Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài kiểm tra điều kiện lập và tính các tổ hợp tuyến tính của hệ véc tơ trên ứng với bộ hệ số sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.92 KB, 28 trang )

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
KHOA NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

Bài kiểm tra điều kiện
Mơn: Tốn cao cấp 1
Lớp: CQ59/10.21
Giảng viên: Đào Trọng Quyết
Nhóm thực hiện: Nhóm 2
Lê Thị Kỳ Duyên
Đào Thị Vân Anh
Trịnh Nguyễn Khánh Linh
Nguyễn Thị Vui
Hoàng Bảo Ngọc
Nguyễn Phương Linh
Hồng Thu Huyền
Trần Linh Hương
Ngơ Phúc Khang
Ngơ Thị Thảo
Đỗ Thị Thu Trang

1


4
Bài 1: Trong không gian  cho hệ véc tơ:
 A1  1,3,0,  1 ; A2  1, 2,  1, 2 ; A3   3,1,1,2 

Lập và tính các tổ hợp tuyến tính của hệ véc tơ trên ứng với bộ hệ số sau:
a)  1  2, 2 1, 3 3

b)  1  1, 2  3, 3 2



Trả lời :
a.Theo định nghĩa,ứng với  1  2, 2 1,  3 3 ta có tổ hợp:
  1  1    3   6 
       
1
3
2
1
 1 A1  2 A2  3 A3  2   1   3   
 0    1  1   2 
       
  1  2   2   10 

b.Theo định nghĩa, ứng vớ 1  1, 2  3, 3 2 ta có tổ hợp:
  1
 
3
 1 A1   2 A2   3 A3  1  
0 
 
  1

1 
  3   8 
 
   
7
2 
1


 2   
3
  1
1   5 
 
   
2 
 2    1

Bài 2: Hãy viết biểu diễn tuyến tính vecto X qua hệ vecto 

A1   1,0,2  ; A2  2,  1,0  ; A3  1,1,3 ; X   3,1,  1

A1, A2 , A3

với:

.

Trả lời: Ta có : Theo định nghĩa ta cần tìm các số  1 , 2 ,  3 sao cho :
  3
  1
2 
 1
         
 1   1  0   2   1  3  1 
  1
2 
0 

 3
 
 
 
 
 1  2 2   3  3

  2 3 1
2   3  1
 1
3

1 0

4

  2 
3


1

3  3

2


Vậy ta có biểu thị tuyến tính :

X 


4
1
A2  A3
3
3

Bài 3. Sử dụng định nghĩa, xét sự độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính của hệ véc tơ
 A1  1,  1,2 ; A2  3,0,1 ; A3  2,  1,4
Trả lời :
Theo định nghĩa , ta cần biện luận sự tồn tại của 1 ,  2 . 3 để có đẳng thức vectơ:

1 A1   2 2  3 A3  03
1 
 3
2 
 
 
 
 1   1   2  0   3   1
2 
 1
4
 
 
 
 1  3 2  2 3  0

   1   3 0
2   a  4  0

3
 1 2
 1  2  3 0

 0
 
 0
 0
 

Dễ thấy rằng hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có duy nhất nghiệm tầm thường (0, 0, 0)
Nghĩa là đẳng thức vecto trên chỉ xảy ra với
Như vậy , theo định nghĩa 

A1, A2 , A3

1 2 3 0

là hệ độc lập tuyến tính.

Bài 4. Xét xem hệ véc tơ sau có là cơ sở của khơng gian tương ứng không?



A1  0,  1,1 ; A2  2,1,  1 ; A3  4,  1,1 

3

không gian  .


Trả lời :
3
+) Hệ có 3 véc tơ bằng số chiều của 

Xét đẳng thức: k1 A1  k2 A2  k3 A3 03
0 
 2
 4   0
 
 
   
 k1  1 k 2 1  k 3  1  0
 
 
   
1 
1 
 1   0
 
 
   
 2k 2  4k 3 0

   k 1  k 2  k 3 0
 k  k  k 0
 1 2 3

3



Chọn

k 2 1  k 3  12  k1 3 2

 Hệ đã cho là phụ thuộc tuyến tính
3
 Hệ véc tơ ban đầu không phải là cơ sở của không gian 

Bài 5. Hãy chỉ ra một cơ sở và tìm biểu diễn tuyến tính của các véc tơ còn lại qua cơ sở
của hệ véc tơ:

