Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Trung Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.52 KB, 15 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT TRUNG DONG

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Mô tả nào dưới đây về tính chât vật lí của nhơm khơng đúng
A. Màu trắng bạc

C. Mềm dễ kéo sợi và dát mỏng

B. Là kim loại nhẹ

D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn kim loại Fe và Cu

Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình eletron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 3s`. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tổ X là
A. 14

B. 13

C. 11

D. 12

Câu 3: Có các hop chat: NaHCOs, NaxCO3, Ca(HCO)2, CaCO3, AlbO3, Al(OH)3, NaAlO;, AICIạ. Số chất
là hợp chat lưỡng tính


A.3

B.4

C.5

D.6

Câu 4: Truong hop nao dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH

dư vào dung dịch AIC].

C. Cho CaCOs vào lượng dư dung dịch HCI.

B. Cho dung dich AICI; du vao dung dich NaOH.

D. Cho khí CO; tới dư vào dung dịch Ca(OH);

Cau 5: C6 cdc chat sau: NaCl, Ca(OH), NaxCO3, HCI. Cap chat nao sau day cé thé 1am mém nuwc ctmg
tam thoi:
A. NaCl va Ca(OH)»

B. Ca(OH); và Na;COa

C. Na2xCO3 va HCl

D. NaCl va HCl

Câu 6: Trong cong nghiép dé san xuat voi (CaO), ngudi ta nung CaCO; theo phuong trinh:


CaCO;
<> CaO+CO;†; AH =-178kj
Đề thu được nhiều CaO ta phải thực hiện biên pháp nào sau đây?
A. Hạ thấp nhiệt độnung
B.Quạt lò để đuổi hết khíCO; C.Tăng nhiệt độnung

D. Cả B vàC đều

đúng
Cau 7: Cho Ca vao dung dich NH,HCO3

thay xuat hién

A. kết tủa trang.
C. kết tủa trắng, sau đó tan dân.
Câu 8: Cho 115,3g hỗn hợp hai muối MgCO;

B. kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên.
D. có khí mùi khai bay lên.
va RCO; vào dung dịch H;SO¿ lỗng thu được 4,48 lít khí

CO> (dktc), chat ran X va dung dich Y chứa 12g muối. Nung X dễn khối lượng không đổi thu được chất

ran Z va 11,2 lit khí CO; (đktc). Khối lượng của Z là
A.92,1g

B. 80,9¢

C. 84,5¢


D. 88,5g

Câu 9: Sục khí COs vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH); 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối
lượng kết tủa theo số mol CO, phan ứng như sau
Gia tri của V là:

A. 280

B. 240

C. 300

350

Câu 10: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lit khi hidro (6 dktc).

Kim loại kiềm là
A. Na.

B. Li.

C. Rb.

D. K.

Câu 11: Trong số cặp các kim loại sau đây, cặp nào có tính chât bền vững trong khơng khí, nước nhờ có
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ?
A. Fe và AI

B. Fe va Cr

C. Al va Cr

D. Mn va Al

Câu 12: Biết Fe có cấu hình eletron: 1s“2s”2p”3s”3p”3d”4s”. Vị trí của ngun tổ Fe trong bảng tuần hồn
là:

A. Ơ 26, chu kì 4, nhóm IIB
B. Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB

C. Ơ 26, chu kì 4, nhóm HA
D. O 26, chu ki 4, nhém VIIA

Câu 13: Cần m tấn quặng manhetit chứa 80% FezOx để có thể luyện được 800 tân gang có hàm lượng Fe
1a 95% . Biét rang trong qua trinh san xuat, lượng Fe hao hụt la 1%. Gia tri m 1a

A. 1325,16.

B. 760.


C. 1060,13.

D. 767,68.

Cau 14: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bên trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.

C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO: đặc.
D. Nhơm và crom đều phản ứng với dung dich HCI theo cing tỉ lệ số mol.
Câu 1ã: Xét cân bằng hóa học: CrzO;” + H;O

==

CrO,” + 2H”

Khi thém dd bazo vào màu của dung dịch biến đổi như thế nào?
A. Màu vàng đậm dần
B. Màu dacam đậm dần
CC. Màu vàng không đổi
đổi

D. Màu da cam khơng

Câu 16: Trong phịng thí nghiệm dé bảo quản dung dịch muối sẵt((II) người ta thường dùng biện pháp
nào sau đây?

A. Đậy kín nắp lọ chứa

B. Khơng cho tiếp xúc với khơng khí
C. Giữ lạnh dung dịch ở nhiệt độ thấp
D. Ngâm vào dung dịch 1 cái đinh sắt
Câu 17: (X) là hợp chất của sắt có phần ứng với HNO; theo phương trình:
X+HNO¿ ——> Muối + HO + NO (X) hà:
A. FeO, Fe304, Fe(OH),
B. FeO, Fe.03, Fe(OH).
C. FeO, Fe;Os, Fe(OH)a.
D.Tât cả đều đúng.
Câu 18: Cho phan tng ion sau: Cr,07* + NO.” + H* > Cr°* + NO; + H;O

Tổng hệ số cân băng của

các 1on và phân tử trước và sau phản ứng là:

A. 45

B. 18

C. 21

D. 31

Cau 19: Nhận định nào sau đây là sai ?

A. Gang và thép đều là hợp kim.

C. Sắt là nguyên tổ phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

B. Crom cịn được dùng để mạ thép.


D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.

