Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Đầm Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.39 KB, 38 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐẦM HỒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Nguyên thủ quốc gia nào sau đây tham dự Hội nghị Ianta (tháng 2-1945)?
A. Nhật Bản.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mĩ.
Câu 2. Trong những năm 1946-1950, nhân dân Liên Xơ đã hồn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm
A. khơi phục kinh tế.
B. cơng nghiệp hóa.
C. hiện đại hóa.
D. điện khí hóa.
Câu 3. Trong những năm 1946-1950, nhân dân Ấn Độ đấu tranh nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Khôi phục chế độ quân chủ.
B. Lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân ở khu vực nào sau đây đấu tranh chống chế độ độc tài thân
Mỹ?
A. Mĩ Latinh.
B. Bắc Âu.
C. Đông Âu.
D. Nam Âu.
Câu 5. Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai biểu hiện trong chiến lược nào sau đây?


A. Chiến lược tăng tốc.
B. Chiến lược phòng ngự.
C. Chiến lược phịng thủ.
D. Chiến lược tồn cầu.
Câu 6. Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu vực nào
sau đây?
A. Bắc Âu.
B. Đông Nam Á.
C. Trung Đông.
D. Nam Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Sự kiện lịch sử nào sau đây được xem là khởi đầu của cuộc Chiến tranh lạnh?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Cộng đồng than-thép châu u được thành lập (1951).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967).
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949).
Câu 8. Một trong những hệ quả của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là làm xuất hiện xu thế
A. phi Mĩ hóa.
B. thực dân hóa.
C. tồn cầu hóa.

D. vơ sản hóa.
Câu 9. Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1919 đến năm 1925 ở Việt Nam, tiểu tư sản có hoạt động
nào sau đây?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Xuất bản báo chí.
C. Tổng khởi nghĩa.
D. Tổng tiến cơng.
Câu 10. Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925 đến năm 1930 ở
Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Yên Bái.
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 11. Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ
1936-1939 là đấu tranh chống
A. quân Trung Hoa Dân quốc.
B. thực dân Anh.
C. đế quốc Mĩ.
D. chế độ phản động thuộc địa.
Câu 12. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) quyết
định thành lập
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
C. chính quyền Xơ viết.
D. chính phủ cơng nông binh.
Câu 13. Trong năm đầu sau khi được thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt với khó khăn
nào sau đây?
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Phát xít Nhật cịn mạnh.
Câu 14. Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam, hoạt động nào sau
đây diễn ra trong những năm 1951-1953?
A. Đẩy mạnh sản xuất.
B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến hành cơng nghiệp hóa.
D. Đẩy mạnh hiện đại hóa.
Câu 15. Bước vào thu-đơng 1953, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự nào sau đây ở Đông Dương?
A. Kế hoạch Bôlae.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Rơve.
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 16. Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện âm
mưu biến miền Nam Việt Nam thành
A. thuộc địa kiểu mới.
B. thuộc địa kiểu cũ.
C. đồng minh duy nhất.
D. căn cứ quân sự duy nhất.
Câu 17. Đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) miền Nam

Việt Nam?
A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ.
C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ.
D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt.
Câu 18. Trong những năm 1965-1968, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam
Việt Nam?
A. Đơng Dương hóa chiến tranh.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 19. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc với thắng lợi
của chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Biên giới.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 20. Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.

B. Kháng chiến chống Pháp.
C. Đấu tranh giành chính quyền.
D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 21. Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á giành được độc lập trong điều kiện khách quan nào
sau đây?
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Có sự giúp đỡ của Liên Xơ và Đơng Âu.
D. Quân Đồng minh phản công quân Đức.
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai
đoạn 1952-1973?
A. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc địa.
B. Chi phí đầu tư cho quốc phịng thấp (không quá 1% GDP).
C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại.
D. Vai trị quản lí có hiệu quả của nhà nước đối với nền kinh tế.
Câu 23. Trong những năm 1919-1923, phong trào đấu tranh của tư sản Việt Nam có mục tiêu nào sau đây?
A. Địi các quyền tự do, dân chủ.
B. Giải phóng dân tộc.
C. Giành ruộng đất cho nông dân.
D. Lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 24. Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
B. Kinh tế Việt Nam đang trên đà phục hồi và phát triển.
C. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.
D. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật-Pháp.
Câu 25. Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6-3-1946 khơng có nội dung nào sau đây?
A. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự do.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đồng ý cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
D. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ.

