Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Ninh Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NINH GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là
A. Cu, Fe, Cr.
B. Cu, Al, Cr.
C. Ag, Cr, Mg.
D. Fe, Al, Cr.
Câu 2. Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl2 là
A. +1.
B. 0.
C. –1 và +1.
D. –1.
o
Câu 3. Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M.
B. 0,4M.
C. 0,2M.
D. 0,24M.
Câu 4. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là
A. FeSO4 , SO2, H2O.
B. FeSO4 , H2O.
C. Fe2(SO4)3 , H2O.
D. Fe2(SO4)3 , SO2, H2O.


Câu 5. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. chỉ xảy ra theo chiều thuận.
B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
D. không xảy ra nữa.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm oxi và ozơn có tỉ khối đối với H2 là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X là
A. 10%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 20%.
Câu 7. (0.39 điểm) Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (k) + O2 (k)
2NO (k);
H>0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm chất xúc tác vào hệ.
B. thêm khí NO vào hệ.
C. giảm áp suất của hệ.
D. tăng nhiệt độ của hệ.
Câu 8. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi là
A. (n-1)d10ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np4.
D. ns2np3.
Câu 9. Để so sánh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi có thể dùng chất nào sau đây?
A. Hồ tinh bột.
B. H2.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 10. Cho phản ứng sau : Cl2 + 2NaOH loãng → NaCl + NaClO + H2O. Vai trị của Clo trong
phản ứng hóa học trên là

A. Mơi trường.
B. chất khử.
C. chất oxi hố.
D. Vừa oxi hoá vừa khử.
Câu 11. Cho 16g đồng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch chứa
NaOH 0,5M và Ca(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa là
A. 12 gam.
B. 30 gam.
C. 6 gam.
D. 5 gam.
Câu 12. Oleum có cơng thức tổng qt là
A. H2SO4.nSO2.
B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4 đặc.
Câu 13. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là
A. FB. IC. ICâu 14. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. H2SO4.nSO3.
D. Br
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 6.10 mol/(l.s).
B. 8.10 mol/(l.s).
C. 2.10 mol/(l.s).
D. 4.10 mol/(l.s).
Câu 15. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực
A. SO2.
B. O2.
C. H2S.
D. Al2S3.
Câu 16. Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu
A. xanh.
B. đỏ.
C. đen.
D. tím.
Câu 17. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Điện phân dung dịch NaOH.
C. Điện phân nước.

D. Nhiệt phân KMnO4 với xúc tác MnO2.

Câu 18. Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của
phản ứng trên là
A. kích thước hạt KClO3.
C. thêm KClO3.


B. nhiệt độ.
D. chất xúc tác.


 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Câu 19. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 

Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ.
B. thay đổi áp suất của hệ.
C. thêm chất xúc tác Fe.
D. thay đổi nồng độ N2.
Câu 20. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của
oxi trong X là
A. 25.
B. 75.
C. 48.
D. 52.
Câu 21. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k)
(c) 3H2 (k) + N2 (k)

2HI (k).

(b) 2NO2

(k) N2O4 (k).


2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k)

2SO3 (k).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
khơng bị chuyển dịch?
A. (a).
B. (d).
C. (b).
Câu 22. Dãy các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là
A. Cu, ZnO, NaOH.
B. Au, CaCO3, BaSO4. C. Ag, CuO, Fe(OH)2.
Ba(OH)2.
Câu 23. Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường
A. Cu.
B. Hg.
C. Zn.
Câu 24. Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau
t
a) Cu + 2H2SO4đặc 
CuSO4 + SO2 + 2H2O
0

D. (c).
D. Mg, ZnO,

D. Fe.

t
b) S + O2 

SO2
0

t
t
c) 4FeS2 + 11O2 
2Fe2O3 + 8SO2
d) Na2SO3 + H2SO4 
Na2SO4 + H2O + SO2
Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là
A. b và c.
B. a và b.
C. a và d.
D. c và d.
Câu 25. Đốt cháy hết 23,6g hỗn hợp Mg, Fe,Zn trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo
0

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

0

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là
A. 52,0 gam.
B. 37,8 gam.
C. 65,0 gam.
D. 50,8 gam.
Câu 26. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng
250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch
A. HF.
B. HI.
C. HBr.
D. HCl.
Câu 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
Câu 28. Cho 13 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,4 gam.
B. 4,4 gam.
C. 6,4 gam.
D. 5,6 gam.
0

t
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng
Câu 29. Cho phản ứng: KMnO4 + HCl đặc 
là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là
A. 10.
B. 8.