Câu 20: Trong phịng thí nghiệm có 3 lọ đựng 3 hỗn hop: Fe + FeO, Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3. Để nhận

biết lọ đựng EeO + FezOs ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dd HCI
B. dd H;SO¿ loãng
C. dd HNO: đặc

D. Cả A và B

Câu 21: Các dụng cụ băng sắt gỉ nhanh trong khơng khí âm chủ u do ngun nhân nào sau đây?

1. Do sắt bị Os của khơng khí oxi hóa
2. Do khơng khí âm chứa các chất khí CO;, SOz,Các chất này kết hợp với hơi nước tạo các axit. Axit này
tác dụng với sắt.
3. Do sắt không nguyên chất (thường là gang hay thép) và xảy ra ăn mòn hóa học

4. Do sắt khơng ngun chất, đồng thời trong khơng khí âm có chứa các khí CO›, SO¿. Khí này kết hợp
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

với hơi nước tạo thành dung dịch axit (dd điện li) và xảy ra ăn mịn điện hóa:


A.4

B.3

C.1va2

D. Tắt cả đều đúng

Câu 22: 12g hỗn hợp X gồm Mg và AI (có tỉ lệ mol 1:8) tác dụng với dung dịch HNO:

loãng dư, sau

phan ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch tăng 12g. Số mol HNO2: tham gia phản ứng là
A. 0,3250 mol

B. 1.9500 mol

C. 1,6250 mol

D. 1,4625 mol

Câu 23: Trong cơng nghiệp, q trình sản xuất thép từ gang trắng, người ta cho thêm oxi của khơng khí
vao. Vai trị của oxI là:
B. Oxi hóa cacbon
A. Oxi hóa tạp chất
C. Oxi hóa một phần Fe
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 24: m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B (có hóa trị khơng đổi). Chia X thành 2 phần băng


nhau. Phần I tan hết trong dd HCI tạo ra 1,792 lít khí (đktc). Phần 2 nung nóng trong trong khí Os dư thu

được 2,84g hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
A. 2,4¢

B.3,12g

C. 2,2¢

D. 1,8¢

Câu 25: Cho 46,8g¢ hén hợp CuO và Fe:O¿ (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HạSO¿ loãng vừa đủ,
thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm

dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D đến khối lượng không đổi thu được 45g chất răn E.
Giá trị gần nhất của m là
A. 6,6

B. 11,0

C. 8,8

D. 13,2

Câu 26: Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Đề xác định hàm lượng rượu
(cồn etanol) trong máu người lái xe, người ta đo nồng độ cồn bang KzCrzO; trong mơi trường axit. Khi
xác định nồng độ cồn có trong 25g huyết tương trong máu của một người lái xe cần dùng hết 20 ml dung
dịch KzCrzO20,01M (giả thiết rằng trong thí nghiệm chỉ riêng etanol tác dụng với K;Cr;O;). Nồng độ cồn
trong máu người lái xe đó là
A. 0,055%


B. 0,110%

C. 0,220%

D. 0,055% hoac 0,110%

Câu 27: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí N›, NH3, Cl, Hp, Op. Dé xdc dinh lo dung khi NH; va Cl chi
cần dùng thốc thử duy nhất là:
A. Q tím âm

B. dd HCI

C. dd Ca(OH),

D. dd BaCl,

Câu 28: Có 4 dung dịch là: NaOH, H;SO¿, HCI, Na;COz:. Chỉ dùng thêm 1 chat dé nhan biét cdc dung

dịch đó thì chất đó là chất nào?
A. dung dich HNO3.

B. dung dich KOH.

C. dung dich NaCl.

D. dung dịch BaC];

Câu 29: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở đạng dung dịch có chứa các ion Cu”, Fe”,


Mg””, Pb**. Dùng chất nào sau đây đề loại bổ các ion trên?
A. Giấm ăn
B. Nước muối ăn
C. Nước vôi dư

D. Axit nitric

Câu 30: Đốt cháy m(g) Fe bởi oxi thu duoc 5,04g hén hop X g6m FeO, Fe304, Fe.O3 va Fe. Hoa tan

hoan toan X vao dd HNO; thi thu duoc 0,035 mol hén hop khi Y g6m NO va NO). Biét tỉ khối hơi của Y
so với khí hidro là 19. m có giá trị là

A. 3,92¢

B. 3g
1
2
3

W: www.hoc247.net

D
C
B

C. 3,29¢
ĐÁP ÁN ĐÈ
11
12
13


F:www.facebook.com/hoc247.net

D. 11,2
SỐ 1
C
B
A

21
22
23

D
C
D

Y: youtube.com /c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

4

B

14

D


24

B

5

B

15

A

25

C

6

D

16

D

26

D

7


B

17

A

27

A

8

D

18

C

28

D

9

A

19

C


29

C

10

A

20

D

30

A

DE SO 2
Câu 1: Câu hình electron của ion Cr” là:

A. [Ar]3đ'.

B. [Ar]3d*.

C. [Ar]3d°.

D. [Ar]3d”.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.


Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.

B. +2, +3, +6.

Câu 3: Cho phương trình hố học: 2Cr + 3Sn** > 2Cr**+ 3Sn. Cau nao sau day dién tả đúng vai trò của
cac chat ?

