Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Clorua vơi có cơng thức hóa học là:
A. Ca(ClO)2.
B. CaOCl2.
C. CaCl2.
D. CaClO.
Câu 2. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật,
khí núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích
cho hiện tượng đó ?
A. H2S nặng hơn khơng khí.
B. H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
C. H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.
D. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
Câu 3. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Khử mạnh.
B. Oxi hóa mạnh.
C. Háo nước.
D. Axit mạnh.
Câu 4. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
nào dưới đây?
A. Nhiệt độ.
B. Thể tích khí.
C. Tốc độ phản ứng.
D. Áp suất.
Câu 5. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 6. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaF.
B. NaI.
C. NaBr.
D. NaCl.
Câu 7. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2.
B. F2 >Cl2>I2 >Br2.
C. I2 >Br2>Cl2>F2.
D. F2 >Br2 >Cl2> I2.
Câu 8. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e.
B. nhường đi 4e.
C. nhận thêm 1e.
D. nhường đi 2e.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
A. Thể hiện tính oxi hố.
B. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.
C. Thể hiển tính khử.
D. Khơng thể hện tính oxi hóa.
Câu 10. Ngun tố clo ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 11. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
A. SO3; H2.
B. H2; SO3.
C. SO2; H2S.
D. SO2; H2.
Câu 12. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. SO2.
B. Cu.
C. Ag.
D. quỳ tím.
Câu 13. Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO4.
B. HCl và HClO2.
C. HCl và HClO.
D. HClO.
o
Câu 14. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25 C. Tốc độ phản ứng không
đổi khi
A. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
B. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
C. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
Câu 15. Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:
A. 4, 5, 4, 1, 4.
B. 5, 4, 4, 4, 1.
C. 4, 4, 5, 1, 4.
D. 1, 4, 4, 4, 5.
Câu 16. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
B. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Các ngun tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
D. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Câu 17. Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư:
A. Ag, Zn.
B. Na, CuO.
C. PbS, Mg.
D. Cu, FeO.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).
B. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.
C. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. I2 + dd KBr.
B. Cl2 + dd KBr.
C. Br2 + dd KI.
D. F2 + H2O.
Câu 20. Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơng là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?
A. phản ứng hoà tan Al và Fe.
B. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.
C. háo nước.
D. tan trong nước toả nhiều nhiệt.
Câu 21. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là
2SO3 (k).
A. 2SO2 (k) + O2 (k)
H2 (k) + I2 (k).
B. 2HI (k)
Fe (r) + CO2 (k).
C. FeO (r) + CO (k)
CaO (r) + CO2 (k).
D. CaCO3 (r)
Câu 22. Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung dịch thu được lượng muối khan là
A. 22,1 gam.
B. 10,8 gam.
C. 5,6 gam.
D. 16,5 gam.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CO2 (k) H2 (k)
Câu 23. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k) H2O(k)
H<0
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 24. Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:
A. V1 < V2.
B. V1 > V2.
C. V1 = V2.
D. V1 = 2V2.
Câu 25. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :
A. CaF2 .
B. CaCl2.
C. CaBr2.
D. CaI2.
Câu 26. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
2NO (k).
A. N2 (k) + O2 (k)
2NO2 (k).
B. 2NO (k) + O2 (k)
2SO3 (k).
C. 2SO2 (k) + O2 (k)
2NH3 (k).
D. N2 (k) + 3H2 (k)
Câu 27. Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung
dịch KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A. 40 ml.
B. 80 ml.
C. 100 ml.
D. 60 ml.
Câu 28. Hịa tan hồn tồn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 61,76% và 38,24%.
B. 38,24% và 61,76%.
C. 41,18% và 58,82%.
D. 58,82% và 41,18%.
Câu 29. Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 31. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan và 4,48 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 6,4.
C. 3,2.
D. 4,8.
Câu 32. Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hồn tồn với hỗn hợp
khí X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
B
9
B
17
B
25
B
2
C
10
A
18
D
26
A
3
C
11
D
19
A
27
D
4
C
12
D
20
A
28
C
5
D
13
C
21
A
29
C
6
A
14
D
22
D
30
D
7
A
15
A
23
B
31
B
8
A
16
C
24
A
32
B
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Cl2 (as).
B. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
D. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
Câu 2. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3COOH
B. CH3OCH3
C. C2H5OH
D. CH3CHO
Câu 3. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ( poli vinylclorua)
A. CH2=CH2.
B. CHCl=CHCl.
C. CH2=CHCl.
D. CH≡CH.
Câu 4. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etanol.
D. phenol.
Câu 5. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=CH–CH3 (IV);
A. (II), (III), (IV).
B. (I), (IV)
C. (II), (IV).
D. (III), (IV).
Câu 6. iấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% 5%.
B. 9 12%.
Câu 7. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng
C. 5 9%.
D. 12 15%.
B. Phản ứng trùng hợp
D. Phản ứng cháy
C. Phản ứng thế
Câu 8. Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:
A. Quỳ tím khơng đổi màu
B. Quỳ tím hóa đỏ
C. Quỳ tím hóa thành màu hồng
D. Quỳ tím hóa xanh
Câu 9. Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là:
A. CnH2n+2 ; n 1.
B. CnH2n ; n 2.
C. CnH2n-6 ; n 6.
D. CnH2n-2 ; n 2.
Câu 10. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức
A. –OH.
B. –CO-.
C. –COOH.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. –CHO.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 11. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.
W: www.hoc247.net
B. C2H2.
C. C2H5OH.
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. HCOOH.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3CHO.
B. dd CH3COOH.
C. dd CH3OH.
D. dd HCHO.
Câu 13. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. Số nguyên tử cacbon.
B. Công thức cấu tạo.
C. Số liên kết cộng hóa trị
D. Cơng thức phân tử.
Câu 14. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Muối ăn.
D. Phèn chua.
Câu 15. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 3-metyl pentan-2-ol.
B. 4-etyl pentan-2-ol.
C. 3-etyl hexan-5-ol.
D. 2-etyl butan-3-ol.
Câu 16. Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, stiren. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung
dịch brom?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 17. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
B. benzyl bromua.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Câu 18. Cho 2 phản ứng :(1) 2CH3COOH + Na2CO3
3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2
6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Không thay đổi.
B. Tăng dần.
C. Vừa tăng vừa giảm.
D. Giảm dần.
Câu 19. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexen.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 20. Andehit axetic đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng nào ?
A. CH3CHO + H2
B. CH3CHO + dd AgNO3/NH3
- 0
C. CH3CHO + Cu(OH)2/OH ,t
D. CH3CHO + O2
Câu 21. Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách
ra, điều đó chứng tỏ
A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic.
B. phenol là một loại ancol đặc biệt
C. phenol là axit mạnh.
D. phenol là chất có tính bazo mạnh
Câu 22. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. AgNO3/NH3.
B. NaOH.
C. CaCO3.
D. Na.
Câu 23. Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 43,2.
B. 32,4.
C. 21,6.
D. 86,4.
Câu 24. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối
lượng este thu được là
A. 22,0 gam.
B. 15,84gam.
C. 17,6g.
D. 10,56 gam.
Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hoá : lucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH=CH.
Câu 26. Cho 14,0 gam là hỗn hợp X gồm phenol và một ancol no, đơn chức , mạch hở tác dụng với Na
dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Cũng 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 33,1 gam kết
tủa. Ancol là :
A. C4H9OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. CH3OH.
Câu 27. Cho 3,12 gam Etin tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 2,88 g
B. 6,615 g
C. 28,8 g
D. 14,4 g
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu
được 1,568 lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là
A. C2H5CHO và C3H7CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO.
D. Kết quả khác.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X
là
A. etan.
B. metan.
C. butan.
D. propan.
Câu 30. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ ( C6H12O6) thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong
q trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 48.