C. 5.
D. 16.
Câu 30. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2
A. Dung dịch nước Br2.
B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 31. Phương trình phản ứng sai là
A. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2.
B. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O.
C. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O.
D. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu 32. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. clo.
B. brom.
C. iot.

D. flo.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

9

C

17


D

25

A

2

C

10

D

18

C

26

D

3

D

11

C


19

C

27

C

4

D

12

D

20

D

28

A

5

B

13


B

21

A

29

A

ĐỀ SỐ 2
6
B
14
C
22
D
30
A
Cho phản
Câu 1.
7
D
15
B
23
B
31
A

ứng sau :
Cl2 +
8
C
16
A
24
A
32
C
2NaOH
loãng →
NaCl + NaClO + H2O. Vai trị của Clo trong phản ứng hóa học trên là
A. Mơi trường.
B. chất oxi hố.
C. Vừa oxi hố vừa khử.
D. chất khử.
Câu 2. Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,4M.
B. 0,24M.
C. 0,48M.
D. 0,2M.
Câu 3. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là
A. ns2np5.
B. (n-1)d10ns2np4.
C. ns2np4.
D. ns2np3.
Câu 4. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 cịn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 2.10 mol/(l.s).
B. 8.10 mol/(l.s).
C. 6.10 mol/(l.s).
D. 4.10 mol/(l.s).
Câu 5. Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau
t
a) Cu + 2H2SO4đặc 
CuSO4 + SO2 + 2H2O
0

t
b) S + O2 
SO2
0

t
t
c) 4FeS2 + 11O2 

2Fe2O3 + 8SO2
d) Na2SO3 + H2SO4 
Na2SO4 + H2O + SO2
Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là
A. c và d.
B. a và b.
C. a và d.
D. b và c.
Câu 6. Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu
0

0

A. tím.
B. xanh.
C. đỏ.
Câu 7. Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường
A. Cu.
B. Fe.
C. Hg.

D. đen.
D. Zn.

Câu 8. Oleum có cơng thức tổng qt là
A. H2SO4.nH2O.
B. H2SO4.nSO2.
C. H2SO4 đặc.
D. H2SO4.nSO3.
Câu 9. Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl2 là

A. 0.
B. –1.
C. –1 và +1.
D. +1.
Câu 10. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch nước Br2.
D. Dung dịch
Ba(OH)2.
Câu 11. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của
oxi trong X là
A. 75.
B. 48.
C. 52.
D. 25.
Câu 12. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là
A. Fe2(SO4)3 , SO2, H2O.
B. Fe2(SO4)3 , H2O.
C. FeSO4 , H2O.
D. FeSO4 , SO2, H2O.
Câu 13. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là
A. IB. FC. BrD. ICâu 14. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Nhiệt phân KMnO4 với xúc tác MnO2.

C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Điện phân nước.
Câu 15. Phương trình phản ứng sai là
A. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2.
B. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O.
C. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu 16. Kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là
A. Ag, Cr, Mg.
B. Cu, Fe, Cr.
C. Fe, Al, Cr.
D. Cu, Al, Cr.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm oxi và ozơn có tỉ khối đối với H2 là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X

A. 80%.
B. 75%.
C. 20%.
D. 10%.
Câu 18. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực

A. H2S.
B. O2.
C. Al2S3.
D. SO2.
Câu 19. Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của
phản ứng trên là
A. thêm KClO3.
B. nhiệt độ.
C. kích thước hạt KClO3.
D. chất xúc tác.
Câu 20. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. chỉ xảy ra theo chiều thuận.
B. khơng xảy ra nữa.
C. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
D. vẫn tiếp tục xảy ra.
0

t
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng
Câu 21. Cho phản ứng: KMnO4 + HCl đặc 

là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là
A. 5.
B. 16.
C. 10.

D. 8.

Câu 22. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. iot.

B. brom.
C. clo.
D. flo.
Câu 23. Cho 13 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6 gam.
B. 7,4 gam.
C. 6,4 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 24. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k)
(c) 3H2 (k) + N2 (k)

2HI (k).

(b) 2NO2

(k) N2O4 (k).

