Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Trần Quang Diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 48 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1[NB]. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm
và cách thấu kính một khoảng 20 cm. Khi đó ta thu được
A. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.

B. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm.

C. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm.

D. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm.

Câu 2[NB]. Sóng điện từ
A. là sóng ngang và khơng truyền được trong chân khơng.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
D. là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 3[NB]. Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với tốc độ 3.108 m/s
thì có bước sóng là
A. 60 m.

B. 30 m.

C. 6 m.



D. 3 m.

Câu 4[NB]. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động điều hịa. Chọn
gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục của lò xo. Thế năng của con lắc lị
xo khi vật có li độ x là

A. Wt = kx 2

B. Wt =

kx
2

C. Wt =

kx 2
2

D. Wt =

k2x
2

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5[TH]. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m.

Quỹ đạo dừng N của electron trong ngun tử có bán kính
A. 47,7.10-10 m.

B. 84,8.10-11 m.

C. 21,2.10-11 m.

D. 132,5.10-11 m.

Câu 6[NB]. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của
đoạn mạch là

A. cos =

C. cos =

R
1 

R 2 +  L +

C 


2

R
1 


R 2 −  L −

C 


2

.

B. cos =

.

D. cos =

R
1 

R 2 +  L −

C 


R
1 

R 2 −  L +

C 



.

2

2

.

Câu 7[NB]. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.
B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số
càng lớn.
D. Năng lượng của mọi photon đều bằng nhau.
Câu 8[TH]. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos ( 20t − 2x ) (mm).
Biên độ của sóng này là
A. 20  mm.

B. 4 mm

C. 8 mm.

D. 2  mm

Câu 9[NB]. Mối liên hệ giữa tần số góc 0 và chu kì T của một dao động điều hịa là

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.  =


.
2T

B.  =

T
2

C.  = 2T

D.  =

2
T

Câu 10[NB]. Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng
trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín đó.
B. độ lớn của từ thơng.
C. độ lớn của cảm ứng từ.
D. diện tích của mạch kín đó.
Câu 11[TH]. Cơng của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích khơng phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi.

B. cường độ của điện trường.


C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển

D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

Câu 12[NB]. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là 2
cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 1 cm.

D. 2 cm.

Câu 13[NB]. Cho một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều sao cho vecto cảm
ứng từ vng góc với trục quay của khung. Biên độ của suất điện động cảm ứng ở hai đầu ra
của khung dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích của khung dây.
B. tỉ lệ nghịch với số vịng dây của khung.
C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn cảm ứng từ của từ trường.
D. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của khung.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14[NB]. Một sóng cơ lan truyền trong mơi trường với tốc độ v = 1 m/s, chu kì sóng T = 0,2
s. Biên độ sóng khơng đổi A = 5 cm. Khi phần tử môi trường đi được quãng đường 60 cm thì
sóng truyền được qng đường là

A. S = 60 cm.

B. S =100 cm.

C. S = 150cm.

D. S = 200 cm.

Câu 15[NB]. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
Câu 16[TH]. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chân không, bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 17[VDT]. Cho một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Biết rằng sau 4 giờ (kể từ thời
điểm ban đầu), số hạt nhân bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng
vị đó là
A. 3 giờ.

B. 4 giờ.

C. 2 giờ.

D. 1 giờ.

Câu 18[TH]. Cơng thốt electron của một kim loại là 3, 43.10−19 J. Lấy

h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m / s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 579 nm.

B. 430 nm.

C. 300 nm.

D. 500 nm.

Câu 19[TH]. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng
tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng


.
2

Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.

B. 9 cm.

C. 10 cm

D. 14 cm


Câu 20[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 2mm, D = 2m
với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 = 0, 64 m (màu đỏ), 2 = 0,54  m (màu lục) và

3 = 0, 48 m (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L = 40mm (có vân trung tâm ở
chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu lục?
A. 34

B. 42

Câu 21[TH]. Cho khối lượng của hạt nhân

C. 58
107
47

proton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 0,9868u.

B. 0,6986u.

D. 66

Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u ; của

107
47

Ag là


C. 0,6868u.

D. 0,9686u.

Câu 22[TH]. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

tụ điện có ddienj dung

A. 2.10−6 s.

10−2
H và


10−10
F. Chu kì dao động riêng của mạch này là


B. 5.10−6 s.

C. 3.10−6 s.

D. 4.10−6 s.

Câu 23[VDT]. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc.