 A  1,  3 ; A  5, 2 ; A   1,0 ; A   2,1 
1

2

3

4

4


Trả lời :
Lập ma trận A với mỗi cột là hệ vecto của hệ đã cho :

 1 5  1  2
A 

 3 2 0 1 

Thực hiện khử toàn phần ma trận A ta được:
2
9 
 1  5  1  2   1 5  1  2   1 0
17
17 
B
A 
 
 
  3 2 0 1   0 17   3  5   0 1  317  517 
Ta thấy hai cột đầu của ma trận B là độc lập tuyến tính
Vậy 

A1 , A2

cũng độc lập tuyến tính và là một cơ sở của S với:

2
3
A1 
A2
17
17
9
5
A 4  A1 
A
17
17 2

Bài 6. Một hãng dùng 3 loại vật liệu để sản xuất 5 loại sản phẩm. Cho các véc tơ:
A3 

1 
2
1 
3 
3 








A1   2  ; A2   1  ; A3   2  ; A4  1  ; A5   0 
1 
1 
2 
2 
1 
 
 
 
 
 

Trong đó


Aj

là vecto định mức vật liệu để sản xuất sản phẩm thứ j.

A ,A ;A
a. Chứng minh rằng hệ B =  2 4 5  là 1 hệ độc lập tuyến tính.
b. Viết biểu diễn tuyến tính của các vecto còn lại qua hệ B và nêu ý nghĩa kinh tế
c. Tính số lượng các loại vật liệu cần sử dụng để sản xuất tương ứng được
10,45,30,72,20 đơn vị sản phẩm từ loại 1 đến loại 5.

1 A2  2 A4  3 A5 03
 2
 3
 3   0
 
 
   
 1  1   2  1   3  0  0
1
 2
 1   0
 
 
   
 21  3 2  3 3  0

  1  2 0
  2    0
2
3

 1
 1 2 3 0

Trả lời : a) Theo định nghĩa , ta cần biện luận sự
  
tồn tại của 1 , 2 , 3 để có đẳng thức vectơ:

5


Dễ thấy rằng hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có duy nhất nghiệm tầm thường
(0, 0, 0)

Nghĩa là đẳng thức vecto trên chỉ xảy ra với
Như vậy, theo định nghĩa B=

 A 2, A4; A5

1  2  3 0

là hệ độc lập tuyến tính

b)
+Biểu diễn

A1

ta có:

 2 1  32  33 1



 1  2 2
   2    1
2
3
 1

 1 2

 2 0

 3  1

 A1 2 A2  A5  A1  A5 2 A2
Ý nghĩa kinh tế : Nếu bớt đi 2 đơn vị sản phẩm 2 thì ta được 1 đơn vị sản phẩm 1 và
1 đơn vị sản phẩm 5.
+Biểu diễn

A3

ta có :

1

 1  2
 2 1  32  33 1 


3

  2 
1   2  2
2
  2    2

2
3
 1

3
 3  2

1
3
3
 A3  A2  A4  A5
2
2
2
3
1
3
 A3  A5  A2  A4
2
2
2
6


Ý nghĩa kinh tế: Nếu bớt đi 1/2 đơn vị sản phẩm 2 và 3/2 đơn vị sản phẩm 4 ta được 1

đơn vị sản phẩm 3 và 3/2 đơn vị sản phẩm 5.
c. Số lượng vật liệu vừa đủ để sản xuất lượng sản phẩm như yêu cầu là :
 400 
10 A1 45 A2 30 A3 70 A4  20 A5 195 
 275 


Vật liệu =
n
A, B ,C , X 
Bài 7: Trong không gian  cho hệ vecto S=
.Chứng minh rằng nếu S độc
A  X , B  X ,C  X 
lập tuyến tính thì hệ 
cũng độc lập tuyến tính, điều ngược lại có
đúng khơng ?

