Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Đề 1
Câu 1: Ở cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, dấu hiệu chứng tỏ quan hệ quốc tế giữa các nước đế quốc ở châu
Âu ngày càng căng thẳng là
A. sự hình thành các phe đối lập về quân sự.
B. sự hình thành các phe đối lập về kinh tế.
C. sự hình thành các phe đối lập về chính trị.
D. sự tập trung lực lượng ở biên giới của nhau.
Câu 2: Sự xuất hiện của các tập đoàn như: Apple, Samsung, Microsoft, Facebook, …nhắc đến biểu hiện
nào sau đây của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính khu vực và quốc tế.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 3: Yếu tố nào là cơ bản nhất quyết định sự lựa chọn con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc?
A. yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
B. tác động của bối cảnh thời đại mới.
C. tác động của cách mạng tháng Mười Nga.
D. thiên tài trí tuệ và nhãn quan chính trị của Người.
Câu 4: Từ năm 1979 đến năm 1998, nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao
là do
A. bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
B. thực hiện đường lối cải cách mở cửa.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc đánh bại Quốc dân đảng.
D. thiết lập quan hệ với Mĩ.
Câu 5: Ngay sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công, để giải quyết nạn mù chữ,
chủ tịch Hồ Chí Minh phát động phong trào nào?
A. Cải cách giáo dục.
B. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”.
C. Bình dân học vụ.
D. Bổ túc văn hóa.
Câu 6: Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đơ thị phía
Bắc vĩ tuyến 16 (từ tháng 12-1946 đến tháng 2-1947) là
A. bảo vệ Hà Nội và các đô thị.
B. Củng cố hậu phương kháng chiến.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch.
D. giam chân quân Pháp trong các đô thị.
Câu 7: Nhận xét nào dưới đây về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc.
B. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.
C. Đây là phong trào diễn ra trên quy mơ rộng lớn và mang tính thống nhất cao.
D. Đây là phong trào mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp.
Câu 8: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, cuối năm 1950 Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
với mong muốn
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. giữ vững quyền chủ động về chiến lược.
C. tiến tới kí một hiệp định có lợi cho Pháp.
D. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 9: Đâu khơng phải là điều kiện bùng nổ của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
B. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện.
C. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
D. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương.
Câu 10: Khẩu hiệu “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!” của nhân dân Việt Nam trong phong
trào cách mạng 1930-1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. văn hóa.
Câu 11: Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám
năm 1945 thành công là
A. nghiệm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.
B. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
C. tổ chức điều hịa thóc gạo giữa các địa phương.
D. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh.
Câu 12: Từ đầu năm 1860, Pháp cho rút toàn bộ số quân từ Đà Nẵng vào Gia Định vì
A. phải chia sẻ lực lượng cho các cuộc chiến tranh ở Trung Quốc và Italia.
B. chiếm được Gia Định làm bàn đạp tấn công 3 tỉnh miền Tây.
C. để chuẩn bị cho việc xâm lược Campuchia.
D. để chuẩn bị cho việc xâm lược Lào.
Câu 13: Kết cục của phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỉ XIX chứng tỏ điều gì?
A. Sự lỗi thời của ý thức hệ phong kiến.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Sự non yếu của các phong trào yêu nước.
C. Sự khủng hoảng về đường lối cứu nước.
D. Sự bất lực của triều đình nhà Nguyễn.
Câu 14: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật nào
của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
Câu 15: Khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam vào
cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. phong trào cơng nhân đã hồn toàn trở thành tự giác.
B. đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. giải quyết được mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.
D. khuynh hướng yêu nước dân chủ tư sản đã hoàn toàn thất bại.
Câu 16: Ý đồ chiến lược của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân
Pháp ở Đơng Dương (1945-1954) là gì?
A. Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
B. Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
D. Khẳng định vị thế của nước Mĩ.
Câu 17: Hiệp ước Bali (2-1976) có nội dung cơ bản là gì?
A. Thơng qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
D. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 18: Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ 9-1945 đến trước 19-12-1946)
được đánh giá là
A. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
D. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Câu 19: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu
thế tồn cầu hóa là
A. giữ vững độc lập chủ quyền.
B. bình đẳng trong cạnh tranh.
C. am hiểu luật pháp quốc tế.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. cạnh tranh lành mạnh.
Câu 20: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư
nhiều vốn nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 21: Trước khi thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là
A. nước quân chủ lập hiến độc lập.
B. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền.