2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k)

2SO3 (k).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (d).
B. (c).
C. (b).
D. (a).
Câu 25. (0.39 điểm) Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (k) + O2 (k)

2NO (k);
H>0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm khí NO vào hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm chất xúc tác vào hệ.
D. tăng nhiệt độ của hệ.
Câu 26. Đốt cháy hết 23,6g hỗn hợp Mg, Fe,Zn trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo
giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là
A. 52,0 gam.
B. 65,0 gam.
C. 50,8 gam.
D. 37,8 gam.
Câu 27. Dãy các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là
A. Ag, CuO, Fe(OH)2.
B. Au, CaCO3, BaSO4. C. Cu, ZnO, NaOH.
D. Mg, ZnO,
Ba(OH)2.


 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Câu 28. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ.
B. thêm chất xúc tác Fe.
C. thay đổi nồng độ N2.
D. thay đổi áp suất của hệ.
Câu 29. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 30. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng
250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch
A. HI.
B. HF.
C. HBr.
D. HCl.
Câu 31. Cho 16g đồng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch chứa
NaOH 0,5M và Ca(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa là
A. 30 gam.
B. 6 gam.
C. 12 gam.
D. 5 gam.
Câu 32. Để so sánh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cu.

B. Ag.


C. H2.

D. Hồ tinh bột.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

9

C

17

A

25

D

2

B

10

C


18

B

26

A

3

C

11

C

19

A

27

D

4

A

12


A

20

D

28

B

5

D

13

D

21

C

29

C

6

B


14

B

22

A

30

D

7

C

15

A

23

B

31

B

8


D

16

C

24

D

32

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch nước Br2.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
0

t
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng
Câu 3. Cho phản ứng: KMnO4 + HCl đặc 


là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là
A. 5.
B. 8.
C. 16.

D. 10.

Câu 4. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân nước.
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân KMnO4 với xúc tác MnO2.
Câu 5. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là
A. Fe2(SO4)3 , H2O.
B. Fe2(SO4)3 , SO2, H2O.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. FeSO4 , SO2, H2O.

D. FeSO4 , H2O.


Câu 6. Cho phản ứng sau : Cl2 + 2NaOH loãng → NaCl + NaClO + H2O. Vai trị của Clo trong phản
ứng hóa học trên là
A. chất oxi hoá.
B. chất khử.
C. Vừa oxi hoá vừa khử.
D. Môi trường.
Câu 7. (0.39 điểm) Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (k) + O2 (k)
2NO (k);
H>0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm chất xúc tác vào hệ.
B. thêm khí NO vào hệ.
C. tăng nhiệt độ của hệ.
D. giảm áp suất của hệ.
Câu 8. Cho 13 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 7,4 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 9. Phương trình phản ứng sai là
A. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2.
B. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O.
C. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O.
D. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu 10. Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M.
B. 0,24M.
C. 0,2M.

D. 0,4M.
Câu 11. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của
oxi trong X là
A. 75.
B. 52.
C. 25.
D. 48.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm oxi và ozơn có tỉ khối đối với H2 là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X

A. 10%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 20%.
Câu 13. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là
A. IB. FC. BrD. ICâu 14. Oleum có cơng thức tổng qt là
A. H2SO4.nSO3.
B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4 đặc.
D. H2SO4.nSO2.
Câu 15. Khi cho khí clo vào dung dịch KI và KF có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu
A. xanh.
B. tím.
C. đỏ.
D. đen.
Câu 16. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là

A. ns2np3.
B. (n-1)d10ns2np4.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 17. Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl2 là
A. 0.
B. +1.
C. –1 và +1.
D. –1.
Câu 18. Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của
phản ứng trên là
A. nhiệt độ.
W: www.hoc247.net

B. thêm KClO3.

C. kích thước hạt KClO3. D. chất xúc tác.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau
t
a) Cu + 2H2SO4đặc 

CuSO4 + SO2 + 2H2O
0

t
b) S + O2 
SO2
0

t
t
c) 4FeS2 + 11O2 
2Fe2O3 + 8SO2
d) Na2SO3 + H2SO4 
Na2SO4 + H2O + SO2
Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là
A. a và b.
B. a và d.
C. c và d.
D. b và c.
Câu 20. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. iot.
B. brom.
C. clo.
D. flo.
0

0

Câu 21. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k)

(c) 3H2 (k) + N2 (k)

2HI (k).

