Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ THI SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên
qua tiếtdiện S của cuộn dây .
A. Luân phiên tăng , giảm.
B. Luôn luôn không đổi
C. Luôn luôn giảm
D. Luôn luôn tăng.
Câu 2:Máy phát điện xoay chiều ,bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện
A. Cuộn dây dẫn và nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn
C .Nam châm điện và sợi dây dẫn
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 3: Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ cấp là 4500 vòng .
Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là :
A. 60 (V)
B. 200 (V)
C. 300 (V)
D. 90 (V)
Câu 4: khi truyền tải năng lượng điện ,Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp 500 lần ,thì cơng suất hao phí trên
đường dây tải điện sẽ:
A. Giảm 250.000 lần
B. Giảm 10.000 lần C. Tăng 25.000 lần
D. Giảm 25.000 lần.
Câu 5: Với cùng một công suất điện truyền đi, cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện sẽ
thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ?
A. Giảm 3 lần.
B. Tăng 3 lần.
C Giảm 9 lần .
D. Tăng 9 lần .
Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 7: Khi tia sáng truyền từ nước vào khơng khí thì :
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00.
B. Góc khúc xạ ln bằng góc tới.
C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ tăng.
Câu 9: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu
kính là:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
Câu 10:. Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
F/
F/
1
2
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
F/
3
|1
/
FTrang
F
4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Chiếu một chùm sáng tia tới song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì chùm
tia ló có tính chất gì?
A. Chùm tia ló hội tụ
B. Chùm tia ló song song
C. Chùm tia ló phân kỳ
D. Cả A B C đều sai
Câu 12: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A/B/.
A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.
B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.
C .Là ảnh ảo, cùng chiều., lớn hơn AB.
D. Là ảnh ảo, cùng chiều., nhỏ hơn AB.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 13:
.Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vịng, cuộn thứ cấp 40 000 vòng, đựợc đặt tại nhà máy phát
điện.
a/ Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực máy phát ? vì sao?
b/ Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.Tính HĐT ở hai đầu cuộn thứ cấp?
c/ Dùng máy biến thế trên để tăng áp rồi tải một công suất điện 1 000 000 W bằng đường dây truyền tải
có điện trở là 40 . Tính cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây ?
Câu 14:
Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, Có
điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm.
a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. Nhận xét tính chất của ảnh.
b. Tính độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
Câu 15: So sánh tiêu cự của kính lúp có số bội giác 2,5X và 10X?
Câu 16: Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ có dạng mũi tên, được đặt vng góc với trục chính của
kính. Ảnh quan sát được qua kính lớn gấp 3 lần vật và bằng 9cm. Biết khoảng cách từ kính đến vật là
8cm.
a. Dựng ảnh của vật qua kinh lúp.Tính chiều cao của vật?
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính?
c. Tính tiêu cự của kính ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
I/TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
A
A
A
A
C
D
A
A
B
C
C
D
án
II.TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 13:
a/ Cuộn 500 vòng được mắc vào 2 cực của máy phát điện.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vì n1 < n2 : máy biến thế là máy tăng thế.
-Sử dụng máy tăng thế để tăng HĐT truyền tải trên đường dây làm giảm hao phí vì tỏa nhiệt trên đường
dây.
b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp:
U1/U2 = n1/n2 → U2 = n2 / n1 . U1 = 40000 / 500 . 400 =32000(V)
c/ Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện:
P2
1000000 2
Php R 2 40 .
39062 ,5W
U
32000 2
Câu 14:
B
I
∆
a. Vẽ hình
F’
A
F
A’
O
B’
Nhận xét: Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
~ OA’B’
b. Ta có: OAB
=>
OA
AB
OA' A' B '
(1)
Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’
=>
F 'O
OI
AB
F ' A' A' B ' A' B '
(2)
OA F ' O
OA' F ' A'
(3)
OA
OF '
OA ' OA ' OF'
( 4)
Từ (1) và (2) suy ra:
Mà F’A’ = OA’- OF’
(3) =>
Thay OA = 3cm, OF’ = 2cm vào (4) ta được: OA’ = 6cm.
Thay vào(1) ta được A’B’ = 2cm.