C. nước thuộc địa nửa phong kiến.
D. quốc gia độc lập, có chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh.
Câu 22: Trong quá trình chuẩn bị tiến tới Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam, đến năm 1942
khắp các châu ở Cao Bằng đều có
A. hội Phản phong.
B. hội Phản đế.
C. hội Cứu quốc.
D. hội Đồng minh.
Câu 23: Khi thực dân Pháp tấn công vào kinh thành Huế, nhà Nguyễn đã có thái độ như thế nào”?
A. Nhờ sự giúp đỡ của nhà Thanh.
B. Kêu gọi nhân dân kháng chiến.
C. Bối rối, xin đình chiến.
D. Kiên quyết chống trả.
Câu 24: Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939) quyết định
đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt.
B. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đơng Dương.
C. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu.
D. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp, Nhật.
Câu 25: Sự kiện đánh dấu bước chuyển biến lớn trong cục diện thế giới trong Chiến tranh thế giới thứ nhất
là
A. Sự ra đời của Liên bang Xô viết.
B. Cách mạng tháng Mười Nga giành thắng lợi.
C. Đức ký hiệp định đầu hàng không điều kiện.
D. Cách mạng bùng nổ ở nước Đức.
Câu 26: Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam trong những
năm 1950-1953 là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. “đại chúng hóa”.
B. “phục vụ chiến đấu”.
C. “phục vụ sản xuất”.
D. “phát triển xã hội”.
Câu 27: Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp xâm lược (19-12-1946) là do
A. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hịa bình được nữa.
B. q trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất.
C. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác.
D. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng quân sự để tiến hành chiến tranh xâm lược.
Câu 28: Sự kiện nào sau đây có tính chất quyết định nhất đưa cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân
Việt Nam tiến lên?
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951).
B. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5-1952).
C. Đại hội thống nhât Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3-1951).
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3-1951).
Câu 29: Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam?
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
B. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
Câu 30: Cơ sở nào dẫn đến sự hình thành “Trật tự hai cực Ianta”?
A. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta.
B. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô).
C. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
D. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta.
Câu 31: “Chiến dịch này mà một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý
nghĩa qn sự và ý nghĩa chính trị quan trọng” là nhận định của Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí
Minh về chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam?
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Trung Lào năm 1953.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 32: Điều kiện tiên quyết nhất dẫn đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành
viên
A. đều có chế độ chính trị tương đồng.
B. đều đã giành được độc lập.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. đều có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
D. đều có nền kinh tế phát triển.
Câu 33: Yêu cầu số một của nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai đó là
A. hịa bình.
B. ruộng đất.
C. cải thiện đời sống.
D. độc lập dân tộc.
Câu 34: Yếu tố nào đã làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc vào cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX?
A. Sự phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản.
B. Việc sở hữu các loại vũ khí có tính sát thương cao.
C. Hệ thống thuộc địa khơng đồng đều.
D. Chính sách huấn luyện quân đội.
Câu 35: Thành tựu nào đánh dấu bước phát triển về khoa học – kĩ thuật của Liên Xô trong giai đoạn 19451950?
A. Chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
C. Phóng thành cơng tàu vũ trụ bay vịng quanh Trái Đất.
D. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
Câu 36: Một trong những nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là do giai cấp tư sản
A. chỉ sử dụng phương châm ơn hịa.
B. chưa được giác ngộ về chính trị.
C. nhỏ yếu về kinh tế, non kém về chính trị.
D. chỉ đấu tranh địi quyền lợi giai cấp.
Câu 37: Tại sao trong thời kì 1991-2000, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương
Tây?
A. Sau khi kế tục Liên Xô, Liên bang Nga cịn gặp nhiều khó khăn.
B. Liên bang Nga là đồng minh của các nước phương Tây.
C. Hy vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
D. Liên bang Nga muốn bắt tay thân thiện với các nước Tư bản chủ nghĩa.
Câu 38: Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân Pháp
là?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hác-măng.
