Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Ngọc Hồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.65 KB, 36 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGỌC HỒI

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1: Ở cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, dấu hiệu chứng tỏ quan hệ quốc tế giữa các nước đế quốc ở châu
Âu ngày càng căng thẳng là
A. sự hình thành các phe đối lập về quân sự.
B. sự hình thành các phe đối lập về kinh tế.
C. sự hình thành các phe đối lập về chính trị.
D. sự tập trung lực lượng ở biên giới của nhau.
Câu 2: Sự xuất hiện của các tập đoàn như: Apple, Samsung, Microsoft, Facebook, …nhắc đến biểu hiện
nào sau đây của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính khu vực và quốc tế.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 3: Yếu tố nào là cơ bản nhất quyết định sự lựa chọn con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc?
A. yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
B. tác động của bối cảnh thời đại mới.
C. tác động của cách mạng tháng Mười Nga.
D. thiên tài trí tuệ và nhãn quan chính trị của Người.
Câu 4: Từ năm 1979 đến năm 1998, nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao
là do
A. bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
B. thực hiện đường lối cải cách mở cửa.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc đánh bại Quốc dân đảng.


D. thiết lập quan hệ với Mĩ.
Câu 5: Ngay sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công, để giải quyết nạn mù chữ,
chủ tịch Hồ Chí Minh phát động phong trào nào?
A. Cải cách giáo dục.
B. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”.
C. Bình dân học vụ.
D. Bổ túc văn hóa.
Câu 6: Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đô thị phía
Bắc vĩ tuyến 16 (từ tháng 12-1946 đến tháng 2-1947) là
A. bảo vệ Hà Nội và các đô thị.
B. Củng cố hậu phương kháng chiến.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch.
D. giam chân quân Pháp trong các đô thị.
Câu 7: Nhận xét nào dưới đây về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc.
B. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.
C. Đây là phong trào diễn ra trên quy mơ rộng lớn và mang tính thống nhất cao.
D. Đây là phong trào mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp.
Câu 8: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, cuối năm 1950 Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi

với mong muốn
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. giữ vững quyền chủ động về chiến lược.
C. tiến tới kí một hiệp định có lợi cho Pháp.
D. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 9: Đâu khơng phải là điều kiện bùng nổ của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
B. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện.
C. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
D. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương.
Câu 10: Khẩu hiệu “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!” của nhân dân Việt Nam trong phong
trào cách mạng 1930-1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. văn hóa.
Câu 11: Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám
năm 1945 thành công là
A. nghiệm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.
B. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
C. tổ chức điều hịa thóc gạo giữa các địa phương.
D. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh.
Câu 12: Từ đầu năm 1860, Pháp cho rút toàn bộ số quân từ Đà Nẵng vào Gia Định vì
A. phải chia sẻ lực lượng cho các cuộc chiến tranh ở Trung Quốc và Italia.
B. chiếm được Gia Định làm bàn đạp tấn công 3 tỉnh miền Tây.
C. để chuẩn bị cho việc xâm lược Campuchia.
D. để chuẩn bị cho việc xâm lược Lào.
Câu 13: Kết cục của phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỉ XIX chứng tỏ điều gì?
A. Sự lỗi thời của ý thức hệ phong kiến.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Sự non yếu của các phong trào yêu nước.
C. Sự khủng hoảng về đường lối cứu nước.
D. Sự bất lực của triều đình nhà Nguyễn.
Câu 14: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật nào
của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
Câu 15: Khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam vào
cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. phong trào cơng nhân đã hồn toàn trở thành tự giác.
B. đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. giải quyết được mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.
D. khuynh hướng yêu nước dân chủ tư sản đã hoàn toàn thất bại.
Câu 16: Ý đồ chiến lược của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân
Pháp ở Đơng Dương (1945-1954) là gì?
A. Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
B. Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.

D. Khẳng định vị thế của nước Mĩ.
Câu 17: Hiệp ước Bali (2-1976) có nội dung cơ bản là gì?
A. Thơng qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
D. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 18: Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ 9-1945 đến trước 19-12-1946)
được đánh giá là
A. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
D. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Câu 19: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu
thế tồn cầu hóa là
A. giữ vững độc lập chủ quyền.
B. bình đẳng trong cạnh tranh.
C. am hiểu luật pháp quốc tế.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. cạnh tranh lành mạnh.
Câu 20: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư

nhiều vốn nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 21: Trước khi thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là
A. nước quân chủ lập hiến độc lập.
B. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền.
C. nước thuộc địa nửa phong kiến.
D. quốc gia độc lập, có chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh.
Câu 22: Trong quá trình chuẩn bị tiến tới Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam, đến năm 1942
khắp các châu ở Cao Bằng đều có
A. hội Phản phong.
B. hội Phản đế.
C. hội Cứu quốc.
D. hội Đồng minh.
Câu 23: Khi thực dân Pháp tấn công vào kinh thành Huế, nhà Nguyễn đã có thái độ như thế nào”?
A. Nhờ sự giúp đỡ của nhà Thanh.
B. Kêu gọi nhân dân kháng chiến.
C. Bối rối, xin đình chiến.
D. Kiên quyết chống trả.
Câu 24: Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939) quyết định
đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt.
B. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đơng Dương.
C. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu.
D. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp, Nhật.
Câu 25: Sự kiện đánh dấu bước chuyển biến lớn trong cục diện thế giới trong Chiến tranh thế giới thứ nhất

A. Sự ra đời của Liên bang Xô viết.

B. Cách mạng tháng Mười Nga giành thắng lợi.
C. Đức ký hiệp định đầu hàng không điều kiện.
D. Cách mạng bùng nổ ở nước Đức.
Câu 26: Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam trong những
năm 1950-1953 là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. “đại chúng hóa”.
B. “phục vụ chiến đấu”.
C. “phục vụ sản xuất”.
D. “phát triển xã hội”.
Câu 27: Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp xâm lược (19-12-1946) là do
A. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hịa bình được nữa.
B. q trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất.
C. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác.
D. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng quân sự để tiến hành chiến tranh xâm lược.
Câu 28: Sự kiện nào sau đây có tính chất quyết định nhất đưa cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân
Việt Nam tiến lên?
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951).
B. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5-1952).

C. Đại hội thống nhât Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3-1951).
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3-1951).
Câu 29: Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam?
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
B. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
Câu 30: Cơ sở nào dẫn đến sự hình thành “Trật tự hai cực Ianta”?
A. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta.
B. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô).
C. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
D. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta.
Câu 31: “Chiến dịch này mà một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý
nghĩa qn sự và ý nghĩa chính trị quan trọng” là nhận định của Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí
Minh về chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam?
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Trung Lào năm 1953.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 32: Điều kiện tiên quyết nhất dẫn đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành
viên
A. đều có chế độ chính trị tương đồng.
B. đều đã giành được độc lập.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. đều có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
D. đều có nền kinh tế phát triển.
Câu 33: Yêu cầu số một của nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai đó là
A. hịa bình.
B. ruộng đất.
C. cải thiện đời sống.
D. độc lập dân tộc.
Câu 34: Yếu tố nào đã làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc vào cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX?
A. Sự phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản.
B. Việc sở hữu các loại vũ khí có tính sát thương cao.
C. Hệ thống thuộc địa khơng đồng đều.
D. Chính sách huấn luyện quân đội.
Câu 35: Thành tựu nào đánh dấu bước phát triển về khoa học – kĩ thuật của Liên Xô trong giai đoạn 19451950?
A. Chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
C. Phóng thành cơng tàu vũ trụ bay vịng quanh Trái Đất.
D. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
Câu 36: Một trong những nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là do giai cấp tư sản
A. chỉ sử dụng phương châm ơn hịa.
B. chưa được giác ngộ về chính trị.
C. nhỏ yếu về kinh tế, non kém về chính trị.
D. chỉ đấu tranh địi quyền lợi giai cấp.
Câu 37: Tại sao trong thời kì 1991-2000, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương
Tây?

A. Sau khi kế tục Liên Xô, Liên bang Nga cịn gặp nhiều khó khăn.
B. Liên bang Nga là đồng minh của các nước phương Tây.
C. Hy vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
D. Liên bang Nga muốn bắt tay thân thiện với các nước Tư bản chủ nghĩa.
Câu 38: Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân Pháp
là?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hác-măng.
B. Hiệp ước Giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng và Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt và Hiệp ước Hác-măng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm 1952, Chính
phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
B. quyết định phát động phong trào tồn dân xóa nạn mù chữ.
C. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
Câu 40: Để thốt khỏi tình trạnh đối đầu căng thẳng giữa hai phe Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa,
các nước châu Âu đã
A. giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế.

B. thành lập Cộng đồng Châu Âu (EC).
C. rút ra khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
D. kí Định ước Henxinki.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

A

C

C

B

C

6

7

8


9

10

D

D

D

D

B

11

12

13

14

15

B

A

C


A

B

16

17

18

19

20

A

B

D

A

A

21

22

23


24

25

B

C

C

A

B

26

27

28

29

30

C

A

A


B

C

31

32

33

34

35

C

B

D

A

D

36

37

38


39

40

C

C

D

D

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đề 2
Câu 1: Trong giai đoạn 1936-1939, đối tượng của cách mạng Việt Nam là
A. bộ phận nguy hiểm của kẻ thù dân tộc.
B. toàn bộ kẻ thù của dân tộc Việt Nam.
C. đế quốc Pháp xâm lược và phong kiến tay sai.