A. Cr 1a chất oxi hoá, Sn”” là chất khử
C. Sn”” là chất khử, Crˆ” là chất oxi hoá

B. Cr là chất khử, Sn”” là chất oxi hoá
D. Cr”' là chất khử, Sn”” là chất oxi hoá

Câu 4: Nhỏ từ từ dung dịch H;SO¿ lỗng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.

B. màu da cam sang màu vàng.

Œ. không màu sang màu da cam.

D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 5: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây khơng hợp lí2
A. Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thuỷ tính.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không rỉ, chịu nhiệt.

C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp mang oxit min, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ


thép.
Câu 6: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng: Cr(III) vừa oxI hố, vừa khử; Cr(VI) có tính ox1 hố.
B. CrO, Cr(OH); có tính bazơ; CraOa›, Cr(OH)s có tính lưỡng tính.

C. Cr(OH);, Cr(OH)s có thể bị nhiệt phân.
D.Cr** Cr**c6 tinh trung tính, Cr(OH)x có tính bazơ.
Câu 7:Hồ tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCI lỗng, nóng thu được 448 ml

khí(đkc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:
A.0,065

gam

B.0,520 gam

C. 0,560 gam

D.1,015 gam

Câu 8: Trong các phản ứng hoá học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng?
A.,Fe + 2HCI — FeCl; + H;

B. Fe + CuSOx—> FeSOx + Cu

€. Fe + Cl;-> FeCl›¿

D. Fe + HạO —> FeO + Ho,


Câu 9: Từ quặng Fe;O; có thê điều chế ra sắt băng phương pháp
A. Thuy luyện.

B. Điện phân.

€. Nhiệt luyện.

D.Một phương pháp khác.

Câu 10: Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Clạ dư thu được mị gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

dụng với dd HCI dư thì thù được mạ gam muối. Kết quả tính giá trị của mị và mạ là bao nhiêu?
A. mị=ma=25,4g

B. m¡=25,4g va m2=26,7¢

C. m,;=32,5¢ va m2=24,5¢

D.m¡=32,5g và mạ=25,4g

Câu 11:Hồ tan hoàn toàn một lượng bột Fe vào dung dịch HNO; lỗng, dư thu được hỗn hợp khí gdm


0,015 mol N20 va 0,01 mol NO. Luong Fe da dung là

A. 0,56g

B. 0,84g

C. 2,8¢

D. 1,4¢

Câu12: Sắt nằm ở ơ thứ 26 trong bảng tuần hồn, câu hình electron của ion Fe?”

A. Is” 2s” 2p” 3s” 3p” 3dŸ 4s”
C.Is” 2s” 2p” 3s” 3p” 3d”

B. 1s” 2s” 2p” 3s” 3p” 3d” 4s!
D.1s” 2s” 2p” 3s” 3p° 3d” 4sŸ

Câu 13: Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO¿); , Cu(NO2)z, AgNO¿ , Pb(NO);. Kim loại nào dưới đây tác
dụng được với cả bốn dung dịch muối trên?

A. Zn

B. Fe

C. Cu

D. Pb

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe——X—> FeClạ_—*_

y Fe(OH)z (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai

chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.

B. HCl, Al(OH)s.

C. NaCl, Cu(OH)2.

Cau 15: Cho phản ứng: a Fe + b HNOs——>c

= D. Cl, NaOH.

Fe(NOa)s + d NO +e HO.

Các hệ s6 a,b,c, d,e 1a

những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (c+d+e) băng
A. 3.

B. 6.

C, 4.

D. 5.

Câu 16: Khi để lâu trong khơng khí âm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Šn bị ăn mịn điện hóa.


B.Fe bi ăn mịn điện hóa.

Œ. Fe bị ăn mịn hóa học.

D. Sn bi 4n mon héa hoc.

Câu 17:Khi cho lần lượt các chất sau: AI, Fe, FeO, Fe;Oa vào dung dịch HNOa đặc nguội. Chất có phản

ứng, sản phẩm tạo ra khí bay lên là
A. Al

B. Fe

C, FeO

D. Fe203

Câu 18:Khử hoàn toàn một oxit săt nguyên chất băng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối
lượng chất răn giảm đi 27,58 %. Oxit săt đã dùng là
A. Fe203B. Fe304C. Fe(NO3)3

D. FeO

Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép

B. Gang là hợp chất của Fe — C

C. Gang là hợp kim Fe — C và một số nguyên tổ khác


D. Gang trắng chứa ít C hơn gang

xám
Cau 20: Cho 100 gam hop kim cua Fe, Cr, AI tác dụng với dd NaOH lỗng dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc)
và một phân răn không tan. Lọc lây phan không tan đem hịa tan hết băng dd HCI dư (khơng có khơng

khí) thốt ra 38,8lít khí (đktc).Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là bao nhiêu?
A. 13,66% Al; 82,29%Fe va 4,05%Cr

B. 4,05% Al; 83,66%Fe va 12,29%Cr

C. 4,05% Al; 82,29%Fe va 13,66%Cr

D. 4,05% Al; 13,66%Fe va 82,29%C

Câu 21:Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit 80% FezOx đề có thể sản xuất 800 tân gang có hàm lượng sat
là 95%.Biết trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%

A. 1325,16 tân
W: www.hoc247.net

B.2351,16 tân

C.3512,61tan

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.5213,61 tan
Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là

A. manhetit

B. xiderit

C. hematit

D. pirit

Câu 23: Câu nào đúng trong số các câu sau?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng.