Câu 26. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam đã
A. giáng đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 27. Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Nước Nga Xô viết được thành lập.
Câu 28. Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt
Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh.
Câu 29. Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá vào Việt Nam trong những năm
1921-1929 có điểm khác biệt nào sau đây so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX?
A. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.

B. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức của thực dân.
C. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.
D. Giành độc lập gắn với khôi phục chế độ quân chủ.
Câu 30. So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước Việt Nam những năm 20 của thế kỉ
XX có điểm mới nào sau đây?
A. Có hai khuynh hướng chính trị cùng tồn tại và phát triển.
B. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.
C. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau.
D. Có quy mơ rộng lớn, diễn ra ở cả trong và ngoài nước.
Câu 31. Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 Việt Nam
so với các phong trào yêu nước trước đó?
A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. Khối liên minh cơng nơng được hình thành trong thực tế.
D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 32. Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đơng Dương giai
đoạn 1939-1945?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Giải phóng giai cấp.
D. Thành lập mặt trận.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi nào sau đây?
A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.
B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hòa.
C. Được Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 34. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam
có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.
B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy
C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.
Câu 35. Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)?
A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản.
C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.
D. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Câu 36. Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Chứng tỏ đường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng là sáng tạo.
B. Khẳng định đường lối cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là sáng tạo.
C. Là thành công của một cuộc cách mạng có tính chất thổ địa và phản đế.
D. Là kết quả của việc thực hiện bản Luận cương chính trị tháng 10-1930.
Câu 37. Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông
1950?
A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.
B. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.
D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đơng Dương được mở rộng và nối liền.
Câu 38. Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân đội và

nhân dân Việt Nam?
A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.
B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đô thị, có lực lượng vũ trang làm nịng cốt.
C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” của cuộc kháng chiến.
Câu 39. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô Mỹ?
A. Anh.
B. Pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hy Lạp.
D. Đức.
Câu 40. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của
A. các nước Đông Âu.
B. Đức, Pháp và Nhật Bản.
C. Mĩ, Anh và Liên Xô.
D. các nước phương Tây.
ĐÁP ÁN
Câu 1

D


Câu 21

A

Câu 2

A

Câu 22

A

Câu 3

C

Câu 23

A

Câu 4

A

Câu 24

C

Câu 5


D

Câu 25

A

Câu 6

B

Câu 26

A

Câu 7

A

Câu 27

D

Câu 8

C

Câu 28

A


Câu 9

B

Câu 29

A

Câu 10

A

Câu 30

A

Câu 11

D

Câu 31

C

Câu 12

A

Câu 32


A

Câu 13

C

Câu 33

B

Câu 14

A

Câu 34

D

Câu 15

B

Câu 35

B

Câu 16

A


Câu 36

A

Câu 17

A

Câu 37

B

Câu 18

D

Câu 38

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19

C

Câu 39

D

Câu 20

D

Câu 40

D

Đề 2

Câu 1. Sau 20 năm cải cách, mở cửa (1979-1999) nền kinh tế Trung Quốc như thế nào?
A.Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
B.Không ổn định và bị chững lại.
C. Bị cạnh tranh gay gắt.
D. Ổn định và phát triển mạnh.
Câu 2. Khu Giải phóng Việt Bắc được ví như
A. căn cứ địa của cách mạng cả nước. Nam độc lập.
B. trung tâm đầu não kháng chiến.
C. thủ đơ kháng chiến.
D. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt

Câu 3. Sự kiện nào diễn ra trên thế giới tác động trực tiếp dẫn đến phong trào dân chủ (19361939)?
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B.Quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước,
C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hồ bình an ninh thế giới.
D. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến bộ cho thuộc địa.
Câu 4. Việc mở rộng thành viên của tổ chức hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN từ 5
thành viên ban đầu lên 10 thành viên diễn ra lâu dài và đầy trở ngại vì lý do chủ yếu nào dưới
đây?
A. Trình độ phát triển của các nước trong khu vực quá chênh lệch.
B. Chiến tranh lạnh và vấn đề Campuchia đẩy các nước xa nhau hơn.
C. Sự chia rẽ của Chủ Nghĩa Thực dân đối với các nước trong khu vực.
D. Phụ thuộc vào chiến lược phát triển của các nước trong khu vực.
Câu 5. Văn kiện nào của Đảng cộng sản Đông Dương đã phát động “Cao trào kháng Nhật
cứu nước” của nhân dân Việt Nam (1945)?
A. Nghị quyết Hội nghị ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945)
C. “Quân lệnh số 1” của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc (8-1945)
D. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Đầu thế kỉ XX trong nhận thức của các sĩ phu Việt Nam, muốn đất nước phát triển