Trả lời:
Giả sử {A, B, C, X} độc lập tuyến tính. Ta chứng minh {A+X, B+X, C+X} cũng độc
lập tuyến tính
Xét:
k1( A  X )  k 2( B  X )  k 3(C  X ) 0 n
 (k 1  k 2  k 3 )X  k 1A k 2B  k 3C 0n

Do {A, B, C, X} độc lập tuyến tính nên đẳng thức xảy ra khi k1 k 2 k 3 k1  k 2  k 3 0
Từ đó => hệ {A+X, B+X, C+X} độc lập tuyến tính
Ngược lại, nếu {A+X, B+X, C+X} độc lập tuyến tính, ta sẽ chứng minh {A, B, C, X}
độc lập tuyến tính
Vì {A+X, B+X, C+X} độc lập tuyến tính nên đẳng thức
k1 ( A  X )  k 2 (B  X )  k 3 (C  X ) 0n


chỉ xảy ra khi

k1 k 2 k3 0

Hay k1 A  k 2 B  k 3C  (k 1  k 2  k 3 ) X 0 n chỉ xảy ra khi k1 k 2 k3 0
 k1 k 2 k3 k1  k 2  k 3 0

Chứng tỏ hệ {A, B, C, X} là độc lập tuyến tính
Bài 8: Cho ma trận:
 2  1 3
A 
 ;B
1 0  2

  2  1
 1  1 1




 3 1  ; C  2 3 0 
 2  3
  1 2 4





7



Tìm ma trận X biết :

X  2 AT  B  0 12

Trả lời :
Ta có:
X  2 A T  B  0 12
 4

 X   2

  6 

2

0 
4 

  2  1 
 6 3
 3 1    0 0    5 1  0 0
 X


 
 
 2  3 
 4 1





(1)

Từ (1) => ma trận X là ma trận cấp (1x3)
Gọi

X  a b c 

ta được:

 6 3
 6 a  5b  4c 0
 5 1  0 
 a b c       0   3
 a  b  c 0
 4  1  


6 a  5b  4 c 0
b 2c


 X   c 2c c 
6 a  2b  2c 0
a c
Kết luận : Hệ phương trình trên có vơ số nghiệm nên có vơ số ma trận X thỏa mãn
X  2 A T  B  0 12


Bài 9 : Cho các ma trận:
2 1

1 3

A = 2 1

1 

0 
2 
;

 2  1 1
B 

0 1 3

 1 1 
C  2  1 


 0  3



;
Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận sau bằng phương pháp ma trận nghịch
đảo:

AX=C.
Trả lời:


AX C  X  A  1.C

8



1
 2
2
A 1    2
3
 3
 7
4
 3
3

Với


1 
1 
3
5 
3 




 4 0 

 1 
X  A  1 .C   2
3



4

5
3


Bài 10. Bằng việc tính định thức hoặc hạng của ma trận, hãy xét sự độc lập tuyến
tính, phụ thuộc tuyến tính của hệ véc tơ sau:
{ A₁  0,1, 2, 3  ; A₂   3, 2, 3, 0 ; A₃  5, 3, 4,  3 }

Trả lời:
0
 1
X 
 2

3






 3 5
0  3



5 

 0 0 11 
2 3 
 1
2
3    1 0  1 
3 4




0  1  2 
0 1 2 



0  3


0 0 0 
 0  6  12 




Xét ma trận
Vậy hệ vectơ ban đầu độc lập tuyến tính


0

1

0

0

0
0
1
0


1 
0

0
0 

Bài 11. Sử dụng phương pháp khử toàn phần, tìm hạng, một cơ sở và viết các
biểu thị tuyến tính của các hệ véc tơ ngồi cơ sở qua cơ sở đối với hệ véc tơ sau:




A1  1, 2,  1 ; A2  0,1, 2 ; A3  1, 4,  1 ; A4   1, 4,3 ; A5   1,  5,  1 

Trả lời :
1 1 1 
 1 0 1  1  1   1 0 1  1  1  1 0
 2 1 4 4




2 6  3  
 5    0 1 2 6  3    0 1
X 

 
 

  1 2  1 3  1  0 2 0 2  2   0 0  4  10 4 

1 0 0 7
0
2


0 1 0 1  1 


0 0 1 5
 1



2

Vậy : h(X) = 2
Cơ sở :  A1; A2; A3

A ₄  7 2 A₁  A₂  5 2 A₃
Với : A5  A₂  A₃

9


Bài 12. Một doanh nghiệp sử dụng 4 loại vật liệu thô I, II, III, IV để sản xuất 3
loại sản phẩm X, Y, Z.Định mức tiêu hao vật liệu thô cho mỗi đơn vị sản phẩm
mỗi loại được cho ở bảng sau:
Loại vật liệu
thô