Vậy: Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6cm và chiều cao của ảnh là 2cm.
Câu 15
Tiêu cự của kính lúp có số bội giác 2,5X là:
f1
Tiêu cự của kính có số bội giác là 10X là:
25 25
2,5(cm)
G 10
Tỉ số:
f 1 10
4
f 2 2,5
f2
25 25
10 (cm)
G 2,5
→ f1 = 4f2
Câu 16:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a. Chiều cao của ảnh
Vì ảnh quan sát được qua kính nên ảnh là ảnh ảo và cao gấp 3 lần vật
A'B' = 3AB = 9cm AB = 3cm
b. Khoảng cách từ ảnh đến kính:
OAB
OA' B '
AB OA
(1)
A' B ' OA'
3
8
OA' 8.3 24cm
'
9 OA
c. Tiêu cự của kính:
F 'OI
F ' A' B '
OI
F 'O
OI
F 'O
(2)
A' B ' F ' A'
A' B ' OA' OF '
Mà OI = AB nên (1) = (2):
AB
F 'O
3
F 'O
A' B ' OA' OF '
9 24 OF '
OF ' 12cm
Vậy kính có tiêu cự là 12cm
ĐỀ THI SỐ 2
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4,0 điểm)
Hãy Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng(từ câu 1 đến câu 12-mỗi câu đúng được
0,25điểm)
Câu 1: Máy biến thế có tác dụng gì ?
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định
C. Giữ cho hiệu điện thế không ổn định
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điên thế
Câu 2: Cách nào dưới đây khơng làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện đi xa ?
A. Giảm tiết diện của dây dẫn
B.Giảm điện trở của dây dẫn.
C.Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
D.Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
Câu 3: Khi chiếu một chùm tia sáng đến mặt nước. Hiện tượng nào sau đây có thể khơng xảy ra:
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
B. Hiện tượng tán xạ ánh sáng
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
D. Cả hai hiện tượng A và C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây:
A. Định luật khúc xạ ánh sáng
B. Định luật tán xạ ánh sáng
C. Định luật phản xạ ánh sáng
D. Định luật truyên thẳng ánh sáng
Câu 5 Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh ảo A/B/ lớn hơn vật khi:
A. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d > f.
B. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d < f.
C. AB nằm cách thấu kính một đoạn d > 2f.
D. AB nằm cách thấu kính một đoạn d < 2f.
Câu 6: Vật đặt trước thấu kính phân kì, cho ảnh có đặt điểm:
A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 7: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm:
A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật .
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 8: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều khi có số đường sức từ
xuyên qua tiết diên S của cuộn dây :
A. Luôn luôn tăng
B. Luôn luôn giảm .
C. Luôn phiên tăng giảm
D. Luôn phiên không đổi .
Câu 9: Một người đứng cách cây cột điện 20m.cột điện cao 8m, coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến
màng lưới là 2cm. Vậy ảnh đó hiện trên màng lưới là bao nhiêu ?
A. 0,08 cm .
B. 0,8cm.
C. 0,08cm .
D.0,18cm .
Câu 10: Một kính lúp có tiêu cự 50 mm thì kính lúp đó có số bội giác là:
A. 0,5X
B. 1X.
C. 2X.
D. 5X
Câu 11: Sự phân tích ánh sáng trắng được thực hiện qua cách nào sau đây:
A.
Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm gương phẳng.
B.
Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng.
.
C. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính, Đĩa CD.
D.
Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kỳ.
Câu 12. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ tạo bởi thấu kính?
Q'
Q
P
Q
P'
O
F
O
F'
Q'
P'
P
F'
F
C.
A.
Q
P
Q
Q O
F P
'
F
P
F: www.facebook.com/hoc247.net
P'
F
Câu 13: Hãy điền từB.thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
W: www.hoc247.net
F'
O
D.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Q'
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a.Công suất hao phí trên đường dây tải điện ………………….và …………………….hiệu điện thế đặt
vào hai đầu đường dây.
b. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là ………………và ……………………….
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 14: (1 đ) Tại sao về mùa đông người ta thường mặt áo màu sẫm cịn về mùa hè thì mặt áo màu nhạt
?