B. Hiệp ước Giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng và Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt và Hiệp ước Hác-măng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 39: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm 1952, Chính
phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
B. quyết định phát động phong trào tồn dân xóa nạn mù chữ.
C. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
Câu 40: Để thốt khỏi tình trạnh đối đầu căng thẳng giữa hai phe Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa,
các nước châu Âu đã
A. giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế.
B. thành lập Cộng đồng Châu Âu (EC).
C. rút ra khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
D. kí Định ước Henxinki.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
A
C
C
B
C
6
7
8
9
10
D
D
D
D
B
11
12
13
14
15
B
A
C
A
B
16
17
18
19
20
A
B
D
A
A
21
22
23
24
25
B
C
C
A
B
26
27
28
29
30
C
A
A
B
C
31
32
33
34
35
C
B
D
A
D
36
37
38
39
40
C
C
D
D
D
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Đề 2
Câu 1. Việt Nam Quốc dân đảng do Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính, …thành lập vào ngày 25 – 12 1927 là
A. tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản.
C. tổ chức yêu nước và cách mạng.
B. chính đảng cộng sản.
D. tổ chức tay sai và phản động.
Câu 2. Trong hơn một năm đầu sau thắng lơi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, chính phủ ta đã thực
hiện biện pháp gì để giải quyết căn bản nạn đói?
A. Kêu gọi nhân dân cả nước “nhường cơm sẻ áo”.
C. Nghiêm trị những kẻ đầu cơ tích trữ.
B. Tăng gia sản xuất.
D. Tổ chức qun góp, điều hịa thóc gạo.
Câu 3. Điểm giống nhau trong chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu (đầu thế kỉ XX) với các văn thân
sĩ phu trong phong trào Cần vương (cuối thế kỉ XIX) là gì?
A. Vận động quần chúng trong nước và tranh thủ sự giúp đỡ từ bên ngoài.
B. Đánh Pháp giành độc lập bằng phương pháp bạo động.
C. Đánh Pháp giành độc lập, khôi phục chế độ phong kiến.
D. Kết hợp giữa độc lập dân tộc với tiến bộ xã hội.
Câu 4. Điểm mới của Hội nghị tháng 5 – 1941 so với Hội nghị tháng 11 – 1939 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Cộng sản Đơng Dương là gì?
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và tay sai.
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuon khổ từng nước Đông Dương.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế.
Câu 5. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1858 – 1884), ai được nhân dân Nam Kì suy ton là Bình Tây
Đại ngun sối?
A. Nguyễn Trung Trực.
C. Trần Bình Trọng.
B. Phan Thanh Giản.
D. Trương Định.
Câu 6. Điểm đặc biệt trong quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911 – 1920) so với các
bậc tiền bối là gì?
A. Tìm lí luận, tư tưởng của cuộc cách mạng tự giải phóng.
B. Đi ra nước ngồi để cầu viện.
C. Đến một nước đã định sẵn để gặp gỡ những chính khách.
D. Ra đi trong bối cảnh thực dân Pháp đã xác lập ách thống trị trên toàn cõi Việt Nam.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7. Điểm khác biệt của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914
– 1918) so với các giai đoạn trước là
A. sự phát triển của khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. lực lượng tham gia khơng chỉ có nơng dân mà cịn có đông đảo các tầng lớp khác.
C. do giai cấp tư sản, tiểu tư sản và công nhân lãnh đạo, hoạt động sôi nổi hơn.
D. không chỉ nhằm đánh đuổi Pháp, giành độc lập dân tộc mà còn chú ý đến phát triển xã hội.
Câu 8. Trong các chương trình khai thác thuộc địa tiến hành ở Đông Dương vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế
kỉ XX, thực dân Pháp đều
A. phá bỏ nền kinh tế phong kiến.
C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. ưu tiên phát triển giao thông vận tải.
D. hạn chế sự phát triển của cơng nghiệp nặng.
Câu 9. Điểm chung trong chính sách đối ngoại của Tây Âu và Nhật Bản trong những năm đầu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) là gì?
A. Mở rộng quan hệ với các nước châu Á.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Đối đầu căng thẳng với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Đối thoại, hõa hoãn với các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
Câu 10. Biến đổi chính trị to lớn nhất ở các nước Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 –
1945) là gì?
A. Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa ra đời và sự xuất hiện hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
B. Công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc đạt được nhiều thành tựu.
C. Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên.
