Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Hội chứng kích thích sớm BS Trần Vũ Minh Thư Bệnh viện tim Tâm Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 27 trang )

Hội chứng kích thích sớm
BS Trần Vũ Minh Thư
Bệnh viện tim Tâm Đức


Mở đầu
• 0,15 – 0,20% trong dân số chung
• Nam > nữ
• 2/3 điện tâm đồ WPW khơng có bệnh tim thực thể

Chung KY, Walsh TJ, Massie E: Wolff-Parkinson-White syndrome. Am Heart J 69:116, 1965.


Hội chứng kích thích sớm bao gồm:
• Hội chứng W-P-W (Wolff – Parkinson – White)
• Hội chứng Lown – Ganong – Levine
• Hội chứng kích thích sớm do sợi Mahaim
Các đường dẫn truyền phụ
• Đường nhĩ bó (Atrio fascicular connection): JAMES
(HC LGL)
• Đường tắt trong nút (Intranodal bypass)
• Đường bó thất (Fasciculo – ventricular connection):
MAHAIM
• Đường phụ nhĩ thất (Atrio ventricular accessory
connection): KENT, PALADINO (HC W-P-W)


Các đường dẫn truyền nhĩ thất trong hội chứng
kích thích sớm

K: bó Kent; J: bó James;M: sợi Mahaim




Hội chứng Wolff–Parkinson–While (Bó Kent)
Bó Kent
Cấu trúc cơ mỏng nằm ở bất cứ vị trí nào của vịng
sợi phân chia nhĩ thất


Biểu hiện điện tâm đồ





PR ngắn < 0,12 giây
Có sóng Delta
QRS rộng > 0,10 giây
Thay đổi thứ cấp ST-T


Sơ đồ mô tả biểu hiện trên điện tâm đồ của HC WPW

Hurst’s The Heart , 13rd ed


8


Biến chứng HC WPW
Nhịp nhanh hỗ tương

• Orthodromic: xung động theo đường chính trở ngược lại
theo đường phụ
• Antidromic: xung động theo đường phụ trở ngược lại theo
đường chính do đó QRS dị dạng
 Rung nhĩ
• Khi dẫn truyền theo đường phụ quá nhanh, xung động rơi
vào thời kỳ trơ của nhĩ sẽ tạo ra rung nhĩ. Xung động tới của
rung nhĩ có thể theo đường chính hoặc đường phụ, hoặc cả
hai cùng lúc



Cơ chế nhịp nhanh liên quan HC WPW

Chou’s electrocardiography


Nhịp nhanh orthodromic

Chou’s


Nhịp nhanh antidromic

Chou’s


Rung nhĩ

Chou’s



Vị trí đường phụ

1=right anterior paraseptal
2=right anterior
3=right lateral
4=right posterior
5=right posterior paraseptal
6=left posterior paraseptal
7=left posterior
8=left lateral
9=left anterior
10=left anterior paraseptal

Gallagher JJ, et al: The preexcitation syndromes. Prog Cardiovasc Dis 20: 285, 1978


Hội chứng Wolff-Parkinson-White


Sóng delta

± = isoelectric; += positive; -= negative
Gallagher JJ et al: The preexcitation syndromes. Prog Cardiovasc Dis 20: 285, 1978.


Bốn loại sóng Delta

A.

B.
C.
D.

Positive delta wave
Isoelectric delta wave
Overt pre-excitation
Manifest septal Q wave

Martin Eisenberger. Europace 2010. 12. 119-123


Vị trí đường phụ

Arruda MS et al: Development and validation of an ECG algorithm for identifying accessory pathway ablation
site in Wolff-Parkinson-White syndrome. J Cardiovasc Electrophysiol 9:2, 1998,


Left lateral accessory pathway


Right free wall accessory pathway


Right anteroseptal accessory pathway


Left posteroseptal accessory pathway



HC Wolff-Parkison-White từng lúc


Hội chứng Lown-Ganong-Levine
Tiêu chuẩn ECG
• Sóng R bình thường
• PR ngắn
• QRS bình thường


Hội chứng kích thích sớm do sợi Mahaim
Tiêu chuẩn ECG
• Sóng delta
• PR bình thường


×