Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

quản lý điểm thi sinh viên tại khoa tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.06 KB, 88 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Li m u
S bựng n ca ngnh cụng ngh thụng tin trong nhng nm cui th k 20 u
th k 21 ó tỏc ng n mi mt ca i sng xó hi t khoa hc k thut n kinh
t xó hi.Nh cú tin hc hot ng sn xut, qun lý tr nờn phong phỳ, thun tin
hn, v mang li nhiu li ớch hn. Cụng ngh thụng tin ó xõm nhp vo hu ht cỏc
hot ng ca con ngi v ngy cng khng nh, vai trũ ca nú.
Trong nhng nm gn õy, cụng ngh thụng tin nc ta ó cú nhng tin b
vt bc. Nú khụng cũn xa l vi mi ngi v ngy cng c ng dng rng rói
trong tt c cỏc lnh vc ca i sng xó hi cng nh trong cụng tỏc qun lý.
Qun lý mt hot ng vụ cựng rng ln cho dự bt k cp qun lý no, nú
khụng n gin ch cp qun lý con ngi m nú cũn qun lý nhiu i tng
khỏc nh: qun lý sn xut, qun lý kinh t, qun lý xó hi
Trong trng i hc thỡ qun lý sinh viờn l mt trong nhng hot ng qun lý
chớnh v quan trng nht. Cụng tỏc qun lý sinh viờn l mt hot ng khụng th thiu
c i vi mt trng i hc v ng dng tin hc trong hot ng qun lý sinh
viờn l mt vic nờn lm v ht sc cn thit.
Trong ỏn chuyờn ngnh ny em xin c trỡnh by quỏ trỡnh xõy dng phn
mm qun lý im vi cỏc cụng vic ch yu: phõn tớch, thit k, lp trỡnh h thng
thụng tin qun lý im thi sinh viờn v theo dừi hot ng qun lý im thi sinh viờn
ti Khoa Tin Hc Kinh t, trng i Hc Kinh T Quc Dõn H Ni. õy l ti
mang tớnh thit thc i vi hot ng qun lý sinh viờn.
H thng qun lý v theo dừi hot ng qun lý im thi cho phộp cú th qun lý
v thc hin cỏc hot ụng nh: nhp h s sinh viờn, nhõp im thi sinh viờn cui
mi k hc, ln hc, ln thi, lp danh sỏch sinh viờn thi hc phn, thi li, danh sỏch
hc bng, danh sỏch sinh viờn theo lp.
ỏn chuyờn ngnh Qun lý im thi sinh viờn ti Khoa Tin hc kinh t
Ngoi phn m u v kt lun, c kt cu thnh ba chng nh sau
+ Chng 1: Tng quan v Khoa Tin Hc Kinh T - trng i Hc Kinh T
Quc Dõn v cỏc vn nghiờn cu.
+ Chng2: Cỏc vn v phng phỏp lun trong phõn tớch v thit k h


thng tụng tin qun lý
+ Chng3: Phõn tớch thit k,lp trỡnh h thng qun lý im sinh viờn ti Khoa
Tin hc kinh t
Bùi Thị Nga 1 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Chng 1
Tng quan v khoa tin hc kinh t - Trng i Hc Kinh
T Quc Dõn v Cỏc vn nghiờn cu
1.1 Gii thiu v trng i Hc Kinh T Quc Dõn, khoa Tin Hc Kinh
T:
Trng H Kinh T Quc Dõn c ra i n nay ó c 50 nm. Trng
H kinh t l cỏi nụi u tiờn trong vic o to ra nhng c nhõn kinh t.T õy mi
thnh lp ra cỏc trng khỏc : i hc ti chớnh k toỏn, i hc ngoi thng, i
hc thng mi, i hc kinh t thnh ph H Chớ Minh. Vi b dy lch s ca minh
n nay trng vn luụn i u trong cụng tỏc o to t vic tuyn sinh u vo cho
n vic giỏo dc o ti trng.
Cỏc hỡnh thc o to ca trng cng ht sc phong phỳ nh chớnh quy, vn
bng hai, ti chc, o to thc s cú s liờn kt ca rt nhiu nc trờn th gii: M,
B, H Lan,Phỏp Chớnh iu ú ó to iu kin rt ln cho vic hc tp ti trng.
Hin nay h chớnh quy ca trng ang o to vi nm nghnh ln trong ú
cho n khoỏ 44 l cú ngnh Toỏn - Thng Kờ tin hc.
Khoa Tin Hc Kinh T l mt khoa chuyờn ngnh thuc ngnh 405 (Toỏn-Thng
kờ- Tin hc) vi s lng sinh viờn khỏ ln( khong 650 sinh viờn).
Khúa o to u tiờn l K14 v n nay ó c hn 30 nm, sinh viờn ca khoa
ra trng u nhanh chúng tỡm c vic lm iu ú ó núi lờn cht lng ca sinh
viờn khoa tin hc kinh t.Cht lng ú cú c trc ht l nh cú i ng cỏc thy
cụ giỏo cú kinh nghim v ht sc nhit tỡnh. Hu ht cỏc thy cụ u cú hm v cao :
PGS.TS, TS, PTS, ThS. iu kin hc tp khỏ tt, vic chia sinh viờn lm vic v hc
tp theo nhúm ó l iu kin tp dc cho sinh viờn trc khi ra trng. Chớnh iu
ú ó to ng lc cho c cỏc thy cụ giỏo, sinh viờn trong vic hc tp ti trng.

Mc tiờu o to: o to c nhõn tin hc kinh t cú kin thc i cng v c
s vng vng v qun tr kinh doanh, qun lý kinh t v iu khin hc; ng thi cú
kin thc chuyờn sõu v tin hc qun lý, phõn tớch, thit k v ci t cỏc h thng
thụng tin qun lý, theo dừi kp thi nhng tin b khụng ngng v nhanh chúng ca
cụng ngh thụng tin, chn la v xut ng dng nhng thnh qu tin tin nht cú
th c ca cụng ngh thụng tin gúp phn i mi hot ng mt cỏch cú hiu qu
trong thi i thụng tin.
a ch ca khoa: Phũng 4.3, Nh 10, i hc Kinh T Quc Dõn.
in Thoi :
Bùi Thị Nga 2 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.1.1 C cu t chc qun lý ca Khoa Tin Hc Kinh T:
Cụng tỏc qun lý sinh viờn bt u t khi sinh viờn nhp hc cho n khi sinh
viờn ra trng. B phn qun lý sinh viờn ca Khoa bao gm:
- Ban ch nhim khoa gm:
o Trng khoa.
o Phú trng khoa.
- Tr lý khoa
- Vn th khoa
- Giỏo viờn ch nhim lp.
Trong ú trng khoa l ngi qun lý cao nht thuc cp khoa. Tr lý khoa v
giỏo viờn ch nhim c ban ch nhim khoa trc tip qun lý sinh viờn trong khoa.
Giỏo viờn ch nhim lp s kt hp vi ban cỏn s lp giỏm sỏt tỡnh hỡnh hc tp
ca lp ú t ú bỏo cỏo vi tr lý
* Cỏc cụng vic nh k ca Khoa Tin Hc Kinh T:
- Sinh viờn sau khi nhp hc vo chuyờn ngnh cn khai trớch ngnh chớnh
xỏc, y theo yờu cu ca Khoa v np nh dỏn vo tp h s trớch ngang ca
lp, lm Th sinh viờn theo lp hc(liờn h vi phũng Hnh chớnh tng hp), lm
Th th vin ca trng (liờn h vi trung tõm thụng tin th vin). Trc õy cũn
n nay nh trng ó lm th c t cho sinh viờn t nm th 3 ca khoỏ 44. Th ú