Câu 11. Nhận định nào không đúng về hiệu quả của việc thực hiện phương hướng chiến lược mà Bộ Chính
trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng đề ra trog đông – xuân 19f53 – 1954?
A. Quyết định thắng lợi của cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
B. Khoét sâu mâu thuẫn giưa tập trung và phân tán binh lực của thực dân Pháp.
C. Làm cho kế hoạch Nava không thể thực hiện được như dự kiến.
D. Nava buộc phải điều chỉnh kế hoạch.
Câu 12. Nguồn gốc sâu xa của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại (từ những năm 40 của thế kỉ
XX đến nay) là
A.nhu cầu phục vụ Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. nhu cầu ngày càng cao của cuộc sống con người.
C. sự bùng nổ dân số thé giới.
D. sự vơi cạn nghiêm trọng các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 13. Nhân tố chủ yếu nào chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ
XX?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất, có tham vọng bá chủ thế giới.
B. Cao trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ ở các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
C. Thế giới chia thành hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. Chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi một nước, trở thành hệ thống thế giới.
Câu 14. Trong công cuộc xây dựng đất nước hiện nay, Đảng ta đã vận dụng đúng đắn và sáng tạo Chính
sách kinh tế mới (NEP) do V.I.Lê - nin đề xướng vào tháng 3 – 1921 vì thực chất NEP là
A. là sự chuyển đổi từ nền kinh tế mà Nhà nước nắm độc quyền sang nền kinh tế hàn hóa có sự điều tiết
của Nhà nước.
B. đã công nhận sự tồn tại và phát triển của các thành phần kinh tế nhà nước và thành phần kinh tế tập thể.
C. đã xác định đúng vai trị quyết định của tư sản đối với thành cơng của sự nghiệp cách mạng xã hội chủ
nghĩa
D. đã giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa công nghiệp và nông nghiệp, xây dựng liên minh công nhân –
nông dân – trí thức trên cơ sở chính trị và kinh tế.
Câu 15. Nhận định nào khơng đúng về vai trị của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (1925 – 1929)?
A. Xác lập quyền lãnh đạo của khuynh hướng vô sản đối với cách mạng Việt Nam.
B. Thúc đẩy phong trào cơng nhân Việt Nam phát triển.
C. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vơ sản vào Việt Nam.
D. Tích cực chuẩn bị về tư tưởng chính trị, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 16. Trong quá trình hình thành và phát triển, so với Liên minh châu Âu (EU) thì Hiệp hội các quốc
gia Đơng Nam Á (ASEAN) có điểm đặc biệt là
A. vị thế quốc tế không ngừng được nâng cao.
B. nội dung hợp tác ngày càng sâu rộng.
C. ra đời khi các nước bước vào thời kì ổn định, phát triển kinh tế.
D. sự đồng thuận cao của các nước thành viên.
Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu mốc chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước kéo dài mấy
chục năm đầu thế kỉ XX ở Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên được thành lập (1925).
B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước (1920).
C. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng được thông qua (1941).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).
Câu 18. Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh có vai trị gì đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam?
A. Xây dựng căn cứ địa Bắc Sơn – Võ Nhai.
B. Chuẩn bị những điều kiện để giải phóng dân tộc.
C. Thực hiện sự chuyển hướng quan trọng – đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Đưa nhân dân ta bước vào thời kì trực tiếp vận động cứu nước.
Câu 19. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19 – 12 – 1946) của Chủ tịch Hồ Chí Minh có đoạn:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
“Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là người
Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc. Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng
gươm, khơng có gươm thì dùng cuốc, thuổng gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước”.
Đoạn trích ấy đã thể hiện rõ quan điểm của Người về
A. cuộc chiến tranh đặc biệt.
C. cuộc chiến tranh tổng lực.
B. cuộc chiến tranh chính quy.
D. cuộc chiến tranh nhân dân.
Câu 20. Hiệp ước Bali (2 – 1976) có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Đánh dấu sự khởi sắc của ASEAN.
B. Tạo điều kiện cho ASEAN mở rộng tổ chức.
C. giúp ASEAN chuyển trọng tâm sang hoạt động hợp tác kinh tế.
D. Làm cho quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN được cải thiện.
Câu 21. Vì sao Đảng ta tiến hành cuộc kháng chiến lâu dài chống thực dân Pháp (1945 – 1954)?