(b) 2NO2

(k) N2O4 (k).

2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k)

2SO3 (k).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (b).
B. (d).
C. (a).
D. (c).


 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Câu 22. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 

Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi
A. thêm chất xúc tác Fe.
B. thay đổi nhiệt độ.
C. thay đổi áp suất của hệ.
D. thay đổi nồng độ N2.
Câu 23. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

B. chỉ xảy ra theo chiều thuận.
C. vẫn tiếp tục xảy ra.
D. không xảy ra nữa.
Câu 24. Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường
A. Fe.
B. Hg.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 25. Để so sánh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cu.
B. H2.
C. Hồ tinh bột.
D. Ag.
Câu 26. Đốt cháy hết 23,6g hỗn hợp Mg, Fe,Zn trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo
giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là
A. 65,0 gam.
B. 50,8 gam.
C. 52,0 gam.
D. 37,8 gam.
Câu 27. Cho 16g đồng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch chứa
NaOH 0,5M và Ca(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa là
A. 12 gam.
B. 5 gam.
C. 30 gam.
D. 6 gam.
Câu 28. Kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là
A. Ag, Cr, Mg.
B. Cu, Al, Cr.
C. Fe, Al, Cr.
D. Cu, Fe, Cr.

Câu 29. Dãy các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là
A. Au, CaCO3, BaSO4.
B. Ag, CuO, Fe(OH)2.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2.
D. Cu, ZnO, NaOH.
Câu 30. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực
A. SO2.
B. H2S.
C. O2.
D. Al2S3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.10 mol/(l.s).
B. 2.10 mol/(l.s).
C. 6.10 mol/(l.s).
D. 4.10 mol/(l.s).
Câu 32. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng
250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch

A. HCl.
B. HF.
C. HBr.
D. HI.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

9

A

17

C

25

D

2

C

10

B

18


B

26

C

3

D

11

B

19

D

27

D

4

D

12

B


20

A

28

C

5

B

13

A

21

C

29

C

6

C

14


A

22

A

30

C

7

C

15

A

23

C

31

B

8

C


16

C

24

B

32

A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho nguyên tử có Z=16?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p3
Câu 2. Cho ba ngun tử có kí hiệu là
A.
B.
C.
D.

24
12

Mg ,

25

12

26
12

Mg ,

D. 1s22s22p63s23p1

Mg . Phát biểu nào sau đây là sai?

Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton
Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
Đây là 3 đồng vị.

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử là một hệ trung hoà điện.
B. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron.
C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron.
D. Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau.
Câu 4. Nguyên tử
2

2

6

2


29

6

Cu có cấu hình electron là

A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d94s2
C. 1s22s22p63s23p6 3d104s1
Câu 5. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt.

B. 1s22s22p63s23p6 4s13d10.
D. 1s22s22p63s23p6 4s13d9

A. electron.
B. proton và nơtron.
C. proton.
D. electron và proton.
Câu 6. Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào
sau đây?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố f.
C. nguyên tố p.
D. nguyên tố d.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Cho 5 nguyên tử sau :
A. C và E.

35
17 A

;

35
16 B

;

16
8 C

;

17
9 D

B. C và D.

Câu 8. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử

19

9

63,54. Thành phần % về khối lượng của

Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

C. A và B.

D. B và C.

C. 19.

D. 30.

C. 2s

D. 3f .

F là

A. 32.
B. 28.
Câu 9. Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai?
A. 4d.
B. 3d.
Câu 10. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là

17
8 E.


;

Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là

63
29

63
29 Cu

65
29

Cu và

trong CuCl2 là

A. 25,29%.
B. 35,27%.
C. 34,18% .
D. 13,04%.
Câu 11. Cho biết tổng số electron các phân lớp p của nguyên tử X là 11. Hãy tìm số khối của X? Biết
rằng trong hạt nhân của X số nơtron nhiều hơn số proton là 3 hạt.
A. 36.
B. 37.
C. 35.
D. 34.
Câu 12. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là
A. F: 1s22s2 2p5

B. Na: 1s22s2 2p63s1
C. Mg: 1s22s2 2p63s2

D. Ne: 1s22s2 2p6

Câu 13. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg. Biết Mg có 3 đồng vị
lại là

26
12

24
12

Mg ( 79%),

25
12

Mg ( 10%), còn

Mg ?