D. có tính chất hạt.

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24[TH]. Mắc một điện trở R vào nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở
trong 1. Khi đó cường độ dịng điện qua R là 2 A. Giá trị của điện trở R là
A. 6.

C. 3.

B. 5.

D. 4.



Câu 25[TH]. Cường độ dòng điện i = 3cos 100t −  ( A ) có pha ban đầu là
3



A. rad.
3


C. − rad.
6


B. − rad.

3

D.


rad.
6

Câu 26[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vận tối liên tiếp
cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm.

B. 0,6 mm.

C. 0,9 mm

D. 1,8 mm.

Câu 27[TH]. Con lắc đơn có chiều dài 1 m đang dao động điều hịa tại nơi có g = 2 m / s 2 . Chu
kì dao động của con lắc là
A. 3,1s.

B. 0,5 s.

C. 20,0 s.

D. 2,0 s.


Câu 28[TH]. Đặt điện áp xoay chiều có phương trình u = 200cos t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2cos ( t +  )( A ) ,
trong đó   0. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 100.
Câu 29[TH]. Hạt nhân
A. điện tích

C. 50.

B. 100 2.
14
6

C và hạt nhân

B. số nuclơn

14
7

D. 50 2.

N có cùng
C. số proton

D. số nơtron.

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vẫn đo được là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm bằng
A. 546 nm.

B. 667 nm.

C. 400 nm.

D. 462 nm.

Câu 31[VDT]. Trên một sợi dây đàn hổi dài 1,2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5
nút sóng (kể cả hai đầu dây). Gọi M và N là hai điểm gần nhất trên dây mà phần tử M và N có
cùng biên độ dao động và bằng nửa biên độ dao động của bụng sóng. Khoảng cách giữa vị trí
cân bằng của hai điểm M và N bằng
A. 30 cm.

B. 20 cm.

C. 40 cm.

D. 10 cm.

Câu 32[VDT]. Đặt điện áp u = 100 2 cos t(V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần 200, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

25

10−4
H và tụ điện có điện dung
F

36

mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của  là
A. 150 rad/s.

B. 50 rad/s.

C. 100 rad/s.

D. 120 rad/s.

Câu 33[VDT]. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 3 V, tần số không đổi vào
hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng U L max thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 200 V. Giá trị U L max là
A. 250 V.

B. 400 V.

C. 150 V.

D. 300 V

Câu 34[VDT]. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng của
vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, vật chuyển động theo chiều
dương. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động của vật là

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. x = 10 cos  t −  ( cm )
6




B. x = 5cos  2t −  ( cm )
3


5 

C. x = 5cos  2t −  ( cm )
6 




D. x = 10 cos  t +  ( cm )
6


Câu 35[VDT]. Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm

(đo theo đơn vị dB) là
I 
A. L = log  0  ( dB ) .
 I

 I
B. L = log   ( dB ) .
 I0 

I 
C. L = 10 log  0  ( dB ) .
 I 

 I
D. L = 10 log   ( dB ) .
 I0 

Câu 36[VDT]. Môṭ con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vât nhỏ có khối lươṇg 0,01 kg
mang điêṇ tích q = +5.10 −6 C đươc ̣ coi là điêṇ tích điểm. Con lắc dao đơṇg điều hồ trong điêṇ
trường đều mà vectơ cường đơ đ
̣ iêṇ trường có độ lớn E = 104V / m và hướng thẳng đứng
xuống dưới . Lấy g = 10m / s 2 ,  = 3,14. Chu kì dao động điều hịa của con lắc là:
A. 0,58 s

B. 1,40 s

C. 1,15 s

D. 1,99 s


Câu 37[VDC]. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ khối
lượng m = 100 g. Nâng vật lên theo phương thẳng đứng để lò xo nén 3 cm rồi truyền cho vật

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

vận tốc đầu 30  cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực
đàn hồi của lị xo có độ lớn nhỏ hơn 2 N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,02 s.

