Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Kim Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.42 KB, 31 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT KIM ANH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1:Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là
A. tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ của các nước.
B. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.
C. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
Câu 2: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực nhờ cuộc cách mạng nào
dưới đây?
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng xanh.
Câu 3:Năm 1961 diễn ra sự kiện nào quan trọng ở Liên Xô?
A. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C.Phóng tàu vũ trụ bay vịng quanh Trái Đất.
D. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
Câu 4:Chiến thắng được coi là trận “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ, mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng
ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam là
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. An Lão (Bình Đinh).
D. Trà Bồng (Quảng Ngãi.


Câu 5: Ngày 8/8/1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại Băng Cốc (Thái
Lan) với sự tham gia của các nước
A. Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia, Xingapo, Brunây.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia, Xingapo, Philippin.
C. Inđônêxia, Thái Lan, Xingapo, Brunây, Philippin.
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Mianma, Philippin.
Câu 6:Một trong những nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. áp dụng các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
B. chi phí đầu tư cho quốc phịng thấp.
C. khơng tập trung cho chạy đua vũ trang.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. giá nguyên liệu rẻ từ các nước thế giới thứ ba.
Câu 7:Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng
A. vô sản.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. tư sản.
D. phong kiến.
Câu 8:Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là
A. báo Người cùng khổ.

B. báo Đời sống công nhân.
C. báo Nhân đạo.
D. báo Thanh niên
Câu 9:Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Lê Hồng Phong.
B. Trường Chinh.
C. Trần Phú.
D. Hà Huy Tập.
Câu 10:Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng (2/1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai
với tên mới là
A. Đảng cộng sản Đông Dương.
B. Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Đảng lao động Việt Nam.
D. Đảng Dân chủ Việt Nam
Câu 11: Từ năm 1973 đến đầu thập kỉ 90 (thế kỉ XX), kinh tế nhiều nước tư bản Tây Âu lâm vào tình trạng
suy thối, phát triển không ổn định
A. do tác động của khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. do sự hợp tác không hiệu quả trong khuôn khổ các nước Tây Âu.
C. do khơng cịn nhận được sự viện trợ kinh tế của Mĩ.
D. do sự cạnh tranh khốc liệt của Mĩ và Nhật Bản.
Câu 12: Đến năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên trở thành
A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
C. nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. trung tâm cơng nghiệp – quốc phịng duy nhất của thế giới.
Câu 13: Việc “Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức” được ký kết (111972) có ý nghĩa như thế nào?
A. Chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh ở châu Âu.
B. Làm cho tình hình châu Âu bớt căng thẳng.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đánh dấu sự tái thống nhất nước Đức.
D. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu.
Câu 14:Cương lĩnh chính trị (2-1930) đã xác định lãnh đạo cách mạng Đông Dương là giai cấp nào?
B.Tư sản.

A.Nông dân.

C.Tiểu tư sản.

D.Công nhân.

Câu 15:Từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 6/3/1946, chính phủ Việt Nam đã thực hiện chủ trương gì
đối với qn Trung Hoa Dân quốc?
A. Hịa hỗn, tránh xung đột.

B. Vừa đánh, vừa đàm.

C. Đối đầu trực tiếp về quân sự.

D. kiên quyết kháng chiến.


Câu 16:Phan Bội Châu thực hiện chủ trương giái phóng dân tộc bằng con đường nào?
A. Cải cách kinh tế, xã hội

B. Duy tân để phát triển đất nước

C. Bạo lực để giành độc lập dân tộc .

D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang

Câu 17: Chiến thắng nào của ta đã tạo thế và lực để chuyển sang Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền
Nam?
A. Chiến thắng Phước Long B. Chiến thắng Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
Câu 18: Quá trình phân hóa của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên đã dẫn đến sự thành lập các tổ
chức cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đồn.
C. Đơng Dương Cộng sản đảng và Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
D. Đơng Dương Cộng sản đảng và Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 19:Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yêu nước trở thành một người cộng sản là
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. gia nhập Quốc tế Cộng sản.
C. thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 20: Đối tượng của cách mạng được xác định trong Cương lĩnh chính trị (2/1930) là
A. phong kiến, đế quốc.
B. đế quốc, tư sản phản cách mạng.
C. thực dân Pháp và tư sản mại bản.
D. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
Câu 21::“ Xương sống” của chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” ( 1961 -1965) là