A. Pháp đánh ta trên tất cả các mặt.
B. Ta không tranh thủ được sự ủng hộ của quốc tế.
C. Tương quan lực lượng giữa ta và Pháp quá chênh lệch.
D. Tham gia kháng chiến chỉ là lực lượng vũ trang.
Câu 22. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, việc Mĩ tuyên chiến với Nhật Bản sau trận Trân Châu cảng (7
– 12 – 1941) đã
A. đánh dấu bước ngoặt chiến tranh.
B. đánh dấu sự hình thành Khối Đồng minh chống phát xít.
C. làm thay đổi tính chất chiến tranh.
D. làm cho chiến tranh lan rộng ra toàn thế giới.
Câu 23. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945), đối tượng đấu tranh chủ yếu của nhân dân các
nước Mĩ Latinh là
A. giai cấp địa chủ phong kiến.
C. thực dân phương Tây.
B. chế độ độc tài thân Mĩ.
D. chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 24. Phong trào Duy tân do Phan Châu Trinh khởi xướng vào đầu thế kỉ XX ở nước ta thực chất là
A. cuộc cải cách toàn diện của giai cấp tư sản.
C. phong trào tự lực khai hóa.
B. cuộc cách mạng tư sản.
D. cuộc đấu tranh trên lĩnh vực văn hóa.
Câu 25. Tính sáng tạo trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (đầu năm 1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam
được biểu hiện rõ nét nhất ở việc xác định
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Nhiệm vụ cách mạng, đường lối chiến lược cách mạng.
B. lãnh đạo cách mạng, lực lượng cách mạng.
C. nhiệm vụ cách mạng, lực lượng cách mạng.
D. mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với cách mang thế giới.
Câu 26. Yếu tố khách quan nào làm nảy sinh khuynh hướng mới trong phong trào vận động giải phóng
dân tộc Việt Nam vào đầu thế kỉ XX?
A. Chuyển biến trong tư tưởng của lực lượng trí thức phong kiến tiến bộ.
B. Ảnh hưởng của các cuộc duy tân, cải cách ở Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Thất bại của phong trào Cần Vương và phong trào đấu tranh tự vệ cuối thế kỉ XIX.
D. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX.
Câu 27. Nhận đinh nào không đúng về cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Là kết quả của 15 năm chuẩn bị và đấu tranh.
C. Tính chất dân chủ điển hình.
B. Là cuộc cách mạng bạo lực.
D. Kết hợp giữa đấu tranh ở nông thơn và thành thị.
Câu 28. Mục đích lớn nhất của Đảng và Chính phủ ta khi phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải
cách ruộng đất từ đầu năm 1953 là
A. bồi dưỡng sức dân.
C. thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
B. xóa bỏ giai cấp địa chủ.
D. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển.
Câu 29. Bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể vận dụng để giải quyết vấn đề
biển đảo hiện nay ở Việt Nam?
A. Kết hợp đấu tranh quân sự - chính trị - ngoại giao.
B. Phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân.
C. Xây dưng hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân vững mạnh.
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
Câu 30. Trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939, phong trào tiêu biểu nhất là
A. phong trào đấu tranh nghị trường.
C. phong trào phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
B. phong trào Đơng Dương Đại hội.
D. phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
Câu 31. Các quốc gia ở khu vực nào của châu Á đã tuyên bố độc lập sớm nhất ngay khi Chiến tranh thế
giới thứ hai (1939 – 1945) kết thúc?
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Á.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Tây Á.
Câu 32. Ý nghĩa của Tuyên ngôn Độc lập ngày 2-9-1945 là
A. khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. chấm dứt sự tồn tại của chế độ phong kiến Việt Nam.
C. thực dân Pháp buộc phải rút quân về nước.
D. tuyên bố với toàn thể quốc dân và thế giới: nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập.
Câu 33. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc mất nước ta hồi cuối thế kỉ XIX là gì?
A. Nhà Nguyễn khơng có khả năng tập hợp, đồn kết, tổ chức lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
B. Thực dân Pháp có lực lượng quân sự mạnh, quyết tâm xâm lược nước ta làm thuộc địa.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp địa chủ với giai cấp nông dân sâu sắc.
D. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta diễn ra rời rạc, phân tán.
Câu 34. Mâu thuẫn nào là chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)?
A. Giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
B. Giữa giai cấp nông dân với địa chủ.
C. Giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phong kiến phản động.
D. Giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
Câu 35. Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. cuộc biểu tình của nơng dân huyện Hưng Ngun (Nghệ An).
B. những cuộc biểu tình của cơng nhân kỉ niệm ngày Quốc tế lao động.
C. Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. cuộc bãi công của công nhân Vinh - Bến Thủy.
Câu 36. Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra từ sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và
các nước Đông Âu (1989 – 1991) có thể vận dụng vào cơng cuộc đổi mới ở nước ta hiện nay là gì?
A. Xây dựng mơ hình xã hội chủ nghĩa phù hợp.
C. Thực hiện dân chủ và công bằng xã hội.
B. Quan tâm phát triển khoa học – kĩ thuật.
D. Đề cao cảnh giác trước mọi thế lực thù địch.
Câu 37. Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của phong trào cách mạng
1930 – 1931 ở nước ta là gì?
A. Kinh tế suy thối nghiêm trọng.
B. Đời sống nhân dân khó khăn, mâu thuẫn xã hội gay gắt.
C. Sự lãnh đạo kịp thời của Đảng.
D. Pháp tiến hành khủng bố, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 38. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của nước Cộng hòa Ấn Độ từ khi thành lập (năm 1950) đến
nay là gì?
A. Hịa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
B. Xâm lược, bành trướng lãnh thổ, phô trương sức mạnh quốc gia.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ và Tây Âu.
D. Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 39. Nội dung có tính xun suốt trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (đầu năm 1930), Luận cương
chính trị (10-1930) và báo cáo “Bản về cách mạng Việt Nam” (2-1951) của Đảng ta là gì?
A. Nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
B. Cách mạng Việt Nam phát triển từ cách mạnh tư sản dân quyền đến cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Lực lượng cách mạng được xây dựng dựa trên tư tưởng đại đoàn kết dân tộc.
Câu 40. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), “phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục
vụ sản xuất” là phương châm của
A. phong trào xóa nạn mù chữ.
B. cuộc cải cách ruộng đất.
C. cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. cuộc cải cách giảo dục.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
C
B
D
C
D
6
7
8
9
10
A
C
D
B
A
11
12
13
14
15
A
B
C
A
A
16
17
18
19
20
D
D
B
D
A
21
22
23
24
25
C
D
B
D
C
26
27
28
29
30
B
C
A
D
B
31
32
33
34
35
B
D
A
D
C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
36
37
38
39
40
A
C
A
B
D
Đề 3
Câu 1. Cuộc “cách mạng chất xám” đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc
A. sản xuất công nghiệp lớn nhất thế giới.
C. sản xuất vũ khí lớn nhất thế giới.
B. sản xuất máy bay lớn nhất thế giới.
D. sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới.
Câu 2. Sự kiện nào được xem là khởi đầu của Chiến tranh lạnh?
A. Định ước Henxinki giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canađa được kí kết.
B. Sự ra đời của “Kế hoạch Macsan”.
C. Việc thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đai Tây Dương (NATO).
D. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ nghày 12/3/1947.
Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ từ liên minh chống phát xít chuyển
sang
A. hợp tác với nhau về mọi mặt.
C. cạnh tranh vói nhau về quân sự.
B. cạnh tranh với nhau về kinh tế.
D. thế đối đấu và đi tới chiến tranh lạnh.
Câu 4. Để phát triển khoa học- kĩ thuật, ở Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng và phát triển nền giao dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Xây dựng nhiều cơng trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh sáng chế.
Câu 5. Điền vào chỗ (….) cụm từ thích hợp:
Tồn cầu hóa là ….(1), là một thực tế khơng thể đảo ngược. Tồn cầu hóa là…(2) lịch sử, là cơ hội rất to
lớn cho các nước phát triển mạnh mẽ, đồng thời cũng tạo ra những….(3) to lớn.
A. (1) xu thế khách quan, (2) thời cơ, (3) thuận lợi.
B. (1) xu thế chủ quan, (2) thách thức, (3) thuận lợi.
C. (1) xu thế khách quan, (2) thời cơ, (3) thách thức.
D. (1) xu thế chủ quan, (2) thời cơ, (3) thách thức.
Câu 6. Cho các sự kiện sau về Nguyễn Ái Quốc
1. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp.
2. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
3. đưa yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
4. đọc sơ thảo luận cương của Lênin
A. 3,4,1,2.
B.3,4,2,1
C.4,3,2,1.
D.4,3,2,1.
Câu 7. Lĩnh vực kinh tế nào được Pháp đầu tư nhiều nhất trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ
hai ở Đơng Dương?
A. Nông nghiệp và công nghiệp.
C. Khai mỏ và giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp và khai mỏ.
D. Nông nghiệp và thương nghiệp.
Câu 8. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không thuộc phong trào Cần Vương?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 9. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vacsava đã
A. đánh dấu sự phân chia đối lập về kinh tế của Liên Xô và Mĩ.
B. đánh dấu sức mạnh quân sự của nước Mĩ và Liên Xô,
C. đánh dấu sự phát triển của Mĩ về mọi mặt.
D. đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe.
Câu 10. Khuynh hướng cứu nước nào mới xuất hiện trong phong trào cách mạng ở Đông Nam Á sau Chiến
tranh thế giới thứ nhất?
A. Khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng tư sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Khuynh hướng phong kiến.
Câu 11. Sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái (2/1930) chứng tỏ điều gì?
A. Giai cấp tư sản Việt Nam chưa thống nhất trong chủ trương khởi nghĩa.
B. Cuộc khởi nghĩa nổ ra chưa đúng thời cơ.
C. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. Mục tiêu của khởi nghĩa không phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
Câu 12. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN thi hành chính sách kinh tế hướng nội nhằm mục tiêu gì?
A. Xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
B. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế độc lập.
D. Xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 13. “Phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên,
trên tinh thần duy trì hịa bình và ổn định khu vực” là mục tiêu của tổ chức nào?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Liên minh châu Âu (EU)
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
B. Liên hợp quốc.
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 14. Thách thức lớn nhất của Việt Nam trong xu thế tồn cấu hóa là gì?
A. Sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.
B. Quản lí, sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngồi.
C. Sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
D. Sư bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
Câu 15. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại diễn ra theo trình tự nào?
A. Khoa học – kĩ thuật – sản xuất.
C. Khoa học - sản xuất – kĩ thuật.
B. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất.
D. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật.
Câu 16. Điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) là
A. thế giới vẫn giữ nguyên như cũ.
C. sự đối đấu giữa các nước đế quốc với Liên Xô.
B. các nước đế quốc có sự phân chia về quyền lợi.
D. một trật tự thế giới mới được thiết lập.
Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự giác sang
tự phát?
A. Bãi công của công nhân xưởng Ba Son – Sài Gịn (8/1925).
B. Bãi cơng của cơng nhân viên chức các sở cơng thương ở Bắc Kì năm 1922.
C. Bãi công của công nhân nhà máy dệt Nam Định năm 1924.
D. Bãi cơng của cơng nhân Sài Gịn – Chợ Lớn năm 1920.
Câu 18. Để thốt khỏi tình trạng khủng hoảng vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã
A. Duy trì chế độ phong kiến.
B. Thiết lập chế độ mới.
C. Tiến hành những cải cách tiến bộ.
D. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bane phương Tây.
Câu 19. Nội dung chủ yếu của Học thuyết Phucưđa và Kaiphu ở Nhật là
A. hợp tác với Mĩ, Liên Xô về khoa học kĩ thuật, đặc biệt là trong các chương trình vũ trụ quốc tế.
B. coi trọng quan hệ với Tây Âu.
C. tái khẳng định việc kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
D. tăng cường mối quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 20. Từ sự phát triển kinh tế của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Việt Nam rút ra bài
học kinh nghiệm gì trong quá trình xây dựng phát triển đất nước?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Áp dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
Câu 21. Cơ cấu tổ chức của EU gồm 5 cơ quan chính là
A. Hội đồng châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng, Ủy ban châu Âu, Quốc hội châu Âu, Tòa án Quốc tế.
B. Hội đồng châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng, Ủy ban châu Âu, Quốc hội châu Âu, Tòa án Châu Âu.