D. một bộ phận xâm lược và tay sai phản động.
Câu 2: Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành “cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu” với mục tiêu
A. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng kinh tế tự chủ.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
D. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
Câu 3: Từ những năm 90 của thế kỉ XX, “một chương mới mở ra trong khu vực Đông Nam Á” vì
A. vấn đề Campuchia được giải quyết bằng Hiệp định được kí kết tại Pari.
B. ASEAN từ 5 nước ban đầu đã phát triển thành 10 nước thành viên.
C. Quan hệ giữa ASEAN và 3 nước Đông Dương được cải thiện tích cực.
D. Các nước đã kí Hiến chương ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
Câu 4: Nhận xét nào dưới đây về hai xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước đầu thế kỉ
XX đến năm 1913 là không đúng?
A. Hai xu hướng luôn đối lập nhau, không thể cùng tồn tại.
B. Cả hai xu hướng đều dựa trên sự tiếp thu tư tưởng tư sản.
C. Mục tiêu đấu tranh của hai xu hướng là giải phóng dân tộc.
D. Cả hai xu hướng đều có chung động cơ là yêu nước.
Câu 5: Bản chất của “Chính sách mới” do Tổng thống Mĩ Ru-đơ-ven đề ra là
A. giữ vững lập trường chống cộng sản.
C. trung lập với các xung đột ngồi nước Mĩ.
B. đưa Mĩ thốt khỏi khủng hoảng.
D. vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nước.
Câu 6: Quá trình phát triển thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á từ 5 nước ban đầu lên 10
nước không gặp phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự khác nhau về thể chế chính trị giữa các nước.
B. Sự tác động của cuộc chiến tranh lạnh.
C. Sự đối đầu giữa ASEAN với các nước Đông Dương.
D. Thời gian giành được độc lập của các nước khơng giống nhau.
Câu 7: Cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX đã gắn việc đánh đuổi thực dân Pháp với
A. cải biến xã hội.

B. đánh đuổi phong kiến tay sai.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. xây dựng nếp sống văn minh.
D. nâng cao dân trí.
Câu 8: Từ nguyên nhân trực tiếp nào dưới đây dẫn đến bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?
A. Sự phát triển khơng đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản.
B. So sánh tương quan lực lượng trong thế giới tư bản thay đổi.
C. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.
D. Trật tự Véc-xai – Oa-sinh-tơn không còn phù hợp.
Câu 9: Điểm khác biệt căn bản về nội dung của Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại
hịa bình ở Việt Nam so với Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương năm 1954 là
A. nêu rõ các biện pháp cam kết tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. đồng ý để miền Nam tiến hành tổng tuyển cử tự do mà khơng có sự can thiệp của bên ngồi.
C. khơng cho phép quân đội nước ngoài ở lại miền Nam Việt Nam.
D. u cầu các bên cam kết khơng được dính líu quân sự vào Việt Nam, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
Câu 10: Việt Nam kí Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương là do
A. sự chi phối của Liên Xô đối với các cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
B. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp trong chiến tranh và xu thế của thế giới là giải quyết
các vấn đề chiến tranh bằng thương lượng.
C. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp, ta không thể đánh bại được Pháp về quân sự.

