Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

PHÂN HỆ KẾ SỔ CÁI TỔNG HỢP (GL – GENERAL LEDGER) PHÂN HỆ KẾ TOÁN (Account Receivable) ĐÀO TẠO TỔNG QUAN CÔNG TY SMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.07 MB, 65 trang )

PHÂN HỆ KẾ TỐN
(Account Receivable)

ĐÀO TẠO TỔNG QUAN

CƠNG TY SMC
Người trình bày:


2

Mua hàng hóa trong nước
Mua hàng hóa
Mùa hàng nhập khẩu

Trả lại hàng


3


4

Mua hàng trong nước
Kiểm tra mã hàng hóa
Lập yêu cầu mua hàng
Duyệt yêu cầu mua hàng
Hủy yêu cầu mua hàng
Kiểm tra mã Nhà cung cấp
Lập đơn mua hàng
Duyệt đơn mua hàng


Điều chỉnh đơn mua hàng
Hủy đơn mua hàng
Nhập hàng- Nhập kho


5

Mua hàng trong nước
Kiểm tra mã hàng hóa
Lập yêu cầu mua hàng
Duyệt yêu cầu mua hàng
Hủy yêu cầu mua hàng
Kiểm tra mã Nhà cung cấp
Lập đơn mua hàng
Duyệt đơn mua hàng
Điều chỉnh đơn mua hàng
Hủy đơn mua hàng
Nhập hàng- Nhập kho


6

Kiểm tra mã hàng hóa

Menu

Materials Management -> Physical Inventory -> Environment ->
Material

T-code


MM03

Điền mã hàng hóa
cần tìm

Chọn các thơng tin
cần kiểm tra


7

Kiểm tra mã hàng hóa

Nếu mã hàng hóa chưa tạo trên
hệ thống


8

Mua hàng trong nước
Kiểm tra mã hàng hóa
Lập yêu cầu mua hàng
Duyệt yêu cầu mua hàng
Hủy yêu cầu mua hàng
Kiểm tra mã Nhà cung cấp
Lập đơn mua hàng
Duyệt đơn mua hàng
Điều chỉnh đơn mua hàng
Hủy đơn mua hàng

Nhập hàng- Nhập kho


9

Lập yêu cầu mua hàng

Menu

Materials Management -> Purchasing -> Purchase Requisition ->
Create

T-code

ME51N

© Copyright 2010 FPT Information System


10

Lập yêu cầu mua hàng
Chọn loại
chứng từ

Điền mã
vật tư

Số
lượng


Ngày giao
hang

Mã nhà
máy

Mã kho
hàng


11

Lập u cầu mua hàng

Mã nhóm
mua hàng

© Copyright 2010 FPT Information System


12

Mua hàng trong nước
Kiểm tra mã hàng hóa
Lập yêu cầu mua hàng
Duyệt yêu cầu mua hàng
Hủy yêu cầu mua hàng
Kiểm tra mã Nhà cung cấp
Lập đơn mua hàng

Duyệt đơn mua hàng
Điều chỉnh đơn mua hàng
Hủy đơn mua hàng
Nhập hàng- Nhập kho


13

Duyệt yêu cầu mua hàng

Menu

Logistics-> Material Management-> Purchasing -> Purchase
Requisition -> Release -> Individual Release

T-code

ME54N


14

Mua hàng trong nước
Kiểm tra mã hàng hóa
Lập yêu cầu mua hàng
Duyệt yêu cầu mua hàng
Hủy yêu cầu mua hàng
Kiểm tra mã Nhà cung cấp
Lập đơn mua hàng
Duyệt đơn mua hàng

Điều chỉnh đơn mua hàng
Hủy đơn mua hàng
Nhập hàng- Nhập kho


15

Hủy yêu cầu mua hàng

Menu

Materials Management -> Purchasing -> Purchase Requisition ->
Change

T-code

ME52N

Chọn yêu cầu
mua hàng cần
chỉnh sửa-> chọn
sửa

© Copyright 2010 FPT Information System


16

Hủy yêu cầu mua hàng


Chọn đơn hàn cần
xóa  chọn biểu
tượng xóa

© Copyright 2010 FPT Information System


17

Mua hàng trong nước
Kiểm tra mã hàng hóa
Lập yêu cầu mua hàng
Duyệt yêu cầu mua hàng
Hủy yêu cầu mua hàng
Kiểm tra mã Nhà cung cấp
Lập đơn mua hàng
Duyệt đơn mua hàng
Điều chỉnh đơn mua hàng
Hủy đơn mua hàng
Nhập hàng- Nhập kho


18

Kiểm tra mã nhà cung cấp

Menu

Logistics-> Material Management-> Purchasing -> Master Data ->
Vendor -> Central -> Display


T-code

XK03
Điền mã nhà
cung cấp

Chọn thơng
tin cần kiểm
tra

© Copyright 2010 FPT Information System


19

Kiểm tra mã nhà cung cấp

Các thông tin về NCC
nếu có trên hệ thống

© Copyright 2010 FPT Information System


20

Kiểm tra mã nhà cung cấp

Nếu mã NCC chưa tạo
trên


© Copyright 2010 FPT Information System


21

Mua hàng trong nước
Kiểm tra mã hàng hóa
Lập yêu cầu mua hàng
Duyệt yêu cầu mua hàng
Hủy yêu cầu mua hàng
Kiểm tra mã Nhà cung cấp
Lập đơn mua hàng
Duyệt đơn mua hàng
Điều chỉnh đơn mua hàng
Hủy đơn mua hàng
Nhập hàng- Nhập kho


22

Lập đơn mua hàng

Menu

Logistics-> material management-> Purchasing -> Purchase Order ->
Create -> Vendor/Supplying Plant Known

T-code


ME21N

© Copyright 2010 FPT Information System


23

Lập đơn mua hàng

Mã Nhà cung cấp

Chọn loại đơn hàng

© Copyright 2010 FPT Information System


24

Lập đơn mua hàng

Thơng tin về tổ chức
mua hàng

© Copyright 2010 FPT Information System


25

Lập đơn mua hàng


Thơng tin về loại tiền thanh
tốn và tỉ giá

© Copyright 2010 FPT Information System


×