A. ngụy quân Sài Gòn.

B. ngụy quyền Sài Gòn

C. hệ thống ấp chiến lược.

D. hệ thống “cố vấn Mỹ”

Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ ở
miền Nam Việt Nam?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh Việt Nam được kí kết.
D. Cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy mùa Xuân năm 1975.
Câu 23: Nguyên nhân quyết định để Đảng cộng sản Việt Nam đề ra đường lối đổi mới năm 1986 là
A. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng.
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.
C. thành công của cuộc cải cách, mở cửa ở Trung Quốc.
D. đất nước lâm vào cuộc khủng hoảng trầm trọng về kinh tế- xã hội.

Câu 24:Sự kiện đánh dấu Việt Nam hoàn thành thống nhất đât nước về mặt nhà nước là
A. đại thắng mùa Xuân năm 1975.
B. tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI (1976).
C. kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI (1976).
D. hội nghị Hiệp thương chính trị tại Sài Gịn (1975).
Câu 25: Xơ viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của Phong trào cách mạng 1930-1931 vì đã
A.làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nơng thơn trên cả nước.
B.khẳng định chính quyền làm chủ của nông dân ở nông thôn cả nước.
C.thành lập được chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
D.đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai trên cả nước.
Câu 26: Mục tiêu đấu tranh trước mắt được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định trong thời kì 1936-1936
là chống
A. đế quốc và phong kiến

B. bọn phản động thuộc địa tay sai

C. đế quốc phát xít Pháp, Nhật

D. phát xít Nhật và tay sai

Câu 27:Trong Cách mạng tháng Tám, nhân dân ta đã giành chính quyền từ tay
B. Pháp – Nhật và bọn phong kiến tay sai.

A. phát xít Nhật và bọn phong kiến tay sai.

C. đế quốc Mĩ và phong kiến tay sai.D. Pháp và bọn phong kiến tay sai
Câu 28: Thuận lợi cơ bản nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Chủ nghĩa phát xít bị đánh bại.
C. Chế độ phong kiến Việt Nam hoàn tồn sụp đổ.

D. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao
Câu 29:Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 của quân ta đã
A. bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava.

B. buộc pháp chấp nhận thất bại.

C. đưa ta chuyển bại thành thắng.

D. đánh bại hoàn toàn kế hoạch Nava.

Câu 30:Hình thức mặt trận nào được thành lập theo quyết định của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương
Đảng cộng sản Đông Dương (11/1939)?
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Bước vào thế kỉ XXI xu thế chung của thế giới hiện nay là
A. hịa bình, ổn định cùng hợp tác, phát triển.
B. cạnh tranh quyết liệt trên các lĩnh vực .

C. thiết lập trật tự thế giới “ một cực” của các cường quốc.
D. hịa nhập mà khơng hịa tan về văn hóa.
Câu 32: Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. trở thành các quốc gia độc lập.
B. trở thành khu vực năng động nhất trên thế giới.
C. có nhiều thành tựu trong cơng cuộc xây dựng đất nước.
D. trở thành các nước công nghiệp mới
Câu 33:Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội lần thứ VI (1986) là
A.thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B.khơng thay đổi mục tiêu của CNXH, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.
C. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
D.bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN tiến thẳng lên xây dựng CNXH
Câu 34:Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
A. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
B. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 35:Yếu tố quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Sự trưởng thành của các lực lượng cách mạng.
B. Thất bại của chủ nghĩa phát xít.
C. Sự suy yếu của các nước đế quốc
D.Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á
Câu 36: Đặc điểm của phong trào Cần Vương cuối TK XIX là
A. phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
B.phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến.
D. phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân.
Câu 37:Nhận xét nào sau đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc.

B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân chủ điển hình.
D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét.
Câu 38: Điểm chung của Hội nghị tháng 11/ 1939 và Hội nghị tháng 5/1941 của Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương thể hiện ở nội dung nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.
B. Thực hiện khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
C. Xác định kẻ thù là phát xít Nhật và tay sai.
D. Nhiệm vụ chủ yếu là đòi tự do, dân chủ.
Câu 39: Điểm khác biệt cơ bản trong cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8/1925)
so với các cuộc đấu tranh của cơng nhân trước đó là
A. đã diễn ra dưới hình thức bãi cơng.
B. đã đưa đến sự ra đời của tổ chức “Cơng Hội”.
C. có sự kết hợp mục tiêu chính trị và mục tiêu kinh tế.
D. có sự kết hợp mục tiêu chống đế quốc và phong kiến.
Câu 40: Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến của ta khi mở chiến dịch Điện Biên Phủ năm
1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đơng – Xn 1953 – 1954 là gì?
A. Đánh chắc thắng vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của Pháp.
B. Đánh vào nơi quan trọng mà quân Pháp sơ hở.

