Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

MẠNG HĐ Chủ đề 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.22 KB, 12 trang )

CHỦ ĐỀ 8: BÉ BIẾT NHỮNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG NÀO
(Thực hiện 4 tuần từ 21/3/ 2022 – 15/ 04/ 2022.)
I. MỤC TIÊU
1. Giáo dục Phát triển thể chất.
a. Giáo dục vệ sinh - Dinh dưỡng - An toàn.
- Trẻ có một số thói quen tốt trong sinh hoạt.
- Trẻ ngủ được một giấc ngủ trưa.
- Trẻ làm được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ
sinh).
b. Phát triển vận động.
- Trẻ có khả năng thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục; Hít thở, tay/ vai, lưng,
bụng, lườn và chân.
- Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô.
- Trẻ có khả năng thực hiện phối hợp vận động tay – mắt và dùng sức mạnh của cơ bắp
trong vận động, ném vào đích xa 1,2m.
- Trẻ có khả năng phối hợp các cơ tay, chân, cơ thể trong khi bò để bò chui qua cổng.
2. Giáo dục phát triển nhận thức
- Trẻ có khả năng nhận biết được đặc điểm của một số phương tiện giao thông quen thuộc.
- Trẻ có khả năng nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của xe đạp, xe máy, ô tô quen
thuộc.
- Trẻ có khả năng chơi bắt chước một số hành động quen thuộc những người gần gũi..
- Trẻ chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu của cô.
3. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ bày tỏ nhu cầu của bản thân.
- Trẻ biết hỏi các vấn đề quan tâm như: "Con gì đây"? "Cái gì đây"?...
- Nói được câu đơn giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ thơng dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc
điểm quen thuộc.
- Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao đã được nghe nhiều lần với sự giúp đỡ của cô
giáo.
- Trẻ hiểu và kể lại truyện ngắn đơn giản; Được nghe nhiều lần, có gợi ý; Tên truyện, tên
và hành động của các nhân vật.


4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mĩ.
- Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc về phương tiện giao
thơng quen thuộc.
- Trẻ Thích tơ màu (di màu), vẽ (vẽ nguệch ngoạc), nặn, xé giấy, xếp hành, xem tranh về
các phương tiện giao thông.


II. MẠNG NỘI DUNG

- Nhận biết được phương tiện giao thông: Xe đạp, xe máy.
- Nhận biết một số nơi nguy hiểm không nên đến gần, xe máy, ô tô, đường làng...
- Biết mô tả các phương tiện giao thông, âm thanh, tiếng cịi..
- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào. khuấy, đảo, vị xé
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có 3-4 tiếng
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ.
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách.
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi tranh tranh.

BÉ YÊU XE ĐẠP, XE MÁY (2 TUẦN)
(Từ ngày 21/3- 1/4/2022)

BÉ BIẾT NHỮNG PHƯƠNG TIỆN GIAO
THƠNG NÀO.

BÉ THÍCH Ơ TƠ VÀ CÁC PTGT GẦN GŨI (2 TUẦN)
(Từ ngày 4/4- 15/4/2022)
- Nhận biết được ô tô và các PTGT gần gũi đối với trẻ.
- Chắp ghép hình
- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.
- Tập Cầm bút tô,vẽ

- Bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi.
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.


III. MẠNG HOẠT ĐỘNG
- Trò chuyện với trẻ về một số PTGT quen
thuộc mà trẻ biết.
* GDDD và sức khoẻ: Luyện tập một số thói
quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín: rửa
tay trước khi ăn; lau miệng, uống nước sau khi
ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
- An toàn: Làm được một số việc đơn giản với
sự giúp đỡ của người lớn( lấy nước uống, đi vệ
sinh).
- Giờ ngủ: Luyện thói quen một giấc ngủ trưa
* Phát triển vận động:
Thể dục sáng: Hô hấp, tay, chân, bụng. Tập kết
hợp bài “Máy bay”
VĐCB : + Ném vào đích xa 1,2m.
+ Bò chui qua cổng.
TCVĐ: Bánh xe quay; Chim sẻ và ơ tơ; Máy
bay.
* HĐG: Góc: BCVĐ: Bé chơi với đồ chơi kéo,
đẩy các PTGT, chơi với vịng, bóng.Tập xâu,
luồn dây, buộc dây. Lắp ghép các PTGT...

* Trò chuyện: TC về các loại PTGT quen thuộc.
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số PTGT,
tiếng còi của PTGT quen thuộc.
* HĐNT: Quan sát xe đap, xe máy, ô tô. Quan sát

vườn hoa, vườn rau, đu quay, cầu trượt...
+ Thăm quan nhà để xe.
+ Dạo chơi sân trường: Đi thăm, đi dạo quanh sân
trường chơi với phấn, vẽ hình xe đạp, xe máy, ô tô...
+ TVCVĐ: Chơi chim sẻ và ô tô, bánh xe quay, bắt
chước âm thanh các PTGT.
* Hoạt động có chủ đích:
- NBTN: Xe máy. NDKH: Tơ màu xe máy.
- NBTN: Xe đạp. NDKH: Tô màu xe đạp.
- NBTN: Ơ tơ tải. NDKH: Tơ màu ơ tơ tải.
- NBTN: Ơ tơ con. NDKH: Xếp ga ra ơ tơ.
* HĐG:
- Góc HĐVĐV: Chơi xếp đúng PTGT; Tìm đúng
màu của các PTGT quen thuộc, chơi lô tô về các
PTG...

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

BÉ BIẾT NHỮNG PHƯƠNG
TIỆN GIAO THƠNG NÀO.

PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ

PHÁT TRIỂN TCKNXH

* Trị chuyện với trẻ về việc đội mũ
bảo hiểm khi ngồi trên xe máy
- Xem băng hình, về một số PTGT

quen thuộc.
* Giờ sinh hoạt:
- Nghe đọc thơ, kể chuyện về về các
PTGT mà trẻ thích đi. Giải đố về các
PTGT.
- Đồng dao : Đi câu đi quán; Dung
dăng dung dẻ.
- Thơ: Đi chơi phố.
- Truyện: Vì sao thỏ cụt đi.
+ Kể lại đoạn truyện được nghe
nhiều lần, có gợi ý.
HĐG:
+ Góc TVCB: Xem tranh ảnh về các
loại PTGT quen thuộc mà trẻ biết:
Xe đạp, xe máy , ô tô. Dán, nặn, tô
màu các loại PTGT, hát múa các bài
hát về PTGT.

* Đón trẻ: Trị chuyện về các PTGT mà trẻ thích đi. Kể về một
số PTGT quen thuộc. Nghe âm thanh của một số PTGT quen
thuộc
- Dạy kỹ năng sống cho trẻ: Dạy trẻ cách để đồ dùng, đồ chơi
đúng nơi quy định.
- Thực hành: Tập mặc, cởi quần, áo đi dầy, đi dép, đi tất.
- Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc về một số phương
tiện giao thông quen thuộc.
* ÂM NHẠC:
- Dạy hát, vận động theo nhạc : Đồn tàu nhỏ xíu; Em tập lái ơ
tơ.
+ Nghe hát: Em đi qua ngã tư đường phố; Em đi chơi thuyền.

+ TCÂN: Bé tập lái ô tô; Chim sẻ và ô tô...
* HĐVĐV: + Tô màu đỏ cho ô tô.
+ Tơ màu mũ bảo hiểm theo ý thích.
+ Tơ con đường cho xe đạp đi (2T)
* HĐG:
+ Góc TTV: Gia đình, đi chơi cơng viên. Nghe điện thoại. Bón
bột cho em ăn...
+ Góc HĐVĐV: Xếp hình các loại PTGT, xếp đường cho ôtô,
xe đạp, xe máy...
* TCVĐ: Chim sẻ và ô tô; Máy bay
*TC HT: Cái gì biến mất; cái gì xuất hiện?
* TC DG: Lộn cầu vồng ; Mèo đuổi chuột


V. KẾ HOẠCH TUẦN 1. Chủ đề nhánh: Bé yêu xe đạp, xe máy.

Thời gian
hoạt động

Thứ hai
21/3/2022

Thứ ba
22/3/2022

Thứ tư
23/3/2022

Thứ năm
24/3/2022


Thứ sáu

25/3/2022

Đón trẻ - Trị chuyện,
Điểm danh
1. Nội dung
- Đón trẻ
- Trò chuyện: Kể tên các loại
PTGT mà trẻ biết: Xe đạp, xe máy
+ Đặc điểm, tiếng còi, nơi hoạt
động của xe đạp, xe máy
+ Công dụng của xe đạp, xe máy.
- Điểm danh
2. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết kể tên và biết một vài
đặc điểm nổi bật, tiếng còi nơi
hoạt động của xe đạp, xe máy.
- Rèn cho trẻ kĩ năng lắng nghe,
ghi nhớ về tên gọi xe đap, xe máy.
- Giáo dục trẻ biết đội mũ bảo
hiểm khi đi xe, chấp hành đúng
luật lệ an toàn khi tham gia giao
thông.
3. Chuẩn bị
- Lớp học sạch sẽ. Sổ điểm danh
- Tranh về xe đạp, xe máy.
4. Cách tiến hành
HĐ 1: Đón trẻ

Cơ ân cần niềm nở đón trẻ vào
lớp. Nhắc nhở trẻ chào bố mẹ, cất
đồ dùng vào đúng nơi quy định.
HĐ 2: Trị chuyện
- Cơ trị chuyện cùng trẻ
+ Hãy kể tên một số PTGT mà
con biết?
+ Xe đạp có đặc điểm gì?
+ Bánh xe có dạng hình gì? Cịi
xe kêu thế nào? Xe đạp dùng để
làm gì?...
+ Khi đi xe đạp chúng mình phải
đi thế nào?
- Cơ khái quát về nội dung trò
chuyện về tên gọi, đặc điểm của
xe đạp, xe máy.
* Giáo dục trẻ biết đội mũ bảo
hiểm khi đi xe, chấp hành đúng
luật lệ an tồn khi tham gia giao
thơng.
HĐ 3: Điểm danh
Cơ điểm danh lần lượt theo sổ.

Thể dục sáng

Hoạt
động có
chủ đích
THỂ
DỤC

Ném vào
đích xa
1,2 m
(Lần 1)
TCVĐ:
Chim sẻ
và ơ tơ.

1. Nội dung
- Hơ hấp: Hít vào và thở ra thật
sâu.
- Tay: Hai tay giang ngang.
- Bụng/ Lườn: Cúi người xuống,
ngoảnh sang trái, sang phải.
- Chân: Ngồi xổm 2 tay dang
ngang..
- Tập kết hợp với bài tập "Máy
bay"
2. Mục đích yêu cầu
PTNN
- Trẻ biết phối hợp chân tay nhịp
nhàng tập các động tác kết hợp
Thơ: Đi
bài tập "Máy bay" theo cô.
chơi phố
- Rèn trẻ kỹ năng thực hiện bài (Lần 1)
tập theo yêu cầu của cô.
- Giáo dục trẻ tập thể dục giúp
cơ thể phát triển khỏe mạnh.
NBTN

3. Chuẩn bị
- Lớp học sạch sẽ.
Nhận biết
- Loa đài, nhạc.
xe máy.
- Xắc xô.
NDKH:
4. Cách tiến hành
Tô màu
+ Khởi động.
Cho trẻ làm đoàn tàu đi các kiểu xe máy.
(Lần 1)
đi theo u cầu của cơ. Kết hợp
bài “Đồn tàu nhỏ xíu”
ÂM
+ Trọng động.
NHẠC
Tập (Mỗi động tác tập 3-4 lần)
Dạy hát:
ĐT 1: Máy bay kêu.
Em tập
Hít vào và thở ra thật sâu làm
lái ô tô.
máy bay kêu ù ù.
TCÂN:
ĐT 2: Máy bay cất cánh
Hãy lắng
Hai tay thả xuôi, dang ngang cao
nghe
bằng vai.