B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiêm 2-5% khối lượng.
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H;, AI...
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C, Si, Mn, S, P...) thành oxit, nhằm giảm
hàm lượng của chúng.
Câu 24:Phản ứng nào dưới đây là không đúng?
A. Fe + CuCl >

FeCl + Cu

C.Fe(NO3). + AgNO3—

B. 3Cu + 2 FeCl; >

Fe(NO3)3 +Ag


D. Fe + 2Fe(NO3)3—

3 CuCl + 2 Fe
3 Fe(NQO3)2

Câu 25: Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hoá hết 0,1 mol FeSO, bang KMnO,
trong H2SO,4?

A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng

B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng

C. Lượng KMnO¿ cần dùng là 0,02 mol

D. Lượng H;SO¿ cần dùng là 0,18 mol.

Câu 26:Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp

Fe, Cu bằng HNO: thu được 5,6 lít (đkc) hỗn hợp khí X

gơm NO và NO; và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và axit dư. Biết tỉ khối của X đối với H; băng

19.Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:
A. 53,33%

B. 46,67%

C. 58,33%


D. 41,67%

Câu 27:Cho hỗn hợp bột g6m 2,7 gam AI và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dich AgNO; 1M. Sau khi cac
phan ứng xảy ra hoàn toàn , thu được m gam chat ran. Gia trị của m là:
A. 59,4

B. 64,8

Œ. 32,4

D. 54,0

Câu 28:Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ông nghiệm đựng dung dịch kaliđicromat,dung dich trong
ống nghiệm:
A. Chuyển từ màu da cam sang mảu vàng

B. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ

C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục

D. Chuyên từ màu vàng sang màu da cam

Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung địch HNOs (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fea(SO¿)a.
(5) Cho Fe vào dung dịch HạSO¿ (lỗng, du).


Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) 2
A. 1

B.4

C. 3

D.2

Cau 30: Cho 2a mol bét Fe vao dung dich chia 5a mol AgNOs, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được dung dịch gồm các chất.
A. Fe(NO3)2 vaFe(NO3)3.

B. Fe(NQO3)3.

C.Fe(NO3)3 va AgNO3.

D. Fe(NO3)2,AgNO3

DE SO 3
0001: Dién phan NaCl nong chay voi dién cuc trơ, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được
A. Na 6 catot, Cl. 6 anot.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Na 6 anot, Clo 6 catot.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

€C. NaOH, H; ở catot, Cl› ở anot.

D. NaClo.

0002: Cho các kim loại: nhơm, sắt, đồng, crom. Kim loại có độ cứng lớn nhất là

A. Crom.

B. Nhôm.

C. Sắt.

D. Đồng

0003: Dãy gồm các ion có tính oxi hố giảm dần là:

A. AI”, Fe”, Cu”, Fe”, Ag”.
C. Fe”, Cu”, Fe”, Ag', AI”.

B. Ag', Fe”, Cu”, Fe”, AI”.
D. AI”, Cu”*, Fe”*, Fe**, Ag’.

0004: Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hố trong mơi
trường được gọi là
A. sự khử kim loại.


B. sự tác dụng của kim loại với nước.

C. su an mon hoa hoc.

D. su 4n mon dién hoa hoc.

0005: Dãy các kim loại đều có thê được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:
A. Ba, Ag, Au.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cr.

D. Mg, Zn, Cu.

0006: Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và
3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là
A. NaCl.

B. CaCh.

C. KCL.

D. MgCh.

0007: Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dich CuCl trong 10 phút. Khối lượng đồng thốt ra ở
catot là m gam. Gía trị gần đúng của m là
A. 40 gam.


B. 0,4 gam.

0008: Cho hén hop X gdm

C. 0,2 gam.

D. 4 gam.

0,09 mol Fe va 0,05 mol Fe(NO3)3 vao 500 ml dung dich HCI

1M kết thúc

phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm duy nhất). Dung dịch Y hòa tan tối đa bao nhiêu
gam Cu
A. 10,24

B. 9,6

C. 4,26

D. 7,84

0009: Thả Fe vào dung dịch CuSOÒx¿, quan sát thây hiện tượng

A. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
B. khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan.
C. dung dịch màu xanh bị mất màu, sắt từ màu xám chuyển sang màu nâu đỏ của Cu.
Ð. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.


0010: Dé bao quan natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.

B. rượu etylc.

C. dầu hỏa.

D. phenol long.

0011: Các nguyên tử nhóm HA co cau hinh electron lớp ngồi cùng là
A. np’.

B. ns”.

C. ns'np'

D. ns'np*

0012: Nước tự nhiên có chứa những 1on nào dưới đây được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời

A. HCO;, Ca**, Mg**

B. CY, SO,4”, HCO;, Ca”

C. Ca’*, Mg”*, SO4”

D. Ca’*, Mg”*,

C. chi.


D. natri.

Cl
0013: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.

B. nhơm.

0014: Có ba chat Fe, Al, Al,O; . C6 thé phan biét ba chat chi bang m6t thudéc thtr 14 chat nao sau day?
A. Dung dich HCI

B. Dung dich HNO;

C. Dung dich KOH

CuSO,
0015: Quá trình nào sau đây, ion Na” không bị khử thành Na?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Dung dich


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Điện phân NaCT] nóng chảy.