C. Đánh tiêu hao vào nơi quan trọng của Pháp.
D. Đánh thần tốc vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của Pháp.
ĐÁP ÁN
CÂU

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐÁP ÁN

1

C

21

C

2

D

22

D

3

C


23

D

4

A

24

C

5

B

25

C

6

A

26

B

7


C

27

A

8

D

28

A

9

C

29

A

10

C

30

A


11

A

31

A

12

B

32

A

13

B

33

B

14

D

34


A

15

A

35

A

16

C

36

C

17

A

37

C

18

A


38

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

19

A

39

C

20

D

40


A

Đề 2
Câu 1. Đâu không phải là ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Mở ra kỷ nguyên mới và làm thay đổi tình hình đất nước Nga.
B. Lần đầu tiên trong lịch sử nước Nga giai cấp công nhân, nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nước.
C. Làm thay đổi cục diện thế giới.
D. Một nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới được ra đời.
Câu 2. Điểm đúng đắn trong phương pháp cứu nước của Phan Bội Châu so với Phan Chu Trinh là
A. tổ chức phong trào Đông Du.
B. sử dụng con đường bạo lực.
C. từ lập trường tư sản sang vô sản.
D. tiến hành cải cách dân chủ tư sản.
Câu 3. Giai cấp nào dưới đây, bị phân hóa dưới tác động trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
của Pháp ở Việt Nam?
A. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
B. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp.
C. Tư sản dân tộc và tư sản công thương.
D. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
Câu 4. Tác phẩm nào dưới đây của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản trong nửa đầu những năm 20
của thế kỉ XX?
A. Đường Kách Mệnh
B. Bản yêu sách 8 điểm.
C. Báo Đời sống công nhân.
D. Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 5. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một mốc quan trọng trên con đường phát
triển của phong trào cơng nhân Việt Nam vì
A. đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính đàn áp cách mạng Trung Quốc.
B. đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng Mười được công nhân Việt Nam tiếp thu.
C. sau cuộc bãi công ở Ba Son, công nhân Chợ Lớn, Nam Định, Hà Nội…tổng bãi công.

D. đã đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân, từ đây công nhân Việt Nam bước vào đấu tranh
tự giác.
Câu 6. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho
dân tộc Việt Nam?
A. Đọc bản sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê Nin (7/1920)
B. Gửi đến hội nghị Véc xai bản yêu sách 8 điểm (1919).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Lập ra Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa ở Pa ri (1921)
D. Sáng lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6/1925).
Câu 7. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm
1911 – 1930 là gì?
A. Hợp nhất các tổ chức cộng sản.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
C. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 8. Sự kiện lịch sử nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế, giành quyền
lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá.

D. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.
Câu 9. Ấn phẩm nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?
A. Báo Thanh Niên.
B. Đường Kách Mệnh.
C. Báo Người cùng khổ.
D. Bản án chế độ thực dân.
Câu 10. Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) đã chứng tỏ điều gì?
A. Khơng tiếp tục hoạt động và gây ảnh hưởng ở Bắc kì.
B. Đi vào hoạt động bí mật chờ thời cơ để tiếp tục khởi nghĩa.
C. Sự thoả hiệp với Pháp chống lại phong trào cách mạng của ta.
D. Việt Nam Quốc dân Đảng chấm dứt quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
Câu 11. Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đơng Dương cịn nặng về
A. đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
C. đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
D. đấu tranh giai cấp và bạo lực cách mạng.
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây quyết định sự bùng nổ và thắng lợi của phong trào cách
mạng 1930 -1931 ở Việt Nam?
A. Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Địa chủ phong kiến tay sai tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh.
D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) làm đời sống nhân dân cơ cực.
Câu 13. Phương pháp đấu tranh cách mạng thời kì 1936 – 1939 là sự kết hợp
A. cơng khai, bí mật và đấu tranh vũ trang.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. hợp pháp, bất hợp pháp, đấu tranh chính trị.
C. cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
D. đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang, bất hợp pháp.
Câu 14. Hình thức đấu tranh mới nào dưới đây, được Đảng vận dụng trong phong trào dân chủ 1936 1939?
A. Mít tinh, hội họp.
B. Mít tinh, biểu tình địi quyền sống
C. Đấu tranh nghị trường, đấu tranh báo chí.
D. Biểu tình có vũ trang, tổng bãi cơng chính trị.
Câu 15. Chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây, được thông qua tại Hội nghị Ban chấp hành Trung
ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh).
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 16. Bài học kinh nghiệm quan trọng nào của Đảng từ sự chỉ đạo góp phần thắng lợi trong Cách
mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù.
B. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi.
C. Nắm bắt tình hình thế giới đề ra chủ trương phù hợp.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền.
Câu 17. Sự kiện chủ yếu nào dưới đây diễn ra trong năm 1946 đã đánh dấu củng cố nền móng cho chế độ
mới?
A. Thành lập quân đội Quốc gia.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp.