D. sự chi phối của các cường quốc, nhất là Mĩ và Liên Xô.
Câu 11: Việc nhân dân chống lại lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp của triều đình sau Hiệp ước Nhâm
Tuất 1862 chứng tỏ điều gì?
A. Nhân dân muốn tách khỏi triều đình, hoạt động chống Pháp độc lập.
B. Sự đối lập giữa nhân dân và triều đình trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
C. Nhân dân chán ghét triều đình.
D. Tư tưởng trung qn ái quốc khơng cịn giá trị.
Câu 12: Một trong những bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vẫn còn nguyên giá
trị trong công cuộc xây dựng đất nước ta hiện nay là
A. kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh.
B. ln đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong chiến lược chiến tranh.
C. củng cố và phát huy truyền thống yêu nước, kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
D. Đảng tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 13: Liên minh công – nông là một nhân tố chiến lược của cách mạng Việt Nam vì
A. bị bóc lột nặng nề, chiếm số lượng đơng đảo, có tinh thần cách mạng hăng hái và triệt để.
B. chiếm số lượng đơng đảo, bị bần cùng hóa và có tinh thần yêu nước sâu sắc.
C. chiếm số lượng đơng đảo, bị bần cùng hóa và có tinh thần cách mạng triệt để.
D. chịu ba tầng áp bức bóc lột, mâu thuẫn gay gắt với đế quốc, phong kiến.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 14: Đảng và Nhà nước Trung Quốc xác định trọng tâm của “Đường lối chung” trong công cuộc cải
cách là
A. đổi mới chính trị là nền tảng để đổi mới kinh tế.
B. tiến hành đồng thời đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
D. lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
Câu 15: Từ 1945 đến 1954 là giai đoạn
A. nhân dân Lào kháng chiến chống Pháp trở lại xâm lược dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông
Dương.
B. nhân dân Campuchia kháng chiến chống Pháp trở lại xâm lược dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Đông Dương.
C. nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp trở lại xâm lược dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông
Dương.
D. nhân dân ba nước Đông Dương kháng chiến chống Pháp trở lại xâm lược dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Đông Dương.
Câu 16: “Lực lượng nghĩa quân được chia thành 15 quân thứ, mỗi quân thứ được đặt dưới sự chỉ huy của
những tướng lĩnh có năng lực và uy tín” là cách thức tổ chức lực lượng của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 17: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp các nhân tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác – Lê nin với phong trào công nhân, nông dân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Chủ nghĩa Mác – Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác – Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của tư sản và tiểu tư sản.
D. Chủ nghĩa Mác – Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân.
Câu 18: Trong nội dung của Hiệp định Pari năm 1973, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối với sự
phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thơng qua tổng tuyển cử tự do, khơng
có sự can thiệp của nước ngồi.

B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự Mĩ, cam kết không
tiếp tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào cơng việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
C. Các bên cơng nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm sốt
và ba lực lượng chính trị.
D. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào 24 giờ ngày 27-3-1973, Hoa KÌ cam kết chấm dứt mọi hoạt động
quân sự chống miền Bắc Việt Nam.
Câu 19: Thời cơ khách quan nào dẫn đến Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi nhanh chóng?
A. Có khối liên minh công – nông vững chắc, tập hợp được lực lượng trong mặt trận thống nhất.
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Nhật.
Câu 20: Hệ thống phòng ngự mà thực dân Pháp tăng cường và thiết lập thông qua Kế hoạch Rơ-ve năm
1949 là
A. hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và hành lang Đơng – Tây.
B. phịng tuyến “boongke” và “vành đai trắng”.
C. hệ thống phòng ngự ở trung du, đồng bằng Bắc Bộ và hành lang Đông – Tây.
D. hành lang Đông – Tây và “vành đai trắng”.
Câu 21: Điểm chung của các nước Đông Nam Á ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đều tham gia vào Hiệp hội khu vực.

B. Tham gia vào các khối quân sự bị chi phối bởi trật tự hai cực Ianta và Chiến tranh lạnh.
C. Đều giành được độc lập dân tộc.
D. Bị các nước thực dân phương Tây tái chiếm.
Câu 22: Sự kiện nào đã tạo nên thời cơ thuận lợi mới để Đảng ta hồn chỉnh kế hoạch giải phóng hoàn toàn
miền Nam?
A. Chiến thắng Đường 14 – Phước Long (6-1-1975).
B. Chiến dịch Tây Nguyên kết thúc thắng lợi (24-3-1975).
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng kết thúc thắng lợi (29-3-1975).
D. Hiệp định Pari được kí kết (27-1-1973).
Câu 23: Trong hành trình tìm đường cứu nước, nhận thức đầu tiên của Nguyễn Tất Thành khác với các
nhà yêu nước tiền bối?
A. Ở đâu bọn đế quốc thực dân cũng tàn bạo, độc ác, ở đâu người lao động cũng bị áp bức, bóc lột nặng
nề.
B. Cần phải đồn kết các lực lượng dân tộc để đánh đuổi thực dân Pháp.
C. Cần phải đoàn kết với nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh giành độc lập.
D. Cần phải đoàn kết với các dân tộc bị áp bức để giành độc lập.
Câu 24: Điểm khác biệt căn bản về âm mưu của Mĩ trong chiến tranh phá hoại miền Bắc nước ta lần thứ
hai so với lần thứ nhất là
A. Ép ta phải kí Hiệp định Pari với những điều khoản có lợi cho chúng.
B. Cứu vãn cho sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở miền Nam.
C. phá hoại tiềm lực kinh tế, công cuộc xây dựng XHCN ở miền Bắc.
D. ngăn chặn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
Câu 25: “Nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới, đó là vấn đề có ý
nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta” (Trích: Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ IX, SGK Lịch sử
12).
Đoạn trích trên đề cập đến nội dung gì của thế giới ngày nay?
A. Xu thế tồn cầu hóa đã tác động mạnh mẽ, buộc các nước phải điều chỉnh chính sách phát triển.
B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ, thế giới đang diễn ra xu thế hịa bình, phát triển.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Quan hệ quốc tế có những thay đổi lớn, buộc Việt Nam cần phải điều chỉnh chiến lược phát triển.
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ đối với các quốc gia, dân tộc, trong đó có VIệt
Nam.
Câu 26: Ý nào khơng giải thích đúng về nội hàm khái niệm “Chiến tranh lạnh”.
A. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe: TBCN và XHCN trên hầu hết các lĩnh vực chính trị, qn sự,
kinh tế, văn hóa, tư tưởng.
B. Ln đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.
C. Ngoại trừ xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô.
D. Đây là cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô về vũ khí hạt nhân.
Câu 27: Điểm khác căn bản của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam so với Luận
cương chính trị của Đảng Cộng sản Đơng Dương là
A. phân hóa cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam.
B. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam.
C. giải quyết đứng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
D. xác định đường lối chiến lược cho cách mạng Việt Nam.
Câu 28: Điểm khác biệt cơ bản giữa cách mạng tháng Hai (1917) ở Nga và Cách mạng Tân Hợi (1911) ở
Trung Quốc là ở
A. mục đích của cách mạng.
B. hình thức và phương pháp đấu trang.
C. lực lượng tham gia cách mạng.
D. tính chất của cách mạng.