B. 0,06 s.

C. 0,05 s

D. 0,04 s.

Câu 38[VDC]. Trên mặt nước tại hai điểm S1 , S2 người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 6cos ( 40 t ) và u2 = 9cos ( 40 t ) ( u1 , u2
tính bằng mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 180cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi
khi truyền sóng. Trên đoạn thẳng S1S 2 điểm dao động với biên độ 3 19 mm và cách trung điểm
I của S1S 2 một đoạn gần nhất là:
A. 0,50cm.

B. 0,25cm.

C. 0,75cm.

D. 1,50cm.


Câu 39[VDC]. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C với CR 2  2 L. Đặt
vào AB một điện áp u AB = U 2 cos t , U ổn định và  thay đổi. Khi  = C thì điện áp hai đầu
tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau là  . Giá trị 
không thể là:
A. 70.

B. 80.

C. 90.

D. 100.

Câu 40. Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s.
Tốc độ góc của dao động là
A. 20 rad/s.

B. 5 rad/s.

D. 5  rad/s.

C. 20 rad/s.
ĐÁP ÁN

1. B

2. B

3. B


4. C

5. B

6. B

7. C

8. B

9. D

10.A

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11. A

12. A

13. D

14. A

15. A


16. A

17. C

18. A

19. C

20. D

21. D

22. A

23. B

24. D

25. B

26. C

27. D

28. D

29. B

30. C


31. D

32. D

33. D

34. C

35. D

36. C

37. C

38. C

39. A

40. A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực phục hồi tác dụng
lên vật bằng 3 N khi vật có li độ 6 cm. Độ cứng của lò xo là
A. 25 N / m.

B. 100 N / m.

C. 50 N / m.

D. 30 N / m.


Câu 2. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. thế năng và gia tốc vng pha.

B. li độ và vận tốc đồng pha.

C. li độ và gia tốc ngược pha.

D. gia tốc và vận tốc ngược pha.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là sai?
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz .
Câu 4. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe của máy quang phổ lăng kính, chùm tia ló khỏi
thấu kính của buồng ảnh gồm các chùm tia
A. hội tụ, có nhiều màu

B. song song màu trắng.

C. song song, mỗi chùm một màu.

D. phân kì, có nhiều màu.
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Các nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, năng lượng ion hóa của nó là

E0 = 13,6 eV . Chiếu tới các nguyên tử đó một chùm sáng gồm ba loại phơtơn có năng lượng

lần lượt là 1 = 11,00 eV ;  2 = 12,09 eV ;  3 = 12,20 eV . Hỏi phôtôn nào sẽ bị hấp thụ?
A. 1 = 11,00eV

B.  2 = 12, 09eV

C.  3 = 12,20eV

D. không hấp thụ phôtôn nào.

Câu 6. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt prôtôn.

D. Số hạt nuclôn.

Câu 7. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy.
B. Trong q trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng
từ tại một điểm ln vng góc với nhau.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là
điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 8. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi
chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
2


A. 0,36m0 c .

2

B. 1,25m0 c .

2

C. 0,225m0 c .

2

D. 0,25m0 c .

Câu 9. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. làm mất lực cản của môi trường.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.
Câu 10. Khi sóng âm đi từ mơi trường khơng khí vào mơi trường rắn
A. biên độ sóng tăng lên.

B. tần số sóng tăng lên.


C. năng lượng sóng tăng lên.

D. bước sóng tăng lên.

Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm dao động
điều hòa. Trong khi vật dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Độ biến dạng
của lị xo tại vị trí cân bằng là
A. 6 cm.

B. 4 cm.

C. 5 cm.

D. 3 cm.

Câu 12. Hai điện tích điểm q1 = 10−8 C, q2 = 4.10−8 C đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong chân
khơng. Phải đặt điện tích q3 = 2.10−6 C tại đâu để điện tích q3 nằm cân bằng?
A. CA = 4 cm, CB = 5 cm.

B. CA = 5 cm, CB = 4 cm.

C. CA = 3 cm, CB = 6 cm.

D. CA = 6 cm, CB = 3 cm.

Câu 13. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ
56 pF đến 667 pF . Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm

trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?

A. Từ 8 H trở lên.

B. Từ 2,84 mH trở xuống.

C. Từ 8 H đến 2,85mH .

D. Từ 8 mH đến 2,85mH .

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh – xtanh giữa năng lượng
nghỉ E0 và khối lượng m0 của một vật là
A. E0 = m0c2

B. E0 = 2m0c2

C. E0 = 0,5m0c2

D. E0 = 2m0c2

Câu 15. Chọn câu sai. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là
A. Hiện tượng quang điện.