B. 60.
C. 30.
D. 58.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z.
Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M,
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 14,44 g
B. 18,68 g
C. 13,32 g
D. 19,04 g
Câu 32. Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản
ứng cịn lại m gam chất khơng tan. Giá trị của m là
A. 28,0 gam.
B. 57,55gam.
C. 14,35 gam.
D. 43,2 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
D
9
D
17
A
25
C
2
A
10
C
18
D
26
B
3
C
11
D
19
A
27
C
4
B
12
D
20
A
28
B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
5
C
13
B
21
A
29
B
6
A
14
B
22
A
30
A
7
C
15
A
23
C
31
A
8
A
16
A
24
D
32
B
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ( poli vinylclorua)
A. CH≡CH.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CHCl.
Câu 2. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH
B. CH3CHO
Câu 3. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng trùng hợp
C. CH3COOH
D. CHCl=CHCl.
D. CH3OCH3
B. Phản ứng thế
D. Phản ứng cháy
C. Phản ứng cộng
Câu 4. Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là:
A. CnH2n ; n 2.
B. CnH2n-2 ; n 2.
C. CnH2n-6 ; n 6.
D. CnH2n+2 ; n 1.
Câu 5. Tính chất nào khơng phải của benzen
A. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
Câu 6. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. C2H5OH.
B. C2H2.
B. Tác dụng với Cl2 (as).
D. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 7. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=CH–CH3 (IV);
A. (III), (IV).
C. (II), (III), (IV).
B. (II), (IV).
D. (I), (IV)
Câu 8. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là
A. ancol metylic.
B. phenol.
C. etanol.
D. ancol etylic.
Câu 9. Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:
A. Quỳ tím hóa đỏ
B. Quỳ tím khơng đổi màu
C. Quỳ tím hóa xanh
D. Quỳ tím hóa thành màu hồng
Câu 10. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức
A. –CO-.
B. –CHO.
C. –COOH.
D. –OH.
Câu 11. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3CHO.
B. dd HCHO.
C. dd CH3COOH.
D. dd CH3OH.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12. iấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 5 9%.
B. 2% 5%.
C. 12 15%.
D. 9 12%.
Câu 13. Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách
ra, điều đó chứng tỏ
A. phenol là chất có tính bazo mạnh
B. phenol là một loại ancol đặc biệt
C. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic.
D. phenol là axit mạnh.
Câu 14. Cho 2 phản ứng :(1) 2CH3COOH + Na2CO3
3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2
6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Tăng dần.
B. Không thay đổi.
C. Giảm dần.
D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 15. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. Công thức cấu tạo.
B. Công thức phân tử.
C. Số liên kết cộng hóa trị
D. Số nguyên tử cacbon.
Câu 16. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
B. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. benzyl bromua.
Câu 17. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. AgNO3/NH3.
B. CaCO3.
C. NaOH.
D. Na.
Câu 18. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol.
B. 3-etyl hexan-5-ol.
C. 2-etyl butan-3-ol.
D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 19. Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, stiren. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung
dịch brom?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 20. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexen.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 21. Andehit axetic đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng nào ?
A. CH3CHO + O2
B. CH3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0
C. CH3CHO + dd AgNO3/NH3
D. CH3CHO + H2
Câu 22. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
q trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Muối ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Giấm ăn.
D. Phèn chua.
Câu 23. Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6.
B. 43,2.
C. 86,4.
D. 32,4.
Câu 24. Cho 3,12 gam Etin tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 6,615 g
B. 28,8 g
C. 14,4 g
D. 2,88 g
Câu 25. Cho 14,0 gam là hỗn hợp X gồm phenol và một ancol no, đơn chức , mạch hở tác dụng với Na
dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Cũng 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 33,1 gam kết
tủa. Ancol là :
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 26. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối
lượng este thu được là
A. 15,84gam.
B. 22,0 gam.
C. 10,56 gam.
D. 17,6g.
Câu 27. Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X
là
A. metan.
B. propan.
C. butan.
D. etan.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu
được 1,568 lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là
A. C2H5CHO và C3H7CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO.
D. Kết quả khác.
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hoá : lucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
C. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH=CH.
D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z.
Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M,
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 g
B. 13,32 g
C. 18,68 g
D. 14,44 g
Câu 31. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ ( C6H12O6) thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong
q trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 48.
