Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Tuệ Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.43 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT TUỆ TĨNH

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho dãy các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo
dung dịch bazơ là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 2: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau :
(a) 1s22s22p63s1
(b) 1s22s22p3
(c) 1s22s22p63s23p6
(d) 1s22s22p63s23p63d64s2
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là
A. heroin.
B. protein.
C. nicotin.
D. cocain.
3+


2+
Câu 4: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Mg.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
Câu 5: Tính chất vật lí của kim loại khơng do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện.
B. Tính dẫn nhiệt.
C. Khối lượng riêng. D. Ánh kim.
Câu 6: Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho tồn bộ X tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 18,0.
B. 22,4.
C. 15,6.
D. 24,2.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al + 4HNO3 
 Al(NO3)3 + NO + 2H2O
o

t
B. 4Al + 3O2 
 2Al2O3

C. 2Al + 2NaOH + 2H2O 
 2NaAlO2 + 3H2
to


D. 2Al + Fe2O3  2Fe + Al2O3
Câu 8: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc)
thốt ra là
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 9: Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):
A. 80
B. 75
C. 60
D. 90
Câu 10: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe2O3.
Câu 11: Cho m gam Cr tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 7,8.
C. 15,6.
D. 5,2.
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3  X  Y  Al .
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3
B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al(OH)3 và NaAlO2
D. NaAlO2 và Al(OH)3
Câu 13: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Câu 14: Cho một lượng hỗn hợp Na, K và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc).
Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hịa dung dịch A là
A. 0,3 lít
B. 0,2 lít
C. 0,4 lít
D. 0,5 lít
Câu 15: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá trị của m là
A. 8,75.
B. 7,80.
C. 9,75.
D. 6,50.
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch
thu được có chất tan là

A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 và Ag
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 17: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?
A. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5.
B. Fe2+ (Z = 26) [Ar] 3d54s1.
C. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1.
D. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1.
Câu 18: Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã
tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 19: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
D. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
Câu 20: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 21: Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là
A. CO2.
B. NO.
C. SO2.
D. H2S.

Câu 22: Cặp kim loại nào sau đây b n trong khơng khí và nước do có màng o it bảo vệ
A. Mn và Cr.
B. Fe và Al.
C. Fe và Cr.
D. Al và Cr.
Câu 23: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 24: Trong phương pháp thuỷ luyện, để đi u chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử ?
A. K
B. Zn
C. Ca
D. Ag
Câu 25: Dãy gồm các kim loại được đi u chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hợp chất của chúng là

A. Na, Ca, Zn.
B. Na, Cu, Al.
C. Na, Ca, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 26: Dãy gồm các o it đ u bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. Fe3O4, SnO, CaO. C. FeO, MgO, CuO. D. PbO, K2O, SnO.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 28: Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân
biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2O
D. Ba(OH)2.
Câu 29: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78
gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 00 ). Giá trị m là
A. 27,0 gam.
B. 40,5 gam.
C. 54,0 gam.
D. 13,5 gam

Câu 30: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3.
B. Na2SO4, KOH.
C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 31: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al2O3, Al, Mg.
B. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
C. Al, ZnO, FeO.
D. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
Câu 32: Để nhận biết ion NH 4 người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:
A. Ag+.

B. OH-

C. SO 24  .

D. H+.

Câu 33: Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.
A. Chỉ có Fe2O3
B. Chỉ có FeO
C. Chỉ có Fe3O4
D. FeO và Fe3O4
Câu 34: Nguyên tắc đi u chế kim loại là
A. Oxi hóa kim loại.
B. Khử kim loại.
C. Khử ion kim loại.
D. Oxi hóa ion kim loại.

Câu 35: Chất nào sau đây có thể làm m m nước cứng toàn phần?
A. Na2CO3
B. NaOH.
C. Ca(OH)2
D. HCl.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và
còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thốt ra. Thành phần
chất tan trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
Câu 37: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IA.
B. IVA.
C. IIA.
D. IIIA.
Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. màu vàng sang màu da cam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. không màu sang màu da cam.

