Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bai 23 Vung Bac Trung Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 29 trang )

Nghe bài thơ và cho biết
địa danh trên thuộc tỉnh
nào và thuộc vùng kinh
tế nào của đất nước ta



MƠN: ĐỊA LÍ 9

TIẾT 25 - BÀI 23



TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ

? Xác định và
* Quy mơ :
trình bày quy 2
- Diện tích: 51 513 km
mơ15,6%
vùng so
Bắc
chiếm
với cả nước .
Trung Bộ (diện
tích, số dân
- Dânchiếm
số : 10,3
triệu người
bao
(năm 2002) chiếm 12,6%


nhiêu % so với
so với cả nước
cả nước,
gồm các tỉnh
nào) trên bản
đồ?
LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM


TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Thanh Hoá

* Quy mơ :
- Diện tích: 51 513 km2
chiếm 15,6% so với
cả nước .
- Dân số : 10,3 triệu
người (năm 2002)
chiếm 12,6%
so với
cả nước

Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế

LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ



TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Dãy Tam Điệp.

* Giới hạn lãnh thổ:
- Hẹp ngang ,
từ dãy Tam Điệp
(Bắc)
đến dãy Bạch
Mã (Nam).
? Xác định và mơ tả
hình dạng, giới hạn
vùng Bắc Trung Bộ
trên bản đồ?

Dãy Bạch mã

LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ


TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ
GIỚI HẠN LÃNH THỔ

? Xác định, mơ tả
vị trí địa lý vùng
Bắc TrungBộ
trên bản
đồ?

Nêu ý nghĩa ?

LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ


TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.

- Phía bắc giáp TDMNBB và ĐBSH
- Phía nam giáp duyên hải nam trung
bộ
- Phía tây giáp Lào
- Phía đông giáp Biển Đông .
* Ýnghóa vị trí địa lí của vùng
- Là cầu nối giữa miền bắc và miền
nam, cửa ngõ của các nước láng
giềng ra biển Đông và ngược lại, cửa
ngõ hành lang đông- tây của tiểu
vùng sông Mê Công.


Nhóm 1+2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân nêu đặc điểm
địa hình, khống sản, biển… vùng Bắc Trung Bộ? Các yếu tố
trên đem lại thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế của
vùng?
Nhóm 3+4: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài
nguyên rừng và khống sản phía Bắc và phía Nam dãy Hồnh
Sơn. ? Bằng kiến thức đã học, hãy nêu các loại thiên tai thường
xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp khắc phục các
thiên tai đó ?

Nhóm 5: Dựa vào kiến thức mục III trang 83 cho biết đặc điểm
dân cư ở Bắc Trung Bộ? ? Dựa vào bảng 23.1 hãy cho biết
những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía
đơng và phía tây của Bắc Trung Bộ?
Nhóm 6: Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ
tiêu của vùng so với cả nước. ? Vùng Bắc Trung Bộ có những di
tích lịch sử , văn hóa nào ? Có các dự án lớn nào thúc đẩy phát
triển kinh tế - xã hội của vùng ?


II. Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên :

Nhóm 1+2: Dựa
vào H23.1 và kiến
thức bản thân nêu
đặc điểm địa hình,
khống sản,
biển… vùng Bắc
Trung Bộ? Các
yếu tố trên đem lại
thuận lợi, khó
khăn gì cho phát
triển kinh tế của
vùng?


* ? Ảnh hưởng dải Trường Sơn Bắc đến khí hậu Bắc Trung Bộ:

+ Mùa hạ : chịu ảnh hưởng của bão và hiệu ứng phơn Tây

nam khơ, nóng .
- Di Trng Sn Bc
vuụng gúc vi hng giú.
Ãy
D
g
ờn
tr
n

bắ
c

Giú tõy nam
LC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ


* ? Ảnh hưởng dải Trường
Sơn Bắc đến khí hậu Bc
Trung B :
+ Mựa ụng : ún giú mựa
ờn
tr

Hoà

nh

n


g
n

b

c

Di Trường Sơn Bắc có
ảnh hưởng sâu sắc tới khí
hậu của vùng => khí hậu
phân hóa từ T sang Đ và
theo mùa rõ rệt.