(Lần 1)
ĐT 3: Máy bay tìm chỗ hạ
cánh.
Trẻ cúi người về phía trước, đầu HĐVĐV
ngoảnh sang bên trái, bên phải.
Tô màu
ĐT 4 : Máy bay hạ cánh
chiếc

Trẻ ngồi xổm, 2 tay dang ngang
bảo hiểm
nói “Máy bay hạ cánh”.
theo ý
+ Hồi tĩnh
thích
Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân
(Lần
1)
1-2 vịng.

Ngày ......tháng.........năm..........
Hiệu trưởng nhận xét, đánh giá:..................................................................................................................


(Từ ngày 21 tháng 3 năm 2022 đến ngày 25 tháng 3 năm 2022)

Chơi, hoạt động ngoài trời
1. Nội dung
a. Quan sát có chủ đích
- Quan sát xe đạp, xe máy, cầu trượt….

- Dạo chơi sân trường nhặt là, hoa xếp
hình đồ chơi. Gọi tên đồ chơi.
- Thăm quan: Nhà để xe
b. TCVĐ: Chim sẻ và ô tô.
c. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngồi
trời.
2. Mục đích, u cầu
- Trẻ biết được tên gọi, một vài đặc
điểm nổi bật của xe đạp, xe máy...
- Rèn kĩ năng quan sát, lắng nghe, ghi
nhớ về tên gọi, đặc điểm của xe đạp, xe
máy, cầu trượt…..
- Giáo dục trẻ biết chấp hành đúng luật
giao thông và biết bảo vệ đồ chơi,....
3. Chuẩn bị
- Địa điểm quan sát, sân chơi sạch sẽ
- Xe đạp, xe máy, nhà để xe.
4. Cách tiến hành
HĐ1: Ổn định
Cô Kiểm tra sức khỏe của trẻ. Cho trẻ
hát bài “Em tập lái ơ tơ".
HĐ2: Quan sát có chủ đích
- Cô đưa trẻ tới khu vực quan sát
- Cô giới thiệu giờ quan sát xe máy
- Cô giới thiệu và cho trẻ quan sát xe
máy...
+ Ai có nhận xét gì về xe máy ? Xe
máy màu gì?
+ Đầu xe có gì ? Thân xe có đặc điểm
gì?...

+ Xe máy để làm gì? Xe máy là
phương tiện giao thơng đường gì?
=> Cơ khái qt: Xe máy có màu xanh
gồm đầu xe, yên xe, bánh xe...
* Giáo dục: Trẻ biết chấp hành đúng
luật giao thông khi đi trên đường..
* TCVĐ: Chim sẻ và ơ tơ.
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, luật chơi,
cách chơi cho trẻ chơi 2 lần.
* Chơi tự do: Cô bao quát trẻ.
* Nhận xét, củng cố: Cô nhận xét và
củng cố bài học.
HĐ3: Kết thúc
- Cô cho trẻ rửa tay và đi về lớp

Chơi, hoạt động ở các góc

Hoạt động
buổi chiều

1. Nội dung
- Góc Bé TTV: Nấu bột. Bón bột cho
em ăn; Ru em ngủ…
Chơi tập
- Góc HĐVĐV: Xếp hình PTGT, xếp
theo ý
đường đi cho xe đạp, xe máy.
thích
- Góc TVCB: Xem tranh ảnh lơ tơ về
các loại PTGT quen thuộc mà trẻ biết.

- Góc VĐ: Bé chơi với đồ chơi kéo,
đẩy các PTGT, chơi với vịng, bóng...
2. Mục đích u cầu.
- Trẻ nhớ tên trị chơi ở các góc, biết Chơi tập
nhập vai và thể hiện vai chơi qua các
theo ý
trị chơi: Cho em ăn, xếp hình PTGT...
thích
- Rèn trẻ kỹ năng nhập vai và thể hiện
hành động chơi, chơi theo nhóm,
HĐVS
- GD trẻ chơi vui vẻ cùng các bạn biết
Lau mặt
giữ gìn đồ chơi...
3. Chuẩn bị.
- Bộ đồ chơi nấu ăn, búp bê, ghép nút,
hình khối, vong, bóng, tranh ảnh, lơ tơ Chơi tập
theo ý
về các loại PTGT quen thuộc mà trẻ
thích
biết...
- Khơng gian cho trẻ chơi hợp lý, đồ
ĐDCD
dùng đồ chơi phong phú, hấp dẫn.
Dung dăng
4. Cách tiến hành
dung dẻ
* Thỏa thuận trước khi chơi.
- Cho trẻ hát bài "Đồn tàu nhỏ xíu"1
lần.

Cơ cho trẻ quan sát đồ chơi và giới
thiệu tên trò, cách chơi các trị chơi
chơi mới ở các góc, cho trẻ nhận vai
Chơi tập
chơi và về góc chơi của mình.
theo ý
- Cơ chúc trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ
thích
dùng đồ chơi, biết cất đồ chơi ...
* Q trình chơi.
Cơ đến từng góc chơi tạo tình huống
cho trẻ chơi, cơ nhập vai chơi và chơi
cùng trẻ, hướng dẫn trẻ chơi như: Đưa
em đi chơi công viên...
* Nhận xét sau khi chơi
- Cô đến từng nhóm nhỏ nhận xét. Sau
đó tập trung trẻ lại nhận xét chung Chơi tập
theo ý
tuyên dương trẻ chơi tốt, khuyến khích
thích
trẻ chơi chưa tốt cần cố gắng…
- Cho trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi vào
các góc đúng nơi quy định

..........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................