s c s dng cho c th th vin, do ú sinh viờn ch cn mt th l cú th s dng
c nhiu mc ớch khỏc na.
- Sinh viờn thuc din i tng chớnh sỏch ngay sau khi nhp hc phi np
h s theo yờu cu ca nh trng cho Khoa qun lý sinh viờn tng hp, trỡnh
nh trng xột u ói.
- Sinh viờn cú trỏch nhim xem thi khoỏ biu, lch thi hc k, kt qu hc
tp, thụng bỏo sinh viờn ti vn phũng khoa. Nhng ch yu l cỏn b lp thng lờn
khoa xem thụng bỏo v ph bin ti lp.
- Ngay sau khi kt thỳc hc phn giỏo viờn gi danh sỏch sinh viờn cú iu
kin d thi, khụng iu kin d thi cho Khoa tr lý khoa lp danh sỏch sinh viờn
d thi hc phn.
- Thi li: Nhng sinh viờn thi ln mt cha t hoc nhng sinh viờn ln mt
cha c thi vỡ mt s lý do bt kh khỏng hoc bi kim tra iu kin cha
t Sinh viờn ng ký thi li ti vn phũng Khoa qun lý sinh viờn Khoa lp danh
sỏch thi li.Trc õy thỡ sinh viờn thi li khụng phi lp l phớ, nhng t K 2 khoỏ
44 ó bt u thu l phớ cho mt mụn thi li l 15000.
- Hc li: Sinh viờn sau 2 ln thi khụng t hoc sinh viờn khụng c thi vỡ
ngh hc quỏ thi gian quy nh theo quy ch thỡ phi hc li.
Bùi Thị Nga 3 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Hc tip, ngng hc v thụi hc: Vo u mi nm hc Nh trng xột cho
sinh viờn c hc tip, ngng hc v thụi hc theo ỳng ch hin hnh. Hi ng
Khoa t chc xột hp v ngh vi Hi ng Nh trng. Nhng trng hp ngng
hc v thụi hc cú hon cnh c bit phi cú n trỡnh by vi Hi ng Khoa v
Trng xem xột.
- Tr lý Khoa cú trỏch nhim ụn c hc phớ, xoỏ tờn trong danh sỏch thi
hc phn v ngh Hi ng khụng cho thi tt nghip nu sinh viờn khụng úng
hc phớ theo quy nh ca nh trng.
- Xột khen thng, k lut theo quy nh.
- Xột cp hc bng.

- Nm th ba sinh viờn c cp giy gii thiu lm th th vin H Ni.
- Nm th t sinh viờn c cp giy lm th th vin Quc Gia.
- Cui mi hc k 1 nm th t sinh viờn c cp giy gii thiu liờn h a
im thc tp tt nghip.
- Hc K 2 nm th t sinh viờn cú iu kin s thc tp ti c s.
- Sinh viờn thi tt nghip di hai hỡnh thc:
+ Bo v lun vn, nu iu kin: Khụng quỏ thi li 2 mụn, im tng kt cỏc
hc ky l 6.5 tr lờn.
+ Thi 2 mụn chuyờn ngnh v mt mụn trong s cỏc mụn sau:Kinh t chớnh tr,
T tng H Chớ Minh, Ch ngha xó hi khoa hc, Trit hc Mac- Lờn Nin.
- Sinh viờn phi lm th tc ra trng trc khi kt thỳc khoỏ hc.
*Cụng tỏc qun lý sinh viờn v o to ca Khoa Tin hc kinh t
Trong sut khoỏ hc sinh viờn cú th liờn h vi Khoa qun lý sinh viờn gii quyt
cỏc cụng vic:
+ Xin xỏc nhn l sinh viờn ca Khoa vi cỏc lý do c th: lm th xe
bus, khai bỏo tm trỳ tm vng vi ni tm trỳ cho sinh viờn sng ngoi trỳ
+ Xin xỏc nhn im hc tp mc ớch rừ rng.
+ Xin dng hc mt nm do m au hoc hon cnh c bit khỏc.
+ Xin hc tip sau khi ó ht thi hn dng hc.
+ Xin min gim hc phớ i vi sinh viờn thuc i tng hng ch u ói
hoc ch tr cp xó hi.
+ Xin ngh lờn lp, hoc thi hc phn vi lý do chớnh ỏng.
+ Liờn h mn ging ng phc v hc tp.
+ ng ký d thi Olimpic do trng hoc B giỏo dc v o to t chc.
+ Lnh bu phm: i vi nhng sinh viờn khụng cú th sinh viờn, khụng cú
chng minh th nhõn dõn hoc phiu bỏo lnh bu chớnh khụng khp vi th sinh viờn
hoc chng minh th cỏ nhõn.
+ Tham quan du lch ca tp th lp sinh viờn.
Bùi Thị Nga 4 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

1.1.2 Cụng tỏc qun lý im thi sinh viờn ti khoa Tin Hc Kinh T:
Hot ng qun lý im thi ti khoa Tin Hc Kinh T ging nh tt c cỏc Khoa khỏc
ca trng i Hc Kinh T Quc Dõn. Nhỡn chung hot ng qun lý im thi rt a
dng cú th khỏi quỏt gm cỏc hot ng sau:
- Nhp h s sinh viờn khi sinh viờn nhp hc vo u nm hc.
- Lp danh sỏch mụn hc chung hng k.
- Lp danh sỏch sinh viờn thi hc phn theo tng lp hng k.
- Nhp im cho sinh viờn sau mi k thi.
- Lp danh sỏch sinh viờn thi thep tng lp, tng b mụn ca mi ln hc.
- Lp danh sỏch sinh viờn hc li theo tng lp, tng mụn hc.
- Lp danh sỏch sinh viờn c hc bng tng k.
- Lp danh sỏch sinh viờn bo v lun vn cui khoỏ.
- Lp danh sỏch sinh viờn thi tụt nghip cui khoỏ.
- Lp danh sỏch phõn loi bng thi tt nghip cui khoỏ
- Lp bng im ton khoỏ ca mi sinh viờn.
- In h s ca mi sinh viờn.
-
Cỏc hot ng trờn ũi hi phi c thc hin v qun lý cht ch thng xuyờn v
thng nht.
1.2. Cỏc vn nghiờn cu trong quỏ trỡnh thu thp thụng tin khoa Tin
Hc Kinh T.
1.2.1 Thc trng ng dng cụng ngh thụng tin ti khoa Tin hc kinh t.
Khu thc hnh chớnh ca sinh viờn l dóy nh hai tng gn i din vi th vin
ca trng. Tng 1 vi hai phũng chớnh l P3 v P4 c trang b cỏc mỏy tớnh tng
i hin i v ch yu l dnh cho sinh viờn thuc khoa tin thc hnh.Mt phũng cú
th ỏp ng cho mt lp khong 65 sinh viờn.To iu kin cho c mt lp cú th thc
hnh ti trng.
Ngoi ra cũn cú mt phũng mỏy chuyờn phc v cho sinh viờn khi bo v lun
vn hoc cỏc lp khi lm cỏc bi tp ln.
H thng mỏy tớnh c ni mng trc tuyn trong trong ton b khoa v núi vi