D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 39: Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích câu tục ngữ ‘ nước chảy đá mòn’?
t
A. CaSO4.2H2O 
CaSO4.H2O + H2O.

B. CaCO3 + CO2 + H2O

C. Ca(HCO3)2

t
D. CaCO3 
CaO + CO2.

0

CaCO3 + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2

0

Câu 40: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.


D. Cr(OH)2.

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong phương pháp thuỷ luyện, để đi u chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?
A. Ca
B. Zn
C. Ag
D. K
Câu 2: Dãy gồm các kim loại được đi u chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy
hợp chất của chúng là
A. Na, Cu, Al.
B. Fe, Ca, Al.
C. Na, Ca, Zn.
D. Na, Ca, Al.
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và
cịn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thấy có khí thốt ra. Thành phần
chất tan trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
Câu 4: Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):
A. 60
B. 80
C. 75
D. 90
Câu 5: Cặp kim loại nào sau đây b n trong khơng khí và nước do có màng o it bảo vệ

A. Mn và Cr.
B. Fe và Al.
C. Fe và Cr.
D. Al và Cr.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe2O3.
Câu 7: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc)
thốt ra là
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 8: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Câu 9: Để nhận biết ion NH 4 người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:
A. OH-

B. SO 24  .

C. H+.

D. Ag+.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3  X  Y  Al .

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al(OH)3 và Al2O3
B. Al2O3 và Al(OH)3
C. Al(OH)3 và NaAlO2
D. NaAlO2 và Al(OH)3
Câu 11: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 12: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá trị của m là
A. 8,75.
B. 7,80.
C. 9,75.
D. 6,50.
Câu 13: Cho một lượng hỗn hợp Na, K và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc).

Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là
A. 0,3 lít
B. 0,4 lít
C. 0,2 lít
D. 0,5 lít
Câu 14: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)2.
C. Cr(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al + 4HNO3 
 Al(NO3)3 + NO + 2H2O
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 
 2NaAlO2 + 3H2
o

t
C. 4Al + 3O2 
 2Al2O3
o

t
D. 2Al + Fe2O3 
 2Fe + Al2O3
Câu 16: Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích câu tục ngữ ‘ nước chảy đá mòn’?
t
A. CaSO4.2H2O 
CaSO4.H2O + H2O.


B. CaCO3 + CO2 + H2O

C. Ca(HCO3)2

t
D. CaCO3 
CaO + CO2.

0

CaCO3 + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2

0

Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 18: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
B. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
Câu 19: Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là
A. CO2.
B. NO.
C. SO2.

D. H2S.
Câu 20: Dãy gồm các o it đ u bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. Fe3O4, SnO, CaO. C. FeO, MgO, CuO. D. PbO, K2O, SnO.
Câu 21: Tính chất vật lí của kim loại khơng do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện.
B. Tính dẫn nhiệt.
C. Khối lượng riêng. D. Ánh kim.
Câu 22: Nguyên tắc đi u chế kim loại là
A. Oxi hóa kim loại.
B. Oxi hóa ion kim loại.
C. Khử ion kim loại.
D. Khử kim loại.
Câu 23: Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 22,4.
B. 18,0.
C. 24,2.
D. 15,6.
Câu 24: Cho dãy các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch bazơ là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 25: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78
gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 00 ). Giá trị m là
A. 13,5 gam
B. 54,0 gam.
C. 27,0 gam.
D. 40,5 gam.
Câu 26: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau :
(a) 1s22s22p63s1
(b) 1s22s22p3
(c) 1s22s22p63s23p6
(d) 1s22s22p63s23p63d64s2
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 27: Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân
biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2O
D. Ba(OH)2.
3+

2+
Câu 28: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ag.
D. kim loại Mg.
Câu 29: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3.
B. Na2SO4, KOH.
C. NaOH, HCl.