B. 58.
C. 30.
D. 60.
Câu 32. Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản
ứng cịn lại m gam chất khơng tan. Giá trị của m là
A. 14,35 gam.
B. 57,55gam.
C. 28,0 gam.
D. 43,2 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
W: www.hoc247.net
1
C
9
B
17
A
25
C
2
C
10
C
18
D
26
C
3
B
11
B
19
A
27
A
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
4
B
12
B
20
C
28
B
5
A
13
C
21
D
29
D
6
D
14
C
22
B
30
D
7
B
15
A
23
A
31
A
8
A
16
C
24
B
32
B
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là
A. phenol.
B. ancol metylic.
Câu 2. Tính chất nào khơng phải của benzen
A. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
Câu 3. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3OCH3
B. C2H5OH
Câu 4. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng trùng hợp
C. ancol etylic.
D. etanol.
B. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
D. Tác dụng với Cl2 (as).
C. CH3CHO
D. CH3COOH
B. Phản ứng cháy
D. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế
Câu 5. Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là:
A. CnH2n ; n 2.
B. CnH2n+2 ; n 1.
C. CnH2n-6 ; n 6.
D. CnH2n-2 ; n 2.
Câu 6. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3CHO.
B. dd CH3COOH.
C. dd HCHO.
Câu 7. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. C2H2.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. dd CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 8. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=CH–CH3 (IV);
A. (II), (III), (IV).
C. (II), (IV).
B. (III), (IV).
D. (I), (IV)
Câu 9. Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:
A. Quỳ tím hóa thành màu hồng
B. Quỳ tím hóa xanh
C. Quỳ tím hóa đỏ
D. Quỳ tím khơng đổi màu
Câu 10. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức
A. –OH.
B. –CHO.
C. –COOH.
D. –CO-.
Câu 11. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ( poli vinylclorua)
A. CH2=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CH≡CH.
D. CHCl=CHCl.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12. iấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 5 9%.
B. 12 15%.
C. 9 12%.
D. 2% 5%.
Câu 13. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. AgNO3/NH3.
B. Na.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 14. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. Công thức cấu tạo.
B. Công thức phân tử.
C. Số liên kết cộng hóa trị
D. Số nguyên tử cacbon.
Câu 15. Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, stiren. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung
dịch brom?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 16. Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 3-etyl hexan-5-ol.
B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 4-etyl pentan-2-ol.
D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 17. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
q trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Phèn chua.
D. Muối ăn.
Câu 18. Cho 2 phản ứng :(1) 2CH3COOH + Na2CO3
3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2
6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Vừa tăng vừa giảm.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng dần.
Câu 19. Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách
ra, điều đó chứng tỏ
A. phenol là một loại ancol đặc biệt
B. phenol là axit mạnh.
C. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic.
D. phenol là chất có tính bazo mạnh
Câu 20. Andehit axetic đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng nào ?
A. CH3CHO + dd AgNO3/NH3
B. CH3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0
C. CH3CHO + O2
D. CH3CHO + H2
Câu 21. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-3-en.
B. 2-etylbut-2-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. isohexen.
Câu 22. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. benzyl bromua.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Câu 23. Cho 14,0 gam là hỗn hợp X gồm phenol và một ancol no, đơn chức , mạch hở tác dụng với Na
dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Cũng 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 33,1 gam kết
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
tủa. Ancol là :
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 24. Cho 3,12 gam Etin tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 2,88 g
B. 14,4 g
C. 6,615 g
D. 28,8 g
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu
được 1,568 lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là
A. Kết quả khác.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO.
D. C2H5CHO và C3H7CHO.
Câu 26. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối
lượng este thu được là
A. 15,84gam.
B. 17,6g.
C. 22,0 gam.
D. 10,56 gam.
Câu 27. Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4.
B. 86,4.
C. 43,2.
D. 21,6.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X
là
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. butan.
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hoá : lucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH=CH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z.
Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 g
B. 13,32 g
C. 14,44 g
D. 18,68 g
Câu 31. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ ( C6H12O6) thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong
quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 58.
B. 30.
C. 60.
D. 48.
Câu 32. Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản
ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 43,2 gam.