phải đi theo con đường
A. cải cách của Trung Quốc.
B. duy tân của Nhật Bản.
C. Cách mạng vô sản ở Pháp.
D. Cách mạng tháng Mười Nga.
Câu 7. Chủ tịch Hồ Chí Minh từng ví “... như cái chiêng, ... như cái tiếng, cái chiêng có to thì
cái tiếng mới lớn”
A. Chính trị/ngoại giao.
B. Chính trị/quân sự.
C. Chính trị/kinh tế
D. Quân sự/ngoại giao.
Câu 8. Điểm khác biệt quan trọng nhất trong nguyên nhân phát triển của Nhật Bản so với Mỹ
và Tây Âu là
A. chi phí quốc phịng thấp.
B. áp dụng thành tựu của khoa học kĩ thuật.
C. nhà nước có vai trị rất lớn trong quản lí điều tiết.
D. con người được coi là vốn quý nhất.
Câu 9. Nava xây dựng Điện Biên Phủ thảnh tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương gồm
A. 2 phân khu, 48 cứ điểm.
B. 3 phân khu, 49 cử điểm.
C. 4 phân khu, 50 cứ điểm.
D. 5 phân khu, 47 cứ điểm.
Câu 10. Đối tượng đấu tranh trong Cách mạng dân chủ tư sản tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. Chính phủ tư sản lâm thời
B. Các nước Đức - Áo - Hung
C. Giai cấp vô sản
D. Chính phủ Nga hồng
Câu 11. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được thể hiện cô đọng qua luận điểm
nào?
A. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh

B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kỳ kháng chiến
C. Hịa để tiến, tồn dân, tồn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
Câu 12. Sự khác biệt cơ bản giữa “chiến tranh lạnh” với các cuộc chiến tranh thế giới đã qua:
A. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
B. Không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
C. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
Câu 13. Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là một phong trào
A. có tính chất dân tộc
B. chỉ có tính dân chủ.
C. khơng mang tính cách mạng
D. khơng mang tính dân tộc
Câu 14. So với thời kì 1930- 1931, nhiệm vụ trước mắt của cách mạng thời kì 1936- 1939 có
điểm khác nào dưới đây?
A. Chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
B. Chống đế quốc và bọn tay sai phản động
C. Chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai
D. Chống đế quốc, chống phong kiến

Câu 15. Đâu không phải là điều kiện bùng nổ của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
ở Việt Nam?
A. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
D. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương.
Câu 16. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo (2 – 1930)
được coi là cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng vì
A. Bước đầu giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước cho cách mạng.
B. Đã vạch ra những vấn đề chiến lược, sách lược cho cách mạng Việt Nam.
C. Khẳng định vai trò tổ chức và lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản.
D. Đã xác định đúng lực lượng tham gia cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 17. Nội dung nào sau đây khơng phải là của hiệp ước Hác-măng?
A. Pháp trả lại 3 tỉnh miền Tây cho nhà Nguyễn
B. Công nhận Việt Nam là xứ "bảo hộ" của Pháp
C. Pháp nắm giữ mọi việc giao thiệp bên ngoài của Việt Nam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Pháp nắm và kiểm soát mọi nguồn lợi trong nước
Câu 18. Thực chất Hội nghị Ianta (2/1945) là hội nghị
A. Bàn về những vấn đề liên quan đến hào bình, an ninh thế giới.