Câu 15: (2đ) Một máy tăng thế gồm cuộn dây sơ cấp có 500 vịng và cuộn thứ cấp có 50 000 vòng đặt ở
đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 11000W,biết Hiệu điện thế đặt vào cuộn
sơ cấp là 2 000V,
a)Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b)Điện trở của đường dây tải điện là 100 . Tìm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện?
Câu 16: (3điểm) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ . Vật đặt cách kính
8cm.
a) Dựng ảnh của vật qua kính,khơng cần đúng tỉ lệ
b) Ảnh là ảnh thật hay ảnh ảo
c)Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ?
d) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
B
D
B
A
D
C
B
A
C
B
2.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 13 (1điểm ) Mỗi câu điền đúng được 0.25 điểm
a.tỉ lệ nghịch………..bình phương
b. nam châm …………cuộn dây dẫn
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu
Nội dung
Câu
Về mùa đông người ta thường mặc quần áo màu tối vì quần áo màu tối hấp thụ nhiều
14
năng lượng ánh sáng mặt trời và sưởi ấm cho cơ thể
Về mùa hè trái lại nên mặc quần áo màu sáng để nó hấp thụ ít năng lượng ánh sáng mặt
trời , giảm được nóng bức khi ta đi ở ngồi trời nắng
Câu
15
điểm
0,5 đ
0,5 đ
Tóm tắt đúng
n1=500 vòng; n2=50000 vòng;U1=2000V;R =100 ;P=11000W
a)
U2 =?
b)
Php=?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
0,25 đ
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a/ áp dụng công thức
U1 n1
U .n
2000.50000
U 2 1 2
200000(V )
U 2 n2
n1
500
0,75 đ
Vậy hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế là 200.000V
b/
áp dụng cơng thức
R.P 2 100.11000
5,5(W)
U2
200000
Vậy cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là 5,5W
h p
0,75 đ
Đáp số
0,25 đ
a) U2 =200.000V ; b) Php=5,5W
Câu
16
Tóm tắt :0F= O F’= f =10cm ;OA= 8cm.
a) Dựng ảnh của vật qua kính
b)A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo?
c) Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ?
d) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật AA’=?
B’
B
A’
F A
0,5 đ
I
O
F’
b)ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi kính lúp là ảnh ảo
0,25đ
c/ Ta có : ∆ABO ~ ∆A’B’O (g –g)
A'B' OA'
=
AB
OA
Ta lại có : ∆OIF’ ~ ∆A’B’F’ (g –g)
A'B' A'F' OA' + OF'
=
=
Mà OI = AB
OI
OF'
OF'
0,25 đ
(1)
0,25 đ
0,25 đ
A'B' OA' + OF'
=>
=
(2)
AB
OF'
0,25 đ
A'O OA' + OF' OA '
1
Nên từ (1) và (2) ta có :
=
=
AO
OF'
OF '
0,25đ
Từ đó suy ra A’O = 40 cm
Thay OA= 8cm ; A’O = 40 cm vào (1) ta được
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
A'B' OA ' 40
=
=5
AB
OA
8
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
=> A’B’ = 5.AB. Vậy ảnh lớn gấp 5 lần vật
d) khoảng cách từ ảnh đến vật AA’là
AA’ = OA’ – OA = 40cm – 8cm = 32cm
0,25đ
0,25đ
Đáp số c) A’B’= 5AB
c)
AA’= 32cm
0,25 đ
ĐỀ THI SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4,0 Điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng(0,25đ)
Câu 1: Cho cuộn dây dẫn kín và nam châm bố trí như hình vẽ. x
Trường hợp nào sau đây xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay
chiều trong cuộn dây?
O
O'
A.
Quay đều cuộn dây quanh trục xy
B. Quay đều nam châm quanh trục xy
C. Quay đều nam châm và cuộn dây quanh trục xy
D. Quay đều nam châm quanh trục OO'
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc hoạt động của máy phát điện
xoay chiều?
A. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên tác dụng hố học của dịng điện.
D. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên tác dụng cơ học của dịng điện.