B. Sự phát quang của các chất.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.


D. Tính đâm xun.

Câu 16. Một nguồn điện có suất điện động 12V , điện trở trong 2 mắc với một điện trở R
thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên R là 16W , giá trị của điện trở R bằng
A. 3 .

B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .

Câu 17. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m / s . Dao
động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng
những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc

A.


2

rad .

B.  rad .

C. 2 rad .

D.



3

rad .

Câu 18. Chọn phương án sai.
A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Các khí bay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát
xạ.
C. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là không giống nhau.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh
sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn
ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm quan
sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối

.B. 3 vân sáng và 2 vân tối.

C. 2 vân sáng và 3 vân tối.

D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 20. Mạch nối tiếp gồm ampe kế, tụ điện có điện dung C = 63,6 F; L = 0,38H rồi mắc vào
mạng điện xoay chiều ( 220V − 50 Hz ) . Số chỉ của ampe kế là

A. 2,2 A.

B. 4,4 A

C. 1,1 A.

D. 8,8 A.

Câu 21. Cơng thốt của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
0,36  m vào tế bào quang điện có catơt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron

quang điện là
A. 5,84.105 m / s .

B. 4,67.105 m / s .

C. 5,84.106 m / s .

D. 6,24.106 m / s .

Câu 22. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc

60 . Tính từ thơng qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8,66.10 −4 Wb.

B. 5.10−4 Wb.

C. 4,5.10−5 Wb.


D. 2,5.10 −5 Wb.

Câu 23. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ
của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là
A. 12 dp.

B. 5 dp.

C. 6 dp.

D. 9 dp.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm L = 500  H và một tụ điện có điện dung
2

C = 5  H . Lấy  = 10 . Giả sử thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại

Q = 6.10
0

−4

C . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là






B. i = 12 cos  2.104 t −  A .
2






D. i = 12 cos  2.104 t +  A .
2


A. i = 6 cos  2.104 t +  A .
2

C. i = 6 cos  2.104 t −  A .
2











Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,4



(H )

một điện

áp xoay chiều u = U 0 cos100 t (V ) . Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 (V ) thì cường độ dịng
điện tại thời điểm t1 + 0,035 ( s ) có độ lớn là
A. 1,5 A.

C. 1,5 3 A.

B. 2,5 A.

D. 2 2 A.

Câu 26. Mức cường độ âm được tính bằng cơng thức

I 
A. L ( B ) = lg   .
 I0 

 I 
B. L ( B ) = 10 lg   .
 I0 


I 
C. L ( dB ) = lg   .
I 
 0

I 
D. L ( B ) = 10 lg  0  .
 I 

( )

Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 

cuộn cảm thuần có L =

0,1



( mF ) và điện áp giữa hai đầu
( H ) , tụ điện có điện dung C = 0,5


(

cuộn cảm thuần là uL = 20 2 cos 100 t +


2


)(

)

V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. u = 40 cos  100 t +







 (V ) .
4

C. u = 40 2 cos  100 t +










4

B. u = 40 cos  100 t −



 (V ) .
4

 (V ) .







4

D. u = 40 2 cos  100 t −

 (V ) .



Câu 28. Điện áp của mạch điện xoay chiều là u = 100 2 cos  100 t +  V và cường độ dòng

6



điện qua mạch là i = 5 2 cos  100 t −  A . Trong mạch điện có thể có
6

A. chỉ chứa L.

B. chỉ chứa C và R.

C. chỉ chứa L và C.

D. chỉ chứa L và R.

Câu 29. Một vật nhỏ chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai



dao động này có phương trình là x1 = A1 cos (t ) và x2 = A2 cos  t +  . Gọi E là cơ năng của
2

vật. Khối lượng của vật bằng

A.

E

 2 A12 + A22


.

B.

2E

 2 A12 + A22

.

C.

(

E

 2 A12 + A22

)

.

D.

(

2E

 2 A12 + A22


)

.

Câu 30. Bắn một hạt  có động năng 4, 21MeV vào hạt nhân Nitơ đang đứng yên gây ra phản
ứng: 147 N +  → 178 O + p . Biết phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O
gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là
A. 1,0 MeV.