IV. KẾ HOẠCH TUẦN 2. Chủ đề nhánh: Bé yêu xe đạp, xe máy.


Thời gian
hoạt động

Thứ hai
28/3/2022

Thứ ba
29/3/2022

Thứ tư
30/3/2022

Thứ năm
31/3/2022

Thứ sáu
01/4/2022

Đón trẻ- Trị chuyện,
Điểm danh
1. Nội dung
- Đón trẻ
- Trị chuyện: Kể tên các loại
PTGT mà trẻ biết: Xe đạp, xe
máy
+ Đặc điểm, tiếng cịi, nơi hoạt
động, cơng dụng của xe đạp, xe
máy
- Điểm danh
2. Mục đích yêu cầu

- Trẻ biết kể tên và biết một vài
đặc điểm nổi bật, tiếng còi nơi
hoạt động của xe đạp, xe máy.
- Rèn cho trẻ kĩ năng lắng nghe,
ghi nhớ về tên gọi xe đap, xe
máy.
- Giáo dục trẻ biết đội mũ bảo
hiểm khi đi xe...
3. Chuẩn bị
- Lớp học sạch sẽ. Sổ điểm danh
- Tranh về xe đạp, xe máy.
4. Cách tiến hành
HĐ 1: Đón trẻ
Cơ ân cần niềm nở đón trẻ vào
lớp. Nhắc nhở trẻ chào bố mẹ,
cất đồ dùng vào đúng nơi quy
định.
HĐ 2: Trị chuyện
- Cơ trị chuyện cùng trẻ
+ Hãy kể tên một số PTGT mà
con biết?
- Trẻ quan sát xe máy hỏi:
+ Đây là xe gì?
+ Xe máy có đặc điểm gì?
+ Bánh xe có dạng hình gì? Cịi
xe kêu thế nào? Xe máy dùng để
làm gì?...
+ Khi đi xe máy chúng mình
phải đi thế nào?
- Cơ khái quát về tên gọi, đặc

điểm của xe đạp, xe máy.
* Giáo dục trẻ biết đội mũ bảo
hiểm khi đi xe, chấp hành đúng
luật lệ an toàn khi tham gia giao
thông.
HĐ 3: Điểm danh
Cô điểm danh lần lượt theo sổ.

Thể dục sáng

Hoạt động
có chủ đích
THỂ DỤC
Ném vào
đích xa
1,2m
(Lần 2)
TCVĐ:
Chim sẻ và
ơ tơ

1. Nội dung
- Hơ hấp: Hít vào và thở ra thật
sâu.
- Tay: Hai tay giang ngang.
- Bụng/ Lườn: Cúi người
xuống, ngoảnh sang trái, sang
phải.
- Chân: Ngồi xổm 2 tay dang
ngang..

- Tập kết hợp với bài tập "Máy
bay"
PTNN
2. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết phối hợp chân tay
Thơ: Đi
nhịp nhàng tập các động tác kết
chơi
phố
hợp
(Lần 2)
bài tập "Máy bay" theo cô.
- Rèn trẻ kỹ năng thực hiện bài
tập theo yêu cầu của cô.
- Giáo dục trẻ tập thể dục giúp
cơ thể phát triển khỏe mạnh.
NBTN
3. Chuẩn bị
- Lớp học sạch sẽ.
Nhận biết xe
- Loa đài, nhạc.
đạp
- Xắc xô.
NDKH: Tô
4. Cách tiến hành
màu xe đạp
+ Khởi động.
( Lần 1)
Cho trẻ làm đồn tàu đi các
kiểu đi theo u cầu của cơ.

Kết hợp bài “Đồn tàu nhỏ xíu”
ÂM NHẠC
+ Trọng động.
Tập (Mỗi động tác tập 3-4 lần)
Dạy VĐ
ĐT 1: Máy bay kêu.
nhún
chân:
Hít vào và thở ra thật sâu làm
Em tập lái ô
máy bay kêu ù ù.

ĐT 2: Máy bay cất cánh
Hai tay thả xuôi, dang ngang - Nghe: Em
đi chơi
cao bằng vai.
thuyền
ĐT 3: Máy bay tìm chỗ hạ
( Lần 1)
cánh.
Trẻ cúi người về phía trước,
đầu ngoảnh sang bên trái, bên
HĐVĐV
phải.
ĐT 4 : Máy bay hạ cánh
Tô con
Trẻ ngồi xổm, 2 tay dang ngang đường cho
nói “Máy bay hạ cánh”.
xe đạp đi
+ Hồi tĩnh

( Lần 1)
Trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân.

Ngày.....tháng.......năm...........
Hiệu trưởng nhận xét ,đánh giá...............................................................................................................


(Từ ngày 28 tháng 3 năm 2022 đến ngày 1 tháng 4 năm 2022)
Chơi, hoạt động ngoài trời

Chơi, hoạt động ở các góc

1. Nội dung
- Quan sát hoa giấy, hoa đồng tiền…
- Quan sát bầu trời, cảm nhận thời
tiết.
- Dạo chơi sân trường.
* TCVĐ: Gieo hạt, Lộn cầu vồng
* Chơi tự do: Chơi với đồ chơi
ngồi trời, vịng, bóng…
2. Mục đích, yêu cầu
- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm
hoa đồng tiền, hoa giấy…Biết quan
sát bầu trời và cảm nhận được thời
tiết dưới sự gợi ý của cô.
- Rèn trẻ kỹ năng quan sát, lắng
nghe, ghi nhớ cho trẻ.
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc hoa, ăn
mặc phù hợp theo mùa.
3. Chuẩn bị