Câu 29: Ý nào dưới đây phản ánh đúng về chủ trương “Mĩ hóa” khi nói về cuộc chiến tranh xâm lược của
Mĩ ở Việt Nam (1954-1975)?
A. Mĩ tiến hành chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, đưa cố vấn và áp dụng chiến thuật “trực thăng vận”.
B. Mĩ tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, đưa quân Mĩ và quân đồng minh vào miền Nam.
C. Mĩ thừa nhận sự thất bại của mình trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.
D. Mĩ thừa nhận sự thất bại của mình trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 30: Trong trận chiến đấu chống Pháp tại cửa Ô Thanh Hà (Hà Nội 1873), ai đã lãnh đạo binh sĩ chiến
đấu đến cùng?
A. Hoàng Diệu.
B. Một viên Chưởng cơ.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Hoàng Tá Viêm.
Câu 31: Sự kiện nào đánh dấu cách mạng Việt Nam hoàn thành mục tiêu “Nước Việt Nam là một, dân tộc
Việt Nam là một”?
A. Tốn lính Mĩ cuối cùng đã rút qn về nước (3-1973).
B. Đại thắng mùa xuân 1975, giải phóng miền Nam.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước (7-1976).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đại hội IV của Đảng 12-1976 thống nhất cả nước đi lên CNXH.
Câu 32: Sai lầm của triều đình Huế trong hai lần nhân dân ta giành chiến thắng ở trận Cầu Giấy lần thứ

nhất (1873) và lần thứ hai (1883) là gì?
A. Cầu viện nhà Thanh đem quân đội sang giúp đỡ để đánh đuổi Pháp.
B. Sử dụng con đường thương lượng để Pháp rút quân khỏi Hà Nội và Bắc Kì.
C. Khơng tập trung lực lượng tiêu diệt qn Pháp mà xây dựng chiến lũy.
D. Yêu cầu nhân dân ta bãi binh để quân Pháp nhanh chóng rút khỏi Bắc Kì.
Câu 33: Trong cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy mùa xuân năm 1975, trước khi bắt đầu chiến dịch giải
phóng Sài Gịn, qn ta chọn địa điểm nào để tấn công quân địch?
A. Phan Rang và Tân Sơn Nhất.
B. Xuân Lộc và Đồng Nai.
C. Xuân Lộc và Phan Rang.
D. Phan Rang và Đồng Nai.
Câu 34: Trong chủ trương kế hoạch giải phóng miền Nam, nội dung nào thể hiện sự đúng đắn, linh hoạt
trong lãnh đạo cách mạng của Đảng ta?
A. Tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của.
B. Đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Xác định cả năm 1975 là thời cơ.
Câu 35: Đâu là yếu tố quyết định nhất để Nguyễn Ái Quốc quyết định lựa chọn con đường cứu nước đi
theo khuynh hướng vô sản?
A. Xuất phát từ yếu tố cá nhân Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lê nin,
khẳng định độc lập dân tộc phải gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Xuất phát từ yếu tố thời đại: Mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc lên cao dẫn đến chiến tranh thế giới thứ
nhất và Cách mạng tháng Mười Nga nổ ra thắng lợi.
C. Xuất phát từ yếu tố dân tộc: Con đường cứu nước theo khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản đã
thât bại, khơng cịn phù hợp với nhân dân Việt Nam.
D. Xuất phát từ yếu tố xã hội: cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp làm xuất hiện nhiều giai cấp,
tầng lớp mới, góp phần bổ sung thêm lực lượng cho cách mạng.
Câu 36: Điểm khác biệt cơ bản giữa phong trào nông dân Yên Thế với phong trào Cần Vương là gì?
A. Lực lượng tham gia.
B. Mục tiêu đấu tranh.