B. 3,6 MeV.

C. 1,8 MeV.

D. 2,0 MeV.

Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha


3

so với cường độ dòng điện

trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 40 3  .

B.

40 3
3

.

C. 40 .

D. 20 3  .

Câu 32. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim
loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn
quang điện của kim loại là 0 . Tỉ số

A.

16
.
9

0
bằng
1

B. 2 .

C.


Câu 33. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

16
.
7
56
26

D. 4 .

Fe là 8,8 MeV . Biết khối lượng của hạt

prôtôn và nơtrôn lần lượt là mP = 1,007276 u và mn = 1,008665 u , trong đó l u = 931,5 MeV / c2 .
Khối lượng hạt nhân

56
26

Fe là
B. 56,0143u .

A. 55,9200 u .

C. 55,9921u .

D. 56,3810 u .

Câu 34. Gọi P là công suất tải đi trên đường dây, U là hiệu điện thế ở đầu đường dây, R là
điện trở dây dẫn. Coi hệ số công suất truyền tải điện năng bằng 1. Cơng suất hao phí trên

đường dây do tác dụng nhiệt là

A. P =

RP 2
U2

.

RU 2
B. P = 2
P

R2 P 2
C. P =
U2

RP 2
D. P =
2U 2

Câu 35. Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con
lắc dao động điều hịa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở
thời điểm t +

A. 0,5 kg.

T
vật có tốc độ 50cm / s . Giá trị của m bằng
4


B. 1,2 kg.

C. 0,8 kg.

D. 1,0 kg.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 . Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng
trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và

2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7.

B. 8.

C. 5.

D. 6.

Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = U0 cos (t ) với U0 không đổi và  thay

đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây
theo tần số góc được cho như hình vẽ.
Tổng trở của mạch tại  = 40 gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 77

B. 77,5

C. 76

D. 82

Câu 38. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố
định, người ta quan sát thấy ngồi hai đầu dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây khơng
dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s . Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 8m / s

B. 4m / s

C. 12m / s

D. 16m / s

Câu 39. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 40 cm dao động cùng
pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz , vận tốc truyền sóng là 2m / s . Gọi M

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

là một điểm nằm trên đường vng góc với AB tại đó A dao động với biên độ cực đại. Đoạn
AM có giá trị lớn nhất là
A. 20 cm.

B. 30 cm.

C. 40 cm.

D. 50 cm.

Câu 40. Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k = 20 N / m nằm ngang, một đầu A
được giữ cố định, đầu còn lại gắn với một chất điểm m1 = 0,1kg . Chất điểm m1 được gắn thêm
chất điểm thứ hai m2 = 0,1kg . Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm
ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm A về phía hai chất điểm m1 và m2 .
Thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lị xo bị nén 4 cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hịa.
Gốc thời gian được chọn khi bng vật. Chỗ hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo đó đạt đến
0,2N . Thời điểm m2 bị tách ra khỏi m1 là

A.


2

s

B.



5

s

C.


10

s

D.


15

s

Đáp án
1-A

2-B

3-B

4-A

5-B

6-B


7-D

8-D

9-D

10-D

11-C

12-C

13-C

14-A

15-C

16-B

17-B

18-C

19-A

20-B

21-A


22-A

23-D

24-B

25-A

26-A

27-B

28-D

29-D

30-A

31-A

32-C

33-A

34-A

35-B

36-B


37-D

38-A

39-B

40-D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ băng

T
.
2

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T.
D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.
Câu 2. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng
bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng

bức.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
Câu 3. Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ
trên xuống, vectơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đơng sang tây. Hỏi sóng này
đến M từ phía nào?
A. Từ phía Nam.

B. Từ phía Bắc.

C. Từ phía Đơng.

D. Từ phía Tây.

Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong q trình dao động
của vật lị xo có chiều dài biến thiên từ 12 cm đến 20 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 8 cm

B. 4 cm

C. 16 cm

D. 10 cm

Câu 5. Từ thông xuyên qua một ống dây là  =  0 cos ( t + 1 ) (Wb) biến thiên làm xuất hiện
trong ống dây một suất điện động cảm ứng là e = E0 cos ( t + 2 ) (V) . Khi đó ( 2 − 1 ) có giá trị
là:

Trang | 20




×