D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước.
Câu 18. Mục đích của Pháp khi mở cuộc tiến công lên Việt Bắc thu- đơng 1947 là
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
C. buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
D. khóa chặt biên giới Việt- Trung chặn nguồn liên lạc của ta với thế giới.
Câu 19. Bài học kinh nghiệm nào được rút ra từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) cho cách mạng
Việt Nam hiện nay?
A. Đa phương hóa trong quan hệ quốc tế.
B. Mềm dẻo trong chính sách đối ngoại.
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Triệt để lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước.
Câu 20. Đại hội nào dưới đây được xem là “Đại hội kháng chiến thắng lợi” ?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3-1935).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12-1976).
Câu 21. Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 1954)?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết (7 - 1954).
Câu 22. Thắng lợi quân sự nào dưới đây đã làm cho kế hoạch Nava bị phá sản hoàn toàn?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
C. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).
Câu 23. Quyết định quan trọng của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1-1959) là gì?
A. Đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thống trị Mĩ - Diệm.
B. Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hịa bình là chủ yếu.
C. Nhờ sự giúp đỡ của nước ngồi để đánh đổ Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
D. Nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
Câu 24. “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống” của chiến lược
A. chiến tranh Cục bộ (1965 - 1968).
B. chiến tranh Đặc biệt (1961 - 1965).
C. Việt Nam hóa chiến tranh (1969 - 1973).
D. Đơng Dương hóa chiến tranh (1969 - 1973).
Câu 25. Vì sao Đảng chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong cuộc Tổng tiến công và nổi
dậy Xuân năm 1975?
A. Tây Nguyên là địa bàn quan trọng, lực lượng địch quá mỏng, lực lượng ta mạnh.
B. Tây Nguyên là địa bàn xa chiến trường chính, lực lượng địch ở đây mỏng và bố phòng sơ hở.
C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, nhưng do nhận định sai hướng tiến công của ta địch
chốt giữ ở đây một lực lượng mỏng, bố phòng sơ hở.
D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch chốt giữ ở đây một lực lượng mạnh, nhưng bố
phòng sơ hở.
Câu 26. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là
A. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. đập ta hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
Câu 27. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì dưới đây?
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B. Hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 28. Sự kiện nào là cơ bản trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước sau 1975?
A. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
C. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc – Nam.
D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thơng nhất kì họp đầu tiên.
Câu 29. Chủ trương đổi mới về kinh tế được Đại hội Đảng lần thứ VI (1986) đề ra là gì?
A. Thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Phát triển cơng nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp.
C. Phát triển cơng-nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp theo hướng hang hóa.
D. Phát triển kinh tế hang hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của Nhà
nước
Câu 30. Những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Đánh dấu trật tự thế giới mới được hình thành.
B. Góp phần hình thành nên khn khổ của trật tự thế giới mới.
C. Giải quyết được mâu thuẫn của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ và Anh.
D. Tạo điều kiện để giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
Câu 31. Năm 1961, Liên Xơ đạt được thành tựu gì dưới đây trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?
A. Phóng thành cơng tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
C. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
Câu 32. Mục tiêu chủ yếu của tổ chức ASEAN là gì?
A. Phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên.
B. Phát triển kinh tế và văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên.
C. Phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên.
D. Phát triển kinh tế và văn hố dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên.
Câu 33. Sự kiện nào sau đây ở Ấn Độ nửa sau thế kỉ XX có tác động lớn đến phong trào cách mạng thế
giới?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ấn Độ giành được độc lập.
B. Nước Cộng hoà Ấn Độ được thành lập.
C. Ấn Độ thực hiện thành công cuộc “cách mạng xanh”.