Định mức nguyên liệu cho 1 đơn vị sản phẩm
X

Y

Z

I

2


4

5

II

3

3

2

III

4

1

4

IV

5

4

3

a) Hãy mô tả dưới dạng ma trận bảng định mức tiêu hao nguyên liệu trên.
b) Viết dưới dạng biểu thức ma trận và tính giá trị của biểu thức để xác định số

lượng vật liệu thô các loại đủ để sản xuất 30, 50, 20 đơn vị các loại sản phẩm
X, Y, Z tương ứng.
Trả lời:
a) Ta có : Ma trận bảng định mức tiêu hao nguyên liệu trên là:
2

4
A  3

5



4
3
1
4

5

2
4

3



b)
 30 
B  50

 20 
  là ma trận sản lượng
+) Gọi ma trận

+) Ta có số lượng vật liệu thơ các loại để để sản xuất 30,50,20 đơn vị các
loại sản phẩm X,Y,Z tương ứng là:

10


2
4

A B   3

5



4 5
 360 
3 2   30  
310 
1 4   50   
 220 

4 3   20  

 410 




Bài 13. Một hãng sử dụng 3 loại vật liệu thô R1, R2 và R3 để sản xuất 4 loại sản
phẩm trung gian S1, S2, S3 và S 4. Sau đó, từ 4 loại sản phẩm trung gian người
ta có thể sản xuất ra 2 loại thành phẩm F 1 và F 2. Hai bảng dưới đây cho biết
định mức vật liêu thô cho các sản phẩm trung gian và định mức sản phẩm trung
gian cho các loại thành phẩm:
Loại

Định mức vật liệu thô 1 đơn vị sản phẩm trung gian

vật liệu thô

S1

S2

S3

S4

R1

3

1

2

4


R2

1

3

1

2

R3

2

4

3

1

Loại
sản phẩm trung gian

Định mức sản phẩm trung gian cho 1 đơn vị thành
phẩm

F1

F2


S1

5

3

S2
S3

2

1

1

4

S4

4

2

Viết các ma trận định mức vật liệu thô cho mỗi đơn vị sản phẩm trung gian,
định mức sản phẩm trung gian cho mỗi đơn vị thành phẩm và ma trận định mức
vật liệu thô cho mỗi đơn vị thành phẩm.
a)

b)


Viết biểu thức ma trận và thực hiện các phép toán cần thiết để tính số
11


lượng các loại vật liệu thô vừa đủ để sản xuất 120 đơn vị thành phẩm F1 và
150 đơn vị thành phẩm F2 .
Trả lời
a)
 3 1 2 4
A  1 3 1 2
 2 4 3 1

 là ma trận định mức tiêu hao vật liệu thô để sản xuất 4
+) Có ma trận

loại sản phẩm trung gian


B 



+) Ma trận

5 3

2 1
1 4


4 2 là ma trận định mức tiêu hao sản phẩm trung gian để sản xuất 2

loại thành phẩm
 35 26 
AB  20 14 
 25 24 

 là ma trận định mức vật liệu thơ cho 2 loại thành phẩm
+) Có

b)

120 
C 

 150  là ma trận thành phẩm
Gọi

+) Số đơn vị sản phẩm trung gian cần có là :
5

2
B C 
1

4

3
 1050




1   120   390 


X

4  150   720 



2
 780 

+) Để sản xuất được lượng sản phẩm trung gian như trên, ta cần số đơn vị vật liệu thô là :
 1050 
 3 1 2 4 
  8100 
390  



A X  1 3 1 2  
 4500 

  720   6600 
 
2 4 3 1 

 780 


12


Bài 14. Cho ma trận
 17  6 
A 

 35  12 . Tính

A6

Trả lời
 10039  3990 
A 6  A.A.A.A.A.A 

 23275  9246 

Bài 15 Tìm  để hệ phương trình tuyến tính sau là hệ Cramer và với  1 tìm
nghiệm của hệ tương ứng theo phương pháp ma trận nghịch đảo.
 x1  5 x2  4 x3  7

2 x1  9 x2   x3 4
 x  x  x 
3 1 11 2 7 3 17

Trả lời :
+) Hệ đã cho có số phương trình bằng số ẩn (cùng bằng 3)
+) Để hệ là hệ Cramer thì det(B) phải khác 0
1