B. Điện phân dung dịch NaCÏ trong nước

C. Điện phân NaOH nóng chảy.

ÐD. Điện phân Na;O nóng chảy

0016: Cho 4,05 gam Al tan hét trong dung dich HNO; thu V lít N;O (đke) duy nhất. Giá trị V là

A. 2,52 lit.

B. 3,36 lit.

C. 4,48 lit.

D. 1,26 lit.

0017: Hap thu hoan toan 4,928 lit khi CO» (dktc) vao 100 ml dung dich hỗn hợp chứa Ba(OH); IM và
KOH 1M. Sau phan tmg thu duoc m gam két tủa. Giá tri cua m 1a:
A. 15,76

B. 19,7

C. 11,82

D. 17,73

0018: Hòa tan hồn tồn 2,3 gam Na vào nước, thể tích khí H; (đktc) thoát ra là:
A. 8,96 lit

B. 11,20 lit


C. 1,12 lit

0019: Sat nam 6 6 thứ 26 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của Fe là

A. 122s72p”3s”3p°3d'4s”.
1s72s72p”3s”3p"3d°4sˆ

B. 1s72s72p”3s73p”3d)4s'.

C. 1s”2s72p”3s”3p°3d”,

D. 6,72 lit

D.

0020: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
B. Gang

là hợp chất của Fe — C

C. Gang là hợp kim Fe — C và một số nguyên tố khác
D. Nguyên tắc điều chế gang là khử quặng sắt oxit bẳn than cóc trong lị cao
0021: Các số oxi hoá đặc trưng thường gặp của crom là:
A. +2; +4, +6.

B. +2, +3, +6.

0022: Phan tng : 3FeO


+ IOHNO3



3Fe(NO3)3

C. +1, +2, +4, +6.
+ NO

+ 5H20.

Tổng hệ số cân bằng của chất tham gia phản ứng

A, 13

D. +3, +4, +6.

B. 22

C.9

D. 24

0023: Cho phuong trinh hod hoc: 2Cr + 3Sn** ->2Cr”” + 3Sn. Câu diễn tả đúng vai trò của các chất

A. Cr 1a chat oxi hod, Sn** là chất khử

C. Sn** 1a chat khu, Cr°* 14 chat oxi hoá


B. Cr 1a chat khtr, Sn** là chât oxi hoá

D. Cr** 14 chat khtr, Sn’* 14 chat oxi hoa

0024: Nhúng một thanh Sắt vào dung dịch CuSO¿ ,sau một thời gian lấy thanh sắt ra, sấy khô cân lên
thây khối lượng thanh sắt tăng 1,2 gam. Khối lượng của Cu bám vào thanh sắt là :
A. 9,3 gam

B. 9,4 gam

0025: Cho m gam X ôm

C. 9,5 gam

D. 9,6 gam

Fe, FeO, Fe304, Fe2O3 vao 400 ml 2M, Sau khi phan tng thu duoc 2,24 lít khí

H› đktc và dung dịch Y và 2,8 gam Fe khơng tan. Gía trị của m là
A.27,2

B. 25,2

C. 22,4

D. 30,0

0026: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?
A. Thêm dự NaOH vào dung dịch K;CrzO; thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


B. Thêm dư NaOH vào dung dịch CrCl, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó tan trong dung dịch NaOH dư.
C. Crom tác dụng với dung dich HCI thu duoc mudi Crom (ID
D. Cho Crom vào HNO: đặc nguội thấy có khí màu nâu đỏ bay ra

0027: Để phân biệt CO; và SOs chỉ cần dùng thuốc thứ là
A. dung dịch Ba(OH})¿.

B. CaO.

C. dung dich NaOH.

D. nước brom.

0028: Một dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất là đồng sunfat . Dùng kim loại nào sau đây sẽ loại bỏ
tạp chất
A. Ag.
W: www.hoc247.net

B. Zn.
F:www.facebookcom/hoc247net

€. Fe.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Cu.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0029: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là.

Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.

B. aspirin.

C. cafein.

D. moocphin.

0030: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic.

B. Khi clo.

C. Khi hidroclorua.

D. Khi cacbon

mono oxit.

DE SO 4
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tơ X có 3 lớp electron, có một electron ở lớp ngoài cùng. X
A. Li.

B. Na.

C. Ca.




D. Be.

Câu 2: Chat không tác dụng được với dung dich NaOH là
A. KNO:.

B. NH,Cl.

C. FeCls.

D. HCl.

Câu 3: Điện phân nóng chảy hồn tồn m gam muối clorua của kim loại kiềm thu được 6,24 gam kim
loại ở catot và 1,792 lít khí (đktc) ở anot. Giá trị của m là
A. 9,08.

B. 8,80.

C, 11,92.

D. 9,36.

Câu 4: Hỗn hop X gém hai kim loai kiém A, B (biét Mathu được 104.4 gam dung dịch. Khi hòa tan hoàn toàn 2,3 gam A trong dung dịch H;SO¿ lỗng thì thể
tích khí (đktc) thu được là
A. 1,12.

B. 0,66.

C. 3,68.


D. 2,24.

Câu 5: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCI vào dung dịch chứa b mol Na;CO; đồng thời khuấy đều, thu
được khí X và dung dịch Y. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thây xuất hiện m gam kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa m với a và b là
A. m= 100(2b-a).