B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Đàm phán giữa khối Đồng minh và phe phát xít.
D. Hịa giải mâu thuẫn giữa Liên Xơ và Mĩ.
Câu 19. Nho giáo chiếm vị trí độc tơn ở nước ta vào thời kì nào?
A. Thời Tiền Lê
B. Thời Lý
C. Thời Trần
D. Thời Lê
Câu 20. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới là
nhờ tiến hành
A. Cách mạng chất xám
B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng công nghệ thông tin
D. Cách mạng xanh
Câu 21. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước mang lại ý nghĩa gì đối với sự
nghiệp cách mạng nước ta?
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. Tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế
C. Tạo điều kiện để cả nước hoàn thành xây dựng chủ nghĩa xã hội, mở rộng quan hệ quốc tế
D. Tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và hồn thành sự nghiệp giải phóng dân tộc
Câu 22. Nội dung nào không thể hiện đúng mục tiêu chiến lược của Mĩ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
C. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới
D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN
Câu 23. Phong trào cách mạng 1930- 1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam có
điểm khác biệt về
A. Giai cấp lãnh đạo
B. Nhiệm vụ chiến lược

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Nhiệm vụ trước mắt
D. Động lực chủ yếu
Câu 24. Vì sao thực dân Pháp phải hai lần chấp nhận giảng hòa với nghĩa qn n Thế?
A. Có thời gian tìm hiểu điểm mạnh, điểm yếu của nghĩa quân
B. Muốn tập trung để khai thác thuộc địa
C. Muốn có thời gian để chuẩn bị, tập hợp thêm lực lượng
D. Muốn gây ảo tưởng cho nghĩa quân về một sự hợp tác
Câu 25. Lực lượng đông đảo và hăng hái nhất trong phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế
kỉ XX là:
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân và tư sản dân tộc
C. Tiểu tư sản thành thị và công nhân
D. Giai cấp công nhân
Câu 26. Mục tiêu đấu tranh trong phong trào yêu nước dân chủ công khai những năm 1919 –
1925 ở Việt Nam là
A. đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ
B. chống bọn tư bản Pháp nắm độc quyền xuất cảng lúa gạo
C. thành lập Đảng Lập hiến tập hợp lực lượng quần chúng chống Pháp
D. đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925)

Câu 27. Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra
lâu dài và đầy trở ngại chủ yếu là do
A. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
B. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
C. nguyên tắc hoạt động của (ASEAN) không phù hợp với một số nước
D. tác động của chiến tranh lạnh và cục diện hai cực hai phe
Câu 28. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy” vì:
A.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết
các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.
B.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu
Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ
nghĩa thực dân ở châu lục này.
D. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.
Câu 29. Một trong những đặc điểm cơ bản của kinh tế miền Nam sau giải phóng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. áp dụng khoa học – kỹ thuật vào sản xuất
B. phát triển theo hướng cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
C. kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ và phân tán
D. phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa

Câu 30. Sự kiện nào đã đưa Đảng Cộng sản Đông Dương từ một đoạn hoạt động bất hợp
pháp trở thành một đảng nắm quyền trong cả nước
A. Cách mạng tháng Tám thành công 1945
B. Hội nghị lần thứ nhất ban chấp hành trung ương lâm thời 1930
C. Hội nghị lần thứ tám ban chấp hành trung ương đảng 1941
D. Vẫn chịu ách thống trị của đế quốc và tay sai
Câu 31. Nhận xét nào dưới đây về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là không
đúng?
A. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc
B. Đây là phong trào cách mạng đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp
C. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt
D. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất
Câu 32. Theo phương án " Maobatton", Ấn Độ được chia thành hai quốc gia là Ấn Độ và
Pakixtan. Hai nhà nước tự trị này được thành lập vào thời gian nào?
A. 15 - 7 - 1948
B. 15 - 8 - 1947
C. 15 - 8 - 1948
D. 15 - 8 - 1949
Câu 33. Địa điểm và thời gian tổ chức Hội nghị Ianta?
A. Tại Liên Xô vào ngày 4 đến 11/2/1945.
B. Tại Mĩ vào ngày 14 đến 22/2/1945.
C. Tại Anh vào ngày 16 đến 24/2/1945.
D. Tại Pháp vào ngày 24 đến 28/2/1945.
Câu 34. Một trong những chính sách sai lầm của vua quan triều Nguyễn giữa thế kỉ XIX dẫn
đến sự rạn nứt khối đoàn kết dân tộc là gì?
A. Tăng cường các thứ thuế vơ lí, bóc lột kiệt quệ quần chúng nhân dân.
B. Khơng thực hiện cải cách dân chủ, duy tân đất nước.
C. Thần phục triều Thanh, xa lánh các nước phương Tây.
D. “Cấm đạo” xua đuổi và xử tội giáo sĩ phương Tây.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35. Phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960) đạt được kết quả nào sau đây?
A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Lật đổ chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở nhiều thôn xã ở miền Nam.
D. Chính phủ lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam ra đời.
Câu 36. Điểm mới của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với các phong trào đấu tranh
trước năm 1930 là
A. Đã thành lập được Chính phủ cách mạng lâm thời
B. Đã lật đổ được chính quyền thực dân phong kiến
C. Giai cấp công nhân đã chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác
D. Đảng Cộng Sản lãnh đạo, thành lập chính quyền Xơ Viết và liên minh công - nông
Câu 37. Năm 1961, Liên Xơ đã đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật?
A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo đầu tiên trên Trái đất.
B. Chế tạo thành công tên lửa vượt đại châu
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Phóng tàu vũ trụ đưa Gagarin bay vào không gian.
Câu 38. Một trong những ý nghĩa của chiến thắng Phước Long (1-1975) là
A. Chứng tỏ được khả năng thắng lợi của quân ta
B. Làm phá sản hoàn tồn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh của” Mỹ
C. Buộc Mỹ phải rút quân về nước