A. 24,32
B. 24,0
C. 24,4
D. 24,37
Câu 14. Cấu hình eletron lớp ngồi cùng của nguyên tử 17Cl là
A. 3s23p4
B. 3s23p53d03f0

C. 3p5
D. 3s23p53d0
Câu 15. Ngun tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt
nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 dm thì bán kính nguyên tử sẽ là
A. 3000m
B. 1200m
C. 6000m
D. 600m.
Câu 16. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. Lớp N.
B. Lớp K.
C. Lớp L.
D. Lớp M.
Câu 17. Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có
51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X.
A. 122,24
B. 120,38
C. 121,76
D. 121,38
Câu 18. Ai là người phát hiện ra hạt proton?
A. Chatwich.
B. Rutherford.
C. Thompson.
D. Lewis.
2+
Câu 19. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 36. Số electron s của ion X là
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 8.

Câu 20. Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử (Z) là
A. 23.
B. 25.
C. 21.
D. 26.
Câu 21. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây?
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số lớp electron.
D. Số protron.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? Trong nguyên tử
A. electron chuyển động thẳng đều.
B. electron chuyển động hỗn độn.
C. electron chuyển động trịn đều.
D. electron chuyển động hỗn độn có qui luật.
Câu 23. Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 14), Z (Z = 17), T (Z = 20), R (Z
= 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T.
B. X, Y, T.

C. X, T.
D. Y, T, R.
Câu 24. Lớp electron nào có số electron tối đa là 18?
A. N.
B. M.
C. K
D. L.
Câu 25. Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng
A. số nơtron
B. số proton và số nơtron.
C. số khối A
D. số proton
Câu 26. Trong nguyên tử
A. tổng số electron và số nơtron là số khối.
B. số electron bằng số nơtron.
C. điện tích hạt nhân bằng số nơtron.
D. số hiệu nguyên tử trùng với số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 27. Ion có 18 electron và 16 protron, điện tích của ion là
A. 18+.
B. 18-.
C. 2-.
Câu 28. Có các đồng vị

16
17
8 O, 8 O

;

18

8 O

D. 2+.

và 11 H, 12 H. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử H2O có thành

phần đồng vị khác nhau?
A. 18.
B. 12.
C. 9.
D. 6.
Câu 29. Nguyên tử nhơm có bán kính r = 1,43Ao và có khối lượng nguyên tử là 27u. Khối lượng riêng
của nguyên tử nhôm là
A. 3,66 g/cm3.
B. 3,36 g/cm3.
C. 2,70 g/cm3.
D. 3,86 g/cm3
Câu 30. Cho 26Fe, cấu hình electron của ion Fe3+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 3d6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5
Câu 31. Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 32. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó tổng số hạt mang
điện là 70 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
A.


45
35

X

B.

90
35

X

C.

80
35

X

D.

115
35

X

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net


1

B

9

D

17

C

25

D

2

AD

10

C

18

B

26


D

3

B

11

B

19

B

27

C

4

C

12

B

20

A


28

C

5

B

13

A

21

A

29

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


6

C

14

D

22

D

30

D

7

A

15

A

23

C

31


B

8

B

16

B

24

B

32

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó tổng số hạt mang điện
là 70 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
A.

80
35

X

B.


115
35

X

C.

45
35

X

D.

90
35

X

Câu 2. Trong nguyên tử
A.
B.
C.
D.

điện tích hạt nhân bằng số nơtron.
số hiệu nguyên tử trùng với số đơn vị điện tích hạt nhân.
số electron bằng số nơtron.
tổng số electron và số nơtron là số khối.


Câu 3. Nguyên tử

29

Cu có cấu hình electron là

A. 1s22s22p63s23p6 3d104s1
C. 1s22s22p63s23p6 4s13d10.
Câu 4. Cho 5 nguyên tử sau :
A. C và E.

B. 1s22s22p63s23p6 3d94s2
D. 1s22s22p63s23p6 4s13d9
35
17 A

;

35
16 B

;

16
8 C

;

B. C và D.


Câu 5. Có các đồng vị

16
17
8 O, 8 O

phần đồng vị khác nhau?
A. 6.

;

18
8 O

17
9 D

17
8 E.