B. m = 56(2a-b).

C. m = 100(a-b).

D. m = 197(a+b).

Câu 6: Hợp chất nào của canxi được dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung.

B. Thạch cao khan.

C. Vôi sống.

D. Thạch cao sông.

Câu 7: Trong các phương pháp sau, phương pháp chỉ khử được tính cứng tạm thời của nước là
A. phương pháp hóa học (sử dụng Na;CO+s, NazPO¿).
B. phương pháp nhiệt (đun sôi).
Œ. phương pháp lọc.
D. phương pháp trao đôi ion.
Câu 8: Hỗn hợp X chứa K›;O, NHaCI, NaHCOs

và BaC]; có số mol mỗi chất đều bang nhau. Cho hỗn


hợp X vào nước dư, đun nóng, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Số ion có
trong dung dịch Y là
A.4.

B. 2.

Œ. 5.

D. 3.

Câu 9: Dùng nước và hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các chất rắn (đựng trong 4 lọ riêng
biệt): NazCOa, CaCOs, NazSO¿x, CaSOx.2H¿O?
A. Dung dich NaCl.

B. Dung dịch Ba(OH)›¿.

€. Dung dịch HCI.

D. Dung dịch NaOH.

Cau

10: Cho m gam hén hop BaCO3

va CaCO;

tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được 4.48 lít khí

CO; (đktc). Giá trị của m không thể là

A. 35.
W: www.hoc247.net

B. 19.

C, 24.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 30.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Dung dịch X chứa NH/(x mol), Na” (0,02 mol), HCO; (0,015 mol) và SO7”. Cho dung dich
Ba(OH); dư vào dung dịch X. thu được 0,03 mol kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,055.

B. 0,025.

C. 0,012.

D. 0,02.

Câu 12: Cho 5 gam bét Mg vao dung dich g6m KNO3 va H2SOg, đun nhẹ. Sau phản ứng thu được dung

dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí khơng màu (trong đó có một khí
hóa nâu ngồi khơng khí) và 0,44 gam chất rắn. Biết tỉ khói hơi của B đối với H; là 11,5. Giá trị của m là

A. 36,04.

B. 27,96.

C, 31,08.

D. 29,34.

Câu 13: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. sat.
Câu

B. nhém.

14: Cho lượng du cac dung dich: KOH,

C. natri.

D. canxi.

BaCl., NH3, HCl, NaCl lần lượt tác dụng với dung dịch

Als(SO¿)s. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
A. |.

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.


Câu 15: Cho sơ đồ thùng điện phân AlazOs nóng chảy:
(1)

(2)

(3)

(4)

Phát biểu sai về vị trí trong sơ đồ là:
A, (1): Cực âm bang than chi.

B. (2): Hỗn hợp nóng chảy Al,O3 va Na3AIF¢.

Œ. (4): Cửa tháo nhơm nóng chảy.

D. (3): Nhơm nóng chảy.

Câu 16: Phèn chua không chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Na.

B. Al.

C.S.

D. H.

Cau 17: Cho luéng khi O, du di qua hén hop Ba, Al dét néng, thu duoc chat ran X. Hoa tan chat ran X


vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn E. Sục khí CO; dư vào dung dịch Y thu được kết tủa F. Hoà
tan E, F bằng dung dịch NaOH dư. Tổng số phản ứng xảy ra là
A. 7.

B. 8.

C. 6.

D.5.

Câu 18: Hòa tan 5,4 gam bột AI vào 150 mÏ dung dịch A chứa Fe(NO2)a IM và Cu(NOa); 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất răn. Giá trị của m là
A. 10,95.
Câu

B. 13,20.

€. 13,80.

D. 15,20.

19: Trộn 24 gam Fe 203 voi 9,45 gam Al roi nung ở nhiệt độ cao. Cho hỗn hop thu được tác dụng

với dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 63,3%.

B. 53,3%.

Œ. 80,0%.


D. 68,6%.

Cau 20: Nhỏ từ từ 3V ml dung dich Ba(OH), (dung dich X) vao V ml dung dich Al.(SO,)3 (dung dich Y)
thì phản ứng vừa đủ, thu được kết tủa lớn nhất có khối lượng mị gam. Mặt khác, khi trộn V ml dung dich
X và V ml dung dịch Y, thu được mạ gam kết tủa. Tỉ lệ m;/mạ có giá trị là

A. 1,37.

B. 2,20.

Œ. 3,00.

D. 1,65.

Câu 21: Phản ứng nảo sau đây xảy ra khi làm mêm nước cứng tạm thời ?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. NaxCO3 + CaCl, > CaCO3+ 2NaCl
B. NaxCO3 + Ca(HCO3). > CaCO; + 2NaHCO;
C. Ca(HCO3). + 2HCl > CaCl, + 2CO, + 2HO
D. NaxCO; + Ca(OH), — CaCO; + 2NaOH
Câu 22: Điện phân muối clorua của kim loại kiềm thổ nóng chảy, người ta thu được 0,56 lit khi (dktc) 6
anot và 0,225 gam kim loại ở catot. Kim loại kiềm thổ đó là


A. Be.

B. Mg.

C. Ca.

D. Ba.

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để làm mêm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu ?
A.

Na;COa.

B.

HCI.

C.

Mg(NOa):.

D.

K›sSOi.