mng chung ca trng.
Hin nay hu ht d liu ca Khoa c lu tr bng H qun tr c s d liu
Access v Foxpro.Phn mm k toỏn Fast Account 2005 cng ang c s dng
ging dy cho sinh viờn trong khoa. ú l li th rt ln cho sinh viờn khoa tin hc
kinh t.
Bùi Thị Nga 5 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.1.2. ti nghiờn cu
Sau giai on tỡm hiu ti Khoa Tin Hc Kinh T v vai trũ, chc nng hot ng
ca qun lý im v tỡnh hỡnh ng dng cụng ngh thụng tin ti khoa Tin Hc Kin T
em quyt nh chn ti: Xõy dng h thng thụng tinQun lý im thi ti khoa Tin
Hc Kinh T trng i Hc Kinh T Quc Dõn.
Cụng tỏc qun lý im thi ti khoa Tin hc Kinh T bao gm cỏc hot ng sau:
qun lý h s sinh viờn, nhp im sinh viờn sau mi hc k, lp danh sỏch sinh viờn
thi hc phn, thi li, hc li ca mi lp, lp danh sỏch sinh viờn c hc bng mi
k ca khỏo trong khoa
Xõy dng phn mm Qun lý im thi l vic lm mang tớnh thc tin cao, nú
giỳp cho cỏn b qun lý thun tin hn trong cụng vic ca mỡnh.
Trong ỏn mụn hc ca mỡnh em chn cụng c lp trỡnh l Visual Basic cho
vic thit k chng trỡnh.
Phm vi nghiờn c ti l hot ng qun lý im ti khoa Tin hc Kinh T.
Tuy nhiờn vỡ nhiu lý do khỏc nhau nờn em xin c thc hin n tớnh v lp danh
sỏch thi hc phn, thi li, hc li, lp danh sỏch sinh viờn c hc bng ca mi
khoỏ,mi lp cui mi k hc.
Mc tiờu nghiờn cu : Nghiờn cu h thng v hot ng qun lý im, phõn
tớch thit k h thng thụng tin tin hc hoỏ cho quỏ trỡnh ny.
Phng phỏp nghin cu: S dng tng hp cỏc phng phỏp phỏt trin mt
h thng thụng tin.
Bùi Thị Nga 6 Tin học kinh tế 44B
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

Chương 2
Cơ sở phương pháp luận phân tích và thiết kế hệ thống
thông tin quản lý
2.1 Các vấn đề cơ bản về hệ thống thông tin quản lý
2.1.1 Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống thông tin là tập hợp những con ngừời, các thiết bị phần cứng, phần
mềm, dữ liệu thực hiện hoạt động thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phốí thông tin
trong một tập hợp các ràng buộc được gọi là môi trường.
Có hai loại hệ thống thông tin chủ yếu là
+ Hệ thống thông tin chính thức là trường hợp các quy tắc và phương pháp làm việc
có văn bản rõ ràng hoặc ít ra cũng được thiết lập theo một truyền thống. Đó là trường
hợp hệ thống trả lương
+ Hệ thống thông tin phi chính thức của một tổ chức bao gồm bộ phận gần
giống như hệ thống đánh giá các cộng sự của ông chủ tịch một doanh nghiệp.
Tuỳ theo mỗi hệ thống mà mô hình hệ thống thông tin của mỗi tổ chức có đặc
thù riêng tuy nhiên chúng vẫn tuân theo một quy tắc nhất định
Và thường được thể hiện bởi những con người, các thủ tục, dữ liệu và thiết bị tin học
hoặc không tin học.
Đầu vào của hệ thống thông tin(Inputs) được lấy từ các nguồn (Sources) và
được xử lý bởi hệ thống sử dụng nó cùng với các dữ liệu đã được lưu trữ từ trước. Kết
quả xử lý (Outputs) được chuyển đến các đích(Destination) hoặc cập nhật vào các kho
dữ liệu(Storage).Và được biểu diễn bởi hình vẽ sau đây:
2.1.2. Cơ sở dữ liệu
Đối với một hệ thống thông tin thì cơ sở dữ liệu được coi là một bộ phận quan
trọng nhất.
Bïi ThÞ Nga 7 Tin häc kinh tÕ 44B
Nguồn Kho dữ liệu Đích
Thu thập Lưu trữ và xử lý Phân phát
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Cỏc nh qun lý luụn luụn phi lu tr v x lý d liu phc v cho cụng vic

qun lý v kinh doanh ca mỡnh.V i vi cụng tỏc qun lý im ti khoa tin hc
kinh t thỡ cỏc c s d liu c quan tõm õy l: Danh sỏch sinh viờn, h s sinh
viờn, danh sỏch sinh viờn thi hc phn, danh sỏch mụn hc, danh sỏch sinh viờn n hc
phn
D liu ca mt t chc cú vai trũ sng cũn i vi mt doanh nghip hay mt t
chc, do vy mi khi phõn tớch, thit k mt h thng thụng tin thỡ phõn tớch viờn phi
lm vic vi c s d liu.
Trc õy khi cha cú mỏy tớnh, tt c nhng thụng tin k trờn vn ó c thu
thp, lu tr, x lý, phõn tớch, cp nht.V thng c x lý rt th cụng nh: ghi
trong s sỏch, trong cỏc phớch bng bỡa cng, Catalo .Lm nh vy s cn rt nhiu
ngi, nhiu thi gian, khụng gian nh v rt vt v khi tớnh toỏn.Thi gian x lý lõu,
quy trỡnh mt mi nng nhc v cỏc kt qu bỏo cỏo khụng y v khụng chớnh x
ỏc.
Ngy nay nh cú s phỏt trin ca khoa hc k thut v c bit l trong lnh vc
tin hc m vic x lý, lu tr d liu tr lờn thun tin hn tit kim c thi gian
x lý, khụng gian nh v tit kim hn ngun nhõn lc.Cỏc quy trỡnh x lý tr lờn n
gin hn do vy cỏc bỏo cỏo kt qu tr lờn chớnh xỏc hn.
Vy hiu bit rừ v CSDL thỡ cỏc khỏi nim c s i vi mt CSDL l:
- Thc th (Entity) : l mt nhúm ngi, vt, s kin, hin tng hoc mt
khỏi nim bt k vi cỏc c im v tớnh cht cn ghi chộp li.
Vớ d : sinh viờn,khỏch hng, nh cung cp, nhõn viờn
- Mi thc th u cú nhng c im v tớnh cht m ta thng gi l thuc
tớnh(attribute). Mi thuc tớnh l mt yu t d liu tỏch bit, thng khụng chia nh
c na. Cỏc thuc tớnh gúp phn mụ t thc th v l nhng d liu v thc th ta
mun lu tr.
Vớ d : thc th sinh viờn c c trng bi: mó sinh viờn, h tờn, ngy sinh,
a ch, khoa, khoỏ hc, lp, dõn tc, tụn giỏo
- Dũng(Row) mi dũng cũn c gi l mt bn ghi bi vỡ nú ghi chộp d liu v
mt cỏ th hay chớnh l mt biu hin riờng bit ca thc th.
Vớ d: bn ghi h tờn sinh viờn s l: Bựi th Nga, Nụng th Kim Oanh