Câu 3: Thí nghiệm như hình vẽ. Nguồn điện dùng là nguồn
điện xoay chiều, lúc này ta thấy kim nam châm:
A. Đứng yên
B. Quay ngược lại.
•~ •
C. Lệch sang trái rồi sang phải (dao động)
D. Dịch sang trái và đứng yên.
Câu 4: Có một bóng đèn mắc vào hiệu điện thế 24V khơng đổi, đèn sáng bình thường. Thay bằng nguồn
điện xoay chiều cũng có hiệu điện thế 24V, độ sáng đèn sẽ:
A. Sáng mờ hơn
B. Vẫn sáng bình thường
C. Sáng nhiều hơn bình thường
D. Khơng sáng vì đèn này khơng thể mắc vào nguồn điện xoay chiều.
Câu 5: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là:
A.Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi
trường khác
D. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang mơi
trường khác.
Câu 6: Đặt mắt phía trên một chậu nước quan sát một viên bi ở đáy chậu. Ta sẽ quan sát được gì?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
y
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Khơng nhìn thấy viên bi.
B. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 7: Biết PQ là mặt phân cách giữa khơng khí và nước, I là điểm tới, SI là tia tới, IN là pháp tuyến.
Đường truyền của tia sáng từ khơng khí sang nước là
N
S
™I
P
A. Hình 1
S
Q
P
S
N
I
™
Q
™I
P
B. Hình 2
S
N
Q
N
™I
P
C. Hình 3
Q
D. Hình 4
Câu 8:
Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của TKPK. ảnh A'B' của AB có tính chất gì?
A. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật, lớn hơn vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật.
Câu 9. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi
A. điện năng thành cơ năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. quang năng thành điện năng.
Câu 10. Cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện
A Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
B. Tỉ lệ nghich với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
C. Tỉ lệ với điện trở trên đường dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở trên đường dây dẫn.
Câu 11.Trên đường dây tải điện khi giảm điện trở 2 lần, tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì điện năng hao phí
trên đường dây tải điện
A.
Giảm 8 lần
B. Giảm 4 lần
C.
Giảm 2 lần
D. Giữ khơng đổi
Câu 12: Góc khúc xạ là góc hợp bởi
A.tia tới và đường pháp tuyến.
B.Tia tới và tia khúc xạ
C.Tia khúc xạ và đường pháp tuyến.
D.Tia khúc xạ và mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường.
Câu 13. Khi núi về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây khơng đúng?
A. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 14. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ tạo bởi thấu kính?
Q'
Q
Q
P'
O
P F
F'
P'
P
F
Q'
O
F'
C.
A.
Q
P
Q
Q O
F P
F'
F'
O
P
P'
F
Q'
D.
B.
Câu15: Khi tia truyền từ khơng khí vào nước gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây
ln đúng?
A. i > r
B. i < r
C. i = r
D. i = 2r
Câu 16: Khi truyền đi cùng một công suất điện, muốn giảm cơng suất hao phí vì toả nhiệt, dùng cách nào
trong các cách sau đây có lợi hơn? chọn câu trả lời đúng.
A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên hai lần.
B. Tăng tiết diện của dây dẫn lên hai lần.
C. Giảm chiều dài dây dẫn lên hai lần.
D. Giảm hiệu điện thế hai lần.
II- TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17(1điểm) Hãy nêu cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ? Có mấy cách tạo ra máy phát điện xoay
chiều ? Nêu sự giống và khác nhau giữa hai cách đó ?
Câu 18:(2 điểm) Từ một nguồn điện có hiệu điện thế U1= 2500V, điện năng được truyền bằng dây dẫn đến
nơi tiêu thụ. Biết điện trở dây dẫn R = 10 và công suất của nguồn P = 100kW. Hãy tính:
a, Cơng suất hao phí trên đường dây.
b, Khi đến nơi tiêu thụ hiệu điện thế cịn 2100V. Tính số vịng dây của cuộn thứ cấp? Biết cuộn sơ cấp
của máy biến áp có số vịng dây N1 = 24993 vịng.