D. NaCl, H2SO4.

Câu 30: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al2O3, Al, Mg.
B. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
C. Al, ZnO, FeO.
D. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
Câu 31: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?
A. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5.
B. Fe2+ (Z = 26) [Ar] 3d54s1.
C. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1.
D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1.
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch
thu được có chất tan là
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 và Ag
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

Câu 33: Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã
tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 34: Chất nào sau đây có thể làm m m nước cứng toàn phần?
A. Na2CO3
B. NaOH.
C. Ca(OH)2
D. HCl.
Câu 35: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là
A. protein.
B. heroin.
C. nicotin.
D. cocain.
Câu 36: Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.
A. Chỉ có Fe2O3
B. Chỉ có Fe3O4
C. Chỉ có FeO
D. FeO và Fe3O4
Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. khơng màu sang màu vàng.
B. màu vàng sang màu da cam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. không màu sang màu da cam.

D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 38: Cho m gam Cr tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 10,4.
C. 15,6.
D. 5,2.
Câu 39: Trong bảng tuần hồn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IA.
B. IVA.
C. IIA.
D. IIIA.
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 5
B. 2
C. 4


D. 3

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 2: Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân
biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2O
D. Ba(OH)2.
Câu 3: Cặp kim loại nào sau đây b n trong khơng khí và nước do có màng o it bảo vệ
A. Mn và Cr.
B. Fe và Al.
C. Fe và Cr.
D. Al và Cr.
Câu 4: Nguyên tắc đi u chế kim loại là
A. Oxi hóa ion kim loại.
B. Oxi hóa kim loại.
C. Khử kim loại.
D. Khử ion kim loại.
Câu 5: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là
A. heroin.
B. nicotin.
C. cocain.
D. protein.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3  X  Y  Al .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3
B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al(OH)3 và NaAlO2
D. Al2O3 và Al(OH)3
Câu 7: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
B. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
C. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
D. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
Câu 8: Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là
A. NO.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2S.
Câu 9: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ
mạnh?
A. Al2O3, Al, Mg.
B. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
C. Al, ZnO, FeO.
D. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 11: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá trị của m là
A. 8,75.
B. 7,80.
C. 9,75.
D. 6,50.
Câu 12: Trong phương pháp thuỷ luyện, để đi u chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử ?
A. Zn
B. K
C. Ca
D. Ag
Câu 13: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 14: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?
A. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1.
B. Fe2+ (Z = 26) [Ar] 3d54s1.
C. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1.

D. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5.
Câu 15: Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích câu tục ngữ ‘ nước chảy đá mịn’?
t
A. CaSO4.2H2O 
CaSO4.H2O + H2O.

B. CaCO3 + CO2 + H2O

C. Ca(HCO3)2

t
D. CaCO3 
CaO + CO2.

0

CaCO3 + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2

0

Câu 16: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 17: Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã
tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít.

B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 18: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg.
B. kim loại Ba.
C. kim loại Cu.
D. kim loại Ag.
Câu 19: Dãy gồm các o it đ u bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. Fe3O4, SnO, CaO. C. FeO, MgO, CuO. D. PbO, K2O, SnO.
Câu 20: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78
gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 00 ). Giá trị m là
A. 40,5 gam.
B. 27,0 gam.
C. 13,5 gam
D. 54,0 gam.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
to

A. 2Al + Fe2O3  2Fe + Al2O3
to

B. 4Al + 3O2  2Al2O3
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O 
 2NaAlO2 + 3H2
D. Al + 4HNO3 
 Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 22: Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị

của m là
A. 22,4.
B. 18,0.
C. 24,2.
D. 15,6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. khơng màu sang màu vàng.
B. màu vàng sang màu da cam.
C. không màu sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch
thu được có chất tan là
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 và Ag
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIIA.
B. IA.

C. IVA.
D. IIA.
Câu 26: Dãy gồm các kim loại được đi u chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy
hợp chất của chúng là
A. Na, Ca, Zn.
B. Na, Ca, Al.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và
cịn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thấy có khí thốt ra. Thành phần
chất tan trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Câu 29: Cho dãy các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo
dung dịch bazơ là
A. 2.
B. 1.