C. Đại hội đồng, Hôi đồng Bộ trưởng, Ủy ban châu Âu, Quốc hội châu Âu, Tòa án châu Âu.
D. Hội đồng châu Âu, Hội đồng quản thác, Ủy ban châu Âu, Quốc hội châu Âu, Tòa án châu Âu.
Câu 22. Tổ chức chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là
A. Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF).
C. Liên minh châu Âu (EU).
B. Ngân hàng thế giới (WB).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 23. Theo “Phương án Maobatton” Ấn Độ được chia thành hai quốc gia trên cơ sở tôn giáo
A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakixtan của người theo Ấn Độ giáo.
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Phật giáo, Pakixtan của người theo Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakixtan của người theo Phật giáo.
Câu 24. Chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Ấn Độ là
A. Đảng Cộng hòa.
C. Đảng Dân chủ.
B. Đảng Quốc đại.
D. Quốc Dân đảng.
Câu 25. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật là
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D.Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến..
Câu 26. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Sự thù địch của Anh – Pháp.
C. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa.
B. Sự hình thành phe liên minh.
D. Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 27. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vecxai.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 28. Trong cuộc đua giành giật thuộc địa ở chiến tranh thế giới thứ nhất, đế quốc nào được mệnh danh
là “con hổ đến bàn tiệc muộn”?
A. Đức
B. Mĩ
C. Anh
D. Nhật Bản.
Câu 29. Kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến 1973 thường được gọi là giai đoạn
A. phát triển nhanh chóng.
B. phát triển mạnh mẽ.
C. phát triển xen kẽ với những đợt suy thối ngắn.
D. phát triển thần kì.
Câu 30. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1991 đến năm 2000 là
A. Tăng cường mối quan hệ với các nước Đông Nam Á.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật được kí kết.
C. Bình thường hịa quan hệ ngoại giao với Liên Xơ.
D. Tiếp tục duy trì liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 31. Nơi bắt đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp là
A. Bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
C. Huế.
B. Sài Gòn – Gia Định.
D. Thuận An.
Câu 32. Búa liềm là cơ quan ngôn luận của tổ chức
A. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Đơng Dương cộng sản liên đồn.
Câu 33. Cho đoạn dữ liệu sau:
“Hiến chương của Liên hợp quốc nêu rõ mục đích của tổ chức này là duy trì hịa bình và an ninh thế giới,
phát triển mối quan hệ (….) giữa các dân tộc và tiến hành (….) quốc tế trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc
(…) và quyền (…..) của các dân tộc”
Chọn các cụm từ thích hợp nhất để điền vào những (….) trong đoạn dữ liệu theo thứ tự lần lượt là
A. hợp tác, đoàn kết, tự quyết, chủ quyền.
C. hữu nghị, đoàn kết, tự quyết, chủ quyền.
B. hữu nghị, hợp tác, bình đẳng, tự quyết.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. hữu nghị, hợp tác, tự quyết, bình đẳng.
Câu 34. Một số hội viên tiên tiến của tổ chức cách mạng nào dưới đây đã lập ra chi bộ cộng sản đầu tiên ở
Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Tân Việt cách mạng đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 35. Cho các sự kiện về Cam-pu-chia như sau:
1. Hiệp định hịa bình về Cam-pu-chia được kí kết.
2. Đảo chính lật đổ chính phủ Xi-ha-nuc.
3. Cộng hòa nhân dân Cam-pu-chia được thành lập.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian
A. 2,3,1.
B. 1,2,3.
C.3,1,2.
D.2,1,3.
Câu 36. Vào giữa thế kỉ XIX, tình hình nước ta có những đặc điểm nổi bật nào
A. Chế độ phong kiến Việt Nam đang khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
B. Chế độ phong kiến Việt Nam được củng cố vững chắc.
C. Chế độ phong kiến Việt Nam được hình thành.
D. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lòng xã hội phong kiến.
Câu 37. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc thực sự trở thành chiến sĩ cộng sản?
A. Gửi đến Hội nghị Vecxai bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Tham gia Đảng Xã hội Pháp.
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 38. Sự kiện nào sau đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
A. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
B. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.
Câu 39. Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính.
B. Sự tăng lên mạnh mẽ mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau của các nước.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn.
Câu 40. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất là
A. Mĩ
W: www.hoc247.net
B. Anh
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20