Câu 24: Nội dung nào sau đây khơng chính xác khi nói về kim loại kiềm 2
A. các ngun tơ ở nhóm IA đều là kim loại kiềm.
B. cầu hình electron lớp ngồi cùng là ns’.
C. cdc nguyén t6 kim loai kiém đều ở nhóm IA.


D. các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng bào mịn núi đá vơi 2
A. Ca(OH); + 2CO; —> Ca(HCO2a);

B. Ca(HCO3)2 — CaCOx + CO; + HạO

€. CaCOa + CO; + HạO

D. Ca(OH)› + CO

—> Ca(HCOa);

—> CaCOa + HạO

Cau 26: Dung dịch Ca(NO2); không tác dụng với dung dịch nào sau đây ?
A. NaoCO3.

B. K;POu,

Câu 27: Nung 8,1 gam Al với 23,2 gam FezOx

C. NaHCOs3,

D. K›;SƠa,

ở nhiệt độ cao một thời gian thu được hỗn hợp X. Giả sử

chỉ có phản ứng khử oxít sắt thành sắt. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HạSO¿ loãng dư thu được 8,064 lít


H; (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 45%.

B. 75%.

C. 80%.

D. 90%.

Câu 28: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

Á. nước.

B. rượu etylic.

C. dau héa.

D. dam.

Câu 29: Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dich HCI tao ra 5,2¢ mudi
clorua . Kim loại đó là

A. Be

B. Mg

C. Ca

D. Ba


Câu 30: Cho 700 ml dung dich KOH 0,1M vao 100 ml dung dich AICI; 0,2M. Sau phan tmg, khối lượng
kết tủa tạo ra là

A. 0,78¢

B. 1,56¢

DESO5

C. 0,97¢

D. 0,682

Cau 1: Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dich HCl tao ra 5,2 g mudi
clorua. Kim loại đó là

A. Ba

B. Ca

C. Mg

D. Be

Cau 2: Dung dich Ca(NO3)2 khong tac dung voi dung dich nào sau day ?
A. NaHCOs3,

B. K;POi.

Œ, Na;COa.


D. K2SO«.

Cau 3: Nhơm hyđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?
A. cho AlaOs tác dụng với nước

B. cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AIC]a

C. cho du dd HCI vao dung dich natri aluminat

D. cho dư khí COs vào dung dịch natri aluminat

Câu 4: Nội dung nào sau đây khơng chính xác khi nói về kim loại kiềm 2
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. các nguyên tơ ở nhóm IA đều là kim loại kiềm.
B. cầu hình electron lớp ngồi cùng là ns’.
C. cdc ngun t6 kim loai kiém đều ở nhóm IA.

D. các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
Câu 5: Điện phân muối clorua của kim loại kiềm thổ nóng chảy, người ta thu được 0,56 lít khí (đktc) ở

anot và 0,225 gam kim loại ở catot. Kim loại kiềm thổ đó là

A. Ba.

B. Mg.

C. Ca.

D. Be.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây xảy ra khi làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?

A. NaxCO3 + CaCla¿ —> CaCOs; + 2NaCl
B. NazCO3

+ Ca(HCO3)2



CaCO3

+ 2NaHCO3

C. Ca(HCO3). + 2HCl > CaCl, + 2CO, + 2HO
D. NazCO3 + Ca(OH); — CaCO; + 2NaOH
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu ?
A. HCI.

B. NaaCOa.


Œ. Mg(NOa};.

D. KaSOa.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng bào mịn núi đá vơi 2
A. Ca(OH); + 2CO; —
€. CaCOa + CO; + HạO

Ca(HCOa);

B. Ca(HCO3)2 — CaCO; + CO2 + H2O0

—> Ca(HCOa);

Câu 9: Nung 8,1 gam AI với 23,2 gam FezOx

D. Ca(OH)› + CO

—> CaCOa + HạO

ở nhiệt độ cao một thời gian thu được hỗn hợp X. Giả sử

chỉ có phản ứng khử oxít sắt thành sắt. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HạSO¿ lỗng dư thu được 8,064 lít

H; (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 45%.

B. 75%.

C. 80%.


D. 90%.

Câu 10: Dé bao quản natri, người ta phải ngâm natri trong

Á. nước.

B. rượu etylic.

C. dau héa.

D. dam.

Câu 11: Cho 700 ml dung dich KOH 0,IM vào 100 ml dung dich AICI; 0,2M. Sau phan tmg, khéi luong
kết tủa tạo ra là

A.0,78g

B. 1,56 ¢

C. 0,97 g

D. 0,68 g

Câu 12: Cho 5 chat sau: AlO3, NaxCO3, Ca(HCO3)2, KHCOs, Al(OH)3. S6 chat vita tac dụng được với
dung dịch HCI vừa tác dụng được với dd Ba(OH); là

A. 3.

B. 2.


C. 5.

D. 4.

Câu 13: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, AI, Cu tác dụng hết với dd H;SO¿ đặc nóng thu được 94,2 gam
muối. Nếu cho 27 gam hỗn hợp X tác dụng hết với oxi thì thu được bao nhiêu gam oxit ?
A. 38,2

B. 42,2

C. 32,6

D. 49,4

Câu 14: Nung nóng hỗn hợp X gém cac chat sau: Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl dén khéi luong không đổi
thu được hỗn hợp răn Y gồm:
A. CaO, Na;COa, NaCl.

B. CaCQ3, NaxCO3, NaCl.

C. CaO, NaoO, NaCl.

D. CaO, Na;COa, Na.

Câu 15: Câu nào sau đây là không đúng ?