C. 3.
D. 4.
Câu 30: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau :
(a) 1s22s22p63s1
(b) 1s22s22p3
(c) 1s22s22p63s23p6
(d) 1s22s22p63s23p63d64s2
Có bao nhiêu cấu hình electron là của ngun tử kim loại ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.

Câu 31: Để nhận biết ion NH 4 người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:
A. H+.

B. Ag+.

C. OH-

D. SO 24  .

Câu 32: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở
đktc) thốt ra là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 33: Chất nào sau đây có thể làm m m nước cứng toàn phần?

A. Na2CO3
B. NaOH.
C. Ca(OH)2
D. HCl.
Câu 34: Cho một lượng hỗn hợp Na, K và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hịa dung dịch A là
A. 0,2 lít
B. 0,5 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
Câu 35: Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.
A. Chỉ có Fe2O3
B. Chỉ có Fe3O4
C. Chỉ có FeO
D. FeO và Fe3O4
Câu 36: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4.
B. NaOH, HCl.
C. Na2SO4, KOH.

D. KCl, NaNO3.
Câu 37: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al2O3.
B. Cr(OH)3.
C. Cr(OH)2.
D. Cr2O3.
Câu 38: Tính chất vật lí của kim loại khơng do các electron tự do quyết định là
A. Ánh kim.
B. Khối lượng riêng. C. Tính dẫn điện.
D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 39: Cho m gam Cr tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 10,4.
C. 15,6.
D. 5,2.
Câu 40: Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất
khử CuO thành Cu là(%):
A. 80
B. 60
C. 90
D. 75
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với :
A. KOH.
B. CO2 .
C. H2 .
D. H2O.
Câu 2: Cho m(g) glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 43,2g Ag. Giá trị
m là: (Biết hiệu suất đạt 80% )
A. 45g.

B. 18g.
C. 22,5g.
D. 30g.
Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,4
B. 6,4
C. 4,4
D. 5,6
Câu 4: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra sản phẩm có màu tím là :
A. Protein.
B. Tinh bột.
C. Anđehit a etic.
D. Xenlulozơ.
Câu 5: Cho các chất: Etyla etat, anilin, alanin, glucozơ, a it a etic. Số chất vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là: (đi u kiện có đủ)
A. 3
B. 5.
C. 4
D. 2.
Câu 6: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
phân tử C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 ứng với công thức phân tử của C4H11N là:
A. 3.
B. 7.
C. 8.

D. 4.
Câu 8: Chất làm q tím hóa xanh:
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. C6H5NH2.
C. C2H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
2+
Câu 9: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là:
A. Al.
B. Ca.
C. Mg.
D. K.
Câu 10: Propyl fomat được đi u chế từ :
A. axit axetic và ancol propylic
B. axit fomic và ancol metylic
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. axit propionic và ancol metylic

D. axit fomic và ancol propylic


Câu 11: CH3NHC2H5 có tên gọi là:
A. Đimêtylamin.
B. Điêtylamin.

C. Êtylmêtylamin.

D. Mêtylêtylamin.

Câu 12: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 13: 1 mol  - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có 28,287% Clo (theo
khối lượng). X có CTCT là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
D. CH3-CH(NH2)–COOH
Câu 14: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,2g
B. 3,28g
C. 8,56g
D. 10,4g
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: glyxin, mêtylamin, axit glutamic
(HOOC-CH(NH2)CH2CH2-COOH) người ta dùng một thuốc thử là:
A. Quỳ tím

B. Phenolphtalein.
C. AgNO3 / NH3
D. NaOH
Câu 16: C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH đ u có khả năng phản ứng với:
A. KOH
B. NaCl
C. HCl
D. NaOH
Câu 17: Cho dãy các chất: glucozơ, enlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, andehyta etic, etylfomat.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Cu + AgNO3.
Câu 19: Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. M là:
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Al.
Câu
20: Cho các chất: C6H5NH2 (X1), CH3NH2 (X2), H2NCH2COOH (X3),
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4) , H2NCH2CH(NH2)COOH (X5), C2H5NH2 (X6) .
Dãy gồm các chất làm q tím chuyển sang màu xanh là:
A. X3 ,X4 ,X6 .
B. X2 , X3 , X5.

