Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

a 9 vung dong bang song hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.2 MB, 30 trang )



ĐB . châu thổ

Đảo Cát Bà



Vùng

Diện tích
(km2)

Số dân
triệu người

Trung du….

100.965

11,5

ĐBSH

14.860

17,5

BTB

51.513



10,3

DHNTB

44.254

8,4

TN

54.475

4.4

ĐNB

23.550

10,9

ĐBSCL

39.734

16,7


Vĩnh Phúc


Bắc Ninh
Hà Nội
Hưng n
Hải Dương
Hải Phịng
Hà Nam

Ninh Bình

Thái Bình

Nam Định

Đ.BẠCH LONG VĨ



TRUNG QUỐC


O

Thế giới

Thế giới

TP HỒ CHÍ MINH




S

Ô
G

N

G

H



N



Đất feralit
Đất lầy
thụt

Đất
phù sa

Đất mặn,
đất phèn
Đất xám
trên phù
sa cổ




o


đ
a


ắc
b
g
ơn

S
Ơ
N
G
H

N
G


Cây vụ đông




i



tôm
,


Vườn QG Cúc Phương
Bãi tắm Đồ sơn
Bãi tắm Cát Bà

Vườn QG Cát
Ba Vì




Mật độ dân số các vùng kinh tế nước ta năm 2002
Vùng

Mật độ dân số
(Người/Km2)

Trung du và miền núi phía Bắc

114

Đồng bằng sông Hồng

1179


Bắc Trung Bộ

200

Duyên Hải Nam Trung Bộ

190

Tây Nguyên

81

Đông Nam Bộ

463

Đồng Bằng sông Cửu Long

420


Người/km2

1200

1179

1000
800
600

400
200

114
Đồng bằng Trung du và
miền núi
sơng Hồng
phía Bắc

81
Tây Ngun

242

Cả nước

Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002


Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sơng Hồng
Tiêu chí

Đơn vị tính

ĐBSH

Cả nước

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên


%

1.1

1.4

Tỉ lệ thất nghiêp đô thị

%

9.3

7.4

Tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng
thơn

%

26

26.5

Nghìn đồng

280.3

295


Tỉ lệ người biết chữ

%

94.5

90.3

Tuổi thọ trung bình

Năm

73.7

70.9

Tỉ lệ dân thành thị

%

19.9

23.6

Thu nhập bình quân đầu
người/1tháng

Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội
của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?





Phố Hàng Ngang – Hà Nội xưa

Cảng Hải Phòng xưa

Chợ Đồng Xuân – Hà Nội cũ

Đường phố Hải Phòng xưa


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×