- Trng d liu (Field) hay chớnh l ct (Column) : lu tr thụng tin v tng
thc th ngi ta thit lp cho nú mt s thuc tớnh ghi giỏ tr cho cỏc thuc tớnh
ú.Mi thuc tớnh c gi l mt trng. Nú cha mt mu tin v thc th c th.
Nh qun lý kt hp vi cỏc chuyờn viờn HTTT xõy dng nờn nhng b thuc tớnh
nh vy cho thc th
Vớ d: Vi bng Sinh Viờn s cú cỏc trng sau: H tờn, Ngy sinh, Ni sinh,
a ch , in thoi
Bùi Thị Nga 8 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Bng(Table) : Ton b cỏc bn ghi lu tr thụng tin cho mt thc th to ra
mt bng m mi dũng l mt bn ghi v mi ct l mt trng.
Vớ d : Bng Sinh Viờn, Mụn hc, Hc K, Khoỏ Hc
- C s d liu: L mt nhúm gm mt hay nhiu bng cú liờn quan vi nhau.
c t chc v lu tr trờn cỏc thit b hin i ca tin hc, chu s qun lý ca mt
h thng chng trỡnh mỏy tớnh, nhm cung cp thụng tin cho nhiu ngi s dng
khỏc nhau vi mc ớch khỏc nhau.
Vớ d : Cỏc bng cú liờn quan n sinh viờn: Danh sỏch mụn hc, danh khoa hc,
danh sỏch tụn giỏo, danh sỏch dõn tc, danh sỏch im thi cựng vi bng sinh viờn
hp thnh CSDL sinh viờn.
Nhng hot ng chớnh ca c s d liu
- Cp nht d liu: D liu c nhp vo c s d liu qua vic nhp d liu.
D liu cú th n t cuc gi in thoi, t phiu mu in sn cú in cỏc t mc.
Ngy nay phn ln phn mm ng dng cho phộp chỳng ta s dng giao din ho
GUI bng hỡnh thc cỏc form iu khin bn . õy l mt cỏch rt d dng cho vic
cp nht d liu do giao din ho rt thõn thin i vi ngi s dng.
- Truy vn d liu: Truy vn d liu l lm th no ly d liu t c s d
liu. thc hin nhim v ny phi cú mt cỏch thc no ú giao din vi c s d
liu. Thụng thng l thụng qua mt dng no ú ca ngụn ng truy vn nh:
+ Ngụn ng truy vn cú cu trỳc S QL(Structured Query Language): L ngụn
ng ph dng nht truy vn cỏc c s d liu hin nay. Ngụn ng ny cú gục t

ting Anh.
Vớ d: ly ra im mt mụn thi ca mt sinh viờn no ú i im s l 9
trong tp Diem_Thi c sp xp theo Ma_SV nh sau:
Select Ma_SV, Diem
From Diem_Thi
Where Diem=9
Order By Ma_Sv
+ Truy vn bng QBE(Query By Example)
QBE to ra cho ngi s dng mt li in mu hoc mụ t d liu m h
mun tỡm kim. H QTCSDL hin i s dng giao din ho v k thut rờ
chut(Drag and Drop) to truy vn mt cỏch d dng v nhanh chúng.
- To lp cỏc bỏo cỏo t c s d liu: L mt b phn c bit ca h QTCSDL
c dựng ly d liu t c s d liu x lý (tng hp, x lý hoc phõn nhúm)
v a ra cho ngi s dng trong mt th thc s dng c.
Bỏo cỏo l nhng d liu kt xut ra t CSDL , c t chc sp xp v a ra
di dng in n hoc hin ra trờn mn hỡnh.
Bùi Thị Nga 9 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Cu trỳc tp & Mụ hỡnh hoỏ d liu : D liu phi c t chc theo mt cỏch
thc no ú khụng d tha v d dng tỡm kim, phõn tớch v hiu c chỳng.Vỡ vy
CSDL ca t chc phi cu trỳc li.
lu tr d liu chỳng ta cn mt c ch gn kt cỏc thc th m chỳng cú
mi quan h t nhiờn gia cỏi n vi cỏi kia.
Vớ d: Cú mi quan h gia thc th: Sinh Viờn, Dõn Tc, Tụn giỏo v
H QTCSDL thng s dng ba mụ hỡnh kt ni cỏc bng:
+ Mụ hỡnh phõn cp: Gi l mụ hỡnh quan h Mt - Nhiu.
+ Mụ hỡnh dng li: Gi l quan h Nhiu - Nhiu.
+ Mụ hỡnh quan h : l mụ hỡnh m cỏc thc th nh mt bng hai chiu vi
bn ghi l cỏc hng v cỏc trng l cỏc ct.
2.1.3. Phõn tớch thit k mt h thng thụng tin qun lý

Mc ớch ca vic phỏt trin h thng thụng tin l cú c mt sn phm ỏp
ng nhu cu ca ngi qun lý m nú ho hp c vi hot ng qun lý chung ca
ton t chc ng thi ũi hi chớnh xỏc v mt k thut, tuõn th gii hn v ti chớnh
v thi gian. Do ú vic phỏt trin nú phi tin hnh nghiờm tỳc v cú phng phỏp.
Phõn tớch thit k h thng thụng tin l cụng vic ch o trong quỏ trỡnh phỏt trin h
thng thụng tin bao gm nhiu giai on khỏc nhau:
2.1.3.1 ỏnh giỏ yờu cu
Mt d ỏn phỏt trin h thng khụng t ng tin hnh ngay sau khi cú bn yờu
cu. Vỡ loi d ỏn ny ũi hi u t khụng ch tin bc, thi gian m c ngun nhõn
lc, do ú quyt nh v vn ny phi c thc hin sau mt cuc phõn tớch cho
phộp xỏc nh c hi v kh nng thc thi. S phõn tớch ny c gi l ỏnh giỏ hay
thm nh yờu cu, ụi khi nú c t tờn l nghiờn cu kh thi v c hi.
ỏnh giỏ ỳng yờu cu l quan trng cho vic thnh cụng ca mt d ỏn. Mi sai
lm phm phi trong giai on ny s rt cú th lm lựi bc trờn ton b d ỏn, kộo
theo nhng chi phớ ln cho t chc.
Cỏc cụng vic ch yu trong giai on ỏnh giỏ yờu cu bao gm:
+ Lp k hoch.
+ Lm rừ yờu cu
+ ỏnh giỏ kh thi
+ Chun b v trỡnh by bỏo cỏo v ỏnh giỏ yờu cu.
2.1.3.2 Phõn tớch chi tit
Sau khi nghiờn cu ỏnh giỏ yờu cu v tham d bui thyt trỡnh v giai on
ỏnh giỏ yờu cu do phõn tớch viờn trỡnh by mt quyt nh s c ban hnh l tip
tc hay hu b d ỏn.
Bùi Thị Nga 10 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Mc ớch ca giai on phõn tớch chi tit l a ra c chun oỏn v h thng
ang tn ti ngha l xỏc nh c nhng vn chớnh cng nh cỏc nguyờn nhõn
chớnh ca chỳng, xỏc nh c mc tiờu cn t c ca h thng mi v xut ra
c cỏc yu t gii phỏp cho phộp t c mc tiờu trờn. lm iu ú phõn tớch

