Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Vùng Bắc Trung </b>
<b>Bộ</b>
<b>I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>Thanh Hố</b>
<b>Nghệ An</b>
<b>Hà Tĩnh</b>
<b>Quảng Bình</b>
<b>Quảng Trị</b>
<b>Thừa T Huế</b>
<b>TUẦN 13 - TIẾT 25</b>
- Lãnh thổ kéo dài, nhưng rất hẹp ngang,
diện tích: 51.513 Km2
<b>I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>Quan sát lược đồ em </b>
<b>Quan sát lược đồ em </b>
<b>hãy cho biết Bắc </b>
<b>thổ? diện tích ? </b>
<b>thổ? diện tích ? </b>
Quan sát lược đồ em
hãy xác định giới
hạn lãnh thổ, vị trí
tiếp giáp của vùng
Bắc Trung Bộ ?
<b>TUẦN 13 - TIẾT 25</b>
<b>I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
- Phía nam giáp duyên hải Nam Trung
Bộ
Vị trí địa lí như
trên có ý nghĩa
như thế nào đối
với Bắc Trung bộ
* Vị trí:
- Phía bắc giáp vùng Trung Du và Miền
- Phía tây giáp Lào
- Phía đơng giáp biển đơng
- Là cầu nối giữa các vùng phía Bắc với
các vùng phía Nam đất nước .
* Ý nghĩa của vị trí địa lí
- Cửa ngõ của các nước láng giềng ra
biển Đông và ngược lại ..
<b>TUẦN 13 - TIẾT 25</b> <b><sub>VÙNG BẮC TRUNG BỘ.</sub></b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>
<b>* Đặc điểm</b>
<b>I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
Có sự phân hố theo chiều Tây - Đơng
- Phía Tây là dải Trường Sơn Bắc, chạy theo
- Phía Đơng là dải đồng bằng nhỏ hẹp ven biển
với các đầm phá, các hải đảo.
<b>TUẦN 13 - TIẾT 25</b>
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
+ Khí hậu:
- Ngăn ảnh hưởng của gió tây nam gây hiện
tượng khơ nóng vào mùa hạ
- Đón gió ĐB mang đến thời tiết lạnh khơ,
có mưa phùn vào mùa đơng
- Đón gió Đơng Nam gây mưa lũ vào mùa
thu, đơng
Mùa đơng lạnh có mưa phùn, mùa hạ
khơ nóng, mưa lũ về mùa thu,
+ Địa hình
<b>* Đặc điểm</b>
<b>TUẦN 13 - TIẾT 25</b>
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
<b>Dãy Hồnh </b>
<b>Sơn</b>
<b>Khống Sản?</b>
<b>Biểu đồ đất lâm nghiệp có rừng phân theo </b>
<b>phía bắc và nam Hồnh sơn</b>
- Có sự phân hố giữa Bắc và Nam dãy Hồnh
Sơn:
- Phía Bắc: Có nhiều khống sản, rừng tự
nhiên chiếm 61%.
- Phía Nam : Ít khống sản, rừng tự nhiên chỉ
chiếm 39%.
+ Khí hậu:
<b>* Đặc điểm</b>
+ Địa hình
Quan sát lược đồ và biểu
đồ đất lâm nghiệp có
rừng em hãy rút ra nhận
về sự phân bố tài nguyên
thiên nhiên ở phía Bắc và
phía Nam dãy Hoành
Sơn?
Xác định trên bản
đồ dãy Hoành Sơn?
+ Tài ngun thiên nhiên:
Ngồi tài ngun
khống sản, tài
<b>TUẦN 13 - TIẾT 25</b>
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
<b>Biểu đồ đất lâm nghiệp có rừng phân theo </b>
<b>phía bắc và nam Hồnh sơn</b>
+ Tài ngun thiên nhiên:
+ Khí hậu:
<b>* Đặc điểm</b>
+ Địa hình
Qua tìm hiểu về các
đặc điểm tự nhiên và
TNTN ở trên em hãy
rút ra những mặt thuận
lợi và khó khăn của
vùng BTB ?
<b>* Thuận lợi:</b>
<b>TUẦN 13 - TIẾT 25</b>
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
+ Tài nguyên thiên nhiên:
+ Khí hậu:
<b>* Đặc điểm</b>
+ Địa hình
<b>* Thuận lợi:</b>
<b>* Khó khăn:</b>
<b>TUẦN 13 - TIẾT 25</b> <b><sub>VÙNG BẮC TRUNG BỘ.</sub></b>
1. Điều kiện tự nhiên
2.Tài nguyên thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư xã hội:
Em hãy cho biết số dân của Bắc
Trung Bộ ? Có bao nhiêu dân tộc? Kể
tên một số dân tộc chủ yếu ?
+ Số dân: 10,2 triệu (2002)
+ Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc
Các Dân Tộc Hoạt động kinh tế
Đồng bằng ven
biển phía đơng Chủ yếu là người Kinh Sản xuất lương thực, cây công nghiệp , đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản. Sản xuất
công nghiệp thương mại, dịch vụ
Miền núi, gị đồi
phía tây Chủ yếu là các dân tộc: Thái, Mường, Tày, Mông,
Bru, Vân Kiều…
Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu
năm, canh tác trên nương rẫy, chăn ni
trâu bị đàn
Quan sát bảng 23.1 hãy cho biết
+ Sự phân bố dân cư, dân tộc và hoạt động kinh tế
có sự khác biệt giữa phía tây và phía đơng của
vùng.
<b>DÂN TỘC PA CÔ</b>
<b>DÂN TỘC BRU- VÂN KIỀU</b>
<b>TUẦN 13 - TIẾT 25</b> <b><sub>VÙNG BẮC TRUNG BỘ.</sub></b>
1. Điều kiện tự nhiên
2.Tài nguyên thiên nhiên:
<b>I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư xã hội:</b>
+ Số dân: 10,2 triệu (2002)
<b>Bảo vệ </b>
<b>Bảo vệ </b>
<b>phát triển rừng đầu nguồn</b>
<b>phát triển rừng đầu nguồn</b>
<b>Trồng rừng diều hồ khí hậu</b>
<b>Dự báo đề phịng</b>
<b>Làm thuỷ lợi, trồng rừng phòng hộ</b>
<b>Thuỷ lợi, xây dựng hồ chứa nước</b>
<b>Gió Lào</b>
<b>Khơ nóng</b>
<b>Bão</b>
<b>Đất nhiễm mặn, </b>
<b>cát lấn đất</b>
<b>Lũ lụt</b>