Câu 19: (3 điểm)
Vật sáng AB có độ cao h = 2cm được đặt vng góc
với trục chính của thấu kính hội tụ có
tiêu cự f = 12 cm. Điểm A nằm trên trục chính
và có vị trí cách thấu kính 24 cm.
a, Dựng ảnh A'B' của AB qua thấu kính đã cho.
B
A
•
F
F
O
•
b, Vận dụng kiến thức đã học hãy tính độ cao
h' của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
C
B
B
C
B
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
A
C
D
D
B
A
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu
Câu 17
Câu 9: - Cấu tao : Gồm 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây
- Có 2 cách
+ Giống : đều có nam châm và cuộn dây
+ Khỏc nhau: Cách 1: Nam châm là Stato, cuộn dây là roto
Cách 2: Cuộn dây là Stato, nam châm là roto
Câu 18
Tóm tắt đúng (0,25 đ )
a)Cơng suất hao phí trên đường dây:
Php = R.
P2
1000002
10.
1600 (W)
U2
25002
b) Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
U '1 n1
U .n
220.24993
n2 2 1
2618 (vòng)
U 2 n2
U '1
2100
Đáp số a) Php= 1600 W ; n2 =2618 (vũng)
Câu 19
a) Dựng hình đúng tỉ lệ, đúng, đẹp (1đ)
B
I
F
A
F’
•
O
•
A’
B’
b) ABO đồng dạng với A’B’O
Có
AB
OA
1
A' B ' OA'
OF’I đồng dạng với A’F’B’
Có
OI
OF '
AB
OF '
(2)
A' B ' A' F '
A' B ' OA'0 F '
(mà AB = OI)
Từ (1) và (2) ta được:
OA
OF '
24
12
OA' 24 cm
OA' OA'OF '
OA' OA'12
A' B' 2(cm)
ĐỀ THI SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện khi
A. đưa nam châm lại gần cuộn dây.
B. cho nam châm quay trước cuộn dây.
C. đặt cuộn dây trước nam châm.
D. đưa nam châm ra xa cuộn dây.
Câu 2 (0,5 điểm): Tia tới đến quang tâm của thấu kính cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm.
B. song song với thấu kính.
C. tiếp tục truyền thẳng.
D. song song với trục chính.
Câu 3 (0,5 điểm): Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì là
A. ảnh thật ngược chiều với vật.
B. ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật cùng chiều với vật.
D. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 4 (0,5 điểm): Để làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng
A. hiệu điện thế hai đầu đường dây.
B. công suất nguồn cần truyền tải.
C. tiết diện của dây tải điện.
D. điện trở của dây tải điện.
Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tăng số bội giác của một kính lúp lên gấp 3 lần thì ta cần
A. tăng tiêu cự kính lúp lên 3 lần .
B. giảm tiêu cự kính lúp xuống 3 lần.
C. tăng tiêu cự kính lúp lên 6 lần.
D. giảm tiêu cự kính lúp xuống 6 lần.
Câu 6 (0,5 điểm): Ta nhận biết một vật có nhiệt năng khi nó có thể làm cho vật khác
A. chuyển động.
B. bị nhiễm điện.
C. nóng lên.
D. truyền được âm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 7 (1,0 điểm): Nêu dấu hiệu chính để phân biệt dịng điện xoay chiều với dòng điện một chiều?
Câu 8 (2,0 điểm): Tại sao nói ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng màu đơn sắc khác nhau?
Câu 9 (3,0 điểm): Vật AB cao 2cm có dạng mũi tên đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ
có tiêu cự f 12 cm điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng OA 8cm
a) Dựng ảnh A’B’của vật AB tạo bởi thấu kính đã cho.
b) Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh.
’ ’
Câu 10 (1,0 điểm): Cho biết là trục
chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A B là ảnh của vật AB
như hình vẽ.
a. Đây là loại thấu kính gì? Vì sao em biết?
b. Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O và
tiêu điểm của thấu kính.
A’
B
A
B’
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ).
Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
A
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ).
Câu
W: www.hoc247.net
Thang điểm
Nội dung
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(1,0 điểm)
Câu 7
Dấu hiệu chính để phân biệt dịng điện xoay chiều với dòng điện một
chiều là:
- Dòng điện một chiều là dòng điện có chiều khơng đổi.