D. Ấn Độ đạt thành tựu lớn trong cuộc “cách mạng chất xám”.
Câu 34. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì
A. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
B. có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
C. tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
D. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất.
Câu 35. Sự kiện nào sau đây được đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh
từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Pê ru.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba.
C. Thắng lợi của cách mạng Ê-cu-a-đo.
D. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
Câu 36. Mục tiêu của Mĩ khi thực hiện chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mĩ khống chế các nước đồng minh.
B. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới.
C. Mĩ có sức mạnh về quân sự.
D. Mĩ có thế lực về kinh tế.
Câu 37. Ngồi liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản vẫn coi trọng quan hệ với Tây Âu và chú trọng phát
triển quan hệ với các nước
A. Nam Á.
B. Mĩ Latinh.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Bắc Á.
Câu 38. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
Câu 39. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỷ XX)?

A. Sự ra đời các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại.
B. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
C. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
D. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Ðặc điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm
70 của thế kỷ XX là gì?
A. Hai siêu cường Xơ – Mĩ đối đầu gay gắt.
B. Hịa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.
C. Các nước đều tập trung vào phát triển kinh tế.
D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo.
ĐÁP ÁN
CÂU

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

Đ.A

B

D

B

D

D

A

B

A

A

D

C

C


C

C

C

D

D

A

B

B

CÂU

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đ.A


D

A

D

B

C

D

B

B

D

B

D

A

B

B

B


B

C

C

A

A

Đề 3
Câu 1. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định nhiệm vụ chiến lược cách mạng Việt Nam là
A. đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc.
Câu 2. Khi thực dân Pháp tấn công lên Việt Bắc (1947) , Thường vụ Trung ương đảng quyết định
A. phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
B. triển khai chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
C. chủ động lui về giữ thế phòng ngự về chiến lược.
D. chủ động phân tán lực lượng địch.
Câu 3. Năm 1904, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành lập
A. Hội Duy Tân.

B. Hội Phục Việt.

C. Tâm Tâm xã.

D. Việt Nam Quang phục hội.


Câu 4. Các tổ chức chính trị của quần chúng trong Mặt trận Việt Minh đều có tên chung là
A. hội Phản phong. B. hội Phản đế.

C. hội Đồng minh.

D. hội Cứu quốc.

Câu 5. Nhân dân Việt Nam chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 – 1973) của Mĩ là chống
lại cuộc chiến tranh xâm lược
A. toàn diện được tăng cường và mở rộng ra cả nước.
B. toàn diện được tăng cường và mở rộng ra toàn miền Nam.
C. toàn diện được tăng cường và mở rộng ra toàn miền Bắc.
D. toàn diện được tăng cường và mở rộng ra tồn Đơng Dương.
Câu 6. Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945)?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hịa bình, anh ninh thế giới.
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và qn phiệt Nhật.
C. Thành lập Tịa án quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh.
D. Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng.
Câu 7. Ý nào không phản ánh nội dung Hội nghị lần thứ 21 của Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao

động Việt Nam (7/1973)?
A. Đẩy mạnh tiến công địch trên chiến trường và bàn đàm phán.
B. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực, nắm vững chiến lược tiến cơng.
C. Kiên quyết đấu tranh trên ba mặt trận: chính trị, quân sự, ngoại giao.
D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 8. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn
nhiều nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thương nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Thủ công nghiệp

D. Nông nghiệp.

Câu 9. Đại hội lần thứ III của Đảng Lao Động Việt Nam (9/1960) xác định cách mạng miền Nam có vai
trị
A. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
B. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức bóc lột của tư sản ở miền Nam.
D. đánh bại hoàn toàn Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ căn bản hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi
từ sau CTTG thứ hai?
A. 17 quốc gia ở châu Phi tuyên bố độc lập.
B. Thắng lợi của cách mạng Mơdămbích và Ănggơla.
C. Thực dân Pháp công nhận độc lập của Angiêri.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai bị xóa bỏ.
Câu 11. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa.


