Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

CHUONG-5_NGHIEP-VU-DAU-TU-VA-KDCK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.16 KB, 27 trang )

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

GV Lê Hàn Thủy

1

Phan Thiết, tháng 3 năm 2020


NỘI DUNG MƠN HỌC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
2

Tổng quan về kế tốn ngân hàng
Kế toán tiền mặt
Kế toán huy động vốn
Kế toán nghiệp vụ tín dụng
Kế tốn đầu tư & kinh doanh chứng khốn
Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng
Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối và thanh toán
quốc tế
Kế toán thu nhập, chi phí
Báo cáo tài chính




Chương 5: KẾ TOÁN
NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VÀ KINH
DOANH CHỨNG KHOÁN

3


MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Phân biệt được hoạt động kinh doanh chứng khoán và

đầu tư chứng khoán;
Vận dụng được nguyên tắc kế toán ghi nhận ban đầu
và sau ghi nhận ban đầu các chứng khoán kinh doanh
và đầu tư;
Đọc và giải thích được các thơng tin trên BCTC về hoạt
động đầu tư và kinh doanh chứng khoán.

4


KHÁI QUÁT VỀ NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VÀ
KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Khái niệm nghiệp vụ đầu tư: là nghiệp vụ sinh lời
của NHTM, ở nghiệp vụ này NHTM đầu tư vào
chứng khốn và góp vốn mua cổ phần của các
TCTC và tổ chức kinh tế
 Phân loại theo hình thức đầu tư:
- Đầu tư mua bán chứng khoán:

+ Chứng khoán kinh doanh
+ Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn
+ Chứng khoán sẵn sàng để bán
- Góp vốn, kinh doanh mua cổ phần


5


NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO KẾ
TOÁN

-

6

Nguyên tắc kế toán: phân loại chứng khoán theo
nguyên tắc
Xác định giá trị khi mua chứng khoán
Xử lý thay đổi giá trị của chứng khốn trong kỳ
Dự phịng giảm giá chứng khốn
Xử lý giá trị tại thời điểm chứng khoán đến hạn hoặc
bán chứng khoán


NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO KẾ
TOÁN
Báo cáo kế toán:
- Thời điểm mua chứng khoán: ngân hàng lập bảng kê
theo dõi giá trị chứng khoán ngân hàng mua vào

- Khoản mục đầu tư và kinh doanh chứng khốn được
trình bày phổ biến theo từng nhóm bao gồm chứng
khốn kinh doanh, chứng khoán giữ đến ngày đáo
hạn, chứng khoán sẵn sàng để bán



7


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG










8

TK chứng khoán kinh doanh – 141, 142, 148
TK chứng khoán sẵn sàng để bán – 15
TK chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn – 16
TK dự phịng giảm giá chứng khốn – 149, 159, 169
TK góp vốn đầu tư dài hạn – 34
TK dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn – 349
TK doanh thu chờ phân bổ - 488

TK phải thu về đầu tư chứng khoán – 392
TK chênh lệch đánh giá lại tài sản - 641


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tt)







9

TK thu lãi đầu tư chứng khoán – 703 (thu lãi đầu tư CK
Nợ, thu cổ tức từ CK Vốn)
TK Thu/Chi về kinh doanh chứng khoán – 741/841
TK Thu nhập góp vốn mua cổ phần – 78
TK Chi phí dự phịng giảm giá chứng khốn – 8823
TK Chi dự phịng giảm giá khốn đầu tư, mua cổ phần
- 8826


Cấu trúc các tài khoản 141
 Phản

ánh giá trị chứng khoán TCTD mua và,
bán ra để hưởng chênh lệch giá
 Bên Nợ: Giá trị chứng khoán TCTD mua vào
 Bên Có: Giá trị chứng khốn TCTD bán ra

 Dư Nợ: số dư phản ánh giá trị chứng khoán
TCTD đang quản lý

10


Cấu trúc các tài khoản 15
 Phản

ánh hiện có và tình hình biến động các
loại chứng khốn mà TCTD đang đầu tư
 Bên Nợ: Giá trị chứng khoán TCTD mua vào
 Bên Có: Giá trị chứng khốn TCTD bán ra
Giá trị chứng khoán được tổ chức
phát hành thanh toán
 Dư Nợ: giá trị chứng khoán đang nắm giữ
11


Cấu trúc các tài khoản 16
 Phản

12

ánh giá trị hiện có và tình hình biến động
của các loại chứng khốn nợ của Chính phủ,
chính quyền địa phương hay tổ chức trong
nước, nước ngoài phát hành mà TCTD đang
đầu tư
 Bên Nợ: Giá trị chứng khốn TCTD mua vào

 Bên Có: Giá trị chứng khoán TCTD bán ra
Giá trị chứng khoán được tổ chức phát
hành thanh toán
 Dư Nợ: giá trị chứng khoán đang nắm giữ


Tài khoản sử dụng:
Đầu tư chứng khoán

Chứng
khoán NH
mua vào
CK hiện
đang giữ

CK NH bán
ra
- CK được
thanh tốn
-

Dự phịng giảm giá CK

- Sử dụng
dự phịng
- Hồn
nhập DP

Trích lập
dự phịng

DP cuối kỳ

TK chứng khoán kinh doanh
: TK 14
TK chứng khoán đầu tư sẵn sàng bá
TK 15


Tài khoản sử dụng:
Doanh thu chờ PB - 4880
Phân bổ vào
TN lãi

Lãi nhận
đầu kỳ
Lãi chưa PB

TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, TT
vốn,…
TK Chi KDCK - 8410, Thu KDCK - 7410