2

+) Ta có: detB =

3

5
9

4

  0
 11  7

=> Hệ Cramer

 (63  15  88)  ( 108  70  11 ) 0
 63  15  88  108  70  11 0
 13  4 0
 13
 
4

Vậy để hệ PTTT là hệ Cramer thì



 13
4


+) Xét ma trận

13


1  5 4 1 0 0


 B / E   2  9  1 0 1 0 
 3  11  7 0 0 1 


52
41 

 79
17
17 
 1 0 0 17



11
19
9
 0 1 0

17
17
17 

0 0 1 5
1 
4

17
17
17 

41 
 52
 79
17
17 
 17
1



11
19
9
B 
17
17 
 17
 5
4
1 
 17
17

17 

Ta có: B.X=C
 X B  1 .C
41 
 79
 52
17
17    7   1 
 17

 . 4   0 

11
19
9
 X 
17
17     
 17
   
 5
4
1   17    2 
 17
17
17 
1 
X  0 
  2

 
Vậy nghiệm của hệ là

Bài 16. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp khử tồn phần (tìm nghiệm
tổng quát và chỉ ra một nghiệm riêng của hệ)
 x  x  x  x 1
2
3
4
 1

 x1  x3  2 x4 2

2 x1  x2  3x3  x4 0

2
1

 x1  x2  x3 

Trả lời : Xét A

14




A 





1

1

1

0

2
1

1

1

0

0

0

2

0 0
1 0
0 1
0 0


1 11 

1 2 2 

3 1 0 

 1 0  1

1  1 1  11 


0 1 2 3 1 
 0 3  5 1  2


0  1 0 
0 1


6  3   1
 
 13  9
  0
8  5 
0
 
12 9   0


 HPT có nghiệm duy nhất


3 
0 0 0 2
1 0 0 3 
4
0 1 01 

0 0 13 
4

1

0
0

0

0 1
1 2
0
0

1
2

2 2 

3 1 
 8  5


 4  1

 x1  3
2


3
 x2  4

 x3 1

 x4  3 4

X 0 ( 3 , 3 ,1, 3 )
2 4
4

Bài 17. Tìm một nghiệm khơng âm của hệ ràng buộc sau:
 x1  3 x2  x3  3 x5 7

2 x1  2 x2  2 x4 12
4 x  x  2 x  2 x  x 12
3
4
5
 1 2

Trả lời :
 x1  3x2  x3  3x5  7


2x1  2x 2  2x 4 12
4x  x  2x  2x  x 12
3
4
5
 1 2

Xét A

15


1 3 1
A  2 2 0

4 1 2

1 3
1

 1 1
0
2  1 2

0 7
2 0

 1 1
0


1  1 1
2

0 1 0 0

 1 1 0 1
1 0 1 0


0
2
2

3 7

0 12
 112

0 3 7

1 0 6
0  1 0 

2 7
1
0 6

0  12 0 

1 2


06
0 1 
0

7

Từ ma trận cuối ta có hpt mới:
 x2  x5 2

 x1  x 2  x 4 6
 x  x 1
 1 3

Đặt

x 3, x4, x5

là các ẩn cơ sở

x1 , x2 là các ẩn tự do

Cho x1  , x 2  ta có cơng thức nghiệm tổng quát:

X=

 x 1 
 x 
 2
 x 3 1  

 x 6    
 4
 x 5 2  

Cho α=β=0 => 1 nghiệm không âm của hệ ràng buộc
X= (0 0 1 6 2)T
Vậy 1 nghiệm không âm của hệ ràng buộc là:
16


X= (0 0 1 6 2)T
Bài 18. Tìm một nghiệm của hệ ràng buộc sau bằng phương pháp khử toàn phần
2 x1  x2  x3  2 x4  x5 1
 x
 1  2 x2  x3  3 x 4  2 x5 1
 x  x  2 x  x  x 0
3
4
5
 1 2
 x 0,  j 1, 5
 j
Trả lời :
Xét A
 2 1 1 2 1 1
A   1 2  1 3  2 1 


