pháp.
B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ.
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất.
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam.
Câu 37: Đặc điểm của phong trào Cần vương là
A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
Câu 38: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) kết thúc đã A. tạo ra những thay đổi căn bản trong tình
hình thế giới.
B. giải quyết được mâu thuẫn giữa đế quốc với thuộc địa.
C. tạo nên sự cân bằng về thế và lực giữa các nước tư bản.
D. mở ra thời kỳ khủng hoảng kéo dài của chủ nghĩa tư bản.
Câu 39: Trong quá trình đổi mới, Việt Nam có thể rút ra bài học gì từ cơng cuộc xây dựng đất nước của Ấn
Độ và Trung Quốc ?
A. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
B. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng chất xám” để trở thành nước xuất khẩu phần mềm.
C. Ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật trong xây dựng đất nước.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên.
Câu 40: Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước đồng minh tại Hội nghị Ianta là A.
Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. D. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến
bại.
ĐÁP ÁN
1
A
11
B
21
D
31
B
2
B
12
B
22
B
32
D
3
D
13
C
23
A
33
C
4
A
14
C
24
A
34
C
5
B
15
B
25
B
35
D
6
D
16
D
26
C
36
C
7
D
17
A
27
A
37
A
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
8
B
18
C
28
B
38
A
9
D
19
D
29
C
39
C
10
A
20
C
30
D
40
A
Đề 4
Câu 1: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Duy trì hịa bình, anh ninh thế giới.
Câu 2: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là
A. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
B. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.
C. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
D. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
Câu 3: Nước Mĩ đã làm gì để đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933?
A. Khai thác bóc lột thuộc địa
B. Phát xít hóa bộ máy nhà nước
C. Chuẩn bị chiến tranh thế giới
D. Tiến hành cải cách kinh tế, xã hội
Câu 4: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Chính quyền cách mạng non trẻ.
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
D. Hơn 90% dân số không biết chữ
Câu 5: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện lịch sử nào?
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
B. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Góocbachốp tại đảo Manta(12/1989).
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 6: Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) khơng được coi là một văn
bản mang tính pháp lý quốc tế?
A. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
B. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ. riêng.
C. Vì Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
D. Vì Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7: Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. triển khai “chiến lược toàn cầu”.
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
C. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng nhất sau vụ khủng bố 11/9/2001 ở Mĩ?
A. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng của Mĩ mà là vấn đề chung của toàn thế giới.
B. Nước Mĩ luôn đứng trước nguy cơ khủng bố và an nnh chính trị bị đe dọa.
C. Mĩ và các nước Tây Âu luôn đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.
D. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.
Câu 9: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được ở chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 là
A. bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
B. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
C. làm phá sản kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta.
D. tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
Câu 10: . Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
A. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
C. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
D. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
Câu 11: Sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do nguyên nhân
chủ yếu nào dưới đây?
A. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú.
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp.
D. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
Câu 12: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam những năm 19191925?
A. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 13: Chủ trương cải cách - mở cửa của Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc được đề ra tại
A. Đại cách mạng văn hóa vơ sản (1966 - 1976).
B. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XII (9/1982).
C. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12/1978).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987).
Câu 14: Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ
XX có sự khác nhau về
A. tư tưởng.
B. mục đích.
C. phương pháp.
D. tầng lớp lãnh đạo.
Câu 15: . Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta là
A. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
B. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
C. kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
Câu 16: Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hố là
A. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
B. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
C. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngồi.
D. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.
Câu 17: Quốc gia nào dưới đây đi đầu trong việc đòi chính quyền Mãn Thanh phải “mở cửa” để được tự do
buôn bán ở Trung Quốc?
A. Thực dân Anh
B. Đế quốc Mĩ C. Thực dân Pháp
D. Đế quốc Nhật
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu trong đầu thập niên 90
(thế kỉ XX) ?
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Khơng bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.
Câu 19: Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của ba tổ chức cộng sản năm
1929?
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
B. Thống nhất về tư tưởng chính trị.
C. Xây dựng khối liên minh cơng nơng vững chắc.
D. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.
Câu 20: Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và VNam Quốc dân đảng là
ở
A. thành phần tham gia.
B. địa bàn hoạt động.
C. khuynh hướng cách mạng. D. phương pháp, hình thức đấu tranh.
Câu 21: Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động gì tại Pháp vào ngày 25-12-1920?
A. Đọc Bản Sơ thảo luận cương của Lênin.
B. Gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20