- Địa điểm quan sát, dạo chơi
- Hoa đồng tiền, hoa giấy, …
4. Cách tiến hành
HĐ1: Ổn định
Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.
- Cho trẻ chơi trò chơi "Gieo hạt"
HĐ2: Bài mới
a. Quan sát có chủ đích.
- Cô đưa trẻ tới khu vực quan sát,
giới thiệu giờ quan sát, dạo chơi và
cho trẻ quan sát 1-2 phút hỏi:
+ Đây là hoa gì?
+ Ai có nhận xét gì về loại hoa này?
+ Hoa có màu gì?
+ Cánh hoa thế nào?
+ Cành, lá màu gì?
=> Cơ khái qt: Về tên gọi, đặc
điểm của hoa đồng tiền, hoa
giấy….Bầu trời ngày hơm đó.
- Trẻ quan sát, cảm nhân thời tiết
=>Giáo dục: Trẻ biết chăm sóc hoa,
ăn mặc phù hợp theo mùa
* Cho trẻ dạo chơi sân trường.
b.TCVĐ: Gieo hạt, lộn cầu vồng.
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, luật chơi,
cách chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
c. Chơi tự do: Cô bao quát trẻ
* Nhận xét: Cô nhận xét tuyên
dương, động viên khen ngợi trẻ.

* Củng cố: Hỏi trẻ tên bài học
HĐ3: Kết thúc:
Trẻ vệ sinh về lớp.

1. Nội dung
- Góc Bé TTV: Gia đình đi du lịch, nấu
ăn…
- Góc HĐVĐV: Xếp hình các loại PTGT,
xếp đường đi cho ơ tơ, xe máy, xếp ga ra ơ
tơ…
- Góc TVCB: Xem tranh ảnh lơ tơ về các
loại xe đạp, xe máy...
- Góc VĐ: Ghép hình PTGT, chơi với
vịng, bóng, gậy.
2. Mục đích u cầu
- Trẻ biết nhập vai và biết thể hiện thao
tác, hành động chơi qua các vai chơi, trò
chơi ở các góc chơi.
- Rèn trẻ kỹ năng nhập vai và thể hiện vai
chơi, chơi theo nhóm.
- Giáo dục trẻ chơi vui vẻ, đồn kết, giữ
gìn ĐDĐC.
3. Chuẩn bị
- Bộ đồ chơi nấu ăn, búp bê, ghép nút,
hình khối, vịng, bóng, tranh ảnh, lô tô về
các loại PTGT quen thuộc mà trẻ biết...
- Không gian cho trẻ chơi hợp lý, đồ dùng
đồ chơi phong phú, hấp dẫn.
4. Cách tiến hành.
* Thỏa thuận trước khi chơi

- Cô cho trẻ chơi "Chim sẻ và ô tô" 2 lần.
- Cô cho trẻ quan sát đồ chơi và hỏi trẻ tên
trị chơi ở các góc sau đó cho trẻ nêu ý
tưởng chơi, cho trẻ nhận vai chơi và về
góc chơi của mình.
- Cơ chúc trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ
dùng đồ chơi, biết cất đồ chơi vào các góc
theo quy định.
* Q trình chơi
- Cơ bao quát trẻ nhanh một lượt ổn định
các góc chơi, cơ đến từng góc chơi tạo
tình huống cho trẻ chơi, cô nhập vai chơi
và chơi cùng trẻ, hướng dẫn trẻ chơi ở các
góc như: Hướng dẫn trẻ chuẩn bị nấu ăn,
xếp hình phương tiện giao thơng, xếp
đường cho ơ tơ đi…
- Hướng dẫn trẻ thao tác chơi ở các góc
chơi khác như xem tranh.
* Nhận xét sau khi chơi
- Cô đến từng nhóm nhỏ nhận xét. Sau đó
tập trung trẻ lại nhận xét chung tuyên
dương động viên trẻ.

HĐ buổi
chiều

Chơi tập
theo ý
thích


Chơi tập
theo ý
thích
HĐVS
Lau mặt

Chơi tập
theo ý
thích
ĐỒNG
DAO
Dug dăng
dung dẻ

Chơi tập
theo ý
thích

Chơi tập
theo ý
thích

..........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................


IV. KẾ HOẠCH TUẦN 3. Chủ đề nhánh: Bé thích ơ tơ và các PTGT gần gũi.
Thời gian
Đón trẻ- Trị chuyện,
Thể dục sáng

hoạt động
Điểm danh

Thứ hai
4/4/2022

Thứ ba
5/4/2022

Thứ tư
6/4/2022

Thứ năm
7/4/2022

Thứ sáu
8/4/2022

1. Nội dung
- Đón trẻ
* Trị chuyện: Kể tên các loại ô
tô PTGT quen thuộc mà trẻ biết.
+ Đặc điểm của ô và các PTGT
gần gũi.
+ Tiếng còi, nơi hoạt động của ô
tô.
+ Công dụng của ô tô
- Điểm danh
2. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết tên gọi, một vài đặc

điểm nổi bật, tiếng cịi, nơi hoạt
động ơ tơ và PTGT gần gũi.
- Rèn cho trẻ kĩ năng lắng nghe,
ghi nhớ về tên gọi của ơ tơ...
- GD trẻ khơng thị đầu thị tay
khi đi trên ơ tơ, chấp hành đúng
luật lệ an tồn giao thơng.
3. Chuẩn bị
- Tranh ảnh về ô tô và 1 số
PTGT khác. Sổ điểm danh
4. Cách tiến hành
HĐ 1. Đón trẻ
- Cơ ân cần đón trẻ, nhắc trẻ
chào người thân và cất đồ dùng
đúng nơi quy định.
HĐ 2. Trị chuyện
- Cơ trị chuyện cùng trẻ:
+ Hãy kể tên một số ô tô và
PTGT quen thuộc mà con biết?
- Cô cho trẻ quan sát tranh ô tô
và một số phương tiện giao
thông quen thuộc, cho trẻ nhận
biết và gọi tên.
+ Khi đi trên ơ tơ chúng mình
phải làm gì?
* Cơ khái qt về nội dung trị
chuyện về tên gọi, đặc điểm ô
tô....
* Giáo dục: Trẻ biết chấp hành
đúng luật lệ an tồn khi tham gia

giao thơng khơng thị đầu thị tay
khi đi trên xe ơ tơ.
HĐ 3: Điểm danh
Cơ điểm danh trẻ.