B. 28,0 gam.
C. 14,35 gam.
D. 57,55gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
B
9
D
17
B
25
B
2
A
10
C
18
B
26
D
3
D
11
B
19
C
27
D
4
C
12
D
20
D
28
A
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
5
D
13
A
21
C
29
C
6
C
14
A
22
B
30
C
7
C
15
B
23
D
31
D
8
C
16
D
24
D
32
D
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Dãy đồng đẳng của Ankin có cơng thức chung là:
A. CnH2n-6 ; n 6.
B. CnH2n-2 ; n 2.
C. CnH2n ; n 2.
D. CnH2n+2 ; n 1.
Câu 2. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là
A. etanol.
B. phenol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 3. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3OH.
B. dd HCHO.
C. dd CH3COOH.
D. dd CH3CHO.
Câu 4. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=CH–CH3 (IV);
A. (II), (IV).
B. (II), (III), (IV).
C. (III), (IV).
D. (I), (IV)
Câu 5. iấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 12 15%.
B. 2% 5%.
C. 9 12%.
Câu 6. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ( poli vinylclorua)
A. CH2=CH2.
B. CHCl=CHCl.
C. CH≡CH.
Câu 7. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3OCH3
Câu 8. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
D. 5 9%.
D. CH2=CHCl.
D. CH3CHO
A. C2H2.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 9. Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:
A. Quỳ tím hóa xanh
B. Quỳ tím hóa đỏ
C. Quỳ tím hóa thành màu hồng
D. Quỳ tím khơng đổi màu
Câu 10. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 11. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng cháy
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức
A. –COOH.
B. –CO-.
C. –OH.
D. –CHO.
Câu 13. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. Công thức cấu tạo.
B. Công thức phân tử.
C. Số liên kết cộng hóa trị
D. Số nguyên tử cacbon.
Câu 14. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexen.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 15. Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách
ra, điều đó chứng tỏ
A. phenol là chất có tính bazo mạnh
B. phenol là một loại ancol đặc biệt
C. phenol là axit mạnh.
D. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 16. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. benzyl bromua.
B. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Câu 17. Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, stiren. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung
dịch brom?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18. Andehit axetic đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng nào ?
A. CH3CHO + H2
B. CH3CHO + O2
- 0
C. CH3CHO + Cu(OH)2/OH ,t
D. CH3CHO + dd AgNO3/NH3
Câu 19. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. CaCO3.
B. Na.
C. AgNO3/NH3.
D. NaOH.
Câu 20. Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 3-etyl hexan-5-ol.
B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 3-metyl pentan-2-ol.
D. 4-etyl pentan-2-ol.
Câu 21. Cho 2 phản ứng :(1) 2CH3COOH + Na2CO3
3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2
6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Vừa tăng vừa giảm.
B. Không thay đổi.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần.
Câu 22. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
q trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Phèn chua.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Nước vôi trong.
Câu 23. Cho 3,12 gam Etin tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của
m là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 28,8 g
B. 14,4 g
C. 6,615 g
D. 2,88 g
Câu 24. Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 86,4.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 32,4.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu
được 1,568 lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là
A. C2H5CHO và C3H7CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. CH3CHO và C2H5CHO.
D. Kết quả khác.
Câu 26. Cho 14,0 gam là hỗn hợp X gồm phenol và một ancol no, đơn chức , mạch hở tác dụng với Na
dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Cũng 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 33,1 gam kết
tủa. Ancol là :
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X
là
A. propan.
B. etan.
C. metan.
D. butan.
Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hoá : lucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH=CH.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 29. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối
lượng este thu được là
A. 22,0 gam.
B. 17,6g.
C. 15,84gam.
D. 10,56 gam.
Câu 30. Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản
ứng cịn lại m gam chất khơng tan. Giá trị của m là
A. 57,55gam.
B. 28,0 gam.
C. 43,2 gam.
D. 14,35 gam.
Câu 31. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ ( C6H12O6) thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong
quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 58.
B. 48.
C. 30.
D. 60.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z.
Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M,
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 14,44 g
B. 13,32 g
C. 18,68 g
D. 19,04 g
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
B
9
D
17
C
25
C
2
D
10
B
18
A
26
D
3
B
11
C
19
C
27
C
4
A
12
A
20
C
28
A
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
5
B
13
A
21
C
29
D
6
D
14
C
22
D
30
A
7
B
15
D
23
A
31
B
8
B
16
C
24
C
32
A
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH- Đ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18