C. X1, X2, X3 .
D. X2 , X5 , X6 .
Câu 21: Cho dãy các chất: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, CH2=CH2,
CH2=CH-Cl. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 22: Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh
kim được gây nên chủ yếu bởi:
A. proton.
B. electron tự do.
C. cả proton và electron.
D. nơtron.
Câu 23: Saccarozơ và glucozơ đ u có thể đồng thời:
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
C. phản ứng với dung dịch NaCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 24: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo
rét?
A. Tơ lapsan
B. Tơ capron
C. Tơ nitron
D. Tơnilon-6,6
Câu 25: Cặp chất thuộc loại monosaccarit là:
A. Fructozơ, Glucozơ.
B. Fructozơ, Saccarozơ.
C. Tinh bột, Xenlulozơ.
D. Glucozơ, Tinh bột.
Câu 26: Chất có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng là:
A. Anilin.
B. Axit aminoaxetic. C. Metylamin.
D. Alanin.
Câu 27: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:
A. HOOC – [CH2]6 – COOH và H2N – [CH2]4 – NH2.
B. HOOC – [CH2]4 – COOH và H2N – [CH2]6 – NH2.
C. HOOC – [CH2]4 – COOH và H2N – [CH2]4 – NH2.
D. HOOC – [CH2]6 – COOH và H2N – [CH2]6 – NH2.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH. X là:
A. C2H5NH2 .
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COONa.
D. CH3NH2 .
Câu 29: Cho dung dịch chứa H2NCH2COOH tác dụng đủ với 150ml dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung
dịch được m(g) muối. Giá trị m ?
A. 23,45g.
B. 26,45g.

C. 22,45g.
D. 33,45g.
Câu 30: Etylacrylat có công thức là:
A. CH2=CHCOOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 31: Thủy phân hịan tịan 62,5g dd saccarozơ 7,
trong mơi trường axit (vừa đủ) ta thu được dd
M. Cho AgNO3/NH3 vào dd M và đun nhẹ, lượng Ag thu được là:
A. 6,75g
B. 13,5g
C. 6,25g
D. 8,0g
Câu 32: Magiê được đi u chế bằng cách:
A. Cho Na vào dung dịch MgSO4.
B. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2.
D. Điện phân nóng chảy MgCl2.
Câu 33: Lên men 1 tấn tinh bột (chứa 25% tạp chất trơ) thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình là
80 %. Khối lượng ancol thu được là:
A. 340,7 kg.
B. 272,6 kg.
C. 681,5 kg
D. 545,2 kg .
Câu 34: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhi u nhóm hydro yl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với:
A. H2/Ni,t0.
B. Kim loại Na.
0

C. Cu(OH)2/t thường
D. AgNO3/NH3,t0.
Câu 35: Dãy hợp chất nào sau đây thuộc loại tơ hóa học?
A. tơ nhện, tơ visco, tơ nilon
B. tơ visco, tơ nilon-6, tơ tằm
C. tơ a etat, tơ nitron , tơ nilon-6,6
D. len lông cừu, tơ a etat, tơ nitron
Câu 36: Một tấm kim loại Cu bị bám một lớp Fe ở b mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên b
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mặt bằng một lượng dư dung dịch nào sau đây:
A. CuSO4
B. ZnSO4
C. FeCl3
D. FeSO4
Câu 37: Cho các chất :CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, (C2H5)3N, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.
Số amin bậc 2 là :
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 16,8 lít CO2 (đktc), 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25g
H2O. Công thức phân tử X :
A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Câu 39: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đ u có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. CTCT của X1, X2
lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. CH3-COOH, H-COO-CH3.
C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
D. H-COO-CH3, CH3-COOH.
Câu 40: Nguyên tắc chung để đi u chế kim loại là:
A. khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. cho ion kim loại tác dụng với bazơ.
C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
D. cho ion kim loại tác dụng với axit.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hịa tan hịan tồn 10 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 4,48 lít H2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 12,1
B. 22,4
C. 42,2
D. 24,2
Câu 2: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy
có 3,36 lít khí thốt ra (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 14,9
B. 12,49
C. 21, 94