B. Hội đồng Quản thác.

C. Quỹ Nhi đồng.

D. Tổ chức Y tế Thế giới.

Câu 12. Năm 1919, sau khi từ Anh trở lại Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã tham gia hoạt động trong tổ chức
nào dưới đây?
A. Đảng Xã hội Pháp.
C. Hội những người Việt Nam yêu nước.

B. Hội Liên hiệp thuộc địa Pari.
D. Quốc tế Cộng sản.

Câu 13. Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt
Nam?
A. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
Câu 14. Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đơng Dương có hạn chế trong việc xác
định
A. quan hệ giữa cách mạng Đông Dương với cách mạng thế giới.
B. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
C. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản.
D. phương pháp, hình thức đấu tranh cách mạng.
Câu 15. Nguyên nhân khách quan cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) thất bại là do
A. cuộc khởi nghĩa nổ ra trong tình thế bị động, khơng có sự chuẩn bị.
B. sự non yếu về tổ chức và lãnh đạo của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng đang bị tổn thất về lực lượng .
D. thực dân Pháp đang mạnh, đủ sức đàn áp cuộc khởi nghĩa.
Câu 16. Định ước Henxinki (1975) được kí kết giữa
A. các nước châu Âu
B. Mĩ , Canađa , Liên Xơ.
C. Mĩ, Anh, Pháp, Cộng hịa Liên bang Đức, Liên Xô.
D. Mĩ, Canađa và 33 nước châu Âu.
Câu 17. Cơ sở chủ yếu để Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra đường lối và phương pháp đấu tranh trong
thời kỳ 1936 – 1939 là
A. sự chuyển biến của tình hình thế giới .
B. nghị quyết Đại hội lần thứ VII (1935) của Quốc tế Cộng sản.
C. yêu cầu, nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
D. chính sách thống trị của thực dân Pháp ở Đông Dương.
Câu 18. Nguyên nhân khách quan nào là nhân tố truyền thống, góp phần vào thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam?
A. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ của nước Mĩ vì cuộc chiến tranh Việt Nam.
B. Sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương.
D. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới.

Câu 19. Trong những năm 1973 – 1982, nền kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thối khơng
chịu sự tác động của yếu tố nào dưới đây?
A. Mỹ kí Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
B. Sự cạnh tranh của Nhật Bản và Tây Âu.
C. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Câu 20. Mĩ thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) ở miền Nam Việt Nam nhằm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam và từ bên ngoài vào miền Bắc.
B. phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của nước ta.
C. chống lại lực lượng cách mạng, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chiến đấu của nhân dân hai miền Nam, Bắc.
Câu 21. Trong kháng chiến chống Pháp (1945-1954), chiến dịch lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt
Nam chủ động tấn công Pháp là
A. chiến dịch thượng Lào 1954.
C. chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950.

B. chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.


Câu 22. Nội dung nào dưới đây khơng đúng khi nói về tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Từ khi thành lập đến nay, ASEAN ln coi trọng vấn đề hịa bình, ổn định khu vực.
B. ASEAN hoạt động dựa trên ba trụ cột là kinh tế, chính trị - quân sự và văn hóa - xã hội.
C. Việc mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN diễn ra lâu dài và đầy trở ngại.
D. Mục tiêu của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua những nỗ lực hợp tác chung.
Câu 23. Vì sao nói sự lựa chọn con đường cầm vũ khí kháng chiến chống Pháp vào cuối năm 1946 của
Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh là đúng đắn, kịp thời ?
A. Đó là hành động chính nghĩa và cần thiết để bảo vệ độc lập dân tộc.
B. Thực dân Pháp lộ rõ âm mưu xâm lược nước ta một lần nữa.
C. Khả năng đấu tranh chính trị, ngoại giao với Pháp khơng cịn nữa.
D. Nhân dân ta có truyền thống đấu tranh bất khuất chống ngoại xâm.
Câu 24 Tính chất của Cách mang tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cách mạng dân chủ tư sản.
C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

B. cách mạng vô sản.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.

Câu 25. Xu thế tồn cầu hóa tạo thời cơ cho các quốc gia đang phát triển hiện nay là gì?
A. Q trình giao thoa, tiếp nhận văn hóa giữa các quốc gia trên thế giới.
B. Các nguồn vốn đầu tư, cơng nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngồi.
C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, tài chính, thương mại khu vực.
Câu 26. Nội dung nào không phản ánh ý nghĩa của hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Pháp của
nhân dân Việt Nam?
A. Đáp ứng yêu cầu mọi mặt và bức thiết của cuộc kháng chiến.
B. Làm cho tiềm lực kinh tế và quốc phịng khơng ngừng tăng lên.
C. Tạo bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
D. Trực tiếp góp phần thắng lợi trên mặt trận quân sự.