- Dịng điện xoay chiều là dịng điện ln phiên đổi chiều.
0,5 điểm
0,5 điểm
(2,0 điểm)
Câu 8
-Vì khi chiếu một chùm sáng trắng hẹp đi qua một lăng kính thì ta sẽ
thu được trên màn chắn một chùm sáng có màu khác nhau và nằm sát
cạnh nhau tạo thành một dải màu (như cầu vồng) biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím (đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
-Như vậy, lăng kính có khả năng phân tích một chùm sáng trắng thành
những chùm màu khác nhau hay ta nói ánh sáng trắng là tổng hợp của
nhiều ánh sáng màu đơn sắc khác nhau.
1,0 điểm
1,0 điểm
(3,0 điểm)
Câu 9
𝐵′
a)
𝐼
𝐵
𝐴′
𝐹
𝐴
𝐹′
1,0
𝑂
b) Theo hình vẽ ta có:
A’B’O
ABO
Mặt khác ta có A’B’F’
vì AB = OI
A' B ' A' O
(1)
AB
AO
OIF’
A' B ' A' F '
OI
OF '
A' B ' A' F '
( 2)
AB
OF '
Từ (1) và (2) ta có
0,25
0,25
0 ,25
A' O A' F ' A' O OF '
OA' OA'OF '
hay
OA
OF '
AO
OF '
OF '
Thay số, tính được OA’ =24 (cm) .
Ta có :
0,5
0,25
A' B' A' O 24
3
AB
AO
8
A ' B ' 3 AB 6cm
0,25
0,25
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 10
a. Thấu kính hội tụ. Vì thấu kính cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn
vật
b.
B
A
I
F
(1,0 điểm)
0,5
0,5
F’
’
A'
O
B’'
ĐỀ THI SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm.
Câu 1. Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì
A. rơto là nam châm.
B. rơto là cuộn dây dẫn.
C. rơto là bộ góp điện.
D. rơto là vỏ sắt bao bọc bên ngồi.
Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều, stato hoạt động như thế nào khi máy làm việc?
A. Luôn đứng yên.
B. Chuyển động đi lại như con thoi.
C. Ln quay trịn quanh một trục theo một chiều.
D. Luân phiên đổi chiều quay.
Câu 3. Tác dụng của dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn thẳng đối với kim nam châm là tác dụng
A. nhiệt.
B. từ.
C. quang.
D. sinh lí.
Câu 4. Khi dịng điện đổi chiều thì lực từ của dịng điện tác dụng lên nam châm sẽ
A. mất đi.
B. mạnh lên.
C. giảm đi.
D. đổi chiều.
Câu 5. Bộ phận chính của máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vịng dây khác nhau quấn trên một
A. lõi sắt (hay thép).
B. lõi nhôm.
C. thanh nam châm.
D. thanh kim loại.
Câu 6. Với hai cuộn dây dẫn có số vịng dây khác nhau ở máy biến thế thì
A. cuộn dây ít vịng hơn là cuộn sơ cấp.
B. cuộn dây ít vịng hơn là cuộn thứ cấp.
C. cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp.
D. cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp.
Câu 7. Thấu kính phân kì là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lồi.
B. một mặt cầu lồi và một mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
Câu 8. Tiêu cự là khoảng cách từ
A. tiêu điểm đến trục chính.
B. tiêu điểm đến quang tâm.
C. quang tâm đến thấu kính.
D. thấu kính đến trục chính.
Câu 9. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự?
A. Trong khoảng tiêu cự.
B. Ngoài khoảng tiêu cự.
C. Tại tiêu điểm.
D. Rất xa thấu kính.
Câu 10. Trong các thơng tin dưới đây, thơng tin nào là phù hợp với thấu kính phân kì?
A. Ảnh ln nhỏ hơn vật.
W: www.hoc247.net
.