D. 7,46
Câu 3: Cho 2,97 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ khối hơi
đối với CH4 là 2,3125. Tính số mol của từng khí?
A. 0,03 và 0,03
B. 0,02 và 0,04
C. 0,01 và 0,05
D. 0,025 và
0,035
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 4,32 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 5,376 lít
H2(đktc). Kim loại M là:
A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg
Câu 5: Lấy m gam kim loại M hoà tan hết trong dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít H2(đktc). Nếu 2m
gam M tan trong dung dịch HCl dư, thể tích H2(đktc) sẽ là:
A. V lít.
B. 2V lít.
C. 0,5V lít.
D. 1,5V lít.
Câu 6: Cho 12,32 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 7.392lít hỗn hợp khí X gồm
NO và NO2, có tỉ khối so với H2 là 19. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mn
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng khối lượng
dung dịch tăng 7 gam. khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 61,53%.
B. 69,23%.

C. 30,77%.
D. 38,47%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Chia m gam hỗn hợp Al, Fe làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan trong dung dịch HCl dư được
8,96 lít khí H2 (đktc). Phần 2 hồ tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít khí
SO2 (đktc). Tính giá trị m
A. 12.
B. 22.
C. 11
D. 50.
Câu 9: Cho 1,53 gam hỗn hợp kim loại Mg, Fe, Zn tan hết trong dung dịch HCl dư, có 672 ml khí H2
(đktc). Cơ cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:
A. 2,595 gam.
B. 5,24 gam.
C. 5,295 gam.
D. 3,66 gam
Câu 9: Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, được 1,12 lít khí H2
(đktc). Mặt khác 2,5 gam X tác dụng hết với khí clo dư thu được 6,263 gam hỗn hợp muối. Phần trăm
khối lượng Fe trong X là:
A. 14,33 %.

B. 13,44 %.
C. 19,28 %
D. 18,89 %
Câu 10: Hoà tan hết 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 1,68 lít
NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 19,55 gam.
B. 24,2 gam.
C. 18 gam.
D. 30,5 gam.
Câu 11: Cho 4,6 gam Na vào 400 ml dung dịch FeSO4 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 5,6 gam.
B. 18,0 gam.
C. 9,0 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 12: Ngâm thanh Cu khối lượng 8,48 gam trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian cân lại thấy
khối lượng thanh Cu nặng 10 gam. Khối lượng Ag sinh ra là:
A. 0,864 gam.
B. 1,52 gam.
C. 1,08 gam
D. 2,16 gam.
Câu 13: M là một kim loại. Cho 1,56 gam M tác dụng hết với khí Cl2 ,thu được chất rắn có khối lượng
nhi u hơn so với kim loại lúc đầu là 3,195gam. M là :
A. Mg
B. Zn
C. Cr
D. Cu
Câu 14: Đem nung 3,4 gam muối bạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là:
A. 3,4 gam
B. 2,32 gam
C. 3,08 gam

D. 2,16 gam
Câu 15: Hòa tan m gam Al, Mg vào HCl dư cho 6,72 lít khí (đktc). Cho m gam hh Al, Mg trên vào 400
ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,8M, phản ứng xong thì có bao nhiêu gam kết tủa thu được?
A. 43,2 gam
B. 54,8 gam
C. 49,6 gam
D. 63,68 gam
Câu 16: Cho 0,2 mol Zn vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe(NO3)2, 0,1 mol Cu(NO3)2, 0,1 mol AgNO3. Tính
khối lượng kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. 20 gam
B. 18 gam
C. 14 gam
D. 22,4 gam
Câu 17: Cho 8,4 gam kim loại R vào 500ml dd AgNO3 1M, Cu(NO3)2 0,4 mol. Sau phản ứng có 48,6
gam kim loại kết tủa. Xác định kim loại R:
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 18: Cho 11,2 gam Fe vào 400ml dd AgNO3 1,2M. Tính m kết tủa phản ứng kết thúc hoàn toàn.
A. 43,2 gam
B. 51,84 gam
C. 48,6 gam
D. 54,38 gam
Câu 19: Cho 12,58 gam hh bột X gồm Zn, Fe, Cu vào 300ml dd CuSO4 nồng độ 0,8M khuấy đ u cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 12,8 gam kết tủa Y. Hòa tan hồn tồn kết tủa Y trong
dd H2SO4 đặc nóng dư thu được Vlít khí SO2 (đktc). Xác định V
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 4,928 lít