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca", Mg”
B. Đun sơi nước có thể làm mắt tính cứng vĩnh cửu.
C. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

D. Dùng Na;COa( hoặc Na:PO¿ )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Trộn 5,13 ø bột AI với a gam hỗn hợp CuO, FezO; rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời
gian. Chất ran thu duoc đem hoà tan hoàn toàn trong axit HNO; lỗng dư thấy thốt ra hỗn hợp khí NO,
NĐaO theo tỷ lệ mol là 1: 2 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Thể tích của hỗn hợp khí này ở đkfc là
A. 1,792 lít.

B. 1,297 lít.

C. 2,106 lít.

D. 2,016 lít.

Cau 17: Suc khi CO, vao dung dich Ca(OH), 2M thấy xuất hiện 20 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cho dung
dịch Ba(OH);

vừa đủ vào

dung


dịch sau khi lọc ta lại thu thêm

5,94 g kết tủa. Thể

tích dung

dịch

Ca(OH), da dung là
A. 100 ml.

B. 110 ml.

€. 120 ml.

D. 88 ml.

Câu 18: Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau ở nhóm IIA đến khối lượng khơng
đối, thu được 2,24 lít CO; (đktc) và 4.64 g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là:
A. Mg va Ca

B. Be va Mg

C. Ca va Sr

D. Sr va Ba

Câu 19: Cho 13,65 gam kim loai kiém vao 200 ml dung dich HCI 0,75M. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch X. Cô cạn can thận dung dịch X thu được một hỗn hợp gdm


2 chat ran khan có khối

lượng là 22,375 gam. Vậy kim loại kiềm là
A. Rb.

B. Mg.

C. Na.

D. K.

Câu 20: Cho 10 gam hén hop g6m Zn, Mg, Al vao 200 ml dd HCI 2M sau khi phản ứng kết thúc thu

được 4,032 lít H; ở đktc. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 18,76 g

B. 26,4 ¢

C. 22,78 g

D. 24,2 g

Cau 21: Nhom hydroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?
A. cho dư khí CO vào dung dịch natri aluminat

B. cho du dung dich NaOH vao dung dich AICI;

C. cho du dd HCI vao dung dich natri aluminat


D. cho AlaOs tác dụng với nước

Cau 22: Câu nào sau đây là không đúng ?

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca“*, Mg””
B. Dùng NazCOs( hoặc NazPOx )đề làm mắt tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

D. Ðun sơi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.

Câu 23: Suc khi CO, vao dung dich Ca(OH), 2M thấy xuất hiện 20 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cho dung
dịch Ba(OH); vừa đủ vào dung dịch sau khi lọc ta lại thu thêm 5,94 g kết tủa. Thê tích khí COs (đktc) đã
dùng là
A. 5,376 lit.

B. 4,928 lit.

C. 6,720 lit.

D. 5,600 lit.

Cau 24: Cho 5 chat sau: AlO3, NaxCO3, Ca(HCO3)2, KHCOs, Al(OH)3. S6 chat vita téc dụng được với
dung dịch HCI vừa tác dụng được với dd Ba(OH); là

A. 5.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 25: Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau ở nhóm IIA đến khối lượng khơng
đối, thu được 2,24 lít CO; (đktc) và 4.64 g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là:
A. Ca va Sr

B. Be va Mg

C. Mg va Ca

D. Sr va Ba

Câu 26: Nung nóng hỗn hợp X gồm cae chat sau: Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl dén khéi luong không đổi
thu được hỗn hợp răn Y gồm:
A. CaO, Na;COa, NaCl.

B. CaCQ3, NaxCO3, NaCl.

C. CaO, NaoO, NaCl.

D. CaO, Na;CO+, Na.

Câu 27: Cho 13,65 gam kim loại kiềm vào 200 ml dung dịch HCI 0,75M. Sau khi phản ứng kết thúc thu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

được dung dịch X. Cô cạn can thận dung dịch X thu được một hỗn hợp gdm

2 chat ran khan có khối

luong 1a 22,375 gam. Vay kim loai kiểm là

A. Na.

B. K.

C. Rb.

D. Cs.

Câu 28: Cho 10 gam hỗn hop g6m Zn, Mg, Al vao 200 ml dd HCI 2M sau khi phản ứng kết thúc thu

được 4.032 lít H; ở đktc. Khối lượng muối khan thu được là
A. 18,76¢

B. 26,42

C, 22,782

D. 24,2¢

Câu 29: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, AI, Cu tác dụng hết với dd H;SO¿ đặc nóng thu được 94,2 gam
muối. Nếu cho 27 gam hỗn hợp X tác dụng hết với oxi thì thu được bao nhiêu gam oxit 2
A. 32,6


B.49,4

Œ. 38,2

D. 42,2

Câu 30: Tron 5,13 g bét Al voi a gam hén hop CuO, FezO; rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời
gian. Chất rắn thu được đem hoà tan hoàn toản trong axit HNO2 lỗng dư thấy thốt ra hỗn hợp khí NO,
NO theo ty 1é mol 14 1: 2 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Thể tích của hỗn hợp khí này ở đkfc là
A. 1,792 lít.

W: www.hoc247.net

B. 1,297 lít.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ. 2,106 lit.

D. 2,016 lit.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


*

—.


=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG

trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×