F: www.facebook.com/hoc247.net
B. Ảnh luôn bằng vật.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Ảnh luôn lớn hơn vật.
D. Ảnh có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật.
Câu 11. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn nằm
A. xa hơn vật so với thấu kính.
B. phía sau thấu kính so với vật.
C. trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
D. ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 12. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo?
A. Mọi vị trí trước thấu kính.
B. Trong khoảng tiêu cự.
C. Tại tiêu điểm.
D. Ngoài khoảng tiêu cự.
Câu 13. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính hội tụ bằng một chất
A. trong mờ và rất cứng.
B. trong suốt và rất cứng.
C. trong mờ và mềm.
D. trong suốt và mềm.
Câu 14. Thể thuỷ tinh của mắt dễ dàng phồng lên hoặc dẹt xuống làm cho tiêu cự của nó
A. khơng thay đổi.
B. thay đổi.
C. tăng lên.
D. giảm xuống.
Câu 15. Kính lúp được đặc trưng bởi số bội giác, liên hệ với tiêu cự bằng công thức
A. G
25
B. G
.
f
f
.
C.
25
f
G
D. G 25. f .
.
25
II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm)
Bài 1 (3,00 điểm)
1. Khi nào thì dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều? (0,50 điểm)
2. So sánh góc khúc xạ với góc tới ở hai trường hợp:
- Khi tia sáng truyền từ nước vào khơng khí (0,50 điểm)
- Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước? (0,50 điểm)
3. Nêu đặc điểm của mắt lão và cách khắc phục tật mắt lão. (1,50 điểm)
Bài 2 (2,00 điểm)
Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính Δ của một thấu kính phân kỳ, A nằm trên trục chính, cách
thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm.
1. Nêu cách vẽ và vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.
2. Ảnh A’B’ cách thấu kính bao nhiêu cm?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
I. Trắc nghiệm (5,00đ). Mỗi câu đúng được 1/3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
A
B
D
A
D
C
B
D
A
C
A
D
B
A
II. Tự luận (5,00đ)
Bài 1 (3,00đ)
1. Dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
dây đang tăng mà chuyển sang giảm, hoặc ngược lại đang làm giảm mà chuyển sang tăng.
điểm)
(0,50
2.
- Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. (0,50 điểm)
- Khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới. (0,50 điểm)
3.
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận ở xa mắt hơn bình
thường.
(0,75 điểm)
- Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão là một thấu kính hội tụ thích hợp để nhìn rõ các vật ở gần như
bình thường.
(0,75 điểm)
Bài 2. (2,00đ)
1.
- Vẽ hình đúng
(0,75 điểm)
- Nêu được cách vẽ
(0,75 điểm)
2.
- Tính được OA’ =
20
cm
3
∆OA’B’ ~ ∆OAB
∆A’B’F ~ ∆OIF
(0,50 điểm)
OA' A' B '
OA
AB
A' B ' A' F
OI
OF
(1)
(2)
Mà: OI = AB ; A’F = OF - OA’ nên:
OA' OF OA'
OA
OF
(3)
Từ (1) và (3) :
OA' 10 OA'
20
OA' OF OA'
OA'
( cm )
OA
20
10
OF
3
Vậy A’B’ ảnh cách thấu kính
20
(cm)
3
(Chú ý: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó. Nếu thiếu hoặc
sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho tồn bài)
* Cách tính điểm:
- Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng là 1/3 điểm
- Điểm trắc nghiệm được tính bằng tổng số câu đúng x 1/3 điểm, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Ví dụ:
+ Nếu có 2 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 2 x 1/3 = 2/3 = 0,67đ
+ Nếu có 4 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 4 x 1/3 = 4/3 = 1,33đ
- Điểm toàn bài: Điểm toàn bài được tính bằng tổng số điểm trắc nghiệm khách quan và tự luận, làm
tròn đến 1 chữ số thập phân sau khi đã tính tổng số điểm. Ví dụ:
+ Bài làm của HS có 8 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm toàn bài
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
bằng: 8 x 1/3 + 3,25 ≈ 2,67 + 3,25 = 5,92 = 5,9đ
+ Bài làm của HS có 10 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm tồn
bài bằng: 10 x 1/3 + 3,25 ≈ 3,33 + 3,25 = 6,58 = 6,6đ
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18