viờn phi cú mt hiu bit sõu sc v mụi trng trong ú h thng phỏt trin v hiu
thu ỏo hot ng ca chớnh h thng.
- Cỏc cụng vic ch yu ca giai on phõn tớch chi tit:
+ Lp k hoch,
+ Nghiờn cu mụi trng,
+ Nghiờn cu h thng,
+ a ra chun oỏn v xỏc nh cỏc yu t gii phỏp,
+ ỏnh giỏ li tớnh kh thi,
+ Thay i xut d ỏn,
+ Chun b v trỡnh by bỏo cỏo.
- Thu thp thụng tin: Thu thp thụng tin l cụng vic m phõn tớch viờn thc hin
nhm cú c cỏc thụng tin v h thng nhm phc v cho quỏ trỡnh phõn tớch thit k
v ỏnh giỏ h thng. Thụng thng ngi ta s dng bn phng phỏp sau thu
thp thụng tin
+ Phng vn,
+ Nghiờn cu ti liu,
+ S dng phiu iu tra,
+ Quan sỏt.
Trong ú hai phng phỏp hay s dng l phng phỏp phng vn v nghiờn cu
ti liu.
- Mó húa thụng tin: Khi xõy dng h thng thỡ vic mó hoỏ d liu l rt cn thit
nú giỳp cho vic nhn din i tng khụng b nhm ln, mụ t nhanh chúng cỏc i
tng, nhn din cỏc nhúm i tng, nhanh hn. Cỏc phng phỏp mó húa c bn
bao gm: phng phỏp mó húa phõn cp, phng phỏp mó húa gi nh, phng phỏp
mó hoỏ liờn tip, phng phỏp mó hoỏ theo xeri,phng phỏp mó húa ghộp ni.
- Mụ hỡnh hoỏ h thng thụng tin: cú th cú c mt cỏi nhỡn trc quan v h
thng thụng tin ang tn ti cng nh h thng thụng tin trong tng lai ngi ta tin
hnh mụ hỡnh hoỏ h thng thụng tin. Hin nay tn ti mt s cụng c tng i chun
cho vic mụ t h thng thụng tin ú l s lung thụng tin v s lung d liu
+ S lung thụng tin IFD (Information Flow Diagram) dựng mụ t h thng

thụng tin theo cỏch thc ng. Tc l di chuyn ca d liu, vic x lý, vic lu tr
trong th gii vt lý bng cỏc s .
+ Cỏc ký phỏp ca s lung thụng tin nh sau
X lý:
Bùi Thị Nga 11 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Th cụng
Kho lu tr d liu
Dũng thụng tin:
iu khin
+ S lung d liu DFD(Data Flow Diagram) : DFD mụ t h thng thụng
tin nh s luụng thụng tin nhng trờn gúc tru tng. Trờn s ch bao gm
cỏc lung d liờu, cỏc x lý, cỏc lu tr d liu, ngun v ớch nhng khụng h quan
tõm ti ni, thi im v i tng chu trỏch nhim x lý.
Cỏc ký phỏp dựng cho s lung d liu(DFD)
Bùi Thị Nga 12 Tin học kinh tế 44B
Th cụng
Tin hc hoỏ
Giao tỏc ngi
- mỏy
Tin hc hoỏ
hon ton
Ti liu
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Ngụn ng s lung thụng tin DFD s dng 4 loi ký phỏp c bn: Thc th,
tin trỡnh, kho d liu, dũng d liu.
Tin trỡnh x lý
Cỏc mc ca DFD:
+ S ng cnh(Context Diagram) th hin rt khỏi quỏt ni dung chớnh ca h
thng thụng tin. S ny khụng i vo chi tit m mụ t sao cho ch cn mt ln nhỡn

l nhn ra ni dung chớnh ca h thng.
+ Phõn ró s : mụ t chi tit hn ngi ta dựng k thut phõn ró s . Bt
u t s khung cnh, ngi ta phõn ró ra thnh s mc 0, tip sau l mc
1 Nh vic phõn ró s m phõn tớch viờn cú th chi tit hoỏ cỏc cụng on hot
ng ca h thng.
2.1.3.2 Thit k logic
- Sau khi trỡnh by bỏo cỏo phõn tớch chi tit v cú quyt nh phỏt trin d ỏn thỡ
i ng phõn tớch chuyn sang giai on thit k logic cho h thng thụng tin mi.
- Mc ớch ca giai on ny l xỏc nh mt cỏch chi tit v chớnh xỏc nhng cỏi
gỡ m h thng thụng tin mi phi lm t c nhng mc tiờu ó c thit lp t
giai on phõn tớch chi tit m vn tuõn th nhng rng buc ca mụi trng.
- Sn phm ca giai on ny l mụ hỡnh h thng mi bng cỏc s lung d
liu DFD, cỏc s cu trỳc d liu DSD, cỏc s phõn tớch tra cu v cỏc phớch
logic ca t in h thng.
- Thit k logic s tuõn theo trt t sau: thit k CSDL, thit k x lý, thit k cỏc
dũng vo.
* Thit k c s d liu: Thit k c s d liu xỏc nh yờu cu thụng tin ca
ngi s dng h thng mi. Cú hai phng phỏp hay s dng trong thit k CSDL l:
Bùi Thị Nga 13 Tin học kinh tế 44B
Tờn ngi/ b phn
phỏt / nhn tin
Ngun hoc ớch
Tờn dũng d liu
Dũng d liu
Tờn tin
trỡnh x

Tp d liu
Kho d liu
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

+ Thit k CSDL t cỏc thụng tin u ra: l phng phỏp xỏc nh cỏc tp CSDL
trờn cỏc thụng tin u ra ca h thng.Vi cỏc bc c bn sau:
- Xỏc nh cỏc u ra: lit kờ tt c cỏc thụng tin u ra ca h thng, ni dung,
tn xut, ni nhn tin ca chỳng.
Vớ d: qun lý im ca sinh viờn cú th cú cỏc thụng tin u ra nh sau:
Danh sỏch sinh viờn, danh sỏch lp hc, danh sỏch mụn hc, danh sa sỏch khoỏ hc
- Xỏc nh cỏc tp cn thit cung cp d liu cho vic to ra tng u ra ca h
thng: lit kờ cỏc phn t thụng tin trờn u ra, thc hin chun hoỏ mc 1(1NF), thc
hin chun hoỏ mc 2 (2 NF), thc hin chun húa mc 3 (3NF) , mụ t cỏc tp
CSDL.
- Tớch hp cỏc tp ch to ra mt CSDL
- Xỏc nh khi lng d liu cho tng tp v ton b s .
- Xỏc nh liờn h logic gia cỏc tp v thit lp s cu trỳc d liu.
+ Thit k c s d liu bng phng phỏp mụ hỡnh hoỏ: s dng phng
phỏp thit k CSDL bng phng phỏp mụ hỡnh hoỏ ngi ta a ra khỏi nim
-Thc th: dựng biu din nhng i tng c th hoc tru tng trong th
gii thc m ta mun lu tr.
Vớ d: Mt thc th nhõn s(cụng nhõn viờn, khỏch hng, sinh viờn)
-Liờn kt: mt thc th trong thc t khụng tn ti c lp vi cỏc thc th khỏc.
Cú s liờn quan qua li gia cỏc thc th khỏc nhau.
- S mc ca liờn kt: liờn kt tt cỏc s tr giỳp qun lý ca
HTTT,ngoi vic bit thc th ny liờn kt vi thc th khỏc ra sao, cũn phi bit cú
bao nhiu ln xut ca thc th A tng ng vi mi ln xut ca thc th B v ngc
li.
Vớ d:
Mi SV theo hc nhiu Mụn Hc
Mi Mụn Hc li cú nhiu SV
Liờn kt Mt - Mt: Gia hai thc th hay hai bng A, B nu mi dũng
trong bng A ch tng ng vi mt dũng trong bng B v ngc li mi dũng trong
bng B ch tng ng vi mt dũng trong bng A.