C. Nguyên nhân bùng nổ.
D. Giai cấp lãnh đạo.
Câu 37: Những mốc đánh dấu thắng lợi từng bước của nhân dân ta trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng
dân tộc trong thế kỉ XX là
A. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954), Hiệp định Pari về Việt
Nam (1973).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cách mạng tháng Tám (1945), Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954), Tổng tiến công và nổi dậy
mùa xuân (1975).
C. Cách mạng tháng Tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Hiệp định Pari về Việt Nam (1973).
D. Cách mạng tháng Tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân
(1975).
Câu 38: Đảng Cộng sản được thành lập sớm nhất ở nước nào trong khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh
thế giới thứ nhất?
A. Việt Nam.
B. Mã Lai.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-lips-pin.
Câu 39:
“Hai mươi năm trước ở nơi này

Đảng vạch con đường đánh Nhật – Tây
Lãnh đạo tồn dân ta chiến đấu
Non sơng gấm vóc có ngày nay”
Địa danh lịch sử được nhắc đến trong đoạn thơ trên là
A. Tân Trào (Tuyên Quang).
B. Pác Bó (Cao Bằng).
C. Võ Nhai (Thái Nguyên).
D. Bà Điểm (Gia Định).
Câu 40: Với mục đích kéo dài thêm thời gian hịa hỗn để củng cố và xây dựng lực lượng, chuẩn bị bước
vào cuộc kháng chiến tồn quốc khó tránh khỏi với Pháp. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
A. đàm phán với Pháp tại Hội nghị trù bị ở Đà Lạt.
B. kí với đại diện Chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946.
C. đàm phán với Pháp tại Hội nghị chính thức ở Phơngtennơblơ.
D. kí với đại diện Chính phủ Pháp bản Tạm ước ngày 14-9-1946.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

D

B

B


A

D

6

7

8

9

10

A

A

C

C

B

11

12

13


14

15

B

D

A

C

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

16

17


18

19

20

D

B

B

D

A

21

22

23

24

25

D

C


A

B

A

26

27

28

29

30

D

C

D

D

B

31

32


33

34

35

C

B

C

C

A

36

37

38

39

40

B

B


C

B

D

Đề 3
Câu 1. Chọn đáp án đúng để sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Đại hội Quốc dân được triệu tập tại Tân Trào.
2. Liên Xô tuyên chiến với Nhật.
3. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc ban bố “Quân lệnh số 1”.
4. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp tại Tân Trào.
A. 4-1-3-2.

B. 3-4-2-1.

C.2-3-4-1.

D.1-3-2-4.

Câu 2. Đâu là điều kiện quyết định đưa tới sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931 trên quy mô lớn
và mang tính tự giác?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam (sau là Đảng Cộng sản Đông Dương).
B. Mâu thuẫn dân tộc và giai cấp sâu sắc.
C. Chính sách khủng bố tàn bạo của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Thắng lợi của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
Câu 3. Yếu tố nào dưới đây mang tính quyết định khiến cho Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 giành thắng lợi
nhanh chóng và ít đổ máu?
A. Do sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Do có sự kết hợp giữa lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.

C. Do chúng ta có sự chuẩn bị đầy đủ từ trước.
D. Do thời cơ khách quan thuận lợi.
Câu 4. Tại sao nói Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt
Nam?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
B. Đó là khuynh hướng cứu nước mới.
C. Mở ra thời kì độc lập, tự do cho cách mạng Việt Nam.
D. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản.
Câu 5. Hai khẩu hiệu mà Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít, chống chiến tranh”.
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hịa bình”.
C. “Giải phóng dân tộc” và “Tịch thu ruộng đất của Việt gian”.
D. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
Câu 6. Những giai cấp nào mới ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Công nhân, tư sản.
C. Công nhân, tiểu tư sản,
B. Tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
D. Tiểu tư sản, tư sản.
Câu 7. Chọn đáp án đúng để sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:

1. Inđơnêxia tun bố độc lập.
2. Nước Cộng hịa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức được thành lập.
3. Nước Cộng hòa Cuba ra đời.
4. Tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) tuyên bố thành lập.
A. 1-3-2-4.

B.1-3-4-2.

C.1-4-3-2.

D.1-2-3-4.