Chứng từ sử dụng:
Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu,
Phiếu chi,…
• Chứng từ chuyển khoản: UNC,
PCK, Lệnh thanh toán,…
• Chứng từ khác: Cổ phiếu, trái
phiếu, Hợp đồng mua CK, bảng
kê CK, bảng kê lãi,…



Phương pháp kế toán

1. Chứng khoán kinh doanh:
* Khi NH mua chứng khoán:
TK TM, TG, TTV,…

TK CK KD - TK 14

Gía gốc

* Khi NH nhận lãi (CK nợ) hoặc cổ tức (CK
vốn):
TK Lãi ĐTCK - 7030

TK TM, TG, TTV,…

Tiền lãi
nhận được


Phương pháp kế toán (tt)

Chứng khoán kinh doanh:

* Khi NH bán chứng khoán:
Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu
được,
lãi: TK TM, TG, TTV,…

TK nếu
CKKD –có
TK 14
Giá gốc khi
mua CKKD
TK Lãi KDCK - 7410
Lãi KDCK


Phương pháp kế toán (tt):
1. Chứng khoán kinh doanh:
* Khi NH bán chứng khoán:
Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu
được,
nếu
lỗ:
TK CKKD
– TK
14
TK TM, TG, TTV,…
Số tiền thu
được

TK DP KDCK - 149
Khoản lỗ đã
được trích DP
TK Lỗ từ KDCK - 8410
Khoản lỗ chưa
được trích DP



Phương pháp kế toán (tt):

2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng
bán:
* Khi NH mua chứng khoán nợ:
Căn cứ vào giá gốc (số tiền thực
tế mua
TK TM,CK):
TG, TTV,…
TK CKĐT SSB – 15.MG
Mệnh giá của
chứng khoán
TK Lãi phải thu - 392
Lãi dồn tích
(nếu có)
TK Phải trả – 15.PT
Giá trị phụ trội
(nếu có)


Phương pháp kế toán (tt):
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng
bán (tt):
* Khi NH mua chứng khoán nợ (tt):
Căn cứ vào giá gốc (số tiền thực
tế mua
TK TM,CK):
TG, TTV,…
TK CKĐT SSB – 15.MG

Mệnh giá của
chứng khoán
TK Lãi phải thu – 392
Lãi dồn tích
(nếu có)
TK Chiet Khau – 15.CK
Giá trị chiết
khấu (nếu có)


Phương pháp kế toán (tt):
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng
bán (tt):
* Trường hợp mua chứng khoán nhận lãi đầu kỳ:
TK Lãi ĐTCK- 7030

TK Dthu chờ PB - 4880

Lãi phân bổ
định kỳ (2)

TK TM, TG, TTV,…

Lãi nhận
đầu kỳ (1)

* Trường hợp hạch toán lãi phải thu:
TK Lãi ĐTCK- - 7030 TK Lãi phải thu - 392
Lãi phải thu
trong kỳ (1)


TK TM, TG, TTV,…

Tiền lãi đã
nhận được
(2)


Phương pháp kế toán (tt):
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng
bán (tt):
* Trường hợp xử lý các giá trị phát
sinh (tt):
TK Lãibổ
KDCK giá
- 7410 trị
TK Chiết
khấu khấu
– 15.CK vào
Phân
chiết
thu nhập lãi:Giá trị phân
bổ

Phân bổ giá trị phụ trội vào chi
TK Lỗ KDCK - 8410
phí: TK Phụ trội – 15.PT
Giá trị phân
bổ



Phương pháp kế toán (tt):
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng
bán (tt):
* Khi NH bán chứng khoán nợ:
Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu
được,
nếu

lãi:
TK CK
ĐT SSB
– 15.MG
TK TM, TG, TTV,…
MG
TK Lãi phải thu - 392
Lãi dồn tích
khi mua
TK Lãi KDCK - 7410
Lãi KDCK


Phương pháp kế toán (tt):
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng
bán (tt):
* Khi NH bán chứng khoán nợ (tt):
Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu
được,
nếu bị lỗ:
TK TM, TG, TTV,…

TK CK ĐT SSB – 15.MG
Mệnh giá của
CK
TK Lãi phải thu – 392
Lãi dồn tích
(nếu có)
TK Lỗ CKKD - 8410
Khoản lỗ (có
thể HT vào TK


Phương pháp kế toán (tt):
Chứng khoán đầu tư giữ đến
hạn:
*

Khi NH mua chứng khoán và quá trình nắm
giữ:
Hạch toán tương tự chứng khoán nợ thuộc
nhóm
khoán
đầu tư sẵn sàng bán.
* Khi
đếnchứng
hạn thanh
toaùn:
TK CK giữ đến hạn – 16.MG

TK TM, TG, TTV,…
Mệnh giá

CK giữ ÑH
TK lãi phải thu - 392
Lãi đã dự
thu
TK Lãi KDCK - 7410
Lãi chưa dự
thu


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×