  1 1 2 1 1 0




 3 0 3 1 0 1   1 0  1


   3 4 3 5 0 1   0 4 0

 
  1 1 2 1 1 0  0 1 1

1  1  5
0 1 1 
4
4
4 4





1
9
9
1 
 0
2
2 0
2 2




3
0 3
1 3 1 
4
4
4 4


1
3
6
4

3

0 13 

02 

1 13 


Từ dòng 2 ma trận cuối => Hệ ràng buộc vô nghiệm không âm

Bài 19. Chuyển hệ hỗn hợp sau về dạng chính tắc rồi tìm một nghiệm của hệ:
 x1  2 x2  x3  x 4 9

 x1  x2  2 x3  2 x4  10


x1  3x2  4 x3  x4  4

 x  0, j 1, 4
 j

Trả lời :

17


 x1  2x 2  x 3  x 4  9

  x1  x2  2 x3  2 x4  10
  3  4   4
x3 x 4
 x1 x 2
 x 0,  1, 4
j
 j

Sử dụng ẩn bù x5 , x6 ta thu được hệ:
 x1  2 x2  x3  x 4  x 5 9
 x  x  x  x  x 
10
 1 2 2 3 2 4 6

 x  3x  4x  x  4
1
2
3

4

 x j 0,  j 1,6


 x1  2 x 2  x 3  x 4  x 5 9
x  x  x  x  x 
 1 2 2 3 2 4 6 10
 x  3x  4x  x  4
2
3
4
 1
 x j 0,  j 1,6


Xét ma trận
 1 2 1 1 1 0 9 
A  1 1  2 2 0 1 10 


 1 3 4 1 0 0 4 


1  2 1 1  1 0 9 


 0 3 3 1 1 1 1 
 0 1  3 0  1 0 13 



1 0  1

  0 1  1

0 0  2


5

3
1
3
1
3

1
3
1
3
4
3

29 
3
1 1 
3 3 
 1 38 
3 3
2


3

Từ dòng 3 của ma trận cuối => Hệ ràng buộc vơ nghiệm khơng âm
(vì phần tử bên ma trận A < 0 mà phía ma trận B > 0

Bài 20. Một hãng sử dụng 3 loại vật liệu để sản xuất 4 loại sản phẩm. Cho các véc tơ
 3
 2
 1

 
 
 

A1  4 , A2  3 , A3  2 , A4 
 2
 4
 1

 
 
 


 155
4




2 ,B  160 ,C
 195
3



 x1 
 4
 
 
x
3
  ,X  2
 5
x
 3
 7
 
 x4 

18


Trong đó Ak ,k 1,4 là véc tơ định mức thể hiện số đơn vị vật liệu các loại đủ dùng để sản
xuất 1 đơn vị sản phẩm loại k , B là véc tơ thể hiện số lượng đơn vị vật liệu các loại mà
hãng sử dụng ,

cj

x

trong ma trận C là lãi của một đơn vị sản phẩm loại j và j cho trong

ma trận X là sản lượng sản phẩm loại j ( j 1,4) .

a) Viết hệ ràng buộc tuyến tính xác định số lượng các loại sản phẩm mà

hãng có thể sản xuất khi sử dụng hết số vật liệu cho trong B.
b) Tìm một nghiệm cơ sở, với 2 , 3 ,x 4 xlà cxác ẩn cơ sở, của hệ lập được trong

ý a)bằng phương pháp khử tồn phần. Tính tổng số lãi ứng với kết quả vừa tìm
được.

Trả lời :
a) Hệ ràng buộc tuyến tính xác định số lượng các loại sản phẩm là:
3 x1  2 x2  x3  4 x4 155
 x  x  x  x 
4 1 3 2 2 3 2 4 160
2 x  4 x  x  3 x 195
2
3
4
 1
 x j 0,j 1, 4

(1)

b)
*Xét ma trận
3
A  4


2


1

 2
0



2

1

3

2

4

1

0

0

0

1


1

0


1
4 155


2 160    2
0
3 195



1
3
5


 5
5 52 
 13

 1 11   27

 13
5


 4
46
4
 13

5



13

2

0

2

1
0

2
0

0

0

1

1


0


3 75 

1 80 
2 115 



1 20 
0 15 

0 30 



19


 5
x
 13 1

 27
x
13 1

 4 13 x1


*Hệ (1)

 x3
 x2

 x4 20
15
30

x 2 30

x1 0  x3 15
x 20
 4
*Nghiệm của cơ sở: Cho

0 
 
 30 
15 
 
Vậy nghiệm cơ sở là X=  20 
0 
 
 30 
 15 
 
*Tổng số lãi tương ứng: X.C=  20 


 4
 
 3
 5
 
.  7  =305

Bài 21. Một hãng dùng 4 loại vật liệu thô liệu để sản xuất 3 loại sản phẩm trung gian.
Sau đó, từ 3 loại sản phẩm trung gian, hãng sản xuất ra 3 loại thành phẩm. Cho các ma
trận :