D. 6,72 lít
Câu 20: Cho 2,7 gam Al vào 100ml dd NaOH 1,2 M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch A.
Cho 100ml dd HCl 1,8M vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa .Khối lượng của kết tủa là :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 7,8 gam

B. 6,24 gam

C. 5,72 gam

D. 3,9 gam

Câu 21: Hịa tan hồn toàn 37,6 gam hh X gầm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dd HNO3 lỗng nóng dư thu
được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO thốt ra. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?
A. 1 mol
B. 1,6 mol
C. 1,4 mol
D. 2 mol
Câu 22: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4 và 0,1 mol Al2O3. Sau phản
ứng hoàn toàn, cho tồn bộ lượng chất rắn cịn lại tan hồn tồn trong dd HNO3, đặc nóng dư. Hãy tính

thể tích khí NO2 thốt ra ở đktc?
A. 10,08 lít
B. 12,32 lít
C. 16,8 lít
D. 25,76 lít
Câu 23: Dẫn khí CO qua 6 gam CuO nung nóng thu được 14,08 gam chất rắn X. Cho X vào dd AgNO3
dư thu được m gam kết tủa. Biết phản ứng của Cu với AgNO3 xảy ra hoàn toàn. Xác định m
A. 43,2 gam
B. 25,92 gam
C. 32,32 gam
D. 34, 56 gam
Câu 24: Cho khí H2 dư đi qua một hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu2O; 0,1 mol MgO ở nhiệt độ cao. Chất rắn
sau phản ứng cho vào dung dịch CuSO4 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 19,2gam
B. 36 gam
C. 32 gam
D. 40 gam
Câu 25: Khử hoàn toàn 14,4 gam một oxit kim loại MO bằng khí CO thu được 0,2 mol CO2 và m gam
kim loại.Cho m gam kim loại này vào 400ml dd AgNO3 ,2M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 43,2 gam
B. 51,84 gam
C. 45,36 gam
D. 52,96 gam
Câu 26: Khử hoàn toàn 2,784 gam 1 oxit của kim loại R bằng CO thu được 2,016 gam kim loại R. Vậy
o it đó là:
A. FeO
B. CuO
C. Fe3O4
D. PbO
Câu 27: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được khí CO2 và 9,92 gam hh

Y gồm Cu và Fe. Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong dư thu được 21 gam kết tủa. Cho tồn bộ hh
Y vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc)
A. 4,704 lít
B. 9.184 lít
C. 5,152 lít
D. 8,064 lít
Câu 28: Đện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dịng điện 9,65A. Tính thời gian cần để
điện phân biết dung dịch sau phản ứng có pH=1?
A. 100s
B. 300s
C. 200s
D. 400s
Câu 29: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M(điện cực trơ), với I = 9,65A đến khi catot
bắt đầu thốt khí thì dừng, thời gian đã điện phân là
A. 1000 giây.
B. 1500 giây.
C. 2000 giây.
D. 2500 giây
Câu 30: Điện phân dung dịch chứa 0,01 mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ) với I = 1,93A trong thời gian 50
phút thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được trong suốt q trình là
A. 224 ml.
B. 448 ml.
C. 672 ml.
D. 784 ml.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhi u tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 0, , 2. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất cả
các mơn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đ , ôn tập, sửa bài tập, sửa đ thi
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×