Hoạt động
có chủ đích

1. Nội dung
- Hơ hấp: Hít vào và thở ra thật THỂ DỤC
sâu.
Bị chui
- Tay: Hai tay giang ngang.
- Bụng/ Lườn: Cúi người xuống, qua cổng
- TCVĐ:
ngoảnh sang trái, sang phải.
Bánh xe
- Chân: Ngồi xổm 2 tay dang
quay
ngang..
(Lần 1)
- Tập kết hợp với bài tập "Máy
bay"
2. Mục đích yêu cầu
VĂN
- Trẻ biết phối hợp chân tay nhịp
HỌC
nhàng tập các động tác kết hợp
Truyện: Vì
bài tập "Máy bay" theo cơ.

- Rèn trẻ kỹ năng thực hiện bài sao thỏ cụt
đuôi
tập theo yêu cầu của cô.
(Lần 1)
- Giáo dục trẻ tập thể dục giúp
cơ thể phát triển khỏe mạnh.
3. Chuẩn bị
- Lớp học sạch sẽ.
NBTN
- Loa đài, nhạc.
Nhận biết:
- Xắc xơ.
Ơ tơ tải.
4. Cách tiến hành
NDKH: Tơ
+ Khởi động.
màu xanh
Cho trẻ làm đồn tàu đi các kiểu
ô tô tải.
đi theo yêu cầu của cô. Kết hợp
bài “Đồn tàu nhỏ xíu”
+ Trọng động.
ÂM
Tập (Mỗi động tác tập 3-4 lần)
NHẠC
ĐT 1: Máy bay kêu.
Hít vào và thở ra thật sâu làm Dạy hát:
Đoàn tàu
máy bay kêu ù ù.
nhỏ xíu

ĐT 2: Máy bay cất cánh
TC: Hãy
Hai tay thả xuôi, dang ngang cao
lắng nghe
bằng vai.
(Lần 1)
ĐT 3: Máy bay tìm chỗ hạ
cánh.
Trẻ cúi người về phía trước, đầu
ngoảnh sang bên trái, bên phải.
HĐVĐV
ĐT 4 : Máy bay hạ cánh
Tô con
Trẻ ngồi xổm, 2 tay dang ngang
đường cho
nói “Máy bay hạ cánh”.
xe đạp đi
+ Hồi tĩnh
(Lần 2)
Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân
1-2 vòng.

Ngày.........tháng .........năm...........
Hiệu trưởng nhận xét, đánh giá.......................................................................................................


( Từ ngày 4 tháng 4 năm 2022 đến ngày 8 tháng 4 năm 2022)
Chơi, hoạt động ngoài trời

Chơi, hoạt động ở các góc


1. Nội dung
- Quan sát vườn rau, cây sấu
- Quan sát bầu trời, cảm nhận thời tiết
- Dạo chơi sân trường.
- TCVĐ: Bánh xe quay
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời,
vẽ phấn trên sân.
2. Mục đích, yêu cầu
- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm của một
số loại rau trong trường. Biết quan sát và
cảm nhận thời tiết, được dạo chơi trên
sân trường. Trả lời được câu hỏi dưới sự
gợi ý của cô.
- Rèn trẻ kỹ năng quan sát, lắng nghe,
ghi nhớ về tên gọi, đặc điểm của một số
loại rau...Trả lời câu hỏi của cô đủ câu,
rõ lời.
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc rau, ăn
nhiều rau xanh, mặc phù hợp theo mùa.
3. Chuẩn bị
- Địa điểm quan sát, dạo chơi
- Vườn rau trong sân trường, cây sấu.
4. Cách tiến hành
HĐ 1. Ổn định
- Tập trung trẻ lại kiểm tra sức khỏe. Cho
trẻ hát “Đồn tàu nhỏ xíu” ra sân.
HĐ 2. Quan sát có chủ đích
- Cơ dẫn trẻ đến địa điểm quan sát, giới
thiệu nội dung quan sát và cho trẻ quan

sát 1-2 phút.
Cô cho trẻ quan sát vườn rau hỏi:
+ Trong vườn rau có những loại rau nào?
+ Các con có nhận xét gì về rau cải bao?
+ Rau cải có đặc điểm gì? Lá rau màu
gì?
+ Trước khi ăn rau phải làm gì?
+ Con phải làm gì để vườn rau luôn xanh
tốt?
* Cô khái quát: Về tên gọi, đặc điểm
của rau.
* Giáo dục: Trẻ biết chăm sóc rau, ăn
nhiều rau xanh, mặc phù hợp theo mùa.
* TCVĐ: Bánh xe quay.
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, luật chơi,
cách chơi, cơ tổ chức cho trẻ chơi.
* Chơi tự do: Cô bao quát trẻ khi chơi.
* Nhận xét-Củng cố: Cô tập trung trẻ
nhận xét, củng cố bài học
HĐ 3. Kết thúc
Trẻ vệ sinh về lớp

1. Nội dung
- Góc Bé TTV: Nấu ăn, bón bột cho
em ăn, tắm cho em, ru em ngủ…
- Góc HĐVĐV: Xếp hình PTGT, xếp
đường cho ơtơ, xe đạp, xe máy.
- Góc TVCB: Xem tranh ảnh lơ tơ về
PTGT quen thuộc mà trẻ biết: Ơ tơ,
máy bay…