3

2
A 
1
 4


1 0

2 1 1
1 1


0 4 B  1 0 1 

1 2 2
0 2


,
,

Trong đó

aij

cho trong ma trận A là số đơn vị vật liệu thô loại cần để sản xuất 1đơn vị

sản phẩm trung gian loại j ,

bij

cho trong ma trận B là số lượng đơn vị sản phẩm trung
gian loại j cần để sản xuất 1 đơn vị thành phẩm loại k (i 1,4; j; k 1,3) .
a) Tính số đơn vị vật liệu thô các loại vừa đủ để sản xuất 320, 150, 430
đơn vị sản phẩm trung gian loại 1, 2, 3 tương ứng.
b) Viết hệ ràng buộc tuyến tính để xác định sản lượng mỗi loại thành

phẩm nếu hãng sử dụng hết số sản phẩm trung gian cho ở ý a). Sử dụng
20


phương pháp khử tồn phần, tìm nghiệm của hệ đó.
c) Tính AB và nêu ý nghĩa kinh tế của kết quả vừa tính.

Trả lời :

a) Đặt


 320 
X  250
 430 



- Số sản phẩm trung gian 3 loại 1,2,3 tương ứng

Số đơn vị vật liệu thô các loại vừa đủ để sản xuất được số sản phẩm trung gian
cho trong X là:

3

2
A.X 
1

4

1 0
 1110 
  320  

1 1 
1220

  150 

  2040
0 4  


  430 

0 2
 2140 

b) Gọi x1 , x2 , x3 lần lượt là số thành phần loại 1,2,3
+ Hệ ràng buộc tuyến tính xác định
x 3
2x1 x 2
x
x3
 1
 x 2 x 2 x
2
3
 1
 x j 0, j 1,3


xj

là:

320
150
430

+Xét ma trận


21


 2
A  1

 1

0

 1
0


 0 1  1 20 
1 320 



0 1 150    1 0
1 150 
0 2
2 2 430 
1 280 

1  1 20 
 0 1 0 100 




0 1 150    1 0 0 70 
 0 0 1 80 
0 3 240 


1

 x1 70

  x 2 100
 x 80
 3
 70 
X 100 
80 


0

Vậy

Nếu hãng sử dụng hết số sản phẩm trung gian cho trong X thì số thành phẩm loại
1,2,3 lần lượt là 70;100;80
3

2
A .B 
1

4

c)

1
1
0
0

0
7
 2 1 1 
1 
6

 1 0 1  
6
4 
  1 2 2  
2
10

3
4
9
8

4

5
9


8

Ý nghĩa: Số lượng các vật liệu thô đủ để sản xuất số lượng các loại sản phẩm nêu
trên được tính bởi biểu thức ma trận A.B
Bài 22. Khảo sát thị trường của 3 loại hàng hóa có liên quan 1, 2,3 . Lượng cung và lượng
cầu của loại hàng hoá i là các hàm phụ thuộc vào giá thị trường pi (i 1,3) của cả 3 loại
hàng hoá và được cho bởi :

 q1s  5  p1
qd1 10  2 p1  p 3
 s
 d
 q 2  p 2
q2 26   p2  p3
 s
 d
q3  10  3 p3
q 12  p1  p 2  p3

Hệ phương trình cung
và hệ phương trình cầu  3
trong
s
d
, 1,3.
đó  là tham số thực. Thị trường hàng hoá i được gọi là cân bằng nếu qi qi i 
a) Viết hệ phương trình xác định mức giá

p1 , p2 , p3 làm cân bằng cả ba thị trường
22



của cả ba loại hàng hoá trên dưới dạng ma trận và tìmđiều kiện của  để hệ
phương trình thu được là hệ Cramer.
b) Với  2 , sử dụng phương pháp ma trận nghịch đảo để xác định các mức giá cân
bằng thị trường của ba loại hàng hoá trên.
Trả lời :
q s q d i 