Câu 27. Trong những năm 20 của thế kỷ XX, tổ chức nào dưới đây ra đời sớm nhất?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

B. Đông Dương Cộng sản đảng.

C. An Nam Cộng sản đảng.

D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Đầu năm 1930, Nguyễn Ái Quốc triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là do
A. phong trào cơng nhân đã phát triển đến trình độ hồn tồn tự giác.
B. phong trào cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ bị chia rẽ.
C. Tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nêu ra yêu cần hợp nhất.
D. các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một đảng.
Câu 29. Điểm giống nhau về chính sách đối ngoại của Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh là
A. ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á .
B. ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại để mở rộng ảnh hưởng.
C. trở thành trụ cột trong “Trật tự thế giới hai cực”.
D. ra sức thiết lập trật tự thế giới “đơn cực”.

Câu 30. Điểm giống nhau cơ bản về chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
A. vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng dân chủ tư sản .
B. bạo động đánh Pháp giành độc lập.
C. thiết lập chế độ cộng hòa sau khi giành độc lập.
D. đều dựa vào Nhật Bản để giành độc lập.
Câu 31. Thực dân Pháp hạn chế sự phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai (1919-1929) chủ yếu là do
A. nguồn nhân lực Việt Nam không đáp ứng được yêu cầu.
B. muốn cột chặt nền kinh tể Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
C. thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không đáp ứng yêu cầu.
D. muốn ưu tiên nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp nhẹ.
Câu 32. Trong những năm 1973-1991, sự phát triển kinh tế Nhật Bản thường xen kẽ với những giai đoạn
suy thoái ngắn, chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ hàng hóa bị thu hẹp đáng kể.
B. tác động của cuộc khùng hoảng năng lượng thế giới.
C. sự cạnh tranh của Mỹ và các nước Tây Âu.
D. sự cạnh tranh mạnh mẽ của Trung Quốc và Ấn Độ.
Câu 33. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ít chi phí quốc phịng, tập trung phát triển kinh tế.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Coi trọng yếu tố con người là nhân tố quyết định của sự phát triển.
D. Tập trung vào lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng.
Câu 34 Thắng lợi đó “đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại ở thế kỉ XX, một sự kiện có tầm
quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”, đó là thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam?
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
Câu 35: Có ý kiến cho rằng: Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương chia Việt Nam thành hai quốc
gia với đường biên giới là vĩ tuyến 17. Ý kiến đó đúng hay sai?Vì sao?
A. Đúng, vĩ Mĩ đã nhảy vào và dựng lên chính quyền Việt Nam Cộng hịa ở miền Nam Việt Nam.
B. Đúng, vì theo Hiệp định Việt Nam tồn tại hai chính quyền có thể chế chính trị khác nhau.
C. Sai, vì vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời .
D. Sai, vì sau Hiệp định, Việt Nam vẫn là một quốc gia độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 36. Việc Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng
Cộng sản Pháp (12-1920) là mốc đánh dấu
A. sự thiết lập quan hệ giữa Việt Nam với các nước thuộc địa trên thế giới.
B. bước ngoặt quyết định trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.
C. sự chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam.
D. bước ngoặt quyết định trong tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.
Câu 37: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên Minh châu Âu
(EU) có điểm khác biệt gì?
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài
C. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khn khổ khu vực
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
Câu 38: Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70
của thế kỷ XX là gì?