·y
D

Đông bắc gây mưa lớn.

- Dải Trường Sơn Bắc
vng góc với hướng gió.

Gió đơng bắc
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ


Nhóm 3+4: Dựa vào H23.1,
H23.2. Hãy so sánh tiềm năng
tài ngun rừng và khống sản
phía Bắc và phía Nam dãy
Hồnh Sơn. ? Bằng kiến thức

đã học, hãy nêu các loại thiên
tai thường xảy ra ở Bắc Trung
Bộ? Tác hại và biện pháp khắc
phục các thiên tai đó ?

H23.2. Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có
rừng phân theo phía bắc và phía nam
Hồnh Sơn (%).

H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ


II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

- Đặc điểm:Thiên nhiên có sự phân
hoá giữa phía bắc và phía nam Hoành
Sơn, từ đông sang tây tỉnh nào cũng
có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và
hải đảo.
- Thuận lợi: có một số tài nguyên
quan trọng: rừng, khoáng sản (đá
vôi, sắt, crôm, thiếc...), du lịch (Phong
Nha-Kẻ Bàng, cố đô Huế...), biển
- Khó khăn: thiên tai thường xảy ra
(bão, lũ, hạn hán, gió nóng tây nam,
cát bay)


Bãi tắm Sầm Sơn (Thanh Hóa)


BiểnPhong
ThiênNha
Cầm(Quảng
(Hà Tĩnh)
Động
Bình)

Cửa Lị (Nghệ An)

Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng


Các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ

GIÓ LÀO

CÁT BAY

BÃO
LỤT

QUÉT

CÁT LẤN

HẠN HÁN


biện pháp giảm thiểu thiên tai cho vùng.


Biện pháp:

Phát
triển
rừng
đầu nguồn
Xây
dựng
hồ chứa
nước

Phủ
trống
Phátxanh
triểnđất
thủy
điệnđồi trọc

Xây dựng hệ thống mương
Trồng rừng
dẫn
ngập
nước
mặn

Trồng
ven sông,
biển
Phát rừng
triển rộng

cơ cấu
chống cát nghiệp
bay
nông-lâm-ngư


TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.

Nhóm 5: Dựa vào kiến thức mục III trang 83 cho biết đặc điểm
dân cư ở Bắc Trung Bộ? ? Dựa vào bảng 23.1 hãy cho biết
những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía
đơng và phía tây của Bắc Trung Bộ?


TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Đặc điểm. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc ( Thái, Mường,
Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…)

Dân tộc Mường
Dân tộc Mông
Dân tộc TháiDân tộc Bru-Vân Kiều Dân tộc Tày


TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Đặc điểm.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông,
Bru-Vân Kiều…)
- Phân bố dân cư và phát triển kinh tế có sự khác biệt giữa phía
Tây và Đơng (Học bảng 23.1 trang 84)


Nhóm 6: Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu
của vùng so với cả nước. ? Đánh giá thuận lợi và khó khăn của dân
cư và xã hội.
Tiêu chí
Mật độ dân số

Đơn vị tính

Bắc
Cả
So với
Trung Bộ nước cả nước

Người/km2

195

233

Thấp


Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
của dân số.

%

1,5

1,4

cao

Tỉ lệ hộ nghèo

%

19,3

13,3

cao

Nghìn đồng

212,4

295,0

Thấp


%

91,3

90,3

cao

Năm

70,2

70,9

Thấp

%

12,4

23,6

Thấp

Thu nhập bình quân
đầu người /tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị



TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
III. Đặc điểm dân cư và xã hội.
* Đặc điểm:
* Thuận lợi:
- Người dân có truyền thống lao động cần cù, giàu nghị lực và kinh
nghiệm trong đấu tranh với thiên nhiên.
* Khó khăn:
- Mức sống chưa cao, cơ sở vật chất kó thuật
còn hạn chế


THÀNH CỔ QUẢNG TRỊ

Địa đạo Vĩnh Mốc (Quảng Trị)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×