;

Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

C. A và B.

D. B và C.

và 11 H, 12 H. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử H2O có thành


B. 9.

Câu 6. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử

C. 18.
19
9

D. 12.

F là

A. 30.
B. 19.
C. 32.
D. 28.
Câu 7. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây?
A. Số electron hoá trị.
B. Số lớp electron.
C. Số protron.
D. Số nơtron.
Câu 8. Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử (Z) là
A. 21.
B. 25.
C. 26.
D. 23.
2+
Câu 9. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 36. Số electron s của ion X là
A. 8.
B. 6.

C. 4.
D. 2.
Câu 10. Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 14), Z (Z = 17), T (Z = 20), R (Z
= 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. X, T.
B. Y, T, R.
C. Y, Z, T.
D. X, Y, T.
Câu 11. Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

sau đây?
A. nguyên tố f.

B. nguyên tố p.

Câu 12. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là
63,54. Thành phần % về khối lượng của

C. nguyên tố s.


Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là

63
29

63
29 Cu

D. nguyên tố d.

65
29

Cu và

trong CuCl2 là

A. 25,29%.
B. 13,04%.
C. 34,18% .
Câu 13. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt.
A. electron và proton.
B. proton.
C. proton và nơtron.
D. electron.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? Trong nguyên tử

D. 35,27%.

A. electron chuyển động hỗn độn.

B. electron chuyển động thẳng đều.
C. electron chuyển động hỗn độn có qui luật.
D. electron chuyển động trịn đều.
Câu 15. Ngun tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt
nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 dm thì bán kính nguyên tử sẽ là
A. 3000m
B. 6000m
C. 600m.
D. 1200m
Câu 16. Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai?
A. 4d.
B. 3d.
C. 3f .
D. 2s
Câu 17. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho ngun tử có Z=16?
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p3
Câu 18. Lớp electron nào có số electron tối đa là 18?
A. N.
B. M.
C. K
D. L.
Câu 19. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. Lớp M.
B. Lớp K.
C. Lớp L.
D. Lớp N.
Câu 20. Ai là người phát hiện ra hạt proton?

A. Chatwich.
B. Thompson.
C. Lewis.
D. Rutherford.
Câu 21. Cho 26Fe, cấu hình electron của ion Fe3+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 3d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Câu 22. Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của nguyên tử 17Cl là
A. 3s23p4
B. 3s23p53d0
C. 3p5
D. 3s23p53d03f0
Câu 23. Ion có 18 electron và 16 protron, điện tích của ion là
A. 18-.
B. 18+.
C. 2+.
D. 2-.
Câu 24. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là
A. F: 1s22s2 2p5
B. Mg: 1s22s2 2p63s2
C. Na: 1s22s2 2p63s1

D. Ne: 1s22s2 2p6

Câu 25. Cho biết tổng số electron các phân lớp p của nguyên tử X là 11. Hãy tìm số khối của X? Biết
rằng trong hạt nhân của X số nơtron nhiều hơn số proton là 3 hạt.
A. 36.

B. 37.
C. 35.
D. 34.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26. Cho ba ngun tử có kí hiệu là

24
12

Mg ,

25
12

Mg ,

26
12

Mg . Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton
Câu 27. Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng
A. số khối A
B. số nơtron
C. số proton và số nơtron.
D. số proton
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron.
B. Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau.
C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron.
D. Nguyên tử là một hệ trung hồ điện.
Câu 29. Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 30. Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có
51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X.
A. 120,38
B. 121,38
C. 121,76
D. 122,24
Câu 31. Ngun tử nhơm có bán kính r = 1,43Ao và có khối lượng ngun tử là 27u. Khối lượng riêng
của nguyên tử nhôm là
A. 3,86 g/cm3
B. 3,36 g/cm3.

C. 3,66 g/cm3.
D. 2,70 g/cm3.
Câu 32. Tính ngun tử khối trung bình của Mg. Biết Mg có 3 đồng vị
lại là

26
12

24
12

Mg ( 79%),

25
12

Mg ( 10%), còn

Mg ?

A. 24,4

B. 24,0

C. 24,37

D. 24,32

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5


W: www.hoc247.net

1

A

9

C

17

C

25

B

2

B

10

A

18

B


26

BC

3

A

11

B

19

B

27

D

4

A

12

C

20


D

28

C

5

B

13

C

21

C

29

D

6

D

14

C


22

B

30

C

7

D

15

A

23

D

31

C

8

D

16


C

24

C

32

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15




×