Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GK2 toan 6 hiep hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.55 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT HIỆP HÒA

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2020 – 2021
Mơn TỐN – Khối 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Cho xOy  45 và xOy  mAn . Số đo của góc mAn bằng:
A. 90
B. 30
C. 25
Câu 2. Số  6  là bội của số nào sau đây?
A. 2
B. 4
C. 18
Câu 3. Cho a, b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a.b  0
B. a  b  0
C. a  b  ¥
35
125

là:
36
36
5
B.
2


D. 45
D. 12
D. a.b  0

Câu 4. Tổng của hai phân số
A.

2
5

C.

5
2

D.

2
5

C.

13
26

D.

27
6


Câu 5. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
13
6
Câu 6. Kết quả của phép tính  5  .6 là:

A.

2
6

B.

A. 1
B. 30
C. 1
D. 30
Câu 7. Tìm số nguyên x biết rằng tổng của ba số 6;  4 và x bằng 8?
A. 8
B. 10
C. 4
D. 6
Câu 8. Nếu a  b  c  b thì:
A. a  c
B. a  c
C. a  c
D. a  b
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 25.  5   125
B.  15  .  5   75
C.  25  .  5   125

D.  15  .  50   75
Câu 10. Cho Ot là tia phân giác của xOy . Biết xOy  120 , số đo của xOt là:
A. 60
B. 80
C. 50
D. 120
a
,
b
,
m
,
n
b
,
m
,
n

0
Câu 11. Cho các số nguyên
với
. Khẳng định nào sau đây là sai?
a a

b b
a am
C. 
b bm


a a:n

(với n là ước chung của a và b)
b b:n
a a.m
D. 
b b.m

A.

B.

Câu 12. Mẫu số chung của các phân số

3 1 25
; ;
là:
4 6 8

A. 24
B. 100
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

6 8

7
7

B.


6 5

7
7

C. 8
C.

6 5

7
7

D. 12
D.

6 8

7 7

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Góc có số đo 100 là góc nhọn
B. Góc có số đo 120 là góc vng
150
C. Góc có số đo
là góc tù
D. Góc có số đo 80 là góc tù
Câu 15. Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng xy, zt, uv. Các góc bẹt đỉnh O là:
A. xOy, xOu, zOt B. xOy, vOu, zOt

C. xOy, vOx, yOt D. xOy, vOu, yOt
Câu 16. Cho b  ¢ , số nguyên x thỏa mãn b  x  9 là:
A. b  9
B. 9  b
C. b  9
D. b  9


Câu 17. Cho xOy là góc vng có tia On là phân giác, số đo của xOn là:
A. 45
B. 60
C. 90
D. 180
29 28 29
; ;
theo thứ tự tăng dần ta được:
40 41 41
29 28 29
28 29 29
28 29 29
29 28 29
; ;
; ;
; ;
; ;
A.
B.
C.
D.
40 41 41

41 41 40
41 40 41
41 41 40
24 a
 là:
Câu 19. Số nguyên a thỏa mãn
56 7
A. 8
B. 8
C. 3
D. 3
13
156
Câu 20. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số
với số nào để được phân số
20
240
20
120
A.
B. 12
C.
D. 12
31  7
8 
    là:
Câu 21. Kết quả phép tính
23  30 23 
7
23

23
8
A.
B.
C.
D.
30
30
30
30
Câu 22. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x  5  7 là:

Câu 18. Sắp xếp các phân số

A.  2;  12
B.  2;12
C.  2;12
Câu 23. Giá trị x thỏa mãn x  4  12 là:
A. 8
B. 8
C. 16
Câu 24. Tập hợp tất cả các số nguyên là ước của 5 là:
A.  1;5
B.  1;  5
C.  1;  5
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x  11  99 ?
A. 3
B. 2
C. 1
II. TỰ LUẬN

Bài 1 (1,5 điểm)
a) Tìm x, biết: x  1  (17)  5
b) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn 2020  x  2021
Bài 2 (1,5 điểm)
2 5

15 6
3
4
b) So sánh hai phân số

4
5

D.  2
D. 16
D.  0;  5;  10;...
D. 4

a) Thực hiện các phép tính:

c) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý:

9 13 1 5 3
  

7
4 5
7 4


Bài 3 (3 điểm)
Cho hai góc xOy ; yOz là hai góc kề bù, biết yOz  60
a) Tính xOy ?
b) Gọi tia Om là tia phân giác của xOy . Chứng tỏ yOm = yOz .
c) Gọi tia On là tia đối của tia Om. Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của yOn .
Bài 4 (0,5 điểm)
Tính giá trị nguyên của x để biểu thức

42  x
có giá trị nhỏ nhất.
x  15





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×