D. Hoàn thành nhiệm vụ đánh cho ngụy nhào
Câu 39. Đầu năm 1955, khi đã đứng được ở miền Nam Việt Nam, tập đoàn Ngơ Đình Diệm
mở chiến dịch nào?
A. “Tố cộng, diệt cộng” tồn miền Nam
B. “Thà bắn nhầm cịn hơn bỏ sót” trên tồn miền Nam
C. Đặt Cộng Sản ra ngồi vịng pháp luật
D. “Tiêu diệt cộng sản không thương tiếc” trên toàn miền Nam
Câu 40. Mục tiêu đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. Địi quyền lợi kinh tế, chính trị
B. Địi quyền tự do, dân chủ
C. Đòi quyền lợi về kinh tế
D. Đòi quyền lợi về chính trị
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
Câu 1

A

Câu 21


B

Câu 2

D

Câu 22

A

Câu 3

D

Câu 23

C

Câu 4

B

Câu 24

B

Câu 5

B


Câu 25

A

Câu 6

B

Câu 26

A

Câu 7

D

Câu 27

D

Câu 8

D

Câu 28

B

Câu 9


B

Câu 29

C

Câu 10

D

Câu 30

A

Câu 11

D

Câu 31

B

Câu 12

B

Câu 32

B


Câu 13

A

Câu 33

A

Câu 14

A

Câu 34

D

Câu 15

D

Câu 35

C

Câu 16

B

Câu 36


D

Câu 17

A

Câu 37

D

Câu 18

B

Câu 38

A

Câu 19

D

Câu 39

A

Câu 20

A


Câu 40

C

Đề 3
Câu 1. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 gồm các tỉnh:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
Câu 2. Yếu tố khách quan tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1936 1939 là
A. ở Đơng Dương có Toàn quyền mới.
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đơng Dương.
Câu 3. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là
A. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
B. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai.

D. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.
Câu 4. “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững
nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?
A. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.
D. Tun ngơn độc lập.
Câu 5. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện lịch sử nào?
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Góocbachốp tại đảo Manta (12/1989).
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 6. So với chiến dịch Việt Bắc (1947), chiến dịch Biên giới thu - đơng (1950) có gì khác về kết quả và ý
nghĩa lịch sử?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Bộ đội chủ lực trưởng thành thêm một bước.
C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
D. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế Việt Nam có những chuyển biến mới là do nguyên nhân chủ
yếu nào dưới đây?
A. Chính sách đầu tư vốn.
B. Chính sách tăng thuế khóa.
C. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chính sách tăng cường đầu tư vào cơng nghiệp.
Câu 8. Việc kí văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hiến chương ASEAN.
B. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.
D. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.
Câu 9. Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 là.
A. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
C. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.
Câu 10. sau: “Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống, của
sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu . . . ngày càng cao của con người”.
A. cuộc sống và sản xuất.
B. vật chất và tinh thần.
C. dân số và môi trường.
D. kinh tế và chiến tranh.
Câu 11. Nước Mĩ đã làm gì để đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933?
A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước.
B. Khai thác bóc lột thuộc địa.
C. Chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. Tiến hành cải cách kinh tế, xã hội.
Câu 12. Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động gì tại Pháp vào ngày 25-12-1920?
A. Đọc Bản Sơ thảo luận cương của Lênin.
B. Dự Đại hội XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.

D. Gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng nhất sau vụ khủng bố 11/9/2001 ở Mĩ?
A. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng của Mĩ mà là vấn đề chung của tồn thế giới.
B. Nước Mĩ ln đứng trước nguy cơ khủng bố và an nnh chính trị bị đe dọa.
C. Mĩ và các nước Tây Âu luôn đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.
D. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.
Câu 14. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam những năm 19191925?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917.
Câu 15. Nguyên nhân khác nhau giữa Nhật Bản và các nước Tây Âu trong giai đoạn phục hồi và phát triển
kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngồi để phát triển.
C. Chi phí cho quốc phịng thấp.
D. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
Câu 16. Ý nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp?

A. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946) của thực dân
Pháp.
B. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
C. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.
D. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại.
Câu 17. Quốc gia nào dưới đây đi đầu trong việc địi chính quyền Mãn Thanh phải “mở cửa” để được tự do
buôn bán ở Trung Quốc?
A. Đế quốc Nhật.
B. Thực dân Pháp.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Thực dân Anh.
Câu 18. Nhiệm vụ chung của cách mạng Lào và Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975 là
A. kháng chiến chống Mĩ.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đấu tranh giành độc lập.
D. kháng chiến chống Pháp.
Câu 19. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) và Luận cương chính trị của
Đảng (10/1930).
A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản - đội tiền phong của giai cấp vô sản.
B. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
D. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân.
Câu 20. Mục đích của Nguyễn Ái Quốc khi viết bài cho các báo Nhân đạo, Người cùng khổ, Đời sống công
nhân là
A. tuyên truyền giáo dục lý luận giải phóng dân tộc.
B. xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam.
C. yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam.
D. truyền bá lý luận giải phóng dân tộc, tố cáo tội ác của thực dân.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của ba tổ chức cộng sản năm
1929?
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị.
Câu 22. Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và VNam Quốc dân đảng là

A. khuynh hướng cách mạng.
B. phương pháp, hình thức đấu tranh.
C. địa bàn hoạt động.
D. thành phần tham gia.
Câu 23. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời không dựa vào lý do nào
A. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc đối với khu vực.
B. Nhu cầu hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.
C. Xu thế khu vực hóa đang diễn ra mạnh mẽ và hiệu quả.
D. Các nước Đông Nam Á muốn đấu tranh với chủ nghĩa thực dân.
Câu 24. Nhân dân Liên Xơ nhanh chóng hồn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950)
dựa vào
A. những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
B. sự giúp đỡ của các nước Đơng Âu.

C. tinh thần tự lực tự cường.
D. có nguồn tài nguyên phong phú.
Câu 25. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta là
A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
B. kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
D. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
Câu 26. Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 27. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Hơn 90% dân số không biết chữ.
B. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chính quyền cách mạng non trẻ.
Câu 28. Thành tựu Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ 1950 - nửa đầu những
năm 70) có ý nghĩa

A. đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự với Mĩ.
B. nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
Câu 29. Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định từ sau ngày
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi qn Đồng minh vào Đơng Dương.
C. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
D. qn Đồng minh vào Đơng Dương giải giáp quân Nhật.
Câu 30. Chỉ thị của Đảng ta trong chiến dịch Việt Bắc thu - đơng năm 1947 là
A. “Tồn dân kháng chiến”.
B. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. kháng chiến kiến quốc.
D. phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu trong đầu thập niên 90
(thế kỉ XX)?
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
Câu 32. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được ở chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 là
A. tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
B. bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
C. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
D. làm phá sản kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta.
Câu 33. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh.
C. triển khai “chiến lược tồn cầu”.
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.

Câu 34. Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) khơng được coi là một văn
bản mang tính pháp lý quốc tế?
A. Vì Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
B. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×