1,3
j,
a) *Từ điều kiện cân bằng cung cầu i
, ta rút ra hệ phương trình
tuyến tính xác định mức giá cân bằng p1 ,p2 , p3 có dạng:
 5  p1 10  2 p1  p3

  p2 26   p2  p3
 10  3 p 12  p  p  p

3
1
2
3
3 p1

 
p
 1

2 p2


 p3
 p3

15
26

 p 2 4 p 3 22
*Điều kiện  để hệ phương trình là hệ Cramer

+)Hệ có số phương trình bằng số ẩn (cùng bằng 3)
+)
3 0 1
det A  0 2 1 0
1 1 4
 3. 8  1  1.   2   0
 24  3  2  0
3
 
22
3

22 thì hệ phương trình thu được là hệ Cramer
Vậy với

3 p
1




 p
 1

b) Với  2 ta có: 

4p2
 p2

 p3
 p3
 p3

15
26
22

(1)

 3 0 1
 p1 
 15 


 
 
A  0 4 1  , P  p 2  , B  26 
 1  1 4
 p 
 22 



 3
 
Đặt
23


 1

 A.P B  P A  1.B

 17
47

1

A  1
47

  4
47

 3
 
 P  5 
 6
 

1
47

11
47
3
47

4


47 

3
47 

12
47 

Vậy với λ=2, mức giá cân bằng thị trường của 3 loại hàng hoá trên được tính bằng
 3
 
P  5 
 6
 
biểu thức ma trận

Bài 23. Cho ma trận
X  x1 x2 x3 x 4 

T

A ( aij ) 44


4
ij
aij  khi
 1 khi i  j với i , j 1, 4 mọi và ma trận
với

.Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất AX 04 có

nghiệm duy nhất.
Trả lời :
4
1
A 
1

1

1
4
1
1

1
1
4
1

1
1 

1

4
 det A 189 0  *

Theo đề bài ta có
4x1  x 2  x 3  x 4 0
 
x 4x2  x3  x4 0
1
x1  x2  4x3  x4 0
x1  x2  x3  4 x4 0
AX= 04

(1)
Hệ (1) có 4 ẩn và 4 phương trình (*’)
Từ (*) và (*’) => Hệ (1) là hệ Cramer, mà hệ Cramer ln có nghiệm duy nhất
24


=> Phương trình AX= 04 có nghiệm duy nhất

x, p

Bài 24. Ba hãng cùng tham gia sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm . Kí hiệu i i
lần lượt là sản lượng và giá mỗi đơn vị sản phẩm của hãng . Biết sản lượng của mỗi hãng
i (i 1,2,3) phụ thuộc vào giá bán sản phẩm của tất cả các hãng như sau :

x1 35  mp1  p2  p3 , x2 35  p1  2 p2  p3 , x3 20  p1  p2  2 p3
a) Giả sử sản lượng của ba hãng lần lượt là 90;60và 80, tìm điều kiện của tham số m

để doanh thu của hãng thứ nhất bằng tổng doanh thu của hai hãng còn lại.
b) Với m tìm được ở câu a), hãy biểu diễn dưới dạng ma trận hàm tổng doanh thu của
hãng 1 và hãng 2.
Trả lời :
a) Từ giả thiết ta có hệ ràng buộc:
35  mp1  p2  p3 90

35  p1  2 p2  p3 60

20  p1  p 2  2 p 3 80
90 p1 60 p2  80 p3
(1)

Xét hệ phương trình
 p1  2p 2  p 3 25

 p1  p 2  2 p 3 60 

90 p1  6 p2  8 p3 0

 p1 20

 p 2 10
 p 15
 3

Thay vào (1) ta tìm được: m 3
Vậy với m 3 thì doanh thu của hàng thứ nhất = tổng doanh thu hai hàng còn lại.
i  i 1,3 
b) Gọi fi là doanh thu của

f 1  p   p1x1  p1.  35  3 p1  p 2  p 3  35 p 1  3 p 12  p 1. p 2  p 1. p 3
f 2  p  p2 x2 p 2 . 35  p1  2 p2  p3  35 p2  p1. p 2  2 p 22  p 2 . p 3
 p1 
 
f  p   35 35 0  p2    p1
 
 p3 

p2


 8
p3  1x 3 . 1

 1
 2

1
2
1

2

1 
2
 p1 
 

1


. p2 
2
 
0 
 p3  3 x1
 3 x3

25


×