- GócVĐ: Bé chơi với đồ chơi kéo,
đẩy các PTGT, chơi với vòng, gậy…
2. Mục đích, u cầu
- Trẻ nhớ tên các góc chơi, trị chơi ở
các góc chơi, biết thể hiện thể hiện các
thao tác chơi qua vai chơi của mình ở
các góc…
- Rèn trẻ kỹ năng nhập vai và thể hiện
vai chơi, chơi theo nhóm.
- Giáo dục trẻ chơi vui vẻ, đồn kết,
giữ gìn ĐDĐC. Khi chơi song biết cất
đúng nơi quy định.
3. Chuẩn bị
- Bộ đồ chơi nấu ăn, búp bê, ghép nút,
hình khối, vịng, bóng, tranh ảnh, lơ tơ
về các loại PTGT quen thuộc mà trẻ
biết...
- Không gian cho trẻ chơi hợp lý, đồ
dùng đồ chơi phong phú, hấp dẫn.
4. Cách tiến hành
* Thỏa thuận trước khi chơi
- Cô cho trẻ chơi trơi "Chim sẻ và ô
tô" 2 lần
- Cơ dẫn trẻ đến các góc chơi cho trẻ
quan sát đồ chơi ở các góc, sau đó hỏi
trẻ tên các góc chơi,cơ giới thiệu tên
trị chơi mới, cách chơi, trẻ nhận vai
chơi và về góc chơi của mình.
- Cơ chúc trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ
dùng đồ chơi, biết cất đồ chơi đúng

nơi quy định khi chơi song.
* Quá trình chơi
- Cơ ổn định các góc chơi, cơ đến
từng góc chơi tạo tình huống cho trẻ
chơi, nhập vai chơi và chơi cùng trẻ,
hướng dẫn trẻ thao tác khi chơi ở các
góc chơi.
* Nhận xét sau khi chơi
- Cơ đến từng nhóm nhỏ nhận xét. Sau
đó tập trung trẻ lại nhận xét chung
- Cho trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi.

HĐ buổi
chiều

Chơi tập
theo ý
thích

Chơi tập
theo ý
thích
HĐVS
Rửa tay
Chơi tập
theo ý
thích
ĐỒNG
DAO
Đi cầu đi

quán

Chơi tập
theo ý
thích

Chơi tập
theo ý
thích


............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
..
VI. KẾ HOẠCH TUẦN 4. Chủ đề nhánh: Bé thích ơ tơ và các PTGT gần gũi.
Thời gian
Đón trẻ-Trị chuyện,
Hoạt động
Thể dục sáng
hoạt động
Điểm danh
có chủ đích
1. Nội dung
1. Nội dung
* Đón trẻ
- Hơ hấp: Hít vào và thở ra thật
* Trị chuyện:
sâu.
+ Kể tên các loại ơ tơ và máy - Tay: Hai tay giang ngang.
PTVĐ

Thứ hai bay mà trẻ biết.
- Bụng/ Lườn: Cúi người xuống, Bài tập tổng
11/4/2022
+ Đặc điểm, tiếng còi, nơi ngoảnh sang trái, sang phải.
hợp
hoạt động, công dụng của ô tô - Chân: Ngồi xổm 2 tay dang
và máy bay.
ngang..
* Điểm danh
- Tập kết hợp với bài tập "Máy
2. Mục đích yêu cầu
bay"
- Trẻ chú ý lắng nghe cơ trị 2. Mục đích u cầu
chuyện biết tên gọi, đặc điểm, - Trẻ biết phối hợp chân tay nhịp VĂN HỌC
tiếng còi nơi hoạt động của ô nhàng tập các động tác kết hợp
Thứ ba
Truyện: Vì
tô và máy bay.
bài tập "Máy bay" theo cô.
12/4/2022 - Rèn cho trẻ kĩ năng lắng - Rèn trẻ kỹ năng thực hiện bài sao thỏ cụt
đuôi
nghe, ghi nhớ về tên gọi, đặc tập theo yêu cầu của cô.
(Lần2)
điểm...
- Giáo dục trẻ tập thể dục giúp cơ
- GD trẻ biết không thò đầu, thể phát triển khỏe mạnh.
tay khi đi xe ô tô...
3. Chuẩn bị
NBTN
3. Chuẩn bị

- Lớp học sạch sẽ.
- Tranh ảnh về ô tô và 1 số - Loa đài, nhạc.
- NBTN: Ơ
PTGT.
- Xắc xơ.
Thứ tư
tơ con.
4. Cách tiến hành
13/4/2022 - Sổ điểm danh.
NDKH: Xếp
4. Cách tiến hành
+ Khởi động.
HĐ 1: Đón trẻ
Cho trẻ làm đồn tàu đi các kiểu ga ra ơ tơ.
(Lần 1)
- Cơ ân cần đón trẻ tại lớp, đi theo yêu cầu của cô. Kết hợp
nhắc trẻ chào hỏi lễ phép với bài “Đoàn tàu nhỏ xíu”
người thân và cơ giáo, hướng + Trọng động.
dẫn trẻ cất đồ dùng.
Tập (Mỗi động tác tập 3-4 lần)
ÂM NHẠC
HĐ 2: Trị chuyện
ĐT 1: Máy bay kêu.
- Cơ trị chuyện cùng trẻ:
Hít vào và thở ra thật sâu làm máy
Dạy VĐ
Thứ năm + Hãy kể tên một số ô tô mà bay kêu ù ù.
nhún theo
14/4/2022 con biết?
ĐT 2: Máy bay cất cánh

nhạc: Đồn
+ Ơ tơ tải có đặc điểm gì?
Hai tay thả xi, dang ngang cao tàu nhỏ xíu
+ Bánh xe có dạng hình gì?
bằng vai.
(Lần 1)
+ Cịi ô tô tải kêu thế nào? Ô ĐT 3: Máy bay tìm chỗ hạ cánh.
tơ tải dùng để làm gì?...
Trẻ cúi người về phía trước, đầu
+ Khi đi trên ơ tơ chúng mình ngoảnh sang bên trái, bên phải.
phải làm gì?
ĐT 4 : Máy bay hạ cánh
HĐVĐV
* Cơ khái qt về nội dung trò Trẻ ngồi xổm, 2 tay dang ngang

màu đỏ ơ
nói “Máy bay hạ cánh”.
Thứ sáu chuyện: Tên gọi, đặc điểm...