Liờn kt Mt - Nhiu: Gia hai thc th hay hai bng A,B nu mi dũng
trong bng A tng ng vi nhỡu dũng trong bng B nhng ngc li mi dũng trong
B ch tng ng vi mt dũng trong bng A.
Liờn kt Nhiu - Nhiu: Gia hai thc th hay hai bng A, B nu mi dũng
trong bng A tng ng vi nhiu dũng trong bng B v ngc li mi dũng trong
bng B tng ng vi nhiu dũng trong bng A.
* Thit k logic x lý v tớnh khi lng x lý: Thit k logic x lý c thc
hin thụng qua phõn tớch tra cu v phõn tớch cp nht.
Bùi Thị Nga 14 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
-Phõn tớch tra cu: l tỡm hiu xem bng cỏch no cú th cú c nhng thụng tin
u ra t cỏc tp ó c thit k trong phn thit k CSDL. Phõn tớch tra cu mt mt
giỳp cho vic xem xột li khõu thit k CSDL ó hon tt cha . Mt khỏc nú phỏt
trin mt phn logix x lý to ra cỏc thụng tin ra.
- Phõn tớch cp nht: Thụng tin CSDL phi thng xuyờn cp nht m bo
CSDL phn ỏnh c tỡnh trng mi nht ca cỏc i tng m nú qun lý.
- Tớnh khi lng x lý, tra cu, cp nht: Mt x lý trờn s con logic c
phõn ró thnh cỏc thao tỏc x lý d liu c s hay x lý cp nht. tớnh toỏn khi
lng hot ng ca thao tỏc x lý c s ú v theo khi lng x lý ca mt thao tỏc
c la chn lm n v.
2.1.3.4 Thit k vt lý ngoi:
- Thit k vt lý ngoi l mụ t chi tit phng ỏn ca gii phỏp ó c chn
giai on trc õy.
- õy l giai on rt quan trng, vỡ nhng mụ t chớnh xỏc õy cú nh hng
v tỏc ng trc tip ti cụng vic thng ngy ca nhng ngi s dng.
- Cỏc nhim v chớnh ca thit k vt lý bao gm: lp k hoch, thit k thit k
cỏc th tc th cụng, chun b v trỡnh by bỏo cỏo.
- Chi tit cỏc nhim v ú nh sau:
+ Lp k hoach: Phõn tớch viờn phi la chn phng tiờn, khuụn dng ca dũng
vo/ ra, xỏc nh cỏch thc hi thoi vi phn tin hc hoỏ ca h thng v cỏch thc

thc hin cỏc th tc th cụng.
+ Thit k chi tit vo ra: L thit k khuụn dng trỡnh by ca cỏc u ra v th
thc nhp tin cho ngi s dng.
Thit k vt lý cỏc u ra: La chn vt mang tin, b trớ thụng tin trờn vt
mang tin, thit k trang in ra, thit k ra mn hỡnh.
Thit k vo: La chn phng tin nhp.
- Thit k cỏch thc giao tỏc vi phn tin hc hoỏ: ay chớnh l cụng vic thit k
giao tỏc gia ngi v mỏy, nu vic thit k ny kộm cú th dn n nhiu hn ch
trong vic s dng h thng.
- Cỏc giao tỏc ch yu nh sau:
+ Giao tỏc bng tp hp lnh.
+ Giao tỏc bng cỏc phớm trờn bn phớm.
+ Giao tỏc qua thc n.
+ Giao tỏc thụng qua biu tng.
2.1.3.5 Trin khai h thng thụng tin.
- Giai on trin khai h thng thụng tin cú nhim v a ra cỏc quyt nh cú
liờn quan ti vic la chn cụng c phỏt trin h thng, t chc vt lý ca CSDL, cỏch
Bùi Thị Nga 15 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
thc truy nhp ti cỏc bn ghi ca tp v nhng chng trỡnh mỏy tớnh kỏhc nhau cu
thnh nờn h thng thụng tin.
- Cỏc cụng vic chớnh ca giai on ny bao gm:
> Lp k hoch trin khai: Tc l la chn cỏc cụng c, s la chn ny s quy
nh ti nhng hot ng thit k vt lý trong v hot ng lp trỡnh v sau.
> Thit k vt lý trong: Nhm mc ớch l bo m chớnh xỏc ca thụng tin
v lm h thng mm do, ớt chi phớ, giỳp cho vic tip cn vi d liu nhanh v cú
hiu qu.Hai b phn ca h thng bao gm:
>> Thit k CSDL vt lý trong: L nhm mc ớch tỡm cỏch tip cn ti d liu
nhanh v hiu qu.Cú hai phng thc quan trng t c mc ớch trờn l ch s
hoỏ cỏc tp v thờm d liu h tr cỏc tp.

>> Thit k vt lý trong cỏc x lý: thc hin tt cỏc thit k x lý cho phộp
vit tt cỏc chng trỡnh sau ny. IBM ó ra phng phỏp IPT- HIPO (k thut phỏt
trin chng trỡnh phõn cp theo Vo - X lý- Ra).
Mt s khỏi nim:
S kin: l mt vic thc khi n nú lm khi sinh vic thc hin ca mt hoc nhiu
x lý no ú.
Cụng vic: l mt dóy x lý cú chung mt s kin khi sinh.
Vớ d : n cui hc k thỡ cụng vic tớnh im gm cỏc x lý sau õy c thc
hin:
- Cp nht im
- Tớnh im trung bỡnh hc k cho tng sinh viờn
- In bng im mụn hc cho tng sinh viờn
- In bng im hc k cho tng lp.
- Lp danh sỏch sinh viờn thi li.
- Lp danh sỏch sinh viờn t hc bng
Tin trỡnh: l mt dóy cỏc cụng vic m cỏc x lý bờn trong ca nú nm trong
cựng mt lnh vc nghip v. Nu tin trỡnh ln thỡ lờn chia ct thnh nhng lnh vc
nh hn.
Nhim v: l mt x lý c xỏc nh thờm cỏc yu t v t chc: Ai, õu,
khi no thc hin nú.
Pha x lý: l tp hp cỏc nhim v cú tớnh n cỏc yu t t chc v s thc hin
ca chỳng, khụng ph thuc vo s kin no khỏc m ch ph thuc vo s khi sinh
ban u.
Bùi Thị Nga 16 Tin học kinh tế 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
V c biu din nh hỡnh v sau:
Mụ un x lý: l mt x lý cp nht hoc tra cu bờn trong ca mt pha v thao
tỏc vi s lng tng i ớt d liu. õy l cỏch chia nh cỏc x lý.
Vớ d: xỏc nh im thi cao nht ca sinh viờn trong mt mụn hc thỡ gm
cỏc mụun x lý sau:

Th hin s kt ni cỏc mụ un: S dng s phõn cp th hin mi liờn kt
gia cỏc mụ un ó c phõn ró.
Thit k cỏc nhim v ngi mỏy: Cú mc ớch chớnh l t chc hi thoi gia
ngi v mỏy trong cỏc pha i thoi.
> Lp trỡnh cỏc chng trỡnh mỏy tớnh: l quỏ trỡnh chuyn i cỏc c t thit k
vt lý ca cỏc nh phõn tớch thnh phn mm mỏy tớnh do cỏc lp trỡnh viờn m nhn.
> Th nghim phn mm: l quỏ trỡnh tỡm li, sau khi chng trỡnh ó c hon
thnh nú cn phi c th nghim nhm kim tra xem nú cú t c cỏc yờu cu m
Bùi Thị Nga 17 Tin học kinh tế 44B
Tin trỡnh x lý
Cụng vic
Tin trỡnh 1
Tin trỡnh 2
Tin trỡnh 3
Pha 1
Pha 2
Pha 3
Tra cu sinh viờn
Tra cu mụn thi
Tra cu im thi ht mụn
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
h thng a ra hay khụng, phỏt hin cỏc li trong quỏ trỡnh vn hnh ờ tỡm cỏch khc
phc.
Ngoi ra trong quỏ trỡnh phỏt trin h thng thụng tin, ngi ta cũn tin hnh cỏc
cụng onh khỏc nh: ci t v vn hnh, o to ngi s dng, bo trỡ
2.2. Yờu cu ca vic ng dng tin hc trong cụng tỏc qun lý sinh viờn
Trong cụng tỏc qun lý sinh viờn m ch yu l qun lý im thi, vic cp nht,
x lý d liu ũi hi phi c thc hin thng xuyờn vi chớnh xỏc cao. Nu
thc hin nhng hot ng ú bng cụng ngh c(s dng vt lu tr bng giy, thao
tỏc th cụng ) thỡ ũi hi khụng gian lu tr d liu ln, cp nht, x lý d liu

chm, tng hp d liu khú khn m chớnh xỏc li khụng cao. Do ú vic gii
quyt c khỳc mc ú, mt trong nhng gii phỏp c nờu ra l: xõy dng v phỏt
trin h thng thụng tin qun lý trong cụng tỏc qun lý trong cụng tỏc qun lý im thi
sinh viờn da trờn cụng ngh thụng tin.
qun lý tt mt s lng sinh viờn tng i ln thỡ mi khoa nờn s dng h
thng thụng tin ng dng thnh tu ca cụng ngh mỏy tớnh. Nú cho phộp cp nht
thụng tin d dng, thun tin, x lý d liu(tớnh tng im lờn im trung bỡnh v xột
hc lc cho tng sinh viờn ) c tin hnh t ng, nhanh chúng vi chớnh xỏc
cao, thụng tin lu tr tp trung.
Bùi Thị Nga 18 Tin học kinh tế 44B
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Chương 3
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý điểm thi và theo dõi
hoạt động quản lý điểm thi tại khoa tin học kinh tế.
3.1 Phân tích yêu cầu
Hoạt động quản lý điểm là hoạt động chủ yếu trong công tác quản lý sinh viên ở
cấp khoa. Hoạt động quản lý điểm thi thực hiện bắt đầu từ khi sinh viên nhập học cho
đến khi sinh viên ra trường và được tiến hành thường xuyên sau mỗi kỳ học. Khi sinh
viên nhập học trợ lý khoa có trách nhiệm nhập hồ sơ sinh viên chi tiết và chính xác, rồi
tiến hành phân lớp. Khi một học kỳ mới bắt đầu, trợ lý khoa có trách nhiệm lập danh
sách các môn học của từng khoa trong học kỳ đó, đến kỳ thi, dựa trên danh sách các
sinh viên không được thi học phần của cán bộ giảng dậy.
Kết quả thi các môn sẽ được bộ phận quản lý khoa sao lưu và gửi tới các lớp qua
ban cán sự lớp hoặc sẽ dán ở bảng thông báo tại văn phòng khoa. Nếu có sai sót hoặc
thắc mắc về kết quả thi, sinh viên phải liên hệ ngay với bộ phận quản lý sinh viên của
khoa để giải quyết. Cuối mỗi năm học khoa sẽ thông báo kết quả học tập của từng cá
nhân cho gia đình. Gia đình sinh viên sẽ biết được kết quả học tập của con cái họ tại
trường đại học. Sinh viên được biết chính xác điểm thi của mình để sinh viên có kế
hoạch thi lại, học lại nếu còn nợ.
Sau khi đã biết kết quả các môn học trong kỳ, sinh viên có điểm thi chưa đạt phải

đăng ký thi lại ngay. Thời gian thi lại tiến hành đầu học kỳ tiếp theo(đối với học kỳ 1)
và vào cuối kỳ nghỉ hè(đói với học kỳ 2).
Sinh viên có môn học lại phải làm đơn theo mẫu in sẵn gửi bộ phận quản lý sinh
viên khoa để làm thủ tục cần thiết. Sau khi làm xong các thủ tục sinh viên phải nhận
lại đơn để liên hệ với các bộ môn học lại để học lại vào dịp hè hàng năm. Sinh viên có
quyền thi tối đa 2 lần cho mỗi môn học lại.
- Điều kiện để sinh viên thi học phần:
+ Sinh viên phải có mặt trên lớp học tập từ 80% trở lên thời gian quy định cho
học phần đó.
+ Sinh viên phải dự đủ số lần kiểm tra định kỳ. Điểm các bài kiểm tra định kỳ
được tính 20% vào số điểm thi cuối học kỳ. Các bài kiểm tra điều kiện phải đảm bảo ít
nhất 5 điểm trở lên, mới được thi lần một.
+ Sinh viên phải nộp đủ học phí theo quy định của nhà trường.
Thi học phần: Mỗi học phần được dự thi một lần trong một học kỳ và được thi lại
một lần cho những học phần bị điểm dưới năm theo lịch thi do nhà trường quy quy
định. Điểm thi lấy theo số nguyên.
Bïi ThÞ Nga 19 Tin häc kinh tÕ 44B
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Thi li: sinh viờn phi thi li nu im thi ln u t im di nm hoc m
au khụng thi li c ln u; hoc khụng t im kim tra nh k nay ó d kim
tra v t im c giỏo viờn ging dy cho thi.
- Hc li: hc li i vi sinh viờn sau hai ln thỡ vn b im thi di nm hoc
khụng t cỏch d thi do ngh quỏ thi gian quy nh khụng c d th ln u.
Cỏch tớnh im trung bỡnh chung hc tp, xp loi kt qu hc tp:
- im trung bỡnh hc tp hc k, nm hc khoỏ hc tớnh theo cụng thc:

niai *

ni
Trong ú:

ai l im kt thỳc ca hc phn th i
Ni l s n v hc trỡnh ca hc phn th i

ni
l tng s n v hc trỡnh ca hc k, nm hc hay khoỏ hc.
im trung bỡnh hc tp tớnh theo im thi ln u dựng phõn loi xp hng
sinh viờn cp hc bng, xột khen thng hc k, nm hc, khoỏ hc.
im trung bỡnh hc tp c ly n hai ch s thp phõn.
Khụng tớnh im cỏc hc phn giỏo dc th cht v giỏo dc quc phũng v im
trung bỡnh chung hc tp.
Tiu lun trit hc: 2 n v hc trỡnh.
ỏn kinh t chớnh tr: 2 n v hc trỡnh.
ỏn mụn hc: 2 n v hc trỡnh.
Chuyờn thc tp tt nghip 5 n v hc trỡnh.
Lun vn tt nghip tớnh 10 n v hc trỡnh hoc mi mụn thi tụt nghip tớnh 5
n v hc trỡnh.
- Xột loi kt qu hc thi hc tp:
+ Loi t gm:
Xut sc: im TBC hc tp t 9,0 n 10,0.
Gii: im TBC hc tp t 8,0 n 9,0.
Khỏ: im TBC hc tp t 7,0 n 8,0.
Trung bỡnh khỏ: im TBC hc tp t 6,0 n cn 7,0
Trung bỡnh: im TBC hc tp t 5,0 n 6,0.
+ Loi khụng t gm:
Loi yu: im TBC hc tp t 0 n 5,0
Loi kộm: im TBC hc tp t di 4,0
Bùi Thị Nga 20 Tin học kinh tế 44B
im TBCHT =
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Sinh viờn cú im trung bỡnh chung ca hc k t t 7,0 im tr lờn v khụng b k