Câu 8. Sự xuất hiên của 3 tổ chức cộng sản cuối những năm 20 của thế kỉ XX chứng tỏ?
A. Khuynh hướng vô sản đã thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
B. Giai cấp cơng nhân đã hồn tồn đấu tranh tự giác.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản đã hoàn toàn thất bại.
D. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
Câu 9. Phong trào yêu nước của tầng lớp tư sản, tiểu tư sản đầu thế kỉ XX đến trước chiến tranh thế giới
thứ nhất thất bại chứng tỏ điều gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với vấn đề dân chủ.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc khơng gắn liền với giải phóng giai cấp.
D. Độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa tư bản.
Câu 10. Mặt trái của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ ngày nay là
A. chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, gây nên tình trạng căng thẳng.
B. chế tạo vũ khí hiện đại, đẩy nhân loại đến trước nguy cơ chiến tranh mới.
C. chế tạo ra vũ khí hủy diệt, ơ nhiễm mơi trường, tai nạn, bênh tật.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. nguy cơ chiến tranh hạt nhân đe dọa tiêu diệt nền văn minh nhân loại.
Câu 11. Điểm mới của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941) so với Hội nghị Ban
Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939) là
A. mở rộng hình thức tập hợp lực lượng và thành lập mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. đặt ra vấn đề giải phóng dân tộc trong từng nước Đơng Dương.
D. chú trọng đấu tranh vũ trang để giải phóng dân tộc.
Câu 12. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu diễn ra mạnh mẽ vì
A. Tây Âu bị cạnh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật Bản.
B. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa liên kết chặt chẽ cạnh tranh với Tây Âu.
C. Các nước Tây Âu đều đi theo con đường tư bản chủ nghĩa.
D. Tây Âu muốn thoát ra khỏi sự khống chế của Mi.
Câu 13. Việt Nam Quốc Dân đảng là chính đảng của giai cấp nào?
A. Vô sản
B. Tư sản dân tộc
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản mại bản.
Câu 14. Từ tháng 7/1920 đến đầu năm 1930, những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đều nhằm mục đích
A. chuẩn bị cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam.
B. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. truyền bá con đường cách mạng vô sản về Việt Nam.

Câu 15. Đặc trưng nổi bật của trật tự hai cực Ianta là
A. sự đối đầu căng thẳng giữa Liên Xô và Mĩ. Lần đầu tiên trong lịch sử, thế giới hình thành hai cực, hai
phe.
B. quan hệ đồng minh của Mĩ và Liên Xô chuyển sang thế đối đầu và dần dần đi tới tình trạng Chiến tranh
lạnh.
C. thế giới chia thành hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu.
D. thế giới lâm vào cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ khởi xướng chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa.
Câu 16. Chọn đáp án đúng để sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
2. Nhật xâm lược Đông Dương.
3. Mặt trận Việt Minh ra đời.
4. Nhật đảo chính Pháp.
A. 1-3-2-4.

B.3-4-2-1.

C. 2-3-4-1.

D.4-1-3-2.

Câu 17. Nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên bang Nga (1991 – 2000) là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. đối đầu với Mĩ, khôi phục quan hệ với các nước châu Âu.
B. ngả về phương Tây, khôi phục quan hệ với các nước châu Á.
C. khôi phục quan hệ với các nước châu Á, phát triển quan hệ với Mi.
D. đối đầu với phương Tây, phát triển quan hệ với các nước châu Á.
Câu 18. Theo Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 do Trần Phú soạn thảo, hai nhiệm vụ chiến lược
cách mạng Đông Dương phải thực hiện theo thứ tự là
A. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
B. đánh đổ đế quốc, đồng thời đánh đổ phong kiến.
C. đánh đổ bọn tay sai, phản cách mạng, sau đó đánh đổ đế quốc.
D. đánh đổ đế quốc, sau đó đánh đổ phong kiến.
Câu 19. Nét nổi bật trong phong trào yêu nước Việt Nam từ năm 1919 – 1930 so với thời kì trước là
A. Có sự tồn tại và đấu tranh của hai khuynh hướng cứu nước tư sản và vơ sản.
B. Hình thức đấu tranh phong phú, đa dạng.
C. Có sự tham gia của các giai cấp tầng lớp mới.
D. Hầu hết các phong trào đấu tranh đều thất bại.
Câu 20. Biểu hiện nào sau đây khơng phải của xu thế tồn cầu hóa?
A. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. sự phát triển mạnh mẽ của khoa học – công nghệ.
C. sự phát triển và những tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 21. Điểm khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) và Luận cương
chính trị tháng 10 năm 1930 là xác định
A. vai trò lãnh đạo, lực lượng tham gia cách mạng.
B. mỗi quan hệ giữa cách mạng nước ta với cách mạng thế giới.
C. đường lối chiến lược, lãnh đạo cách mạng.
D. nhiệm vụ và lực lượng tham gia cách mạng.
Câu 22. Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp
nặng ở Việt Nam?

A. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp.
B. Vì Việt Nam khơng có thế mạnh phát triển nhanh công nghiệp nặng.
C. Biển Việt Nam thành thị trường trao đơi hàng hóa với Pháp.
D. Nhằm cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
Câu 23. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền Đông Dương được Đảng xác định trong
thời kì 1936 – 1939 là
A. đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
B. chống đế quốc và chống phong kiến.
C. đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, địi tự do dân chủ.
Câu 24. Chọn đáp án đúng cho đoạn trích sau: “Trong lúc này, nếu khơng giải quyết được vấn đề dân tộc
giải phóng, khơng địi được độc lập tự do cho tồn thể dân tộc thì chẳng những tồn thể quốc gia dân tộc
cịn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng không đổi lại được”.
A. Nghị quyết của Hội nghị BCH Trung ương Đảng tháng 5-1941.
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12-3- 1945.
C. Nghị quyết của Hội nghị BCH Trung ương Đảng tháng 11/1939..
D. Nghị quyết của Hội nghị BCH Trung ương Đảng tháng 11/1940.
Câu 25. Nhận xét nào phản ánh đúng về nền kinh tế Mĩ trong suốt thập niên 90 của thế kỉ XX?
A. Tương đối ổn định, hầu như khơng có sự tăng trưởng của nền kinh tế.

B. Giảm sút nghiêm trọng, Mĩ khơng cịn là trung tâm kinh tế - tài chính số 1 thế giới.
C. Trải qua nhiều cuộc suy thoái ngắn nhưng vẫn là nước đứng đầu thế giới.
D. Tăng trưởng liên tục, Mĩ là trung tâm kinh tế - tài chính số một thế giới.
Câu 26. Điểm giống nhau giữa phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh và châu Phi là
A. Sử dụng nhiều hình thức đấu tranh phong phú.
B. Đều nhằm lật đổ các chính phủ độc tài, lập ra các chính phủ dân tộc dân chủ.
C. Đều chỉ do giai cấp tư sản nắm quyền lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Có một tổ chức lãnh đạo chung.
Câu 27. Một luận điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng lí luận cách mạng vơ sản vào hồn
cảnh thực tiễn của các nước thuộc địa là thấy được vai trò của giai cấp
A. tư sản
B. công nhân
C. tiểu tư sản
D. nông dân.
Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945
đến cách mạng nước ta?
A. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
B. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ khởi nghĩa chin muồi.
C. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
D. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa thật sự chin muồi.
Câu 29. Mâu thuẫn cơ bản, bao trùm trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn
giữa
A. tư sản với vơ sản.
C. tồn thể nhân dân Việt Nam với phát xít Nhật.
B. tồn thể nhân dân Việt Nam với đế quốc Pháp.
D. nông dân với phong kiến.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cuộc đảo chính Pháp ngày 9/3/1945 của phát xít Nhật là gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mâu thuẫn Nhật – Pháp ngày càng trở nên gay gắt.
B. Đầu năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Bọn thực dân Pháp ở Đông Dương đang ráo riết hoạt động.
D. Phát xít Nhật đang bị phản cơng ở Thái Bình Dương.
Câu 31. Những ngun nhân cơ bản nào giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc lập sớm nhất
khu vực Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
B. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
C. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
D. Có sự chuẩn bị lâu dài với chớp thời cơ.
Câu 32. Hãy chọn đáp án đúng để sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian hoạt động cứu nước
của Nguyễn Ái Quốc
1. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
2. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản.
3. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
4. Gia nhập Đảng Xã hội Pháp.
A. 1-2-3-4.
B.4-2-1-3.
C.4-2-3-1.
D.1-3-4-2.
Câu 33. Trước xu thế mới trong quan hệ quốc tế đầu thế kỉ XXI, Việt Nam có được thuận lợi gì?
A. Ứng dụng các thành tựu Khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.

B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học – kĩ thuật.
D. Có thêm thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 34. Tại sao sau Chiến tranh lạnh, các quốc gia trên thế giới đều phải điều chỉnh chiến lược phát triển
lấy kinh tế làm trọng tâm?
A. Vì xu thế của thế giới hiện nay là hịa bình, ổn định, hợp tác và cùng phát triển.
B. Vì kinh tế phát triển sẽ tạo nên sức mạnh thực sự của mỗi quốc gia.
C. Vì xu thế tồn cầu hịa như vũ bão địi hỏi phải hội nhập về kinh tế.
D. Vì thế giới hiện nay khơng cịn nguy cơ chiến tranh nữa.
Câu 35. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn đi vào đấu tranh tự giác?
A. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản vào cuối năm 1929.
B. Cộng bãi công của công nhân Ba son.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên thành lập.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×