15/4/2022 * Giáo dục: Trẻ biết chấp + Hồi tĩnh
(Lần 1)
hành đúng luật lệ an toàn khi Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân
tham gia giao thơng...
1-2 vịng.
HĐ 3: Điểm danh
Cô điểm danh trẻ. Trẻ dạ cô.


Ngày.........tháng .........năm...........
Hiệu trưởng nhận xét, đánh giá..................................................................................................

( Từ ngày 11 tháng 4 năm 2022 đến ngày 15 tháng 4 năm 2022)
HĐ buổi
Chơi, hoạt động ngoài trời
Chơi, hoạt động ở các góc
chiều
1. Nội dung
1. Nội dung
- Quan sát vườn hoa, cây sấu.
- Góc Bé TTV: Nghe điện thoại, cho
- Dạo chơi sân trường; Cảm nhận thời tiết, em ăn…
nhặt là cây xếp hình con vật.
- Góc HĐVĐV: Xếp hình các loại
- Thăm quan: Nhà để xe.
PTGT, xếp ga ra ô tô, xếp đường cho Chơi tập
theo ý
b. TCVĐ: Bánh xe quay
ô tơ đi…
thích
c. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngồi trời, - Góc TVCB: Dán, nặn, tơ màu các
vẽ phấn trên sân.
loại PTGT, hát múa các bài hát về
2. Mục đích, yêu cầu
PTGT.
- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm của cây - GócVĐ: Tập xâu, luồn dây, buộc
sấu và 1 số loại hoa. Biết nói những gì trẻ dây. Lắp ghép các PTGT quen thuộc
quan sát được khi dạo chơi sân trường và mà trẻ biết…
thăm quan khu để xe dưới sự gợi ý của cơ.
2. Mục đích, u cầu
Chơi tập
- Rèn trẻ kỹ năng quan sát, lắng nghe, ghi - Trẻ biết nhập vai chơi qua các trò

theo ý
nhớ về đặc điểm của cây sấu và một số loại chơi ở các góc, biết thể hiện các thao
thích
hoa: Hoa đồng tiền, hoa giấy... Trả lời câu tác chơi qua vai chơi của mình.
HĐVS
hỏi đủ câu.
- Rèn trẻ kỹ năng nhập vai và thể Rửa tay
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc bảo vệ cây, hiện vai chơi, chơi theo nhóm.
tưới nước cho hoa, khơng ngắt hoa, hái hoa, - Giáo dục trẻ chơi vui vẻ, đoàn kết,
mặc phù hợp với thời tiết.
giữ gìn ĐDĐC.
Chơi tập
3. Chuẩn bị
3. Chuẩn bị
theo ý
- Địa điểm quan sát, dạo chơi; Nhà để xe
- Bộ đồ chơi nấu ăn, búp bê, ghép
thích
- Cây sấu, Vườn hoa trên sân trường
nút, hình khối, vịng, bóng, tranh
4. Cách tiến hành
ảnh, lô tô về các loại PTGT quen
HĐ1: Ổn định
ĐỒNG
thuộc mà trẻ biết...
Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.
- Không gian cho trẻ chơi hợp lý, đồ
DAO
- Cho trẻ hát bài "Em tập lái ô tô"
dùng đồ chơi phong phú, hấp dẫn.

Đi cầu đi
HĐ2: Bài mới
4. Cách tiến hành
qn
* Quan sát có chủ đích:
* Thỏa thuận trước khi chơi
Cô đưa trẻ đến khu vực quan sát, giới thiệu - Cô cho trẻ chơi trơi "Bánh xe
giờ quan sát. Cho trẻ quan sát 1-2 phút hỏi: quay" (2 lần)
Trẻ quan sát vườn hoa và hỏi trẻ:
- Cô dẫn trẻ đến các góc chơi cho trẻ
+ Các con đang đứng ở đâu?
quan sát đồ dùng, đồ chơi ở các góc, Chơi tập
+ Trong vườn hoa có những loại hoa gì?
cho trẻ nêu ý tưởng chơi, trẻ nhận
theo ý
+ Các con có nhận xét gì về các loại hoa?
vai chơi và về góc chơi của mình.
thích
+ Hoa đồng tiền có đặc điểm gì?
- Cơ chúc trẻ chơi đồn kết, giữ gìn
+ Hoa có màu gì?
đồ dùng đồ chơi, biết cất đồ chơi vào
+ Lá hoa thế nào? Màu gì?....
đúng nơi quy định khi chơi song.
=> Cô khái quát: Về đặc điểm của hoa...
* Quá trình chơi.
* Giáo dục: Trẻ biết chăm sóc tưới nước - Cơ bao qt trẻ nhanh một lượt ổn
cho hoa, mặc phù hợp với thời tiết.
định các góc chơi, cơ đến từng góc
* TCVĐ: Bánh xe quay

chơi tạo tình huống cho trẻ chơi, cơ
Cơ giới thiệu tên trò chơi, luật chơi, cách nhập vai chơi và chơi cùng trẻ hướng Chơi tập
chơi, cô tổ chức cho trẻ chơi
dẫn trẻ thao tác khi chơi.
theo ý
* Chơi tự do: Cô bao quát trẻ khi chơi.
* Nhận xét sau khi chơi
thích
* Nhận xét - Củng cố: Cơ tập trung trẻ - Cơ đến từng nhóm nhỏ nhận xét trẻ
nhận xét, củng cố bài học.
ở các góc chơi. Sau đó tập trung trẻ
HĐ 3. Kết thúc:
lại nhận xét chung.
Trẻ vệ sinh về lớp
- Cho trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi.


..........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×