lut t khin trỏch tr lờn. Tớnh theo im thi ln u, khụng cú im di 5 thuc din xột
cp hc bng khuyn khớch hc tp(Cui theo hc k).
Mc hc bng khuyn khớch:
Loi khỏ: 120.000/thỏng(100%)
Loi gii: 180.000/ thỏng(150%)
Loi xut sc: 240.000/thỏng(200%)
- Sinh viờn c thi tt nghip nu t cỏc iu kin sau:
+ Hon thnh vic tớch lu cỏc hc phn ca chuyờn nghnh o to, cú im
TBC hc tp ca khoỏ hc t t 5 im tr lờn, khụng cũn hc phn di 5 im.
+ Khụng b truy cu trỏch nhim hỡnh s hoc khụng b k lut cnh cỏo trng
tr lờn nm cui khoỏ.
+ Cú y cỏc chng ch giỏo dc th cht v giỏo dc quc phũng.
+ Phi np hc phớ theo quy nh.
- Sinh viờn c bo v lun vn tụt nghip nu t cỏc iu kin sau:
+ t cỏch d thi tt nghip.
+ Ngoi ra cũn phi t cỏc tiờu chun sau õy:
im T BC hc tp c khoỏ hc t t 6,5 tr lờn.
im TBC hc tp cỏc mụn chuyờn ngnh hoc cỏc mụn thi tt nghip t
t 7,0 tr lờn.
im chuyờn thc tp tt nghip t t 8 im tr lờn.
- iu kin cụng nhn tt nghip:
+ Sinh viờn iu kin thi tt nghip(hoc bo v lun vn tt nghip) t im
thi hoc bo v lun vn tt nghip t 5 im tr lờn.
+ Hng bng tt nghip: Xp hng tt nghip c xỏc nh theo im trung bỡnh
chung hc tp ton khoỏ. i vi sinh viờn cú im TBC ton khoỏ xut sc, hng
bng tt nghip s gim i mt mc nu.
Cú s hc phn thi li vt quỏ 5% so vi tng s hc phn quy nh ca
ton khoỏ hc.
Cú thi gian hc chớnh thc trng vt quỏ thi gian quy inh.
B k lut mc cnh cỏo trng tr lờn trong thi gian hc tp.

3.2 Mụ hỡnh hoỏ cỏc yờu cu
Vic thu thp thụng tin c tin hnh ti khoa Tin hc kinh t - trng H
Kinh t quc dõn.
Cỏc phng phỏp thu thp thụng tin c s dng trong quỏ trỡnh thc hin bao
gm: phng vn, quan sỏt, thu thp ti liu. Kt qu ca quỏ trỡnh ny l cỏc s mụ
hỡnh húa h thng thụng tin ca hot ng qun lý im thi ti khoa tin hc khoa Tin
Hc Kinh T .
Bùi Thị Nga 21 Tin học kinh tế 44B
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
3.2.1 Sơ đồ luồng Trong quá trình quản lý sinh viên
Sơ đồ luồng thông tin được dùng để mô tả hệ thống thông tin theo cách động.
3.2.1.1 Sơ đồ luồng dữ thông tin trong việc cập nhật và lập hồ sơ SV

Bïi ThÞ Nga 22 Tin häc kinh tÕ 44B
Thời điểm Sinh viên Trợ lý khoa Phòng đào tạo
Sau khi nhập
học và đăng
ký vào khoa
chuyên ngành
Sau khi cập
nhật HS
Bản đăng ký
khoa chuyên
ngành
Lý lịch SV
Phân chia lớp
DS phân lớp
Cập nhậ hồ sơ
SV
Hồ sơ

SV
Hồ sơ SV
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
3.2.1.2 Sơ đồ luồng thông tin trong quá trình cập nhật và lên điểm
Thời điểm Sinh viên Giáo viên Phòng đào tạo
Tài liệu :
Mô tả:
Tên IFD có liên
quan:
Hình dạng:
Nguồn:
Đích
7ngày sau khi thi
Cuối mỗi học kỳ
Bïi ThÞ Nga 23 Tin häc kinh tÕ 44B
Bài thi
Nhập điểm
Chấm thi
Bài thi đã
chấm
Điể
m
Tính các
Điểm TB
In phiếu
báo điểm
Bài thi đã
nhập điểm
Phiếu điểm
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

3.2.1.3 S lung thụng tin trong quỏ trỡnh lp danh sỏch hc bng thi li hc
li.
3.2.2 S phõn ró chc nng(BFD)
Bùi Thị Nga 24 Tin học kinh tế 44B
Thi im Sinh viờn Tr lý khoa Phũng o
to
Cui mi k thi
Sau khi lp
danh sỏch
Bi thi
Lp DS hc
bng(thi li,
hc li)
DS
hc
bng(t
hili
DS hc
bng, (TL,
HL)
DS hc
bng(HL,
TL)
Qun lý sinh viên
Qun lý ngi
dựng
ng nhp h thng
Thoỏt khi h thng
i mt khu
Qun lý điểm

HSSV
Qun lý h s sinh viờn
Qun lý im
Thng kờ
Theo sinh viờn theo lp
Theo mụn hc
Theo khoỏ hc
In n
In bng im mụn hc
In danh sỏch sinh viờn thi li
In bng im tng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
õy l biu tnh cú dng hỡnh cõy, c xõy dng bng k thut phõn mc,
xut phỏt t mc thp nht v cỏc mc tip theo phõn ró tip tc cho n mc cui
cựng l chc nng nh nht khụng th phõn chia c na. Ti mi nỳt l mt chc
nng ca h thng.
Qun lý im: l chc nng tng quan nht ca h thng.
o Qun lý h s sinh viờn: dựng sa i hoc thờm mi thụng tin v sinh
viờn. Chc nng ch cú duy nht ngi qun lý mi c quyn s dng.
o Qun lý im: dựng sa i hoc thờm mi im thi cho tng sinh viờn.
Chc nng ny ch cú duy nht ngi qun lý mi c quyn s dng.
Thng k: dựng thng kờ thụng tin v cỏc mụn hc,
khoỏ hc, mụn hc.Chc nng ny giỳp cho ngi qun lý d dng hn trong vic cp
nht v qun lý im thi cho sinh viờn .
In n: in ra cỏc bng biu nh bng im cho mt sinh
viờn, bng im thi li hc phn, bng im mụn hc
3.2.3. S lung d liu (DFD)
3.2.3.1 S mc ng cnh
õy l mụ hỡnh h thng mc tng quỏt, mụ hỡnh ny ton th h thng nh
mt chc nng. Ti mụ hỡnh ny h thng ch cú duy nht mt chc nng. Cỏc tỏc

nhõn ngoi v lung d liu vo ra t tỏc nhõn ngoi n h thng c hon ton xỏc
nh. i vi h thng Qun lý im cú tỏc nhõn ngoi v cỏc lung d liu c
th hin nh hỡnh v trờn.
Bùi Thị Nga 25 Tin học kinh tế 44B
Sinh viờn
Qun lý v theo dừi
cụng tỏc
QLý im thi ca khoa
Trng khoa
Phũng o to
Bi thi ,
H s sinh viờn
Phiu im
Bỏo cỏo
kt qu hc
tp
Danh sỏch
kim tra hc k

×