A. Hai siêu cường Xơ – Mỹ đối thoại, hợp tác
B. Hịa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo
C. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo
D. Hai siêu cường Xô – Mỹ đối đầu gay gắt
Câu 39: Tư tưởng chủ đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc giải quyết mối quan hệ Việt – Pháp (từ
6-3-1946 đến trước 19-12-1946) là
A. sẵn sàng đánh Pháp khi cần thiết
B. nhân nhượng về kinh tế, độc lập về chính trị
C. nhân nhượng cho Pháp về kinh tế và chính trị
D. sử dụng phương pháp hịa bình
Câu 40: Sau khi kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” thất bại ở Gia Định, thực dân Pháp chuyển sang kế
hoạch
A. đánh chiếm Bắc Kì
C. đánh lâu dài

B. đánh chiếm các tỉnh miền Đơng Nam Kì
D. “Chinh phục từng gói nhỏ”

ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

A

A

D

D


C

A

D

A

B

B

A

C

B

D

D

B

C

C

C


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C

B

C

D

B

C

A

B

B

A

B

B

C

D

C


B

C

D

D

D

Đề 4
Câu 1: Chính sách kinh tế mới (NEP) do Lê-nin đề xướng vào tháng 3/1921 bao gồm những chính sách
chủ yếu về
A. nơng nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp và tiền tệ.
B. công nghiệp và nông nghiệp, thương nghiệp.
C. nông nghiệp, thương nghiệp, tiền tệ.
D. công nghiệp và thương nghiệp.
Câu 2: Tại sao gọi là “Trật tự hai cực Ianta”?
A.Mĩ, Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe.
B. thế giới xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
C. Liên Xô, Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở Châu Á và Châu Âu.
D. Thế giới bị tách làm 2 cực ở Ianta.
Câu 3: Năm 1961, Liên Xơ đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học – kỹ thuật?
A. Phóng tàu cũng con người bay vào vũ trụ.
B. Chế tạo thành công bom ngun tử.
C. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng thành cơng tên lửa đạn đạo.
Câu 4: Sự kiện đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN là:
A. Hội nghị Bali.

B. thành lập khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á.
C. thành lập diễn đàn hợp tác Á – Âu.
D. hiến chương ASEAN được thông qua.
Câu 5: Việt Nam có thể học hỏi được gì từ cơng cuộc xây dựng đất nước của Ấn Độ và cải cách – mở cửa
của Trung Quốc trong quá trình đổi mới đất nước.
A. ứng dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật trong xây dựng đất nước.
B. đẩy mạnh cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
C. đẩy mạnh cuộc “cách mạng chất xám” để trở thành nướ xuất khẩu phần mềm.
D. nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên.
Câu 6: Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy” vì
A. Sau chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh, hầu hết các quốc gia ở
Châu Phi giành được độc lập.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở Châu Phi trong
phong trào chống chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa đế quốc.
C. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống Pháp và chống Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghiac thực
dân ở khu vực này.
Câu 7: Biến đổi đầu tiên có tính chất bước ngoặt của Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai là

A. sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao.
C. hồn thành cơng cuộc cải cách-mở cửa.
D. thử thành công bom nguyên tử.
Câu 8: Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng
A. làm bá chủ thế giới.
B. xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
C. lãnh đạo thế giới.
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 9: Phản ứng của các nước tư bản Tây Âu đối với hệ thống thuộc địa cũ những năm sau chiến tranh là
A. tìm cách quay trở lại xâm chiếm các nước này.
B. Viện trợ, bồi thường chiến phí cho các nước này.
C. Thiết lập quan hệ hịa bình, hợp tác với các nước.
D. Tôn trọng độc lập, chủ quyền trên cơ sở luật pháp quốc tế.
Câu 10: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỷ XX là
A. cục diện “chiến tranh lạnh”.
B. sự hình thành các liên minh kinh tế.
C. xu thế toàn cầu hóa.
D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 11: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) và tổ chức Hiệp ước Vác sa va
(1955), có tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Xác lập cục diện hai cực, hai phe, chiến ytranh lạnh bao trùm thế giới.
B. Tạo nên ranh giới phân chia giữa Đông Đức và Tây Đức.
C. Đặt nhân loại trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới thứ 3.
D. Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.
Câu 12: Chiến tranh lạnh kết thúc, nhưng di chứng của nó vẫn cịn để lại đến ngày nay là
A. Tình trạng chia cắt trên bán đảo Triều Tiên.
B. Sự tranh chấp chủ quyền trên biển Hoa Đơng.
C. Trung Quốc vẫn chưa kiểm sốt được Đài Loan
D. Quan hệ Mĩ – Nga ln ở tình trạng đối đầu.

Câu 13: Phong trào Cần Vương mang tính chất là một phong trào yêu nước theo
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×